Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT chuyên Bắc Ninh
Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT chuyên Bắc Ninh được biên soạn theo hình thức 100% tự luận, đề gồm 01 trang với 06 bài toán, thời gian làm bài 120 phút, đề thi có lời giải chi tiết và thang chấm điểm, mời các bạn đón xem
Preview text:
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2021 - 2022
(Đề thi gồm 01 trang) Môn thi: TOÁN
Dành cho các lớp 10: Lí – Hoá - Tin
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y = (4 − m )x + 9 . Gọi A là tập hợp tất cả giá trị của tham số m
đề hàm số đồng biến và tập hợp B =m 1m 3 .
a) Xác định các tập hợp A và A B .
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm M (1; 3 − ) .
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD tâm O , M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Chứng minh rằng
a) BA + DA + AC = 0 và OA + OB + OC + OD = 0 .
b) MA + MC = MB + MD .
Câu 3 (2,0 điểm). Cho phương trình 2
x − 3x + m = 0 ( )
1 (với m là tham số). a) Giải phương trình ( ) 1 khi m = 2 .
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 3 3 2 2
x x + x x − 2x x = 5 . 1 2 1 2 1 2
Câu 4 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O) và có trực tâm H . Gọi ,
D E, F theo thứ tự là chân các đường cao hạ từ các đỉnh ,
A B,C xuống các cạnh BC,C , A AB của tam giác ABC .
a) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp các tam giác AEF, BF ,
D CDE cùng đi qua một điểm.
b) Đường thẳng AH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là A . Chứng minh rằng hai điểm
H và A đối xứng nhau qua đường thẳng BC .
Câu 5 (1,5 điểm ). Cho biểu thức x +1 x −1 8 x x − x − 3 1 P = − − : −
(với x 0, x 1). x −1 x +1 x −1 x −1 x −1 a) Rút gọn biểu thức . P
b) Tìm tất cả các số thực x để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
Câu 6 (1,0 điểm ). Cho ba số ,
x y, z 0 thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + 2 2 2 2 2 2 x + 2 y + 3 y + 2z + 3 z + 2x + . 3 2
-------------- HẾT --------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ..............................
MÔN: TOÁN 10 (DÀNH CHO 10 LÍ – HOÁ - TIN)
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM Câu Ý Nội dung trình bày Điểm Cho hàm số 2
y = (4 − m )x + 9 . Gọi A là tập hợp tất cả giá trị của tham số m đề
hàm số đồng biến và tập hợp B =m 1m 3 .
a) Xác định các tập hợp A và A B . 2,0
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm Câu 1 M (1; 3 − ) . A = 2
m | 4 − m 0 = m | 2 − m 2 = ( 2 − ;2) ; 1,0 a A = ( 2
− ;2) , B = (1;3) A B = (1;2). 0,5
Đồ thị hàm số đi qua điểm M (1; 3 − ) b − = ( 2 − 0,5 m ) 2 3 4 1+ 9 3
− =13− m m = 4
Cho hình bình hành ABCD tâm O , M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Chứng minh rằng 2,0
a) BA + DA + AC = 0 và OA + OB + OC + OD = 0 .
b) MA + MC = MB + MD . Câu 2
Hình bình hành ABCD tâm O BC = AD và O là trung điểm của AC, BD . 0,5
BA + DA + AC = (BA+ AC) + = + = a DA BC DA 0
OA + OB + OC + OD = (OA + OC) + (OB + OD) = 0 + 0 = 0. 0,5
Vì O là trung điểm của AC, BD nên với mọi điểm M ta có: b 1,0
MA + MC = 2M ;
O MB + MD = 2MO MA + MC = MB + MD .
Cho phương trình 2
x − 3x + m = 0 ( )
1 (với m là tham số).
a) Giải phương trình ( )
1 khi m = 2 . 2,0
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm
x , x thỏa mãn 3 3 2 2
x x + x x − 2x x = 5 . 1 2 1 2 1 2 1 2 x =1 a
Với m = 2 , ta có phương trình 2
x − 3x + 2 = 0 . 0,5 x =2
Phương trình (1) có hai nghiệm x , x 1 2 9 0,5
0 9 − 4m 0 m ( ) * 4 Câu 3 + = x x 3 Theo ĐL Viet ta có 1 2 0,25 x x = m 1 2 3 3 2 2
x x + x x − 2x x = 5 1 2 1 2 1 2 b
x x (x + x ) − 2(x x )2 2 2 = 5 1 2 1 2 1 2 0,5
x x (x + x )2 − 2x x − 2(x x )2 = 5 1 2 1 2 1 2 1 2 m( − m) 2 9 2 − 2m = 5 m=1 0,25 2 4m 9m 5 0 − + = 5 (thoả mãn (*)). m = 4
Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O) và có trực tâm H . Gọi Câu 4 1,5 ,
D E, F theo thứ tự là chân các đường cao hạ từ các đỉnh ,
A B,C xuống các
cạnh BC,C ,
A AB của tam giác ABC .
a) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp các tam giác AEF, BF , D CDE
cùng đi qua một điểm.
b) Đường thẳng AH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là A . Chứng
minh rằng hai điểm H và A đối xứng nhau qua đường thẳng BC . A E O F H a 0,5 C B D A'
Ta chứng minh các tứ giác AEHF, BFH ,
D CDHE nội tiếp. Từ đó suy ra
đường tròn ngoại tiếp các tam giác AEF, BF ,
D CDE cùng đi qua điểm H 1 Ta có A B C = A A C = sd A C ( ) 1 0,25 2
Xét tam giác DHB và tam giác EHA có 0
BDH = AEH =90 và 0,5 b
DHB = EHA (hai góc đối đỉnh). Suy ra DBH = EAH =CAA (2) Từ ( ) 1 ,(2) suy ra A B
D= HBD . Do đó BHA cân tại B ( BD vừa là
đường cao vừa là phân giác), suy ra BC là đường trung trực đoạn thăng 0,25
HA hay H và A đối xứng nhau qua đường thẳng BC . x +1 x −1 8 x x − x − 3 1 Cho biểu thức P = − − : − (với x −1 x +1 x −1 x −1 x −1
x 0, x 1). 1,5
a) Rút gọn biểu thức . P
b) Tìm tất cả các số thực x để P nhận giá trị nguyên.
( x + )2 −( x − )2 1 1 − 8 x
x − x − 3 − ( x + ) 1 P = ( 0,5 x − )( x + ) : 1 1
( x − )1( x + ) Câu 5 1 a ( x − )1( x + − x )1 4 4 x = ( = 0,5 x − ) 1 ( x + ) . 1 −x − 4 x + 4 4 x
Vì x 0, x 1 nên P = 0. x + 4 b 0,25 − + ( x − x x x )2 2 4 4 4 Ta có: 1− P = 1− = = 0 P x + 4 x + 4 x + suy ra 1. 4
Do đó 0 P 1 mà P nên P = 0 hoặc P = 1.
Với P = 0 thì x = 0 (thỏa mãn). 0,25
Với P = 1 thì x − 2 = 0 x = 4 (thỏa mãn).
Vậy x = 0; x = 4 thì P nhận giá trị nguyên. Cho ,
x y, z 0 thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + 1,0 2 2 2 2 2 2 x + 2 y + 3 y + 2z + 3 z + 2x + 3 2 Ta có: 2 2 2
x + y 2x ; y y +1 2 y 2 2
x + 2y +3 2(xy + y + ) 1 0 . 1 1 Suy ra 2 2 x + 2 y + 3 2 ( xy + y + ) 1 Tương tự 1 1 1 1 : ; . 2 2 y + 2z + 3 2 ( yz + z + ) 1 2 2 z + 2x + 3 2 ( zx + x + ) 1 0,5 Câu 6 Suy ra: 1 1 1 1 1 1 + + + + 2 2 2 2 2 2 x + 2 y + 3 y + 2z + 3 z + 2x + 3 2 ( xy + y + ) 1 2 ( yz + z + ) 1 2 ( zx + x + ) 1 Mặt khác: 1 1 1 1 xy y + + = + + =1 2 xy + y +1 yz + z +1 zx + x +1 xy + y +1
xy z + xyz + xy
yzx + xy + y . 0,5 1 1 1 1 Suy ra: + + . 2 2 2 2 2 2 x + 2 y + 3 y + 2z + 3 z + 2x + 3 2
Dấu bằng xảy ra: x = y = z =1
========================= HẾT=====================
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2021 - 2022
(Đề thi gồm 01 trang) Môn thi: TOÁN
Dành cho các lớp 10: Văn, Anh, Sinh
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y = (4 − m )x + 9 . Gọi A là tập hợp tất cả giá trị của tham số m
đề hàm số đồng biến và tập hợp B =m 1m 3 .
a) Xác định các tập hợp A và A B .
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm M (1; 3 − ) .
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD tâm O , M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Chứng minh rằng
a) BA + DA + AC = 0 và OA + OB + OC + OD = 0 .
b) MA + MC = MB + MD .
Câu 3 (2,0 điểm). Cho phương trình 2
x − 3x + m = 0 ( )
1 (với m là tham số). a) Giải phương trình ( ) 1 khi m = 2 .
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 3 3 2 2
x x + x x − 2x x = 5 . 1 2 1 2 1 2
Câu 4 (1,5 điểm). Cho đường tròn tâm O đường kính AB và tia Ax là tiếp tuyến tại A của
đường tròn. Trên Ax lấy điểm F , BF cắt đường tròn (O) tại điểm C (khác B ). Đường phân
giác của góc ABF cắt Ax tại điểm E và cắt đường tròn (O) tại điểm D (khác B ).
a) Chứng minh: OD song song BC . b) Chứng minh: B .
D BE = BC.BF .
Câu 5 (1,5 điểm ). Cho biểu thức: x − y x x − y y x x + y y A = − :
với x 0, y 0, x y . x − y x − y
x + y + 2 xy
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Chứng minh: 0 A 1.
Câu 6 (1,0 điểm ). Cho , a ,
b c 0 thỏa mãn abc =1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + . 2 2 2 2 2 2 a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3 2
-------------- HẾT --------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ..............................
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2021 - 2022
(Đề thi gồm 01 trang) Môn thi: TOÁN
Dành cho các lớp 10: Văn, Anh, Sinh
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN Câu ý Nội dung Điểm 1 a A = 2 m | 4 − m 0 = m | 2 − m 2 = ( 2 − ;2) ; 1,0 A = ( 2 − ;2), B = (1; )
3 A B = (1;2) . 0,5
b Để đồ thị hàm số đi qua điểm M (1; 3 − ) thì 0,5 − = ( 2 − m ) 2 3 4 1+ 9 3
− =13 − m m = 4 2
a Hình bình hành ABCD tâm O BC = AD và O là trung điểm của 0,5 AC, BD .
BA + DA + AC = (BA+ AC) + DA = BC + DA = 0
OA + OB + OC + OD = (OA+ OC) + (OB + OD) = 0 + 0 = 0. 0,5
b Vì O là trung điểm của AC, BD nên với mọi điểm M ta có: 1,0
MA + MC = 2M ;
O MB + MD = 2MO MA + MC = MB + MD . 3 a x =1 0,5
Với m = 2 , ta có phương trình 2
x − 3x + 2 = 0 . x =2 b 0,5
Phương trình (1) có hai nghiệ 9
m x , x 0 9 − m 0 m ( ) * 1 2 4 x + x = 3 0,25 Theo ĐL Viet ta có 1 2
x x = m 1 2 3 3 2 2
x x + x x − 2x x = 5 0,5 1 2 1 2 1 2
x x (x + x ) − 2(x x )2 2 2 = 5 1 2 1 2 1 2
x x (x + x )2 − 2x x − 2(x x )2 = 5 1 2 1 2 1 2 1 2 m( − m) 2 9 2 − 2m = 5 0,25 m=1 2 4m 9m 5 0 − + = 5 (thoả mãn (*)). m = 4 4
Vẽ hình sai trừ 0,25đ
a Tam giác BOD cân tại O (do OB = OD = R ) suy ra OBD = ODB . 0,5 Mà OBD = CB (
D gt) nên CBD = ODB . Hai góc này ở vị trí so le trong nên OD / /BC . b Ta có: ,
D C thuộc đường tròn đường kính AB nên ADB = ACB = 90 . 1,0 Xét E
AB vuông tại A, AD ⊥ BE 2 AB = B . D BE (1). Xét F
AB vuông tại A, AC ⊥ BF 2
AB = BC.BF (2). Từ (1) (2) suy ra B .
D BE = BC.BF . a +
+ ( x + y )(x − xy + y 0,5 x xy y )
A = x + y − : x + y ( x + y)2 xy x − xy + y = : 5 x + y x + y xy 0,5 A =
, với x 0, y 0, x y x − xy + y b 2 0,25 y 3y
+) Vì x 0, y 0 xy 0 và x − xy + y = x − + 0 . 2 4 Suy ra A 0 . 0,25 −( x − y xy )2 +) Xét A −1 = −1 =
0 với x 0, y 0, x y.
x − xy + y
x − xy + y Suy ra A 1. Vậy 0 A 1. Ta có: 2 2 2
a + b 2a ; b b +1 2b 2 2
a + 2b + 3 2(ab +b + ) 1 0 . 0,5 1 1 Suy ra 2 2 a + 2b + 3 2(ab + b + ) 1 Tương tự 1 1 1 1 : ; . 2 2 b + 2c + 3 2(bc + c + ) 1 2 2 c + 2a + 3 2(ca + a + ) 1 Suy ra: 1 1 1 1 1 1 + + + + 2 2 2 2 2 2 a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3 2(ab + b + ) 1 2(bc + c + ) 1 2(ca + a + ) 1 6 Mặt khác: 1 1 1 1 ab b + + = + + =0,5 1 2 ab + b +1 bc + c +1 ca + a +1 ab + b +1
ab c + abc + ab
bca + ab + b . 1 1 1 1 Suy ra: + + . 2 2 2 2 2 2 a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3 2
Dấu bằng xảy ra: a = b = c =1
-----------------------------------------HẾT--------------------------------------------
Document Outline
- 1_De_Toan_10_L_H_T_bce6dea8ce
- 1_DA_Toan_10_L_H_T_f43f4ea8ce
- 2__De_Toan_10_S_V_A_8b89df0ebe
- 2__DA_Toan_10_S_V_A_fe206f0ebe