Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT chuyên Bắc Ninh

Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT chuyên Bắc Ninh được biên soạn theo hình thức 100% tự luận, đề gồm 01 trang với 06 bài toán, thời gian làm bài 120 phút, đề thi có lời giải chi tiết và thang chấm điểm, mời các bạn đón xem

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BC NINH
T TOÁN - TIN
(Đề thi gm 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐNH KÌ LN 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
Dành cho các lp 10: Lí Hoá - Tin
Thi gian: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm s
2
(4 ) 9y m x= +
. Gi
A
tp hp tt c giá tr ca tham s
m
đề hàm s đồng biến và tp hp
1 3B m m=
.
a) Xác định các tp hp
A
A B
.
b) Tìm tt c giá tr ca tham s
để đồ th hàm s đã cho đi qua điểm
(1; 3)M
.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình bình hành
ABCD
tâm
,
M
là một điểm bt kì trong mt phng.
Chng minh rng
a)
0BA DA AC+ + =
0OA OB OC OD+ + + =
.
b)
MA MC MB MD+ = +
.
Câu 3 (2,0 điểm). Cho phương trình
( )
2
3 0 1x x m + =
(vi
là tham s).
a) Giải phương trình
( )
1
khi
2m =
.
b) Tìm tt c giá tr ca tham s
để phương trình
( )
1
hai nghim
1 2
,x x
tha mãn
3 3 2 2
1 2 1 2 1 2
2 5x x x x x x+ =
.
Câu 4 (1,5 điểm). Cho tam giác
ABC
nhn, ni tiếp đường tròn
( )
O
trc tâm
H
. Gi
, ,D E F
theo th t chân các đưng cao h t các đỉnh
, ,A B C
xung các cnh
, ,BC CA AB
ca tam giác
ABC
.
a) Chng minh rằng đường tròn ngoi tiếp các tam giác
, ,AEF BFD CDE
cùng đi qua mt
điểm.
b) Đường thng
AH
cắt đường tròn
( )
O
tại đim th hai
A
. Chng minh rng hai điểm
H
A
đối xứng nhau qua đường thng
BC
.
Câu 5 (1,5 điểm ). Cho biu thc
1 1 8 3 1
:
1 1
1 1 1
x x x x x
P
x x
x x x
+
=
+
(vi
0, 1x x
).
a) Rút gn biu thc
.P
b) Tìm tt c các s thc
x
để biu thc
P
nhn giá tr nguyên.
Câu 6 (1,0 điểm ). Cho ba s
, , 0x y z
tha mãn
1xyz =
. Chng minh rng:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 3 2 3 2 3 2x y y z z x
+ +
+ + + + + +
.
-------------- HT --------------
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
H và tên thí sinh: ............................................................... S báo danh: ..............................
MÔN: TOÁN 10 (DÀNH CHO 10 LÍ HOÁ - TIN)
ĐÁP ÁN, THANG ĐIM
Câu
Ý
Ni dung trình bày
Điểm
Câu 1
Cho hàm s
2
(4 ) 9y m x= +
. Gi
A
tp hp tt c giá tr ca tham s
m
đề
hàm s đồng biến và tp hp
1 3B m m=
.
a) Xác định các tp hp
A
A B
.
b) Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s đã cho đi qua điểm
(1; 3)M
.
2,0
a
( )
2
| 4 0 | 2 2 2;2A m m m m= = =
;
1,0
( )
2;2A =
,
B =
( )
1;3
A B
( )
1;2=
.
0,5
b
Đồ th hàm s đi qua điểm
(1; 3)M
( )
2 2
3 4 1 9 3 13 4m m m = + = =
0,5
Câu 2
Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
,
M
một đim bt trong mt phng.
Chng minh rng
a)
0BA DA AC+ + =
0OA OB OC OD+ + + =
.
b)
MA MC MB MD+ = +
.
2,0
a
Hình bình hành
ABCD
tâm
O
BC AD=
O
là trung điểm ca
,AC BD
.
( )
0BA DA AC BA AC DA BC DA+ + = + + = + =
0,5
( ) ( )
0 0 0OA OB OC OD OA OC OB OD+ + + = + + + = + =
.
0,5
b
O
là trung điểm ca
,AC BD
nên vi mọi điểm
M
ta có:
2 ; 2MA MC MO MB MD MO+ = + =
MA MC MB MD+ = +
.
1,0
Câu 3
Cho phương trình
( )
2
3 0 1x x m + =
(vi
m
là tham s).
a) Giải phương trình
( )
1
khi
2m =
.
b) Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
1
có hai nghim
1 2
,x x
tha mãn
3 3 2 2
1 2 1 2 1 2
2 5x x x x x x+ =
.
2,0
a
Vi
2m =
, ta có phương trình
2
1
3 2 0
2
x
x x
x
=
+ =
=
.
0,5
b
Phương trình (1) có hai nghim
1 2
,x x
( )
9
0 9 4 0 *
4
m m
0,5
Theo ĐL Viet ta có
1 2
1 2
3x x
x x m
+ =
=
0,25
3 3 2 2
1 2 1 2 1 2
2 5x x x x x x+ =
( )
( )
2
2 2
1 2 1 2 1 2
2 5x x x x x x + =
( ) ( )
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 5x x x x x x x x
+ =
0,5
( )
2
9 2 2 5m m m =
2
1
4 9 5 0
5
4
m
m m
m
=
+ =
=
(tho mãn (*)).
0,25
Câu 4
Cho tam giác
ABC
nhn, ni tiếp đường tròn
( )
O
trc tâm
H
. Gi
, ,D E F
theo th t chân các đường cao h t các đỉnh
, ,A B C
xung các
1,5
cnh
, ,BC CA AB
ca tam giác
ABC
.
a) Chng minh rng đường tròn ngoi tiếp các tam giác
, ,AEF BFD CDE
cùng đi qua một đim.
b) Đường thng
AH
cắt đưng tròn
( )
O
tại điểm th hai
A
. Chng
minh rằng hai điểm
H
A
đối xứng nhau qua đường thng
BC
.
a
Ta chng minh các t giác
, ,AEHF BFHD CDHE
ni tiếp. T đó suy ra
đường tròn ngoi tiếp các tam giác
, ,AEF BFD CDE
cùng đi qua điểm
H
0,5
b
Ta có
( )
1
1
2
A BC A AC sd A C
= =
0,25
Xét tam giác
DHB
tam giác
EHA
0
90BDH AEH= =
DHB EHA=
(hai góc đối đỉnh). Suy ra
( )
2DBH EAH CAA
= =
0,5
T
( ) ( )
1 , 2
suy ra
A BD HBD
=
. Do đó
BHA
cân ti
B
(
BD
va
đường cao va phân giác), suy ra
BC
đường trung trực đoạn thăng
HA
hay
H
A
đối xứng nhau qua đường thng
BC
.
0,25
Câu 5
Cho biu thc
1 1 8 3 1
:
1 1
1 1 1
x x x x x
P
x x
x x x
+
=
+
(vi
0, 1x x
).
a) Rút gn biu thc
.P
b) Tìm tt c các s thc
x
để
P
nhn giá tr nguyên.
1,5
a
( ) ( )
( )( )
( )
( )( )
2 2
1 1 8 3 1
:
1 1 1 1
x x x x x x
P
x x x x
+ +
=
+ +
0,5
( )( )
( )( )
1 1
4 4
.
4 4
1 1
x x
x x
x x
x x
+
= =
+
+
0,5
b
0, 1x x
nên
4
0.
4
x
P
x
=
+
Ta có:
( )
2
2
4 4 4
1 1 0
4 4 4
x
x x x
P
x x x
+
= = =
+ + +
suy ra
1.P
0,25
H
D
O
C
B
A
A'
E
F
Do đó
0 1P
P
nên
0P =
hoc
1.P =
Vi
0P =
thì
0x =
(tha mãn).
Vi
1P =
thì
2 0 4x x = =
(tha mãn).
Vy
0; 4x x= =
thì
P
nhn giá tr nguyên.
0,25
Câu 6
Cho
, , 0x y z
tha mãn
1xyz =
. Chng minh rng:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 3 2 3 2 3 2x y y z z x
+ +
+ + + + + +
1,0
Ta có:
2 2 2
2 ; 1 2x y xy y y+ +
( )
2 2
2 3 2 1x y xy y + + + +
0
.
Suy ra
( )
2 2
1 1
2 3 2 1x y xy y
+ + + +
Tương tự:
( )
2 2
1 1
2 3 2 1y z yz z
+ + + +
;
( )
2 2
1 1
2 3 2 1z x zx x
+ + + +
.
Suy ra:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 3 2 3 2 3 2 1 2 1 2 1x y y z z x xy y yz z zx x
+ + + +
+ + + + + + + + + + + +
0,5
Mt khác:
2
1 1 1 1
1
1 1 1 1
xy y
xy y yz z zx x xy y xy z xyz xy yzx xy y
+ + = + + =
+ + + + + + + + + + + +
.
Suy ra:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 3 2 3 2 3 2x y y z z x
+ +
+ + + + + +
.
Du bng xy ra:
1x y z= = =
0,5
========================= HT=====================
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BC NINH
T TOÁN - TIN
(Đề thi gm 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐNH KÌ LN 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
Dành cho các lp 10: Văn, Anh, Sinh
Thi gian: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm s
2
(4 ) 9y m x= +
. Gi
A
tp hp tt c giá tr ca tham s
m
đề hàm s đồng biến và tp hp
1 3B m m=
.
a) Xác định các tp hp
A
A B
.
b) Tìm tt c giá tr ca tham s
để đồ th hàm s đã cho đi qua điểm
(1; 3)M
.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình bình hành
ABCD
tâm
,
M
là một điểm bt kì trong mt phng.
Chng minh rng
a)
0BA DA AC+ + =
0OA OB OC OD+ + + =
.
b)
MA MC MB MD+ = +
.
Câu 3 (2,0 điểm). Cho phương trình
( )
2
3 0 1x x m + =
(vi
là tham s).
a) Giải phương trình
( )
1
khi
2m =
.
b) Tìm tt c giá tr ca tham s
để phương trình
( )
1
hai nghim
1 2
,x x
tha mãn
3 3 2 2
1 2 1 2 1 2
2 5x x x x x x+ =
.
Câu 4 (1,5 điểm). Cho đường tròn tâm
O
đường kính
AB
tia
Ax
tiếp tuyến ti
A
ca
đường tròn. Trên
Ax
lấy điểm
F
,
BF
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm
(khác
B
). Đường phân
giác ca góc
ABF
ct
Ax
tại điểm
và cắt đường tròn
( )
O
tại điểm
D
(khác
B
).
a) Chng minh:
OD
song song
BC
.
b) Chng minh:
. .BD BE BC BF=
.
Câu 5 (1,5 điểm ). Cho biu thc:
:
2
x x y y x x y y
x y
A
x y
x y x y xy
+
=
+ +
vi
0, 0,x y x y
.
a) Rút gn biu thc
A
.
b) Chng minh:
0 1A
.
Câu 6 (1,0 điểm ). Cho
, , 0a b c
tha mãn
1abc =
. Chng minh rng:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 3 2 3 2 3 2a b b c c a
+ +
+ + + + + +
.
-------------- HT --------------
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
H và tên thí sinh: ............................................................... S báo danh: ..............................
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BC NINH
T TOÁN - TIN
(Đề thi gm 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐNH KÌ LN 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
Dành cho các lp 10: Văn, Anh, Sinh
Thi gian: 120 phút (không k thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN
Câu
ý
Ni dung
Điểm
1
a
( )
2
| 4 0 | 2 2 2;2A m m m m= = =
;
1,0
( )
2;2A =
,
B =
( )
1;3
A B
( )
1;2=
.
0,5
b
Để đồ th hàm s đi qua điểm
(1; 3)M
thì
( )
2 2
3 4 1 9 3 13 4m m m = + = =
0,5
2
a
Hình bình hành
ABCD
tâm
O
BC AD=
O
là trung điểm ca
,AC BD
.
( )
0BA DA AC BA AC DA BC DA+ + = + + = + =
0,5
( ) ( )
0 0 0OA OB OC OD OA OC OB OD+ + + = + + + = + =
.
0,5
b
O
là trung điểm ca
,AC BD
nên vi mọi điểm
M
ta có:
2 ; 2MA MC MO MB MD MO+ = + =
MA MC MB MD+ = +
.
1,0
3
a
Vi
2m =
, ta có phương trình
2
1
3 2 0
2
x
x x
x
=
+ =
=
.
0,5
b
Phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
( )
9
0 9 0 *
4
m m
0,5
Theo ĐL Viet ta có
1 2
1 2
3x x
x x m
+ =
=
0,25
3 3 2 2
1 2 1 2 1 2
2 5x x x x x x+ =
( )
( )
2
2 2
1 2 1 2 1 2
2 5x x x x x x + =
( ) ( )
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 5x x x x x x x x
+ =
0,5
( )
2
9 2 2 5m m m =
0,25
2
1
4 9 5 0
5
4
m
m m
m
=
+ =
=
(tho mãn (*)).
4
V hình sai tr 0,25đ
a
Tam giác
BOD
cân ti
O
(do
OB OD R= =
) suy ra
OBD ODB=
.
( )OBD CBD gt=
nên
CBD ODB=
. Hai góc này v trí so le trong nên
/ /OD BC
.
0,5
b
Ta có:
,D C
thuộc đường tròn đường kính
AB
nên
90ADB ACB= =
.
Xét
EAB
vuông ti
A
,
AD BE
2
.AB BD BE =
(1).
Xét
FAB
vuông ti
A
,
AC BF
2
.AB BC BF =
(2).
T (1) (2) suy ra
. .BD BE BC BF=
.
1,0
5
a
( )( )
( )
2
:
x y x xy y
x xy y
A x y
x y
x y
+ +
+ +
= +
+
+
:
xy x xy y
x y x y
+
=
+ +
0,5
xy
A
x xy y
=
+
, vi
0, 0,x y x y
0,5
b
+) Vì
0, 0 0x y xy
2
3
0
2 4
y
y
x xy y x
+ = +
.
Suy ra
0A
.
0,25
+) Xét
( )
2
1 1 0
x y
xy
A
x xy y x xy y
= =
+ +
vi
0, 0,x y x y
.
0,25
Suy ra
1A
.
Vy
0 1A
.
6
Ta có:
2 2 2
2 ; 1 2a b ab b b+ +
( )
2 2
2 3 2 1a b ab b + + + +
0
.
Suy ra
( )
2 2
1 1
2 3 2 1a b ab b
+ + + +
Tương tự:
( )
2 2
1 1
2 3 2 1b c bc c
+ + + +
;
( )
2 2
1 1
2 3 2 1c a ca a
+ + + +
.
Suy ra:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 3 2 3 2 3 2 1 2 1 2 1a b b c c a ab b bc c ca a
+ + + +
+ + + + + + + + + + + +
0,5
Mt khác:
2
1 1 1 1
1
1 1 1 1
ab b
ab b bc c ca a ab b ab c abc ab bca ab b
+ + = + + =
+ + + + + + + + + + + +
.
Suy ra:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 3 2 3 2 3 2a b b c c a
+ +
+ + + + + +
.
Du bng xy ra:
1a b c= = =
0,5
-----------------------------------------HT--------------------------------------------
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2021 - 2022
(Đề thi gồm 01 trang) Môn thi: TOÁN
Dành cho các lớp 10: Lí – Hoá - Tin
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y = (4 − m )x + 9 . Gọi A là tập hợp tất cả giá trị của tham số m
đề hàm số đồng biến và tập hợp B =m 1m  3 .
a) Xác định các tập hợp A A B .
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm M (1; 3 − ) .
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD tâm O , M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Chứng minh rằng
a) BA + DA + AC = 0 và OA + OB + OC + OD = 0 .
b) MA + MC = MB + MD .
Câu 3 (2,0 điểm). Cho phương trình 2
x − 3x + m = 0 ( )
1 (với m là tham số). a) Giải phương trình ( ) 1 khi m = 2 .
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 3 3 2 2
x x + x x − 2x x = 5 . 1 2 1 2 1 2
Câu 4 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O) và có trực tâm H . Gọi ,
D E, F theo thứ tự là chân các đường cao hạ từ các đỉnh ,
A B,C xuống các cạnh BC,C , A AB của tam giác ABC .
a) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp các tam giác AEF, BF ,
D CDE cùng đi qua một điểm.
b) Đường thẳng AH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là A . Chứng minh rằng hai điểm
H A đối xứng nhau qua đường thẳng BC .
Câu 5 (1,5 điểm ). Cho biểu thức  x +1 x −1 8 x   x x − 3 1  P =  − −  :  −
 (với x  0, x 1). x −1 x +1 x −1 x −1 x −1     a) Rút gọn biểu thức . P
b) Tìm tất cả các số thực x để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
Câu 6 (1,0 điểm ). Cho ba số ,
x y, z  0 thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + +  2 2 2 2 2 2 x + 2 y + 3 y + 2z + 3 z + 2x + . 3 2
-------------- HẾT --------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ..............................
MÔN: TOÁN 10 (DÀNH CHO 10 LÍ – HOÁ - TIN)
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM Câu Ý Nội dung trình bày Điểm Cho hàm số 2
y = (4 − m )x + 9 . Gọi A là tập hợp tất cả giá trị của tham số m đề
hàm số đồng biến và tập hợp B =m 1m  3 .
a) Xác định các tập hợp A A B . 2,0
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm Câu 1 M (1; 3 − ) . A =  2
m | 4 − m   0 = m | 2 −  m   2 = ( 2 − ;2) ; 1,0 a A = ( 2
− ;2) , B = (1;3)  AB = (1;2). 0,5
Đồ thị hàm số đi qua điểm M (1; 3 − ) b − = ( 2 − 0,5 m ) 2 3 4 1+ 9  3
− =13− m m = 4 
Cho hình bình hành ABCD tâm O , M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Chứng minh rằng 2,0
a) BA + DA + AC = 0 OA + OB + OC + OD = 0 .
b) MA + MC = MB + MD . Câu 2
Hình bình hành ABCD tâm O BC = AD O là trung điểm của AC, BD . 0,5
BA + DA + AC = (BA+ AC) + = + = a DA BC DA 0
OA + OB + OC + OD = (OA + OC) + (OB + OD) = 0 + 0 = 0. 0,5
O là trung điểm của AC, BD nên với mọi điểm M ta có: b 1,0
MA + MC = 2M ;
O MB + MD = 2MO MA + MC = MB + MD .
Cho phương trình 2
x − 3x + m = 0 ( )
1 (với m là tham số).
a) Giải phương trình ( )
1 khi m = 2 . 2,0
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm
x , x thỏa mãn 3 3 2 2
x x + x x − 2x x = 5 . 1 2 1 2 1 2 1 2 x =1 a
Với m = 2 , ta có phương trình 2
x − 3x + 2 = 0   . 0,5 x =2
Phương trình (1) có hai nghiệm x , x 1 2 9    0,5
0  9 − 4m  0  m  ( ) * 4 Câu 3  + = x x 3 Theo ĐL Viet ta có 1 2  0,25 x x = m  1 2 3 3 2 2
x x + x x − 2x x = 5 1 2 1 2 1 2 b
x x (x + x ) − 2(x x )2 2 2 = 5 1 2 1 2 1 2 0,5
x x (x + x )2 − 2x x  − 2(x x )2 = 5 1 2 1 2 1 2 1 2    m( − m) 2 9 2 − 2m = 5 m=1 0,25 2 4m 9m 5 0   − + =  5  (thoả mãn (*)). m =  4
Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O) và có trực tâm H . Gọi Câu 4 1,5 ,
D E, F theo thứ tự là chân các đường cao hạ từ các đỉnh ,
A B,C xuống các
cạnh BC,C ,
A AB của tam giác ABC .
a) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp các tam giác AEF, BF , D CDE
cùng đi qua một điểm.
b) Đường thẳng AH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là A. Chứng
minh rằng hai điểm H A đối xứng nhau qua đường thẳng BC . A E O F H a 0,5 C B D A'
Ta chứng minh các tứ giác AEHF, BFH ,
D CDHE nội tiếp. Từ đó suy ra
đường tròn ngoại tiếp các tam giác AEF, BF ,
D CDE cùng đi qua điểm H 1 Ta có A BC = A AC = sd A C  ( ) 1 0,25 2
Xét tam giác DHB và tam giác EHA có 0
BDH = AEH =90 và 0,5 b
DHB = EHA (hai góc đối đỉnh). Suy ra DBH = EAH =CAA (2) Từ ( ) 1 ,(2) suy ra A B
D= HBD . Do đó BHA cân tại B ( BD vừa là
đường cao vừa là phân giác), suy ra BC là đường trung trực đoạn thăng 0,25
HA hay H A đối xứng nhau qua đường thẳng BC .  x +1 x −1 8 x   x x − 3 1  Cho biểu thức P =  − −  :  −  (với x −1 x +1 x −1 x −1 x −1    
x  0, x  1). 1,5
a) Rút gọn biểu thức . P
b) Tìm tất cả các số thực x để P nhận giá trị nguyên.
( x + )2 −( x − )2 1 1 − 8 x
x x − 3 − ( x + ) 1 P = ( 0,5 x − )( x + ) : 1 1
( x − )1( x + ) Câu 5 1 a ( x − )1( x + − x )1 4 4 x = (  = 0,5 x − ) 1 ( x + ) . 1 −x − 4 x + 4 4 x
x  0, x  1 nên P =  0. x + 4 b 0,25 − + ( x x x x )2 2 4 4 4 Ta có: 1− P = 1− = =  0 P x + 4 x + 4 x + suy ra 1. 4
Do đó 0  P  1 mà P  nên P = 0 hoặc P = 1.
Với P = 0 thì x = 0 (thỏa mãn). 0,25
Với P = 1 thì x − 2 = 0  x = 4 (thỏa mãn).
Vậy x = 0; x = 4 thì P nhận giá trị nguyên. Cho ,
x y, z  0 thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + +  1,0 2 2 2 2 2 2 x + 2 y + 3 y + 2z + 3 z + 2x + 3 2 Ta có: 2 2 2
x + y  2x ; y y +1  2 y 2 2
x + 2y +3  2(xy + y + ) 1  0 . 1 1 Suy ra  2 2 x + 2 y + 3 2 ( xy + y + ) 1 Tương tự 1 1 1 1 :  ;  . 2 2 y + 2z + 3 2 ( yz + z + ) 1 2 2 z + 2x + 3 2 ( zx + x + ) 1 0,5 Câu 6 Suy ra: 1 1 1 1 1 1 + +  + + 2 2 2 2 2 2 x + 2 y + 3 y + 2z + 3 z + 2x + 3 2 ( xy + y + ) 1 2 ( yz + z + ) 1 2 ( zx + x + ) 1 Mặt khác: 1 1 1 1 xy y + + = + + =1 2 xy + y +1 yz + z +1 zx + x +1 xy + y +1
xy z + xyz + xy
yzx + xy + y . 0,5 1 1 1 1 Suy ra: + +  . 2 2 2 2 2 2 x + 2 y + 3 y + 2z + 3 z + 2x + 3 2
Dấu bằng xảy ra: x = y = z =1
========================= HẾT=====================
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2021 - 2022
(Đề thi gồm 01 trang) Môn thi: TOÁN
Dành cho các lớp 10: Văn, Anh, Sinh
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y = (4 − m )x + 9 . Gọi A là tập hợp tất cả giá trị của tham số m
đề hàm số đồng biến và tập hợp B =m 1m  3 .
a) Xác định các tập hợp A A B .
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm M (1; 3 − ) .
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD tâm O , M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Chứng minh rằng
a) BA + DA + AC = 0 và OA + OB + OC + OD = 0 .
b) MA + MC = MB + MD .
Câu 3 (2,0 điểm). Cho phương trình 2
x − 3x + m = 0 ( )
1 (với m là tham số). a) Giải phương trình ( ) 1 khi m = 2 .
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 3 3 2 2
x x + x x − 2x x = 5 . 1 2 1 2 1 2
Câu 4 (1,5 điểm). Cho đường tròn tâm O đường kính AB và tia Ax là tiếp tuyến tại A của
đường tròn. Trên Ax lấy điểm F , BF cắt đường tròn (O) tại điểm C (khác B ). Đường phân
giác của góc ABF cắt Ax tại điểm E và cắt đường tròn (O) tại điểm D (khác B ).
a) Chứng minh: OD song song BC . b) Chứng minh: B .
D BE = BC.BF .
Câu 5 (1,5 điểm ). Cho biểu thức:  x y x x y y x x + y y A =  −  :  
với x  0, y  0, x y . x y x y
x + y + 2 xy  
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Chứng minh: 0  A  1.
Câu 6 (1,0 điểm ). Cho , a ,
b c  0 thỏa mãn abc =1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + +  . 2 2 2 2 2 2 a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3 2
-------------- HẾT --------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ..............................
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2021 - 2022
(Đề thi gồm 01 trang) Môn thi: TOÁN
Dành cho các lớp 10: Văn, Anh, Sinh
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN Câu ý Nội dung Điểm 1 a A =  2 m  | 4 − m   0 = m  | 2 −  m   2 = ( 2 − ;2) ; 1,0 A = ( 2 − ;2), B = (1; )
3  A B = (1;2) . 0,5
b Để đồ thị hàm số đi qua điểm M (1; 3 − ) thì 0,5 − = ( 2 − m ) 2 3 4 1+ 9  3
− =13 − m m = 4  2
a Hình bình hành ABCD tâm O BC = AD O là trung điểm của 0,5 AC, BD .
BA + DA + AC = (BA+ AC) + DA = BC + DA = 0
OA + OB + OC + OD = (OA+ OC) + (OB + OD) = 0 + 0 = 0. 0,5
b O là trung điểm của AC, BD nên với mọi điểm M ta có: 1,0
MA + MC = 2M ;
O MB + MD = 2MO MA + MC = MB + MD . 3 a x =1 0,5
Với m = 2 , ta có phương trình 2
x − 3x + 2 = 0   . x =2 b 0,5
Phương trình (1) có hai nghiệ 9
m x , x    0  9 − m  0  m  ( ) * 1 2 4 x + x = 3 0,25 Theo ĐL Viet ta có 1 2 
x x = m  1 2 3 3 2 2
x x + x x − 2x x = 5 0,5 1 2 1 2 1 2
x x (x + x ) − 2(x x )2 2 2 = 5 1 2 1 2 1 2
x x (x + x )2 − 2x x  − 2(x x )2 = 5 1 2 1 2 1 2 1 2    m( − m) 2 9 2 − 2m = 5 0,25 m=1 2 4m 9m 5 0   − + =  5  (thoả mãn (*)). m =  4 4
Vẽ hình sai trừ 0,25đ
a Tam giác BOD cân tại O (do OB = OD = R ) suy ra OBD = ODB . 0,5 OBD = CB (
D gt) nên CBD = ODB . Hai góc này ở vị trí so le trong nên OD / /BC . b Ta có: ,
D C thuộc đường tròn đường kính AB nên ADB = ACB = 90 . 1,0 Xét E
AB vuông tại A, AD BE 2  AB = B . D BE (1). Xét F
AB vuông tại A, AC BF 2
AB = BC.BF (2). Từ (1) (2) suy ra B .
D BE = BC.BF . a  +
+  ( x + y )(x xy + y 0,5 x xy y )
A =  x + y −  :   x + y   ( x + y)2 xy x xy + y = : 5 x + y x + y xy 0,5 A =
, với x  0, y  0, x y x xy + y b 2  0,25 y  3y
+) Vì x  0, y  0  xy  0 và x xy + y =  x −  +  0  . 2  4   Suy ra A  0 . 0,25 −( x y xy )2 +) Xét A −1 = −1 =
 0 với x  0, y  0, x y.
x xy + y
x xy + y Suy ra A  1. Vậy 0  A  1. Ta có: 2 2 2
a + b  2a ; b b +1  2b 2 2
a + 2b + 3  2(ab +b + ) 1  0 . 0,5 1 1 Suy ra  2 2 a + 2b + 3 2(ab + b + ) 1 Tương tự 1 1 1 1 :  ;  . 2 2 b + 2c + 3 2(bc + c + ) 1 2 2 c + 2a + 3 2(ca + a + ) 1 Suy ra: 1 1 1 1 1 1 + +  + + 2 2 2 2 2 2 a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3 2(ab + b + ) 1 2(bc + c + ) 1 2(ca + a + ) 1 6 Mặt khác: 1 1 1 1 ab b + + = + + =0,5 1 2 ab + b +1 bc + c +1 ca + a +1 ab + b +1
ab c + abc + ab
bca + ab + b . 1 1 1 1 Suy ra: + +  . 2 2 2 2 2 2 a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3 2
Dấu bằng xảy ra: a = b = c =1
-----------------------------------------HẾT--------------------------------------------
Document Outline

  • 1_De_Toan_10_L_H_T_bce6dea8ce
  • 1_DA_Toan_10_L_H_T_f43f4ea8ce
  • 2__De_Toan_10_S_V_A_8b89df0ebe
  • 2__DA_Toan_10_S_V_A_fe206f0ebe