Đề kiểm tra Đại số 10 chương 6 năm 2018 – 2019 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 6 năm 2018 – 2019 trường THPT Thị xã Quảng Trị gồm 2 mã đề, đề được biên soạn theo dạng đề tự luận với 4 câu, học sinh làm bài kiểm tra trong khoảng thời gian 45 phút, mời các bạn đón xem

TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI
TỔ TOÁN ĐẠI SỐ 10 (NÂNG CAO)
Thi gian làm bài: 45 phút
ĐỀ 1
Câu 1 (4,0đ): Cho
4
sin
5
0
2

a. Tính các giá trị
cot,tan,cos
.
b. Tính sin( ) os(- )+tan cot
22
Ac






.
Câu 2 (2,0đ): Chứng minh rằng:
22
cos cos cos
33
x
xx





.
Câu 3 (3,0đ):
a. Rút gọn biểu thức
cos cos3 cos5 cos7
sin sin3 sin5 sin7
x
xxx
B
x
xxx


.
b. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
22 2
55 7
sin sin sin 4tan .tan
33 36
Cx x x x x





.
Câu 4 (1,0đ): Cho tam giác ABC thỏa mãn
22
sin sin
(sin sin )cot
cos cos 2
AB C
AB
AB

.
Chứng minh tam giác ABC cân.
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI
TỔ TOÁN ĐẠI SỐ 10 (NÂNG CAO)
Thi gian làm bài: 45 phút
ĐỀ 2
Câu 1 (4,0đ): Cho
4
cos
5
0
2

a. Tính các giá trị
sin,tan,cot

.
b. Tính

sin( ) os( + )+tan cot
2
Ac





.
Câu 2 (2,0đ): Chứng minh rằng:
22
33
s
in x sin x sinx





.
Câu 3 (3,0đ):
a. Rút gọn biểu thức
sin2 sin4 sin6 sin8
cos 2 cos4 cos6 cos8
x
xxx
B
x
xxx


.
b. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
22 2
44 7
os cos cos 4tan .tan
33 63
Cc x x x x x





.
Câu 4 (1,0đ): Cho tam giác ABC thỏa mãn
22
sin sin
(sin sin )cot
cos cos 2
AC B
AC
AC

.
Chứng minh tam giác ABC cân.
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
Đề 1
CÂU
NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1a
(2.0đ)
Ta có :
22
93
cos 1 sin cos
25 5


0
2

nên
3
cos
5
Do đó
43
tan ,cot
34


0.5
0.5
0.5+0.5
Câu 1b
(2.0đ)
Tính
sin( ) os(- )+tan cot
22
4334 23
sin os -cot +tan =
554360
Ac
c








0.5+0.5
0.5+0.5
Câu 2
(2.0đ)
22 2
cos cos 2cos cos cos
33 3
VT x x x x VP





1+1
Câu 3a
(2.0đ)
a)
cos cos3 cos5 cos7
sin sin3 sin5 sin 7
x
xxx
B
x
xxx


=
(cos cos7 ) (cos3 cos5 ) 2cos 4 cos3 2cos 4 cos
(sin sin 7 ) (sin3 sin5 ) 2s 4 cos3 2s 4 cos
s4
t4
s5
x
xxx xxxx
x
x x x inx x inx x
co x
co x
in x




1
1
Câu 3b
(1.0đ)
b) Ta có :
73
tan tan cot
632 3
xx x





Do đó :
7
tan .tan 1
36
xx





22 2
55
sin sin sin
33
1 os2x 1 os(10 /3+2x) 1 os(10 /3-2x)
22 2
3 os2x 2cos(10 / 3) os2x 3
222
xx x
cc c
cc









Suy ra
39
4
22
C 
0.5
0.5
Câu 4
(1.0đ)
Ta có :
22
sin sin
(sin sin )cot
cos cos 2
A
BC
AB
AB

sin tan sin tan sin .tan sin .tan
22
sin tan tan sin tan tan 0
22
sin sin
22
sin sin 0
cosAcos cosBcos
22
tan Asin
2
AB AB
AA BB A B
AB AB
AA BB
AB BA
AB
AB AB
AB

 

 
 

 

 

 


 
 
 


 
 
 
tan Bsin 0
2
tan an
sin
2
AB
At B
AB
AB
 

 
 




Vậy tam giác ABC cân tại C.
0.25
0.25
0.25
0.25
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
Đề 2
CÂU
NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1a
(2.0đ)
Ta có :
22
93
s1s s
25 5
in co in


0
2

nên
3
s
5
in
Do đó
34
tan ,cot
43


0.5
0.5
0.5+0.5
Câu 1b
(2.0đ)
Tính

sin( ) os( + )+tan cot
2
34 3 17
sin os - tan tan = 2.
55 4 10
Ac
c







0.5+0.5
0.5+0.5
Câu 2
(2.0đ)
22 2
sin sin 2sin cos sin
33 3
VT x x x x VP





1+1
Câu 3a
(2.0đ)
a)
sin2 sin4 sin6 sin8
cos 2 cos4 cos6 cos8
x
xxx
B
x
xxx


=
(sin 2 sin8 ) (sin6 sin 4 ) 2sin5 cos3 2sin5 cos
(cos2 cos8 ) ( os6 cos4 ) 2cos5 cos3 2cos5 cos
sin5
tan5
cos5
x
xxx xxxx
x
xcx x x x xx
x
x
x




1
1
Câu 3b
(1.0đ)
b) Ta có :
75
tan tan cot
362 6
xx x





Do đó :
7
tan .tan 1
63
xx





22 2
55
os os os
33
1 os2x 1 os(10 /3+2x) 1 os(10 /3-2x)
22 2
3 os2x 2cos(10 / 3) os2x 3
222
cxc x c x
cc c
cc









Suy ra
39
4
22
C 
0.5
0.5
Câu 4
(1.0đ)
Ta có :
22
sin sin
(sin sin )cot
cos cos 2
A
CB
AC
AC

sin tan sin tan sin .tan sin .tan
22
sin tan tan sin tan tan 0
22
sin sin
22
sin sin 0
cosAcos cosBcos
22
tanAsin
2
AC AC
AA CC A C
AC AC
AA CC
AC C A
CC
AC AC
AC

 

 
 

 
 
 

 


 
 
 


 
 
 
tan sin 0
2
tan tan
sin 0
2
AC
C
AC
AC
AC
 

 
 




Vậy tam giác ABC cân tại B.
0.25
0.25
0.25
0.25
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI
TỔ TOÁN ĐẠI SỐ 10 (NÂNG CAO)
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 4 
Câu 1 (4,0đ): Cho sin  và 0    5 2
a. Tính các giá trị cos, tan,cot .      
b. Tính A  sin(   )  o c s(- )+tan    cot      .  2   2   2   2
Câu 2 (2,0đ): Chứng minh rằng:  cos x   cos x   cos x     .  3   3  Câu 3 (3,0đ):
cos x  cos3x  cos5x  cos7x
a. Rút gọn biểu thức B  .
sin x  sin 3x  sin 5x  sin 7x
b. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:  5   5      7  2 2 2
C  sin x  sin  x  sin
x  4 tan x  .tan x          .  3   3   3   6  2 2 sin A sin B C
Câu 4 (1,0đ): Cho tam giác ABC thỏa mãn 
 (sin A  sin B)cot . cos A cos B 2
Chứng minh tam giác ABC cân.
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI
TỔ TOÁN ĐẠI SỐ 10 (NÂNG CAO)
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 4 
Câu 1 (4,0đ): Cho cos  và 0    5 2
a. Tính các giá trị sin , tan ,cot .   
b. Tính A  sin(  )  o
c s( + )+tan      cot     .  2   2   2
Câu 2 (2,0đ): Chứng minh rằng:  sin x   sin x   sinx     .  3   3  Câu 3 (3,0đ):
sin 2x  sin 4x  sin 6x  sin 8x
a. Rút gọn biểu thức B  .
cos 2x  cos 4x  cos6x  cos8x
b. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:  4   4      7  2 2 2 C  os c x  cos  x  cos
x  4 tan x  .tan x          .  3   3   6   3  2 2 sin A sin C B
Câu 4 (1,0đ): Cho tam giác ABC thỏa mãn 
 (sin A  sin C)cot . cos A cosC 2
Chứng minh tam giác ABC cân.
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM Đề 1 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 9 3 Ta có : 2 2 cos   1 sin    cos   25 5 0.5 Câu 1a      0.5 (2.0đ) Vì 0 nên 3 cos  2 5 Do đó 4 3 tan  ,cot  0.5+0.5 3 4 Tính      
Câu 1b A  sin(   )  o c s(- )+tan    cot        2   2  0.5+0.5 (2.0đ) 4  3 3 4 23  sin  o
c s -cot +tan =     0.5+0.5 5 5 4 3 60 Câu 2  2   2  2 (2.0đ) VT  cos x   cos x   2cos x cos
 cos x VP     1+1  3   3  3
cos x  cos3x  cos5x  cos 7x a) B  =
sin x  sin 3x  sin 5x  sin 7x
(cos x  cos 7x)  (cos3x  cos5x)
2cos 4x cos3x  2cos 4x cos x 1 Câu 3a   
(sin x  sin 7x)  (sin 3x  sin 5x)
2sin4x cos3x  2sin4x cos x (2.0đ) 1 cos 4x   co t 4x sin5x  7    3    b) Ta có :  tan x   tan x     cot x         6   3 2   3      7 Do đó :  tan x  .tan x   1      0.5  3   6   5   5  2 2 2 sin x  sin  x  sin  x      Câu 3b  3   3  (1.0đ) 1 o c s2x 1 os( c 10 /3+2x) 1 o c s(10 /3-2x)     2 2 2 3 o
c s2x  2cos(10 / 3) o c s2x 3    0.5 2 2 2 3 9 Suy ra C   4  2 2 2 2 sin A sin B C Ta có : 
 (sin A  sin B)cot cos A cos B 2  A B   A B
 sin Atan A  sin B tan B  sin . A tan  sin . B tan 0.25      2   2 
A B  
A B 
 sin A tan A  tan
 sin B tan B  tan  0        2   2       A B   B A  0.25 sin sin     Câu 4  2   2 sin A sin B     0 (1.0đ) A B   A B  cosAcos cosBcos      2   2  A B     A B  tan Asin  tan Bsin  0 0.25      2   2 
tan A t an B
A B   A B sin     2  0.25
Vậy tam giác ABC cân tại C.
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM Đề 2 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 9 3 Ta có : 2 2
sin   1 cos    sin   25 5 0.5 Câu 1a     0.5 (2.0đ) Vì 0 nên 3 sin  2 5 3 4
Do đó tan  ,cot  0.5+0.5 4 3 Tính   
Câu 1b A  sin(  )  o
c s( + )+tan      cot       2  0.5+0.5 (2.0đ) 3 4 3 1  7  sin  o
c s - tan  tan =   2.  0.5+0.5 5 5 4 10 Câu 2  2   2  2 (2.0đ) VT  sin x   sin x   2sin x cos
 sin x VP     1+1  3   3  3
sin 2x  sin 4x  sin 6x  sin 8x a) B  =
cos 2x  cos 4x  cos6x  cos8x
(sin 2x  sin 8x)  (sin 6x  sin 4x)
2sin 5x cos3x  2sin 5x cos x Câu 3a    1
(cos 2x  cos8x)  (c os 6x  cos 4x)
2cos5x cos3x  2cos5x cos x (2.0đ) sin 5x   tan 5x 1 cos5x  7    5    b) Ta có :  tan x   tan x     cot x         3   6 2   6      7 Do đó :  tan x  .tan x   1      0.5  6   3   5   5  2 2 2 os c x  os cx  os cx      Câu 3b  3   3  (1.0đ) 1 o c s2x 1 os(10 c  /3+2x) 1 o c s(10 /3-2x)     2 2 2 3 o
c s2x  2cos(10 / 3) o c s2x 3    0.5 2 2 2 3 9 Suy ra C   4  2 2 2 2 sin A sin C B Ta có : 
 (sin A  sin C)cot cos A cosC 2  A C   A C
 sin Atan A  sin C tan C  sin . A tan  sin C.tan 0.25      2   2 
A C  
A C 
 sin A tan A  tan
 sin C tanC  tan  0        2   2       A C   C A  0.25 sin sin     Câu 4  2   2 sin C sin C     0 (1.0đ) A C   A C  cosAcos cosBcos      2   2  A C     A C  tan Asin  tanC sin  0 0.25      2   2 
tan A  tan C   A C   A C sin  0     2  0.25
Vậy tam giác ABC cân tại B.