Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Toán lớp 12 trường THPT Lê Lợi – Hà Nội

Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Toán lớp 12 trường THPT Lê Lợi – Hà Nội gồm 25 câu trắc nghiệm, nội dung đề nằm trong chương I Giải tích 12: chủ đề hàm số, đề kiểm tra có đáp án.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
GV: Nguyễn Văn Ngọc
ĐỀ KIÊM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
MÔN: TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi: 132
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Câu 1: Xác định tất cả các giá trị của m để pt sau có 3 nghiệm:
32
32 0
xx m
+− =
A.
(0;2)m
B.
2m >
C.
( 2;2)m∈−
D.
2m <−
Câu 2: Cho hàm số
2
1
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
C. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định
D. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
Câu 3: Cho hàm số
32
32
yx x=−+
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A.
B.
[
] [ ]
1;1 1;1
max 2,min 0yy
−−
= =
C.
[ ] [ ]
1;1 1;1
max 2,min 1
yy
−−
= =
D.
[ ] [ ]
1;1 1;1
max 2,min 2yy
−−
= =
Câu 4: Một vật chuyển động với phương trình
32
27 10 5st t t
=−+ + +
( t khoảng thời gian tính
bằng giây kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động). Trong 20 giây đầu, thời điểm nào vật đạt vẫn tốc
lớn nhất?
A. 10s B. 9s C. 5s D. 12s
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Chọn khẳng định sai
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
C. ĐTHS nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm cận đứng
D. ĐTHS nhận đường thẳng y = 1 làm tiệm cận ngang
Câu 6: Đồ thị hàm số
42
34yx x=−+
và đường thẳng y = 3 cắt nhau tại mấy điểm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Cho hàm số
32
34yx x x= −+
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
giao điểm của (C) và Oy.
A. y = -x + 4 B. y = 4x – 1 C. y = -x D. y = 4x
Câu 8: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
3
31yx x=++
B.
3
31yx x
=−−
C.
3
31yx x=−+
D.
3
31yxx=−+ +
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
y xx=−+
A. 2
B.
3
2
C. 0
D.
2
3
Câu 10: Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số
4 22
2017 2018(4 )y x mx= +−
có 3 cực trị.
A.
[ 2;2]
m∈−
B.
( ; 2] [2; )m −∞ +∞
C.
( ; 2) (2; )
m −∞ +∞
D.
( 2;2)m∈−
Câu 11: Cho hàm số
2
1
xm
y
x
+
=
. Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
từng khoảng xác định.
A. m > -2 B. m < -2 C. m > 2 D. m < 2
Câu 12: Cho hàm số
2
2x
y
x xm
=
−+
. Xác định tất cả các gtrị của m để đồ thị hàm số có hai
tiệm cận đứng?
A.
1
( ; ) \ { 2}
4
m −∞
B.
1
( ;)
4
m −∞
C.
1
( ; ) \ {2}
4
m
∈∞
D.
m∈∅
Câu 13: Cho hàm số
42
() 2 2
fx x x=−+
, mệnh đề sai là:
A.
()fx
đồng biến trên khoảng
( 1; 0)
B.
()fx
đồng biến trên khoảng
(0;5)
C.
()
fx
nghịch biến trên khoảng
(0;1)
D.
()fx
nghịch biến trên khoảng
( 2; 1)−−
Câu 14: Cho hàm số y =f(x) có
+∞
=
+
)(lim
3
xf
x
−∞=
)(lim
3
xf
x
. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hs có 2 tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 tiệm cận đứng
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
D. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là x = -3 và x = 3
Câu 15: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào:
A.
1
x
y
x
=
B.
3
1
x
y
x
=
C.
3
yx x=
D.
1
x
y
x
=
+
Câu 16: Cho hàm số
42
9 2016 2017yx x=−+
. Hàm số trên có mấy cực trị?
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 17: Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số
32
3 (1 3 ) 3y x x mx m= + +− +
có cực trị
A.
2
3
m <−
B.
2
3
m ≥−
C.
2
3
m ≤−
D.
2
3
m >−
Câu 18: Cho hàm số
21
2
x
y
x
+
=
có đồ thị (C). Chọn khẳng định đúng:
A. (C) có duy nhất một đường tiệm cận
B. (C) không có tiệm cận
C. (C) nhận đường thẳng y = 1 làm tiệm cận ngang
D. (C) có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 19: Co
mô
t bê
bơi hı
nh chư
nhâ
t rô
ng
50m
, da
i
200m
. Mô
t vâ
n đô
ng viên cha
y phô
i hơ
p vơ
i
bơi như sau: Xuâ
t pha
t tư
điê
m
A
, cha
y đê
n điê
m
M
va
i tư
điê
m
M
đê
n điê
m
B
(như hı
nh
ve
). Ho
i nên cho
n điê
m
M
ca
ch
A
gâ
n bă
ng bao nhiêu me
t đê
đê
n B nhanh nhâ
t (la
m tro
n đê
n
ha
ng đơn vi
)? Biê
t vâ
n tô
c cha
y
4,8 /
ms
, vâ
n tô
c bơi
2,4 /ms
.
A.
171
AM m
.
B.
179AM m
.
C.
181AM m
.
D.
182AM m
.
Câu 20: Xác định tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm:
32
sin 3cos 0x xm+ −=
A.
[0;2 ]m
π
B.
[1; 3]m
C.
[ 1;1]m
∈−
D.
[ 1; 3]m∈−
Câu 21: Cho hàm số
()y fx=
có đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình bên.
Tìm số cực trị của hàm số y = f(x)
A. 2 B. 1
C. 3 D. 4
Câu 22: Hàm số
3
3yx x=
có mấy điểm cực trị
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 23: Cho hàm số
1
1
x
y
x
+
=
đồ thị (C). Đường thẳng y = 2x 3 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm A,
B. Tìm tọa độ trung điểm I của AB.
A.
3
;0
2
I



B. I(-3; -9) C.
33
;
22
I



D. I(6; 9)
Câu 24: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
1
1
x
y
x
=
+
B.
1
1
x
y
x
+
=
C.
2
1
x
y
x
=
D.
3
31
yx x=+−
200
m
50m
A
M
B
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 25: Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên. Xác định tất cả các giá trị của m để phương
trình |f(x)| = 3m + 2 có 6 nghiệm phân biệt.
A. -1/3 < m < 1 B. 1 < m < 5
C. -5 < m < -1 D. -7/3 < m < -1
----------- HẾT ----------
Mã đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
A
B
C
D
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIÊM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: TOÁN LỚP 12
GV: Nguyễn Văn Ngọc
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi: 132
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Câu 1: Xác định tất cả các giá trị của m để pt sau có 3 nghiệm: 3 2
x − 3x + 2 − m = 0 A. m ∈ (0; 2) B. m > 2 C. m ∈ ( 2; − 2) D. m < 2 − x + Câu 2: Cho hàm số 2 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng: x −1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
C. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định
D. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định Câu 3: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
max y = 0, min y = 2 −
max y = 2, min y = 0 A. [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1 B. [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1
max y = 2, min y = 1 −
D. max y = 2, min y = 2 − C. [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1
Câu 4: Một vật chuyển động với phương trình 3 2 s = t
− + 27t +10t + 5 ( t là khoảng thời gian tính
bằng giây kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động). Trong 20 giây đầu, thời điểm nào vật đạt vẫn tốc lớn nhất? A. 10s B. 9s C. 5s D. 12s
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Chọn khẳng định sai
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
C. ĐTHS nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm cận đứng
D. ĐTHS nhận đường thẳng y = 1 làm tiệm cận ngang
Câu 6: Đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x + 4 và đường thẳng y = 3 cắt nhau tại mấy điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x x + 4 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
giao điểm của (C) và Oy. A. y = -x + 4 B. y = 4x – 1 C. y = -x D. y = 4x
Câu 8: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? 3 = + + A. y x 3x 1 3 = − − B. y x 3x 1 C. 3
y = x − 3x +1 3 = − + + D. y x 3x 1
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y = −x + x là 3 2 A. 2 C. 0 B. 2 D. 3
Câu 10: Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số 4 2 2
y = 2017x + 2018(4 − m )x có 3 cực trị. − −∞ − ∪ +∞ A. m ∈[ 2; 2] B. m ∈ ( ; 2] [2; ) −∞ − ∪ +∞ − C. m ∈ ( ; 2) (2; ) D. m ∈ ( 2; 2) x + m Câu 11: Cho hàm số 2 y =
. Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên x −1 từng khoảng xác định. A. m > -2 B. m < -2 C. m > 2 D. m < 2 x − 2
Câu 12: Cho hàm số y =
. Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có hai 2
x x + m tiệm cận đứng? 1 1 1 A. m ∈ ( ;
−∞ ) \{ − 2} B. m ∈( ;
−∞ ) C. m ∈( ;∞) \{2} D. m ∈∅ 4 4 4 Câu 13: Cho hàm số 4 2
f (x) = x − 2x + 2 , mệnh đề sai là: f (x) − f (x) A.
đồng biến trên khoảng ( 1;0) B.
đồng biến trên khoảng (0;5)
f (x) nghịch biến trên khoảng (0;1)
f (x) nghịch biến trên khoảng ( 2 − ; 1 − ) C. D.
Câu 14: Cho hàm số y =f(x) có lim f (x) = +∞ và lim f (x) = −∞ . Phát biểu nào sau đây đúng: + − x→−3 x→3
A. Đồ thị hs có 2 tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 tiệm cận đứng
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
D. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là x = -3 và x = 3
Câu 15: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào: x x − 3 y = y = A. x −1 B. x −1 x 3 = − = C. y x x y D. x +1 Câu 16: Cho hàm số 4 2
y = 9x − 2016x + 2017 . Hàm số trên có mấy cực trị? A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 17: Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số 3 2
y = x + 3x + (1 − 3m)x + 3m có cực trị 2 2 2 2 m < − m ≥ − m ≤ − m > − A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 x + Câu 18: Cho hàm số 2 1 y =
có đồ thị (C). Chọn khẳng định đúng: 2 − x
A. (C) có duy nhất một đường tiệm cận
B. (C) không có tiệm cận
C. (C) nhận đường thẳng y = 1 làm tiệm cận ngang
D. (C) có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 19: Có mô ̣t bể bơi hı̀nh chữ nhâ ̣t rô ̣ng 50m , dài 200m . Mô ̣t vâ ̣n đô ̣ng viên cha ̣y phối hơ ̣p với
bơi như sau: Xuất phát từ điểm A, cha ̣y đến điểm M và bơi từ điểm M đến điểm B (như hı̀nh
vẽ). Hỏi nên cho ̣n điểm M cách A gần bằng bao nhiêu mét để đến B nhanh nhất (làm tròn đến
hàng đơn vi ̣)? Biết vâ ̣n tốc cha ̣y 4,8m/s , vâ ̣n tốc bơi 2, 4m/s .
A. AM ≈ 171m .
B. AM ≈ 179m . A M
C. AM ≈ 181m .
D. AM ≈ 182m . 50m 200m B
Câu 20: Xác định tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm: 3 2
sin x + 3cos x m = 0 A. m ∈[0;2π ] B. m ∈[1;3] C. m ∈[ −1;1] D. m ∈[ −1;3]
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình bên.
Tìm số cực trị của hàm số y = f(x) A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 22: Hàm số 3
y = x − 3x có mấy điểm cực trị A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 x + Câu 23: Cho hàm số 1 y =
có đồ thị (C). Đường thẳng y = 2x – 3 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm A, x −1
B. Tìm tọa độ trung điểm I của AB.  3   3 3  A. I ;0   B. I(-3; -9) C. I ;   D. I(6; 9)  2   2 2 
Câu 24: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? x −1 x +1 y = y = A. x + 1 B. x − 1 2x y = 3 = + − D. y x 3x 1 C. x −1
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 25: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Xác định tất cả các giá trị của m để phương
trình |f(x)| = 3m + 2 có 6 nghiệm phân biệt. A. -1/3 < m < 1 B. 1 < m < 5 C. -5 < m < -1 D. -7/3 < m < -1 ----------- HẾT ---------- Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D
Trang 4/4 - Mã đề thi 132