Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 1 (Hàm số) trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Thái Nguyên

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 1 (Hàm số) trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Thái Nguyên gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, đề có đáp án và lời giải chi tiết các câu hỏi vận dụng, vận dạng cao.

GV: Hoàng Phương Đông.
-2
-4
1
O
3
-1
2
TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ
THÁI NGUYÊN
KIỂM TRA GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Thi gian làm bài: 1 tiết
Họ, tên
: ..........................................................................................
Lớp
: ................................................
Mã đề thi
11
(Khoanh tròn vào phương án đúng ca mi câu)
Câu 1. Tìm khoảng đồng biến của hàm số
32
31yx x
A.
;1
B.
0; 2
C.
2; 
D.
; 
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
4
y
xx
A. 0 B. 4 C. -2 D. 2
Câu 3. Cho hàm số y = –x
3
+ 3x
2
– 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến; B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 4. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
3
2
y
x
là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số
với trục tung bằng:
A. -2 B. 2 C. 1 D. -1
Câu 6. Hàm số
32
34yx x có đồ thị như hình bên.
Tìm các giá trị nào của m để phương trình
32
30xxm
có hai nghiệm
A.
4; 0mm
B.
4; 4mm
C.
4; 0mm
D. 04m
Câu 7. Đồ thị như hình bên là của hàm số nào sau đây?
A.
3
32yx x
B.
32
31yx x
C.
3
31yx x
D.
32
31yx x
Câu 8. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
3
32yx x
tại 3 điểm phân biệt khi :
A. B.m < - 2 C.
04m D. -2< m < 4
Câu 9. Tìm điểm cực đại của hàm số y =
32
32xx
A. x =0 B. x = 2 C. (0; 2) D. ( 2; 6)
Câu 10. Tìm các giá trị của m để hàm số
2
2
mx
y
x
m
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
04m
GV: Hoàng Phương Đông.
A. (;2][2;)  B. 22m C. 22m D. (;2)(2;) 
Câu 11. Tìm các giá trị của m để hàm số
32
6 ( 1) 2017yx x m x
đồng biến trên khoảng
1;
.
A. [-13; +
) B. [13; +
) C. (13; +
) D. (-
; 13).
Câu 12. Tìm giá trị của m để hàm số
32
1
2016
3
y x mx mx
nghịch biến trên R.
A. ( -1; 0) B. [-1; 0] C. ( -
; -1)
(0; +
) D. ( -
; -1]
[ 0; +
)
Câu 13. Tìm điều kiện của m để hàm số
42
1
23
4
yxmx
không có cực đại
A. m > 0 B. m < 0 C. m
0 D. m 0
Câu 14. Tìm giá trị của m để hàm số
32
3yx x mxm nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1
A. m =
9
4
B. m = 3 C.
3m
D. m =
9
4
Câu 15. Tìm giá trị của m để hàm số
32
3
y
xxmx
đạt cực tiểu tại x = 2
A.
0m B. 1m C. 3m D. 0m
Câu 16. Cho tham số m < 3. Tìm phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm
số
32
3yx x mx
A.
21
(2)
33
ymxm
B.
21
(2)
33
ymxm
C.
3(2 2)ymxm
D.
21
(2)
33
ymxm
Câu 17. Xác định m để đồ thị hàm số
32
32yx x mxm
có điểm cực đại và cực tiểu nằm về
hai phía đối với trục hoành.
A.
3m
B.
1m
C.
3m
D.
3m
Câu 18. Xác định m để đồ thị hàm số
322
(2 1) ( 3 2) 4yx mxmm x
có điểm cực đại và
cực tiểu nằm về hai phía của trục tung
A.
02m
B.
12m
C.
12m
D.
13m
Câu 19. Tìm tất cả giá trị của
m
sao cho đồ thị hàm số
2
31
2
mx mx
y
x

có ba đường tiệm cận.
A.
1
0.
2
m
B.
1
0.
2
m
C. 0.m D.
1
.
2
m
Câu 20. Tìm số điểm có tọa độ là số nguyên trên đồ thị hàm số
31
1
x
y
x
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
GV: Hoàng Phương Đông.
GIẢI MỘT SỐ CÂU VD, VDC
Câu 10. Tìm các giá trị của m để hàm số
2
2
mx
y
x
m
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
A.
(;2][2;) 
B. 22m C. 22m D.
(;2)(2;) 
Gii. TXĐ (; )( ;)
22
mm
D 
Hsố ĐB trên D
2
,
2
2
4
0
2
(2x )
m
m
yxD
m
m


Chú ý hsố đã cho là dạng b1/b1 (không có cực trị) nên
2
40m 
Câu 13. Tìm điều kiện của m để hàm số
42
1
23
4
yxmx
không có cực đại
A. m > 0 B. m < 0 C. m
0 D. m 0
Gii.
Hsố là bậc 4 trùng phương với a = ¼ >o nên hsố không có cực đại khi và chỉ khi nó có một cực trị
,3 2
6x ( 4) 0yx m xx m chỉ có một nghiệm
2
40xm vô nghiệm hoặc có nghiệm x = 0
0m
Câu 14. Tìm giá trị của m để hàm số
32
3yx x mxm
nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1
A. m =
9
4
B. m = 3 C.
3m D. m =
9
4
Gii.
2
'3 6yxxm
93m
 .
+ Nếu m 3 thì
0,yxR

hàm s đồng biến trên R
m 3 không tho mãn.
+ Nếu m < 3 thì
0y
có 2 nghim phân bit
12 1 2
,( )
x
xx x
. Hàm s nghch biến trên đon

12
;
x
vi độ dài
12
lxx
. Ta có:
12 12
2;
3
m
xx xx

.
YCBT
1l
12
1xx
2
12 12
()41xx xx
9
4
m
.
Câu
16. Cho tham số m < 3. Tìm phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
3yx x mx
GV: Hoàng Phương Đông.
A.
21
(2)
33
ymxm
B.
21
(2)
33
ymxm
C.
3(2 2)ymxm
D.
21
(2)
33
ymxm
Gii. Nếu
'
() (). () ()
f
xgxfxhx
thì phương trình đương thẳng đi qua hai điểm cực trị là
()yhx
(Cực trị tồn tại khi
'
() 0fx
)
=> Cách giải: Chia f(x) cho f ’(x) thì phần dư chính là h(x)
Câu 17. Xác định m để đồ thị hàm số
32
32yx x mxm
có điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai
phía đối với trục hoành.
A. 3m B. 1m C. 3m D. 3m
Gii.
Cách 1:
PT hoành độ giao đim ca (C):
32
320(1)xxmxm
2
1
() 2 2 0 (2)
x
gx x x m


(C
m
) có 2 đim cc tr nm v 2 phía đối vi trc Ox
PT (1) có 3 nghim phân bit
(2) có 2 nghim phân bit khác –1
30
(1) 3 0
m
gm


3m
Cách
2:
D
.0
CCT
ff
Câu
18. Xác định m để đồ thị hàm số
322
(2 1) ( 3 2) 4yx mxmm x
có điểm cực đại và cực
tiểu nằm về hai phía của trục tung
A.
02m B.12m C. 12m D. 13m
Gii.
22
32(21)( 32)yx mxmm

.
(C
m
) có các đim CĐCT nm v hai phía ca trc tung
PT 0y
có 2 nghim trái du
2
3( 3 2) 0mm
12m.
Câu
19. Tìm tất cả giá trị của
m
sao cho đồ thị hàm số
2
31
2
mx mx
y
x

có ba đường tiệm cận.
GV: Hoàng Phương Đông.
A.
1
0.
2
m
B.
1
0.
2
m
C.
0.
m
D.
1
.
2
m
Gii. Ta có
2
2
31
31
lim lim lim .
2
2
1
xx x
m
m
mx mx
xx
ym
x
x
  




2
2
31
31
lim lim lim .
2
2
1
xx x
m
m
mx mx
xx
ym
x
x
  



Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang khi
0.m
Khi
2x 
2
3112mx mx m
Với
1
12 0
2
mm
thì đồ thị hàm số sẽ có tiệm đứng là
2.x 
Với
1
12 0,
2
mm
ta phải thử với trường hợp
1
.
2
m

2
1
13
12
1
1
22 2
.
22 2
xx
xx
my
xx




Lúc đó ta chỉ được xét giới hạn khi
2x

22 2
(1)(2)
111
lim lim lim
22
22
xx x
xx
x
y
xx

  







Từ đó với
1
2
m
thì đồ thị hàm số có tiệm cận đứng bên trái
2.x 
(khi
2x
 thì biểu thức trong căn bậc hai
1
0
2
x
x
nên không có
2
lim
x
y

)
1
0
2
x
x
Do đó đồ thị hàm số có ba tiện cận
1
0.
2
m
| 1/5

Preview text:

GV: Hoàng Phương Đông.
TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ
KIỂM TRA GIẢI TÍCH CHƯƠNG I THÁI NGUYÊN
Thời gian làm bài: 1 tiết
Họ, tên: .......................................................................................... Mã đề thi 11
Lớp: ................................................
(Khoanh tròn vào phương án đúng của mỗi câu)
Câu
1. Tìm khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y  x  3x 1 A.   ;1  B. 0;2 C. 2; D.  ;   
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  x  4x A. 0 B. 4 C. -2 D. 2
Câu 3. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến;
B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 3
Câu 4. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là : x  2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 5. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số x 1 y
tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số x 1 với trục tung bằng: A. -2 B. 2 C. 1 D. -1 1 O 3 -1 2 Câu 6. Hàm số 3 2
y  x  3x  4 có đồ thị như hình bên.
Tìm các giá trị nào của m để phương trình 3 2
x  3x m  0 -2 có hai nghiệm
A. m  4; m  0 B. m   4; m  4 -4
C. m   4; m  0 D. 0  m  4
Câu 7. Đồ thị như hình bên là của hàm số nào sau đây? A. 3
y x  3x  2 B. 3 2
y  x  3x 1 C. 3
y x  3x 1 D. 3 2
y  x  3x 1
Câu 8. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi : A. 0  m  4 B.m < - 2 C. 0  m  4 D. -2< m < 4
Câu 9. Tìm điểm cực đại của hàm số y = 3 2
x  3x  2
A. x =0 B. x = 2 C. (0; 2) D. ( 2; 6) mx  2
Câu 10. Tìm các giá trị của m để hàm số y
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. 2x m
GV: Hoàng Phương Đông. A. ( ;  2  ][2;) B. 2   m  2 C. 2   m  2 D. ( ;  2  )  (2;)
Câu 11. Tìm các giá trị của m để hàm số 3 2
y x  6x  (m 1)x  2017 đồng biến trên khoảng 1 ;  .
A. [-13; +  ) B. [13; +  ) C. (13; +  ) D. (-  ; 13). 1
Câu 12. Tìm giá trị của m để hàm số 3 2
y   x mx mx  2016 nghịch biến trên R. 3
A. ( -1; 0) B. [-1; 0] C. ( -  ; -1)  (0; +  ) D. ( -  ; -1]  [ 0; +  ) 1
Câu 13. Tìm điều kiện của m để hàm số 4 2
y x  2mx  3 không có cực đại 4
A. m > 0 B. m < 0 C. m  0 D. m  0
Câu 14. Tìm giá trị của m để hàm số 3 2
y x  3x mx m nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1 9 9 A. m =  B. m = 3 C. m  3 D. m = 4 4
Câu 15. Tìm giá trị của m để hàm số 3 2
y x  3x m x đạt cực tiểu tại x = 2 A. m  0
B. m  1 C. m  3 D. m  0
Câu 16. Cho tham số m < 3. Tìm phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x mx 2 1 2 1
A. y  ( m  2)x m
B. y  ( m  2)x m 3 3 3 3 2 1
C. y  3(2m  2)x m D. y  ( m  2)x m 3 3
Câu 17. Xác định m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x mx m  2 có điểm cực đại và cực tiểu nằm về
hai phía đối với trục hoành. A. m  3
B. m  1 C. m  3 D. m  3
Câu 18. Xác định m để đồ thị hàm số 3 2 2
y  x  (2m 1)x  (m  3m  2)x  4 có điểm cực đại và
cực tiểu nằm về hai phía của trục tung
A. 0  m  2 B.1  m  2 C. 1  m  2 D. 1  m  3 2  
Câu 19. Tìm tất cả giá trị của mx 3mx 1
m sao cho đồ thị hàm số y
có ba đường tiệm cận. x  2 1 1 1
A. 0  m  . B. 0  m  . C. m  0. D. m  . 2 2 2 3x 1
Câu 20. Tìm số điểm có tọa độ là số nguyên trên đồ thị hàm số y x 1 A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
GV: Hoàng Phương Đông.
GIẢI MỘT SỐ CÂU VD, VDC mx  2
Câu 10. Tìm các giá trị của m để hàm số y
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. 2x m A. ( ;  2  ][2;) B. 2   m  2 C. 2   m  2 D. ( ;  2  )  (2;) m m
Giải. TXĐ D  ( ;   )  ( ;) 2 2 2 m  4 m  2 Hsố ĐB trên D ,  y   0 x   D  2 (2x  m)  m  2 
Chú ý hsố đã cho là dạng b1/b1 (không có cực trị) nên 2 m  4  0 1
Câu 13. Tìm điều kiện của m để hàm số 4 2
y x  2mx  3 không có cực đại 4
A. m > 0 B. m < 0 C. m  0 D. m  0 Giải.
Hsố là bậc 4 trùng phương với a = ¼ >o nên hsố không có cực đại khi và chỉ khi nó có một cực trị , 3 2
y x  6 x
m x(x  4m)  0 chỉ có một nghiệm 2
x  4m  0 vô nghiệm hoặc có nghiệm x = 0  m  0
Câu 14. Tìm giá trị của m để hàm số 3 2
y x  3x mx m nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1 9 9 A. m =  B. m = 3 C. m  3 D. m = 4 4 Giải. 2
y '  3x  6x m có   9  3m . +
Nếu m ≥ 3 thì y  0, x
  R hàm số đồng biến trên R m ≥ 3 không thoả mãn. +
Nếu m < 3 thì y  0 có 2 nghiệm phân biệt x , x (x x ) . Hàm số nghịch biến trên đoạn x ; x 1 2  1 2 1 2 m
với độ dài l x x . Ta có: x x  2;  x x . 1 2 1 2 1 2 3 9 YCBT
l 1 x x 1 2
(x x )  4x x  1 m . 1 2 1 2 1 2 4
Câu 16. Cho tham số m < 3. Tìm phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x mx
GV: Hoàng Phương Đông. 2 1 2 1
A. y  ( m  2)x m
B. y  ( m  2)x m 3 3 3 3 2 1
C. y  3(2m  2)x m D. y  ( m  2)x m 3 3 Giải. Nếu '
f (x)  g(x). f (x)  h(x) thì phương trình đương thẳng đi qua hai điểm cực trị là y h(x) '
(Cực trị tồn tại khi f (x)  0 )
=> Cách giải: Chia f(x) cho f ’(x) thì phần dư chính là h(x)
Câu 17. Xác định m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x mx m  2 có điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai
phía đối với trục hoành. A. m  3
B. m  1 C. m  3 D. m  3 Giải.
Cách 1: PT hoành độ giao điểm của (C): x  1  3 2
x  3x mx m  2  0 (1) 2
g(x)  x  2x m  2  0 (2)
(Cm) có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía đối với trục Ox PT (1) có 3 nghiệm phân biệt    
(2) có 2 nghiệm phân biệt khác –1 3 m 0 
m  3 g( 1  )  m  3  0
Cách 2: f . f  0 D C CT
Câu 18. Xác định m để đồ thị hàm số 3 2 2
y  x  (2m 1)x  (m  3m  2)x  4 có điểm cực đại và cực
tiểu nằm về hai phía của trục tung
A. 0  m  2 B.1  m  2 C. 1  m  2 D. 1  m  3 Giải. 2 2 y  3
x  2(2m 1)x  (m  3m  2) .
(Cm) có các điểm CĐ và CT nằm về hai phía của trục tung
PT y  0 có 2 nghiệm trái dấu 2
3(m  3m  2)  0 1  m  2 . 2 mx  3mx 1
Câu 19. Tìm tất cả giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y
có ba đường tiệm cận. x  2
GV: Hoàng Phương Đông. 1 1 1
A. 0  m  . B. 0  m  . C. m  0. D. m  . 2 2 2 3m 1   2 m 2 mx  3mx 1
Giải. Ta có lim  lim  lim x x ym. x x x  2 x 2 1 x 3m 1    2 m 2 mx  3mx 1 x x lim y  lim  lim   m. x x x  2 x 2 1 x
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang khi m  0. Khi x  2  2
mx  3mx 1  1 2m 1
Với m   1 2m  0 thì đồ thị hàm số sẽ có tiệm đứng là x  2.  2 1 1
Với m   1 2m  0, ta phải thử với trường hợp m  . 2 2 1 3 1 2 x x 1 x   1  x  2 1 2 2 2 m   y   . 2 x  2 x  2
Lúc đó ta chỉ được xét giới hạn khi x 2   1
(x 1)(x  2) 1  x 1   lim y  lim  lim         x 2 x 2  x 2 2 x 2 2     x  2   1
Từ đó với m  thì đồ thị hàm số có tiệm cận đứng bên trái x  2. 2 x 1 x 1 (khi x 2
  thì biểu thức trong căn bậc hai
 0 nên không có lim y )  0 x  2 x 2   x  2 1
Do đó đồ thị hàm số có ba tiện cận  0  m  . 2