Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 12 trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến – TP. HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 năm học 2017 – 2018.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN
Cơ sở 3A Thi gian làm bài :90 phút
(Đề có 6 trang)
Câu 1 :Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ hàm s
x
y
x m
nghch biến trên
1;
.
A.
1m
B.
0 1m
C.
0 1m
D.
0 1m
Câu 2: Cho các hàm s
3 2 4 2 3
1
, 3 1, 2 2, 2 cos
1
x
y y x x x y x x y x x x
x
. Trong các hàm s
trên, có bao nhiêu hàm s đơn điệu trên
?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 3: Nếu hàm s
y f x
đồng biến trên khong
thì hàm s
2y f x
đồng biến trên khong nào?
A.
. B.
. C.
0;1
. D.
2;0
.
Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu
'f x
đổi du t dương sang âm khi
x
qua đim
0
x
liên tc ti
0
x
thì hàm s
y f x
đạt
cực đại tại điểm
0
x
.
B. Hàm s
y f x
đạt cc tr ti
0
x
khi và ch khi
0
x
là nghim ca
' 0.f x
C. Nếu
0
' 0f x
và
0
'' 0f x
t
0
x
kng đim cc tr ca m s
y f x
.
D. Nếu
0
' 0f x
0
'' 0f x
thì hàm s đt cực đại ti
0
x
.
Câu 5: Th tích c ca mt b bơi sau t phút bơm tính theo công thc
4
3
1
30
100 4
t
V t t
,
0 90t
. Tc
độ bơm nước ti thời đim t được tính bi
'f t V t
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Tốc độ bơm gim t phút th 60 đến phút th 90 B. Tốc độ bơm tăng từ phút 0 đến phút th 75.
C. Tốc độ bơm luôn gim. D. Tốc độ m luôn tăng.
Câu 6: Cho hàm s
3
,y x ax b a b
có hai điểm cc tr
1 2
,x x
. Hi khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tng hai giá tr cc tr ca hàm s bng 2b B. Đồ th hàm s có hai đim cc tr đối xng nhau qua trc hoành.
C. Tng hai giá tr cc tr ca hàm s bng 0. D. Đồ th hàm s có hai đim cc tr đối xng nhau qua trc tung.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm s
đồng biến trên
, hàm s
g x
nghch biến trên
thì hàm s
f x g x
đồng
biến trên
.
MĐ:225
Trang 2
B. Nếu hàm s
đồng biến trên
, hàm s
g x
nghch biến trên
đều nhn giá tr dương trên
thì hàm s
.f x g x
đồng biến trên
.
C. Nếu các hàm s
,
g x
đồng biến trên
thì hàm s
.f x g x
đồng biến trên
.
D. Nếu các hàm s
,
g x
nghch biến trên
đu nhn giá tr âm trên
thì hàm s
.f x g x
đồng biến trên
.
Câu 8: Cho s hàm s
3 2
3 3 ;y x mx mx m m
. Tìm giá tr
m
để đồ th hàm s có hai điểm cc tr và hai
điểm đó cách đều đường thng
2x
.
A.
1m
B.
2m
C.
m
D.
0m
.
Câu 9 : Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2 2
' 4f x x x
,
x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho có 2 đim cc tr. B. Hàm s đã cho đạt cc đại ti
2x
.
C. Hàm s đã cho có 3 đim cc tr. D. Hàm s đã cho đt cc tiu ti
2x
.
Câu 10: Biết rằng đồ thị hàm số
4 2
( ):C y f x ax bx c
hai điểm cực trị
0;2A
2; 14B
. Tính
1f
.
A.
1 5f
. B.
1 5f
. C.
1 6f
. D.
1 7f
.
Câu 11 : Cho hàm s
3 2 2
1
( ): 1
3
C y x mx m m x
. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s đã cho đạt cực đại ti
1x
.
A.
1m
. B.
2m
. C.
3m
. D.
4m
.
Câu 12: Gi s hàm s
y f x
có đạo hàm cp hai trong khong
0 0
; ,x h x h
vi
0.h
Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. Nếu
0
' 0f x
0
'' 0f x
thì
0
x
là điểm cc tiu ca hàm s.
B. Nếu
0
' 0f x
0
'' 0f x
thì
0
x
là điểm cực đại ca hàm s.
C. Nếu
0
' 0f x
0
'' 0f x
thì
0
x
không là điểm cc tr ca hàm s.
D. Nếu
0
' 0f x
0
'' 0f x
thì chưa kết luận được
0
x
có là điểm cc tr ca hàm s.
Câu 13 :Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
1 2sin
2sin
x
y
x m
đồng biến trên khong
( ; )
2
A.
0m
B.
1m
C.
1m
D.
0m
Câu 14 :Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đ sai
A. Hàm s
3
2y x x
không có cc tr B. Hàm s
4 2
2 3y x x
có ba điểm cc tr
Trang 3
C. Hàm s
1
1
y x
x
có hai cc tr D. Hàm s
3 2
2 3 1y x x
có hai điểm cc tr
Câu 15:Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2
2 2y x mx x
đồng biến trên khong
2;0
.
A.
13
2
m
. B.
2 3m
. C.
13
2
m
. D.
2 3m
.
Câu 16: Có bao nhiêu khẳng định sai trong sai khẳng định dưới đây?
1
. Vi s thc
a
và các s nguyên
,m n
. Ta có
. :
;
m
n
m m n m n
n
a
a a a
a
.
2
. Vi hai s thc
,a b
cùng khác
0
và s nguyên
n
. Ta có
;
n
n
n
n n
n
a a
ab a b
b b
.
3
. Vi hai s thc
,a b
tha mãn
0 a b
và s nguyên
n
. Ta có
n n
a b
khi và ch khi
0n
.
4
. Cho s thc
a
và các s nguyên
,m n
. Khi đó, với
0a
thì
m n
a a
khi và ch khi
m n
.
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 17: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2
log 1
2
x
y
.
A.
\ 1D
. B.
D
. C.
1;D 
. D.
2;D 
.
Câu 18: Hàm s
2 3
( 3 2) 2f x x x x
xác định vi:
A.
[0; )x
. B.
[0; ) \{1;2}x 
. C.
(0; ) \{1;2}x 
D.
[0; ) \{1}x 
.
Câu 19:Cho hai s thc
, 0a b
.Thu gn biu thc
4 2 2
5 5
5
3
2 3
5
5
. . .
. . .
a a a ab
A
a a b a ab
ta thu được kết qu:
A.
.
a
A
a
B.
3
.
a b
A
a
C.
.
b
A
b
D.
5
.
a
A
a
Câu 20: Biết
4 4 23
x x
tính giá tr ca biu thc
2 2
x x
P
:
A.
5
. B.
27
. C.
23
. D.
25
.
Câu 21:Cho
6 6 6
log 3 log 2 log 5 5,a b c
vi
, ,a b c
là các s t nhiên .Trong các khẳng định sau đây,khẳng
định nào đúng ?
A.
.a b
B.
.a b c
C.
D.
Trang 4
Câu 22: Đặt
2 5
log 3, log 3a b
. Hãy biu din
6
log 45
theo
a
b
?
A.
6
2
log 45 .
a ab
ab
B.
2
6
2 2
log 45 .
a ab
ab
C.
6
2
log 45 .
a ab
ab b
D.
2
6
2 2
log 45 .
a ab
ab b
Câu 23:Cho
,x y
là các s thực dương lớn hơn 1 tha mãn
2 2
9 6x y xy
.Tính
12 12
12
1 log log
2log 3
x y
M
x y
.
A.
1
2
M
. B.
1
3
M
. C.
1
4
M
. D.
1M
.
Câu 24:Cho
, 0x y
tha mãn
9 12 16
log log log .x y x y
Giá tr ca t s
x
y
bng:
A.
5 1
.
2
B.
3 5
.
2
C.
3 5
.
2
D.
1 5
.
2
Câu 25:Tính đo hàm ca hàm s
2
5
log 1 .y x x
A.
2
2 1
.
1 ln5
x
y
x x
B.
2
2 1
.
1
x
y
x x
C.
2 1 ln5.y x
D.
2
1
.
1 ln5
y
x x
Câu 26:Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đ sau?
A. Hàm s
log
a
y x
vi
1a
nghch biến trên khong
0;
.
B. Đồ th hàm s
log
a
y x
1
log
a
y x
đối xng nhau qua trc hoành.
C. Hàm s
log
a
y x
có tập xác định là R.
D. Đồ th hàm s
log
a
y x
vi
a 0 & 1a
có tim cn ngang.
Câu 27: Cho hàm s
1
3
logy x
. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Hàm s đã cho có tập xác định là
\ 0D
B. Hàm s đã cho nghch biến trên mi khoảng xác định ca hàm s.
C. Đồ th hàm s có mt tim cận đứng là trc
Oy
D. Hàm s đã cho có đạo hàm
1
ln3
y
x
Trang 5
Câu 28:Cho hàm s
2
2 2
3
2
3
1
4 3 (16 )
log
y x x x
x
có tập xác định
D
. Hỏi khi đó có bao nhiêu s nguyên
thuc tp
D
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 29: Hình bên dưới là đồ th ca ba hàm s
, , 0 , , 1
x x x
y a y b y c a b c
được v trên cùng mt h trc
to độ.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
.a b c
B.
.b a c
C.
.a c b
D.
.c b a
Câu 30: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
din tích bng
36,
đường thng cha cnh
AB
song song vi trc
,Ox
các đỉnh
,A B
C
lần lượt nằm trên đồ th ca các hàm s
log , log
a
a
y x y x
3
log
a
y x
vi
a
là s thc lớn hơn
1
. Tìm
a
.
A.
3a
. B.
3
6a
. C.
6a
D.
6
3a
.
Câu 31 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh
a
, SA
(ABCD) và mt bên (SCD) hp với đáy
mt góc
0
60
. Tính th tích hình chóp S.ABCD và khong các t A đến mt phng (SCD).
A.
3
3 3
;
6 2
a a
B.
3
3 3
;
3 2
a a
C.
3
3 3
;
3 3
a a
D.
3
2a 3 3
;
3 3
a
Câu 32 :Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A’B’C’ có khong cách t A đến mt phng (A’BC) bng a và AA’ hp vi
mt phng (A’BC) mt góc
0
30
. Tính th tích lăng trụ
A.
3
8a 3
9
B.
3
2
a
C.
3
8a 3
3
D.
3
3
a
Câu 33 :Cho hình chóp S.ABC SA, SB, SC đôi mt vuông góc vi nhau
3; 2; 3SA SB SC
. Tính th tích
khi chóp S.ABC
A.
3
2
B.
2 3
C.
3
D.
3 3
Câu 34: Cho lăng tr tam giác đu ABC.A'B'C' có chiu cao bng 3. Biết hai đường thng AB',BC' vuông góc vi
nhau. Tinh th tích ca khối lăng trụ.
x
y
y =
c
x
y =
b
x
y =
a
x
O
Trang 6
A.
27 3
6
V
B.
27 3
8
V
C.
27 3
8
V
D.
27 3
2
V
Câu 35:Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đ sau :
A. Nếu hình H có trc đối xng thì nó có ít nht một tâm đi xng.
B. Nếu hình H có mặt đối xng thì nó có ít nht mt trục đối xng.
C. Nếu hình H có mặt đối xng và có trục đối xng thì nó có ít nht một tâm đối xng.
D. Nếu hình H có mặt đối xng và có tâm đi xng nm trên mặt đi xng thì nó có ít nht một tâm đi xng.
Câu 36:Cho khối chóp có đáy là n-giác. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S mt ca khi chóp là 2n B. S cnh ca khi chóp là n+2
C. S đỉnh bng s mt và bng n+1 D. S đỉnh ca khi chóp là 2n+1
Câu 37 : Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' . Gi I, J ln luợt là trung đim ca các cnh AD, BC. Phép tnh tiến
theo vecto
1
2
u AD
biến tam giác A'IJ thành tam giác
A. C'CD B. CD'P với P là trung đim ca B'C'
C. KDC với K là trung điểm ca A'D' D. DC'D'
Câu 38 :Xét các s thc
,a b
tha mãn
1.a b
Biết rng
1
log
log
a
ab
a
P
a b
đạt giá tr ln nht khi
k
b a
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
0; .
2
k
B.
1;0 .k
C.
3
;2 .
2
k
D.
2;3 .k
Câu 39: Giá tr
m
nm trong khoảng nào đ đồ th hàm s
4 2
2y x mx m
ba điểm cc tr ba đim y to
thành mt tam giác có din tích bng 2.
A.
12; 6
. B.
6;0
. C.
6; 5
. D.
.
Câu 40:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh bng 4, mt bên SAB là tam giác đu và nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung đim ca các cnh SD, CD, BC. Th tích khi chóp S.ABPN
a
, th tích khi t din CMNP
b
. Giá tr
,a b
tha mãn bất đẳng thức nào dưới đây:
A.
2 2
2 160a ab b
B.
2 2
2 2 109a ab b
C.
2 4
145a ab b
D.
2 4
125a ab b
.
...Hết...
Đáp án của đề
1.D
2.A
3.C
4.A
5.A
6.A
7.D
8.B
9.A
10.A
11.C
12.C
13.D
14.B
15.D
16.C
17.A
18.B
19.A
20.A
Trang 7
21.A
22.C
23.D
24.A
25.A
26.B
27.B
28.B
29.B
30.D
31.B
32.A
33.C
34.D
35.D
36.C
37.C
38.A
39.B
40.C
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN
Cơ sở 3A Thời gian làm bài :90 phút MĐ:225 (Đề có 6 trang) x
Câu 1 :Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  1;  . x  nghịch biến trên   m A. m  1 B. 0  m  1 C. 0  m  1 D. 0  m  1 x  1
Câu 2: Cho các hàm số 3 2 4 2 3 y
, y  x x  3x  1, y x  2x  2, y x  2x  cos x x  . Trong các hàm số 1
trên, có bao nhiêu hàm số đơn điệu trên  ? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 3: Nếu hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0;2 thì hàm số y f 2x đồng biến trên khoảng nào? A. 0;2 . B. 0;4 . C. 0;  1 . D.  2  ;0 .
Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu f ' x đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x f x liên tục tại x thì hàm số y f x đạt 0 0
cực đại tại điểm x . 0
B. Hàm số y f x đạt cực trị tại x khi và chỉ khi x là nghiệm của f ' x  0. 0 0
C. Nếu f ' x
 0 và f ' x  0 thì x không là điểm cực trị của hàm số y f x . 0  0  0
D. Nếu f ' x
 0 và f ' x  0 thì hàm số đạt cực đại tại x . 0  0  0 1  t
Câu 5: Thể tích nước của một bể bơi sau t phút bơm tính theo công thức V t  4 3 
30t   , 0  t  90. Tốc 100  4 
độ bơm nước tại thời điểm t được tính bởi f t   V 't  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Tốc độ bơm giảm từ phút thứ 60 đến phút thứ 90
B. Tốc độ bơm tăng từ phút 0 đến phút thứ 75.
C. Tốc độ bơm luôn giảm.
D. Tốc độ bơm luôn tăng. Câu 6: Cho hàm số 3
y x ax b a,b   có hai điểm cực trị x , x . Hỏi khẳng định nào sau đây đúng? 1 2
A. Tổng hai giá trị cực trị của hàm số bằng 2b B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua trục hoành.
C. Tổng hai giá trị cực trị của hàm số bằng 0. D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua trục tung.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số f x đồng biến trên  ;
a b , hàm số g x nghịch biến trên  ;
a b thì hàm số f x  g x đồng biến trên  ; a b . Trang 1
B. Nếu hàm số f x đồng biến trên  ;
a b , hàm số g x nghịch biến trên  ;
a b và đều nhận giá trị dương trên
 ;ab thì hàm số f x.gx đồng biến trên  ;ab.
C. Nếu các hàm số f x , g x đồng biến trên  ;
a b thì hàm số f x.g x đồng biến trên  ; a b .
D. Nếu các hàm số f x , g x nghịch biến trên  ;
a b và đều nhận giá trị âm trên  ; a b thì hàm số
f x.g x đồng biến trên  ; a b .
Câu 8: Cho số hàm số 3 2
y x  3mx  3mx  ;
m m   . Tìm giá trị m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và hai
điểm đó cách đều đường thẳng x  2 . A. m  1 B. m  2 C. m   D. m  0 .
Câu 9 : Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2  x  2 '
x  4 , x   . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  2 .
C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  2  .
Câu 10: Biết rằng đồ thị hàm số C
y f x 4 2 ( ) :
ax bx c có hai điểm cực trị là A0;2 và B2; 1  4 . Tính f   1 . A. f   1  5  . B. f   1  5 . C. f   1  6  . D. f   1  7  . 1 Câu 11 : Cho hàm số 3 2 (C) : y
x mx   2 m m  
1 x . Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho đạt cực đại tại 3 x  1 .
A. m  1.
B. m  2 .
C. m  3 .
D. m  4 .
Câu 12: Giả sử hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trong khoảng  x  ;
h x h , với h  0. Khẳng định nào sau 0 0  đây là sai?
A. Nếu f ' x
 0 và f ' x  0 thì x là điểm cực tiểu của hàm số. 0  0  0
B. Nếu f ' x
 0 và f ' x  0 thì x là điểm cực đại của hàm số. 0  0  0
C. Nếu f ' x
 0 và f ' x  0 thì x không là điểm cực trị của hàm số. 0  0  0
D. Nếu f ' x
 0 và f ' x  0 thì chưa kết luận được x có là điểm cực trị của hàm số. 0  0  0 1  2sin x
Câu 13 :Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y 2sin x
đồng biến trên khoảng ( ; ) m 2 A. m  0 B. m  1 C. m  1 D. m  0
Câu 14 :Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai A. Hàm số 3
y x x  2 không có cực trị B. Hàm số 4 2
y x  2x  3 có ba điểm cực trị Trang 2 1
C. Hàm số y x
y x x  có hai điểm cực trị x  có hai cực trị D. Hàm số 3 2 2 3 1 1
Câu 15:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  2x mx  2x đồng biến trên khoảng  2  ;0 . 13 13 A. m  . B. m  2 3 . C. m   . D. m  2 3 . 2 2
Câu 16: Có bao nhiêu khẳng định sai trong sai khẳng định dưới đây?   m n a
1 . Với số thực a và các số nguyên m, n . Ta có  m a m.n :  a ; m na . n a nn na a
2 . Với hai số thực a, b cùng khác 0 và số nguyên n. Ta có abn na b ;    . nb b
3. Với hai số thực a, b thỏa mãn 0  a b và số nguyên n. Ta có n n
a b khi và chỉ khi n  0 .
4. Cho số thực a và các số nguyên m, n . Khi đó, với a  0 thì m n
a a khi và chỉ khi m n . A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. log 1  2  2
Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số  2 x y .
A. D   \   1 . B. D   .
C. D  1; .
D. D  2; . 
Câu 18: Hàm số f x 2 3
 (x  3x  2)  2 x xác định với:
A. x [0; ) .
B. x [0; ) \ {1; 2} .
C. x  (0; ) \ {1; 2}
D. x [0; ) \ {1} . 5 4 5 5 2 2
a . a. a . ab
Câu 19:Cho hai số thực a,b  0 .Thu gọn biểu thức A   ta thu được kết quả: 5 a 3 2 5 3
. a b. a . ab a 3 a b b 5 a A. A  . B. A  . C. A  . D. A  . a a b a
Câu 20: Biết 4x  4 x  23 tính giá trị của biểu thức 2x 2 x P    : A. 5 . B. 27 . C. 23 . D. 25.
Câu 21:Cho a log 3  b log 2  c log 5  5, với a,b, c là các số tự nhiên .Trong các khẳng định sau đây,khẳng 6 6 6 định nào đúng ? A. a  . b
B. a b  . c C. b  . c D. c  . b Trang 3
Câu 22: Đặt a  log 3, b  log 3 . Hãy biểu diễn log 45 theo a b ? 2 5 6 a  2ab 2 2a  2ab A. log 45  . B. log 45  . 6 ab 6 ab a  2ab 2 2a  2ab C. log 45  . log 45  . 6 ab D. b 6 ab b
1  log x  log y
Câu 23:Cho x, y là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn 2 2
x  9 y  6xy .Tính 12 12 M  2 log x  . 3y 12   1 1 1 A. M  . B. M  . C. M  . D. M  1. 2 3 4 x
Câu 24:Cho x, y  0 thỏa mãn log x  log y  log
x y . Giá trị của tỉ số bằng: 9 12 16   y 5 1 3  5 3  5 1   5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 25:Tính đạo hàm của hàm số y  log  2 x x 1 . 5  2x 1 2x 1 1 A. y   . B. y  .
y  2x 1 ln 5. D. y  . 2 x x   1 ln 5 2 x x C.   1
 2x x 1ln5
Câu 26:Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số y  log x với a  1 nghịch biến trên khoảng 0; . a
B. Đồ thị hàm số y  log x y  log x đối xứng nhau qua trục hoành. a 1 a
C. Hàm số y  log x có tập xác định là R. a
D. Đồ thị hàm số y  log x với a  0 & a  1 có tiệm cận ngang. a
Câu 27: Cho hàm số y  log x . Mệnh đề nào dưới đây là sai? 1 3
A. Hàm số đã cho có tập xác định là D   \   0
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của hàm số.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là trục Oy 1
D. Hàm số đã cho có đạo hàm y   xln3 Trang 4 2 1 Câu 28:Cho hàm số 2 2 3 y
4  3x x
 (16  x ) có tập xác định D . Hỏi khi đó có bao nhiêu số nguyên 2 log x 3 thuộc tập D ? A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 29: Hình bên dưới là đồ thị của ba hàm số x  , x  , x y a y
b y c 0  a, , b c  
1 được vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ. y y = bx y = cx y = ax O x
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. a b  . c
B. b a  . c
C. a c  . b
D. c b  . a
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, đường thẳng chứa cạnh
AB song song với trục Ox, các đỉnh ,
A B C lần lượt nằm trên đồ thị của các hàm số y  log , x y  log x a a y  log
x với a là số thực lớn hơn 1 . Tìm a . 3 a A. a  3 . B. 3 a  6 . C. a  6 D. 6 a  3 .
Câu 31 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA (ABCD) và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích hình chóp S.ABCD và khoảng các từ A đến mặt phẳng (SCD). 3 a 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 a 3 3 2a 3 a 3 A. ; B. ; C. ; D. ; 6 2 3 2 3 3 3 3
Câu 32 :Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) bằng a và AA’ hợp với
mặt phẳng (A’BC) một góc 0
30 . Tính thể tích lăng trụ 3 8a 3 3 a 3 8a 3 3 a A. B. C. D. 9 2 3 3
Câu 33 :Cho hình chóp S.ABC SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA
3; SB  2; SC  3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC 3 A. B. 2 3 C. 3 D. 3 3 2
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có chiều cao bằng 3. Biết hai đường thẳng AB',BC' vuông góc với
nhau. Tinh thể tích của khối lăng trụ. Trang 5 27 3 27 3 27 3 27 3 A. V B. V C. V D. V  6 8 8 2
Câu 35:Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu hình H có trục đối xứng thì nó có ít nhất một tâm đối xứng.
B. Nếu hình H có mặt đối xứng thì nó có ít nhất một trục đối xứng.
C. Nếu hình H có mặt đối xứng và có trục đối xứng thì nó có ít nhất một tâm đối xứng.
D. Nếu hình H có mặt đối xứng và có tâm đối xứng nằm trên mặt đối xứng thì nó có ít nhất một tâm đối xứng.
Câu 36:Cho khối chóp có đáy là n-giác. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số mặt của khối chóp là 2n
B. Số cạnh của khối chóp là n+2
C. Số đỉnh bằng số mặt và bằng n+1
D. Số đỉnh của khối chóp là 2n+1
Câu 37 : Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' . Gọi I, J lần luợt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Phép tịnh tiến  1  theo vecto u
AD biến tam giác A'IJ thành tam giác 2 A. C'CD
B. CD'P với P là trung điểm của B'C'
C. KDC với K là trung điểm của A'D' D. DC'D' 1 a
Câu 38 :Xét các số thực a, b thỏa mãn a b 1. Biết rằng P   log
đạt giá trị lớn nhất khi k b a . log aa b ab
Khẳng định nào sau đây đúng?  3   3  A. k 0; .   B. k   1  ;0. C. k  ; 2 .   D. k   2;3.  2   2 
Câu 39: Giá trị m nằm trong khoảng nào để đồ thị hàm số 4 2
y  2x mx m có ba điểm cực trị và ba điểm này tạo
thành một tam giác có diện tích bằng 2. A.  1  2; 6   . B.  6  ;0 . C.  6  ; 5  . D. 2;6 .
Câu 40:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SD, CD, BC. Thể tích khối chóp S.ABPN
a , thể tích khối tứ diện CMNP b . Giá trị a,b thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây: A. 2 2
a  2ab b  160 B. 2 2
a  2ab  2b  109 C. 2 4
a ab b  145 D. 2 4
a ab b  125 . ...Hết... Đáp án của đề 1.D 2.A 3.C 4.A 5.A 6.A 7.D 8.B 9.A 10.A 11.C 12.C 13.D 14.B 15.D 16.C 17.A 18.B 19.A 20.A Trang 6 21.A 22.C 23.D 24.A 25.A 26.B 27.B 28.B 29.B 30.D 31.B 32.A 33.C 34.D 35.D 36.C 37.C 38.A 39.B 40.C Trang 7