Đề kiểm tra định kỳ tháng 9 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THCS – THPT Khai Minh – TP. HCM

Đề kiểm tra định kỳ tháng 9 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THCS – THPT Khai Minh – TP. HCM gồm 8 bài toán tự luận, có lời giải chi tiết và thang điểm, mời các bạn đón xem

Chủ đề:

Đề thi Toán 10 793 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra định kỳ tháng 9 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THCS – THPT Khai Minh – TP. HCM

Đề kiểm tra định kỳ tháng 9 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THCS – THPT Khai Minh – TP. HCM gồm 8 bài toán tự luận, có lời giải chi tiết và thang điểm, mời các bạn đón xem

30 15 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THCS – THPT KHAI MINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 9
Năm học 2017 - 2018
Môn thi: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Bài 1: (1 điểm) Giả sử ABC là một tam giác đã cho. Lập mệnh đề
P
Q
QP
, rồi xét tính
đúng sai của chúng với: P : “Góc A bằng
0
90
” và
Q
: “
222
BC AB AC
”.
Bài 2: (1 điểm) Phát biểu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và giải thích mệnh đề phủ định đó
đúng hay sai?
a)
2
:5xRx
b)
2
:280xRx x
Bài 3: (2 điểm) Cho các tập hợp:

2
22 56450AxZ x BxRxxxx 
Xác định các tập hợp:
;;\;\
A
BA BABBA
?
Bài 4: (2 điểm) Cho các tập hợp:

5;11A 
2;18B
.
Xác định các tập hợp:
;;\;\
A
BA BABBA
và biểu diễn chúng lên trục số?
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm tất cả các tập hợp X sau cho:
Bài 6: (1 điểm)
a) Cho
A
BC
có trọng tâm G và M là một điểm tùy ý trong mặt phẳng. Chứng minh rằng:
3
M
AMBMC MG
   
b) Cho hình bình hành ABCD có tâm O và M là một điểm tùy ý trong mặt phẳng. Chứng minh
rằng:
4
M
AMBMCMD MO
  
.
Bài 7: (1,5 điểm) Cho sáu điểm A, B, C, D, E và F. Tính:
a)
A
BDCBDCA

b)
AB + CD CB + ED
 
c)
AD EB CF AE FB
 
Bài 8: (1 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng
5cm
. Tính độ dài các vectơ sau:
a)
AB
D
 
b)
AC
B
C
 
------HẾT------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
H và tên thí sinh:………………………………S báo danh:………………
;1;;3;ab X a b
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THCS – THPT KHAI MINH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 9
Năm học 2017 - 2018
Môn thi: TOÁN 10
Bài Đáp Án Điểm
Bài 1
P
Q
: “ Nếu Góc A bằng
0
90
thì
222
BC AB AC
”.
P
Q
là mệnh đề đúng.
QP
: “ Nếu
222
BC AB AC
thì Góc A bằng
0
90
”.
QP
là mệnh đề đúng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
a) Mệnh đề phủ định là:
2
:5xRx
Đây là mệnh đề đúng vì:
2
:0xRx
0,25
0,25
b) Mệnh đề phủ định là:
2
:280xRx x
Đây là mệnh đề sai vì:
4 4.1.8 0
0,25
0,25
Bài 3
Ta có:
A2,1,0,1,2


2
56 4 50BxRx x x x 
Ta có:


2
56 4 50xxxx
2
2
560
3
40
4
50
5
x
xx
x
x
x
x
x



Suy ra:
2,3,4,5B
Ta có:
A B 2, 1, 0,1, 2,3,4,5
AB 2
A\B 2, 1,0,1
B\A 3,4,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
Ta có:
AB 5,18
AB 2,11

A\B 5,2
B\A 11,18
Trong đó vẽ đúng trục số mỗi câu đ
ư
ợc 0,25 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 5
X có thể là các tập hợp sau:
a,b ; a,b,1 ; a,b,3 ; 1,a,3,b
0,5
Bài 6
a) ta có:

303
MA MB MC MG GA MG GB MC GC
M
GMGMG GAGBGC MG MG


    
   
Vậy :
3
M
AMBMC MG
  
0,25
0,25
b) ta có:

4004
MA MB MC MD MO OA MO OB MO OC MO OD
M
OMOMOMO OAOC OBOD
MO MO



      
  
 
Vậy
4
M
AMBMCMD MO
  
0,25
0,25
Bài 7
a) ta có:
0
A
BDCBDCA ABBD DCCA
AD DA AA


 
 
0,25
0,25
b) ta có:

AB + CD CB + ED AB + CD CB ED
AB + CD BC + DE
AB BC CD DE
AC CE
A
E




       
   
  
 

0,25
0,25
c) ta có:

AD EB AD BE
BE AD
CF AE FB CF EA FB
CF FB EA
CB BA AD
CA AD CD
 



   
  

  
0,25
0,25
Bài 8
a) Vì ABCD là hình vuông nên ABCD cũng là hình bình hành;
ta có:
AB
A
DAC
  
( quy tắc hình bình hành)
Xét
A
BC
vuông tại B, ta có:
222
A
CABBC
( Định lí Pytago)
52
A
Ccm
Ta có:
52
A
BAD AC AC cm
  
0,25
0,25
b) Gọi điểm F sao cho tứ giác ACFD là hình bình hành.
Ta có:
A
CBC ACAD AF
    
Độ dài BF:
5510BF BC CF cm
Xét
A
BF vuông tại B, ta có:
222
A
FABBF( Định lí Pytago)
55
A
Fcm
Ta có:
55
A
CBC AF AF cm
  
0,25
0,25
5cm
F
B
A
C
D
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 9
TRƯỜNG THCS – THPT KHAI MINH Năm học 2017 - 2018 Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1: (1 điểm) Giả sử ABC là một tam giác đã cho. Lập mệnh đề P Q Q P , rồi xét tính
đúng sai của chúng với: P : “Góc A bằng 0 90 ” và Q: “ 2 2 2
BC AB AC ”.
Bài 2: (1 điểm) Phát biểu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và giải thích mệnh đề phủ định đó đúng hay sai? a) 2
x R:x  5  b) 2
x R: x  2x  8  0
Bài 3: (2 điểm) Cho các tập hợp:
A  xZ   x  
B  xR  2 2 2
x  5x  6x  4x 5   0
Xác định các tập hợp: A B ; AB ; A \ B ; B \ A ?
Bài 4: (2 điểm) Cho các tập hợp: A  5;1 
1 và B  2;18 .
Xác định các tập hợp: A B ; AB ; A \ B ; B \ A và biểu diễn chúng lên trục số?
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm tất cả các tập hợp X sau cho:
a;b X  1;a;3;b     Bài 6: (1 điểm) a) Cho A
BC có trọng tâm G và M là một điểm tùy ý trong mặt phẳng. Chứng minh rằng:
   
MA MB MC  3MG
b) Cho hình bình hành ABCD có tâm O và M là một điểm tùy ý trong mặt phẳng. Chứng minh
    
rằng: MA MB MC MD  4MO .
Bài 7: (1,5 điểm) Cho sáu điểm A, B, C, D, E và F. Tính:
   
a) AB DC BD CA     b) AB + CD  CB+ ED
    
c) AD  EB  CF AE FB
Bài 8: (1 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5cm . Tính độ dài các vectơ sau:   a) AB  AD   b) AC  BC ------HẾT------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………Số báo danh:………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 9
TRƯỜNG THCS – THPT KHAI MINH Năm học 2017 - 2018 Môn thi: TOÁN 10 Bài Đáp Án Điểm
P Q : “ Nếu Góc A bằng 0 90 thì 2 2 2
BC AB AC ”. 0,25
P Q là mệnh đề đúng. 0,25 Bài 1 0,25
Q P : “ Nếu 2 2 2
BC AB AC thì Góc A bằng 0 90 ”. 0,25
Q P là mệnh đề đúng.
a) Mệnh đề phủ định là: 2
x R:x  5  0,25
Đây là mệnh đề đúng vì: 2
x R:x  0 0,25 Bài 2
b) Mệnh đề phủ định là: 2
xR:x  2x 8  0 0,25
Đây là mệnh đề sai vì:   4  4.1.8  0 0,25 Ta có:
A    2, 1, 0 , 1 ,  2 0,5
B  xR  2
x  5x  6x  4x 5   0 Ta có:  2
x  5x  6x  4x  5  0 x  2 2  0,25
x  5x  6  0   x  3  x  4  0    x  4 Bài 3 x 5  0   x  5 0,25
Suy ra: B  2,3, 4,  5 Ta có:
A  B  2, 1,0,1, 2,3, 4,  5 0,25 A  B   2  0,25 A \ B  2, 1,0,  1 0,25 0,25 B \ A  3, 4,  5 Ta có: A  B  5,18 0,5 0,5 A  B  2,1  1 Bài 4 0,5 A \ B  5, 2 0,5 B \ A  11,18
Trong đó vẽ đúng trục số mỗi câu được 0,25 điểm
X có thể là các tập hợp sau: Bài 5 a,  b ; a , b,  1 ;a , b,  3 ;1,a ,3,  b 0,5 a) ta có:
        
MA MB MC MG GA MG GB MC GC 0,25
  
      Bài 6  
MG MG MG  GAGB GC  3MG  0  3MG
   
Vậy : MA MB MC  3MG 0,25 b) ta có:
           
MA MB MC MD MO OA MO OB MO OC MO OD
        0,25
 MO MO MO MOOAOC OB OD    
 4MO  0  0  4MO
    
Vậy MA MB MC MD  4MO 0,25 a) ta có:
       
AB DC BD CA   AB BD  DC CA 0,25    
AD DA AA 0 0,25 b) ta có:    
   
AB + CD  CB+ ED  AB+ CD CB ED
    0,25  AB + CD  BC + DE    
 AB BCCD  DE Bài 7    AC CE   AE 0,25 c) ta có:
         
AD  EB  CF AE FB  AD  BE  CF EA FB      0,25
 CF FBBE  EA AD
   
CB BA AD   
CA AD CD 0,25 5cm A B C D F
a) Vì ABCD là hình vuông nên ABCD cũng là hình bình hành;
  
ta có: AB  AD AC ( quy tắc hình bình hành)  Bài 8
Xét ABC vuông tại B, ta có: 2 2 2
AC AB BC ( Định lí Pytago) 0,25
AC  5 2 cm   
Ta có: AB AD AC AC  5 2 cm 0,25
b) Gọi điểm F sao cho tứ giác ACFD là hình bình hành.
    
Ta có: AC BC AC AD AF 0,25
Độ dài BF: BF BC CF  5  5 10cm
Xét ABF vuông tại B, ta có: 2 2 2
AF AB BF ( Định lí Pytago)
AF  5 5 cm    0,25
Ta có: AC BC AF AF  5 5 cm