Đề kiểm tra đội tuyển HSG Toán năm 2021 – 2022 trường chuyên Vị Thanh – Hậu Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra chất lượng đội tuyển học sinh giỏi môn Toán THPT năm học 2021 – 2022 trường THPT chuyên Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 01 tháng 03 năm 2022; đề thi có đáp án và thang điểm.

S GD & ĐT TNH HU GIANG KIM TRA ĐÔI TUYN HC SINH GII
TRƯỜNG THPT CHUYÊN V THANH KHÓA NGÀY 01/03/2022
MÔN TOÁN
Thi gian làm bài: 180 phút (không k thi gian phát đề)
Câu I: (5,0 đim)
1) Gii phương trình
2
(1) 1 5 3 41xxxxxx-+--=--
trên tp s thc.
2) Gii h phương trình
33
22
9
24
xy
x
yxy


(vi
,).xyÎ
Câu II: (3,0 đim)
Cho hàm s
32
() 3
f
xaxbx xd
(vi
,,, abcd
) có đồ th như hình v
1)m hàm s
().
f
x
2) Phương trình
2
(2)2fx x có tt c bao nhiêu nghim thc.
Câu III: (4,0 đim)
1) Cho hai s thc dương
,
x
y
tha mãn điu kin 1.xy
Chng minh rng
11 4
.
x
yxy
+
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
11
4.
P
xy
xyxy
=++
+
2) Cho dãy s
()
n
u
được xác định như sau
12
4; 5uu==
2
21
(1) ,
nn n
uunu
++
=-+ vi ,1.nnγ
Tính
3
u
4
.u
Tìm s hng tng quát
n
u
ca dãy s trên.
Câu IV: (3,0 đim)
1) Tìm s hng không cha trong khai trin ?
2) Có 30 tm th đánh s t 1 đến 30. Chn ngu nhiên ra 10 tm th. Tính xác sut để 5 tm th mang
s l, 5 tm th mang s chn trong đó chđúng 1 tm chia hết cho 10?
Câu V: (5,0 đim)
1). Trong mt phng Oxy, biết mt cnh tam giác có trung đim là
1;1M
; hai cnh kia nm trên các
đường thng
2630xy

2xt
t
yt

. Hãy viết phương trình tham s ca cnh th ba ca tam
giác đó?
2). Cho hình chóp
.SABCD
đáy là hình ch nht vi
AD a 3, AB 2a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Góc gia
SD
và mt phng
()
A
BCD
bng
0
45
.Tính khong
cách gia hai đường thng
SD
C
.
...........................HT...........................
Thí sinh không được s dng tài liu và máy tính cm tay
Giám th coi thi không gii thích gì thêm
x
10
2
1
1x
x




ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi gm 01 trang)
Đáp án và thang đim
Câu Ni dung Đim
Câu
I.1
(2,0
đim)
1) Gii phương trình
2
(1) 1 5 3 41xxxxxx-+--=--
trên tp s thc.
2,0
Điu kin: 15.x
0,25
Ta có
2
(1) 1 5 3 41
x
xxxxx-+--=--
2
(1) 1(1)2 5 3 3
x
xx xxxxx- +--+- -= -
0,25
2
(1)( 11) (2 5 )3 3 0xx x xxx- +-+ - -- +=
0,25
(1) (1)
3( 1) 0
11 2 5
xx xx
xx
xx
--
+--=
++ + -
0,25
() ( 1) 0
11
() 3 0
11 2 5
fx xx
gx
xx
é
=-=
ê
ê
ê
=+-=
ê
++ + -
ë
0,25
Ta có
0
() 0
1
x
fx
x

(nhn).
0,25
Do
111x ++³
25 2x+-³
nên
11
2.
11 2 5xx
+<
++ + -
0,25
Do đó
() 0, 1;5.gx x
Do đó, phương trình
() 0gx
vô nghim.
0,25
Câu
I.2
(3,0
đim)
2) Gii h phương trình
33
22
9
24
xy
x
yxy


(vi
,).xyÎ
3,0
Ta có
33 33
22 22
9 (1) 9 0
.
24 (2)363120
xy xy
xyxy xyxy







0,25
Ly phương trình th nht tr cho phương trình th hai theo vế, ta được:
32 3 2
331 61280xxx y y y
0,25
33
(1)( 2) 0xy 
0,5
12
x
y
0,25
3yx
0,25
Thay
3yx
vào (2), ta có
2
320xx
0,5
1
x

hoc
2x
(nhn).
0,5
Vy nghim ca h phương trình là
1
2
x
y
hoc
2
.
1
x
y
0,5
Câu
II.1
(1,25
đim)
Cho hàm s
32
() 3
f
xaxbx xd (vi
,,, abcd
) có đồ th như hình v
1) Tìm hàm s
().
f
x
1,25
Da vào hình v
Đồ th đi qua 3 đim: (-1; -1), (0; -3) và (1; -3)
0,25
Ta có h :



ab3d 1
d3
ab3d 3
0,5
Suy ra


a2
b
1
d3
0,25
Vy
32
() 2 3 3
f
xxxx
0,25
Câu
II.2
(1,75
đim)
2) Phương trình
2
(2)2fx x
có tt c bao nhiêu nghim thc.
1,75
Hoành độ giao đim 2 đồ th
2
(2)yfx x y2 là nghim ca phương trình :
2
(2)2fx x





2
2
2
x2xa 2;1
x2xb 1;0
x2xc1;2
(*)
0,5
Xét:

22
x2xmx2xm0
có nghim khi  ʹ 01m0m1
0,5
T (*)
Phương trình có 4 nghim phân bit.
0,5
Vy
2
(2)2fx x
có 4 nghim phân bit.
0,25
Câu
III.1
(2,0
đim)
1) Cho hai s thc dương
,
x
y
tha mãn điu kin
1.xy
Chng minh rng
11 4
.
x
yxy
+
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
11
4.
P
xy
xyxy
=++
+
2,0
Ta có
11 2
xy
x
y
2.
x
yxy
0,5
Khi đó
11 11 4
()4 .xy
x
yxyxy
æö
÷
ç
+ ³ + ³
ç
÷
ç
÷
ç
+
èø
0,5
Ta có
22
1 111
4
244
P
xy
xy xy xy
xy
= ++++
+
22 2
41
2
2
4
2
xy xy
xy
³++
++
æö
+
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
0,25
22
41
27.
()()xy xy
³++³
++
0,25
Ta có
1
7.
2
Pxy
0,25
Vy
min
7P
là giá tr nh nht ca biu thc.
0,25
Câu
III.2
(2,0
đim)
2) Cho dãy s
()
n
u
được xác định như sau
12
4; 5uu==
2
21
(1) ,
nn n
uunu
++
=-+
vi
,1.nnγ
Tính
3
u
4
.u
Tìm s hng tng quát
n
u
ca dãy s trên.
2,0
Ta có
22
31 2
242.56uu u=- =- =
22
42 3
353.67.uu u=- =- =
1,0
T
123
4; 5; 6uuu===
4
7,u =
ta d đoán
*
3; .
n
un n=+ "Î
0,25
Ta chng minh bng quy np
*
3; .
n
un n=+ "Î
Tht vy, ta
12 3
4 1 3; 5 2 3; 6 3 3uu u==+ ==+ ==+
(đúng).
0,25
Gi s vi 3.nk Ta có
3.
k
uk=+
Khi đó
1
2.
k
uk

Ta có
22
11
.(2)(3) 4(1)3.
kk k
uukuk kk k k

 
Vy, mnh đề đúng vi
1.nk
0,25
Do đó, ta có
*
3; .
n
un n=+ "Î
0,25
Câu
IV.1
(1,5
đim)
1) Tìm s hng không cha trong khai trin
1,5
T lý thuyết ta có công thc tng quát như sau: Vi thì s
hng tng quát khi khai trin tam thc là
0,5
S hng không cha trong khai trin ng vi .
0,25
nên
0,25
Lúc này s hng không cha trong khai trin là
0,25
Vy S hng không cha trong khai trin là 1951
0,25
Câu
IV.2
(1,5
đim)
2) Có 30 tm th đánh s t 1 đến 30. Chn ngu nhiên ra 10 tm th. Tính xác
sut để có 5 tm th mang s l, 5 tm th mang s chn trong đó chđúng 1
tm chia hết cho 10?
1,5
Gi biến c : “Ly tm th mang s l, tm th mang s chn, trong đó ch
đúng tm th mang s chia hết cho
S cách ly ngu nhiên tm th trong tm th: cách
0,25
Trong tm th tm th mang s l, tm th mang s chn, tm th mang
s chia hết cho (chú ý là các th chia hết cho đều là s chn)
S cách chn tm th mang s l: cách.
S cách chn tm th mang s chia hết cho cách
S cách chn tm th mang s chn không chia hết cho cách
0,75
S cách ly tm th mang s l, tm th mang s chn trong đó chđúng tm
th chia hết cho : cách.
0,25
Vy
0,25
Câu
V.1
(2,5
đim)
1). Trong mt phng Oxy, biết mt cnh tam giác có trung đim là
1;1M
; hai
cnh kia nm trên các đường thng
2630xy

2xt
t
yt

. Hãy viết
phương trình tham s ca cnh th ba ca tam giác đó
?
2,5
0,5
x
10
2
1
1x
x




0 qpn
10
2
1
1x
x





 
10
2203
10 10
1
11
pq
p
qq
p
qpqqp
pp p
TCCx CC x
x





x
20 3 0 3 20qp pq
0 qpn ,,qpn
; 7;1 , 8; 4 9;7 , 10;10pq
x
   
1410 7
71 8 4 1010 9 7
10 7 10 8 10 10 10 9
1 1 1 1 1951CC CC CC CC
x
10
2
1
1x
x




A
55
1
10
10 30
10
30
C
10
30
.C
30 15 15 3
10 10
5
5
15
3003C
1
10
1
3
3C
4
4
12
10 : 495C
55
1
10 3003.3.495 4459455
4459455
A

10
30
4459455 99
() .
667
A
PA
C

M
C
B
A
Gi s
2
:2 6 3 0, :
x
t
AB x y AC
yt


1;1M là trung đim ca cnh
BC
.
Do
1;1M là trung đim cnh BC nên ta có:
2
(1)
2
BC
BC
xx
yy


.
Đim
2630(2)
BB
BAB x y
.
0,25
Đim
2
(3)
C
C
xt
CAC
yt


.
0,25
Thế
3 vào

1 ta được:
22 4
22
BB
BB
x
txt
yt y t






4
0,25
Thế

4
vào

2
ta được:

7
24 62 30
4
tt t 
.
0,25
T đây ta tìm được:
17
;
44
C



.
0,25
Đường thng cha cnh
BC
đi qua
1;1M
nhn
53
;
44
MC




làm vtcp
0,25
nên có phương trình tham s:

15
:
13
xt
BC t
yt


.
0,25
Vy phương trình tham s là:

15
:
13
xt
BC t
yt


.
0,25
Câu
V.1
(2,5
đim)
2). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht vi
AD a 3, AB 2a
. Tam
giác SAB cân ti S và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Góc gia SD và
mt phng (ABCD) bng
0
45
.Tính khong cách gia hai đường thng SD và BC.
2,5
0,25
+ Gi H là trung đim AB.
+


SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB
0,25
+ Hình chiếu ca SD lên mp (ABCD) là DH
Góc gia SD và mt phng (ABCD)
bng
0
45

0
SDH 45
0,25
+ Xét tam giác AHD vuông ti A 
22
DH AD AH 2a
0,25
+ Xét tam giác SDH vuông ti H và
0
SDH 45
DH = SH = 2a.
0,25
H
C
B
D
A
S
+
d(SD ,BC) d(BC , SAD ) d B, SAD 2.d H, SAD
0,5








2 2 2222
2
2
111115
dH,SAD SH AH 4a a 4a
4a 2 5a
d H , SAD d H, SAD
55
0,5
45
d( SD, BC) a
5
0,25
- - Hết - -
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT TỈNH HẬU GIANG KIỂM TRA ĐÔI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH KHÓA NGÀY 01/03/2022
MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu I: (5,0 điểm) 1) Giải phương trình 2
(x -1) x +1 - x 5 - x = 3x - 4x -1 trên tập số thực. 3 3
x y  9
2) Giải hệ phương trình  (với , x y Î ). 2 2
x  2y x  4y Câu II: (3,0 điểm) Cho hàm số 3 2
f (x)  ax bx  3x d (với a,b, c, d   ) có đồ thị như hình vẽ
1) Tìm hàm số f (x). 2) Phương trình 2
f (x  2x)  2 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực. Câu III: (4,0 điểm)
1) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x + y £1. 1 1 4 1 1 Chứng minh rằng + ³
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + 4xy. x y x + y 2 2 x + y xy
2) Cho dãy số (u ) được xác định như sau u = 4;u = 5 và 2 u
= u - (n +1)u , với n Î , n ³1. n 1 2 n+2 n n 1 +
Tính u u . Tìm số hạng tổng quát u của dãy số trên. 3 4 n Câu IV: (3,0 điểm) 10  1 
1) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ? 2 x  1    x
2) Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để có 5 tấm thẻ mang
số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm chia hết cho 10? Câu V: (5,0 điểm)
1). Trong mặt phẳng Oxy, biết một cạnh tam giác có trung điểm là M  1  ; 
1 ; hai cạnh kia nằm trên các x  2  t
đường thẳng 2x  6y  3  0 và 
t  . Hãy viết phương trình tham số của cạnh thứ ba của tam y t giác đó?
2). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD  a 3 ,AB  2a . Tam giác SAB cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 45 .Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng SD BC .
...........................HẾT...........................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Đáp án và thang điểm Câu Nội dung Điểm
1) Giải phương trình 2
(x -1) x +1 - x 5 - x = 3x - 4x -1 trên tập số thực. 2,0 Điều kiện: 1   x  5. 0,25 Ta có 2
(x -1) x +1 - x 5- x = 3x - 4x -1 0,25 2
 (x -1) x +1 - (x -1) + 2x - x 5 - x = 3x -3x 2
 (x -1)( x +1 -1) + x(2 - 5- x) -3x + 3x = 0 0,25 x (x -1) x(x -1)  + -3x(x -1) = 0 Câu 0,25 x +1 +1 2 + 5- x I.1
é f (x) = x(x -1) = 0 (2,0 ê điểm)  ê 1 1 ê ( g x) = + -3 = 0 0,25 ê x +1 +1 2 + 5- ë xx  0
Ta có f (x)  0   (nhận). 0,25 x  1 1 1
Do x +1 +1³1 và 2 + 5- x ³ 2 nên + < 2. 0,25 x +1 +1 2 + 5- x
Do đó g(x)  0, x   1
 ;5. Do đó, phương trình g(x)  0 vô nghiệm. 0,25 3 3
x y  9
2) Giải hệ phương trình (với , x y Î ). 2 2 3,0
x  2y x  4y 3 3 3 3
x y  9 (1)
x y  9  0 Ta có    . 0,25 2 2 2 2
x  2y x y 4 (2) 3
 x  6y  3x 12y  0
Lấy phương trình thứ nhất trừ cho phương trình thứ hai theo vế, ta được: Câu 0,25 I.2 3 2 3 2
x  3x  3x 1 y  6y 12y  8  0 (3,0 3 3
 (x 1)  (y  2)  0 0,5 điểm)
x 1  2  y 0,25
y  3  x 0,25
Thay y  3  x vào (2), ta có 2
x  3x  2  0 0,5
x  1 hoặc x  2 (nhận). 0,5 x 1 x  2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  hoặc  . 0,5 y  2 y 1 Cho hàm số 3 2
f (x)  ax bx  3x d (với a,b, c, d   ) có đồ thị như hình vẽ Câu II.1 1,25 (1,25 điểm)
1) Tìm hàm số f (x).
Dựa vào hình vẽ  Đồ thị đi qua 3 điểm: (-1; -1), (0; -3) và (1; -3) 0,25
a  b  3  d  1 Ta có hệ : d  3 0,5 a  b  3  d    3 a  2 Suy ra b  1 0,25 d    3 Vậy 3 2
f (x)  2x x  3x  3 0,25 2) Phương trình 2
f (x  2x)  2 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực. 1,75
Hoành độ giao điểm 2 đồ thị 2
y f (x  2x) và y  2 là nghiệm của phương trình :  2
x  2x  a 2;    1 Câu 2 0,5
f (x  2x)  2   2
x  2x  b 1;0 (*) II.2   2 x  2x  c 1; 2 (1,75
điểm) Xét: 2    2 x 2x m
x  2x  m  0 có nghiệm khi ʹ  0  1  m  0  m  1 0,5
Từ (*)  Phương trình có 4 nghiệm phân biệt. 0,5 Vậy 2
f (x  2x)  2 có 4 nghiệm phân biệt. 0,25
1) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x + y £1. 1 1 4
Chứng minh rằng + ³ . x y x + y 2,0 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + 4xy. 2 2 x + y xy 1 1 2 Ta có + ³
x + y ³ 2 xy. x y 0,5 xy æ1 1ö 1 1 4 Câu Khi đó ç ÷
ç + ÷(x + y) ³ 4  + ³ . ç ÷ ç 0,5 III.1 è x yø x y x + y (2,0 Ta có 1 1 1 1 P = + + + + 4xy điểm) 2 2 x + y 2xy 4xy 4xy 4 1 ³ + + 2 0,25 2 2 2
x + y + 2xy æ x + yö 4ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø 4 1 ³ + + 2 ³ 7. 2 2 0,25 (x + y) (x + y) 1
Ta có P  7  x y  . 0,25 2 Vậy P
 7 là giá trị nhỏ nhất của biểu thức. 0,25 min
2) Cho dãy số (u ) được xác định như sau u = 4;u = 5 2 u
= u -(n +1)u , n 1 2 n 2 + n n 1 + 2,0
với n Î , n ³1. Tính u u . Tìm số hạng tổng quát u của dãy số trên. Câu 3 4 n III.2 Ta có 2 2
u = u -2u = 4 -2.5 = 6
u = u -3u = 5 -3.6 = 7. 1,0 3 1 2 và 2 2 4 2 3 (2,0
Từ u = 4;u = 5;u = 6 và u = 7, ta dự đoán *
u = n +3; n " Î  . 0,25 điểm) 1 2 3 4 n
Ta chứng minh bằng quy nạp *
u = n +3; n " Î  . n 0,25
Thật vậy, ta có u = 4 =1+3;u = 5 = 2+3;u = 6 = 3+3 (đúng). 1 2 3
Giả sử với n k  3. Ta có u = k +3. Khi đó k 1 2. k u k    Ta có 2 2 u 0,25 1  u
1  k.u  (k  2)  k (k  3)  k  4  (k  1)  3. k k k
Vậy, mệnh đề đúng với n k 1. Do đó, ta có *
u = n +3; n " Î  . 0,25 n 10  1 
1) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 x  1   1,5 x
Từ lý thuyết ta có công thức tổng quát như sau: Với 0  q p n thì số 10  1 
hạng tổng quát khi khai triển tam thức là 2 x  1    x  0,5 Câu pq IV.1 p  1  T C C x 1 q   C C 1 q p q p qqpx p 10 p  10 2     10 p   20 3 (1,5 x
điểm) Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với .
20  q  3 p  0  3 p q  20 0,25
Mà 0  q p n q, p, n   nên  p;q   7 
;1 ,8; 49;7,10;10 0,25
Lúc này số hạng không chứa x trong khai triển là 1 4 10 7 7 1 8 4 10 10 9 7 0,25  
1 C C  1 C C  1 C C  1  C C  1951 10 7
  10 8   10 10   10 9 10  1 
Vậy Số hạng không chứa x trong khai triển l 2 x  1 à 1951 0,25    x
2) Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác
suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 1,5
tấm chia hết cho 10? Gọi biến cố : A “Lấy 5 tấm thẻ mang số lẻ,
5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng
1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 ” 0,25
Số cách lấy ngẫu nhiên 10 tấm thẻ trong 30 tấm thẻ: 10 C 10    C . 30 cách 30 Trong
30 tấm thẻ có 15 tấm thẻ mang số lẻ, t
15 ấm thẻ mang số chẵn, 3 tấm thẻ mang Câu
số chia hết cho 10 (chú ý là các thẻ chia hết cho 10 đều là số chẵn) IV.2 Số cách chọn 5 tấm thẻ mang số lẻ: 5 C  3003 15 cách. (1,5 0,75
điểm) Số cách chọn
1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 1 C  3 3 cách Số cách chọn
4 tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho 4 10 : C  495 12 cách Số cách lấy 5 tấm thẻ mang số lẻ,
5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm
thẻ chia hết cho 10 : 3003.3.495  4459455 cách. 0,25    4459455 AA 4459455 99 Vậy P( ) A    . 10 0,25  C 667 30
1). Trong mặt phẳng Oxy, biết một cạnh tam giác có trung điểm là M  1  ;  1 ; hai x  2  t
cạnh kia nằm trên các đường thẳng 2x  6y  3  0
t  . Hãy viết 2,5 y t Câu
phương trình tham số của cạnh thứ ba của tam giác đó? V.1 (2,5 A điểm) 0,5 B M Cx  2  t
Giả sử AB : 2x  6y  3  0, AC :  và M  1  ; 
1 là trung điểm của cạnh BC . y tx x  2  Do M  1  ; 
1 là trung điểm cạnh BC nên ta có: B C  (1) . y y  2  B C
Điểm B AB  2x  6 y  3  0 (2) . 0,25 B Bx  2  t Điểm C C AC   (3) . 0,25 y tC
x  2  t  2  x  4   t Thế 3 vào   1 ta được: B B    4 0,25 y t  2 y  2  tBB
Thế 4 vào 2 ta được:   t    t 7 2 4 6 2
 3  0  t  . 0,25 4  1 7 
Từ đây ta tìm được: C ;   . 0,25  4 4    5 3 
Đường thẳng chứa cạnh BC đi qua M  1  ;  1 nhận MC  ;   làm vtcp 0,25  4 4  x  1   5t
nên có phương trình tham số là: BC :  t . 0,25 y 1 3tx  1   5t
Vậy phương trình tham số là: BC :  t . 0,25 y 1 3t
2). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD  a 3 ,AB  2a . Tam
giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SD và
2,5
mặt phẳng (ABCD) bằng 0
45 .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC. S 0,25 A D H Câu B C V.1
+ Gọi H là trung điểm AB. (2,5 SAB  ABCD điểm)
+ SAB  ABCD  AB  SH  ABCD 0,25 SH   AB
+ Hình chiếu của SD lên mp (ABCD) là DH  Góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 45  0,25   0 SDH 45
+ Xét tam giác AHD vuông tại A   2  2 DH AD AH  2a 0,25
+ Xét tam giác SDH vuông tại H và có   0 SDH 45  DH = SH = 2a. 0,25
+ d(SD,BC)  d(BC,SAD)  dB,SAD  2.dH,SAD 0,5 1 1 1 1 1 5 2 d H,SAD      2 2 2 2 2 SH AH 4a a 4a 0,5 2  2     4a      2 5a d H, SAD d H, SAD 5 5  4 5 d(SD, BC) a 0,25 5 - - Hết - -