Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 1 (Hàm số) trường THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 1 (Hàm số) trường THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm. Mời mọi người đón xem

Trang 1/2 - Mã đề thi 215
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12
(20 câu trc nghim)
Lời dặn : - Học sinh làm bài ngay trên đề
-Khoanh tròn chỉ một phương án đúng
Mã đề thi
215
Họ, tên học sinh:.................................................Lớp : .............................
Câu 1: Cho đồ thị hàm số
43
23
xxy như hình bên. Với giá trị nào của m thì phương trình
03
23
mxx
có ba nghiệm phân biệt
A.
44 mm
B. 0 < m < 4
C.
04 mm
D.
04 mm
Câu 2: Số điểm cực trị của hàm số
1
yx
x

là:
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 3: Gọi m, M giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
23
1
xx
y
x

trên đoạn
2; 4
. Khi đó
m, M lần lượt là:
A.
22; M=3m
B. m= 2; M=
11
3
C.
11
22; M=
3
m
D. m= 2; M= 3
Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
21
1
x
x
là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 5: Cho Hàm số y= - x
3
- 1 . Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số luôn giảm trên tập

0; 
B. Hàm số luôn giảm trên tập số thực R
C. Hàm số luôn tăng trên tập số thực R D. Hàm số luôn tăng trên tập
;0
Câu 6: Tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
A. (2;1) B. (1; 0) C. (-1; 2) D. (1;2)
Câu 7: Hàm số y= x
4
+ 1 đồng biến trên khoảng
A.
0; 
B.
1; 
C.

; 
D.

;0
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số
32
33yx x
có cực đại và cực tiểu
B. Hàm số y= 2x
4
+ 1 không có cực trị
C. Hàm số
3
33yx x có cực trị
D. Hàm số
1
1
x
y
x
có một cực trị
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
23
1
x
y
x
trên đoạn
0;1
là:
Trang 2/2 - Mã đề thi 215
A.

0;1
min 2y B.

0;1
1
min
2
y 
C.

0;1
min 3y D.

0;1
min 3y 
Câu 10: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
A. Tiệm cận đứng x= 1 và tiệm cận ngang ( phía phải) y = 1
B. Tiệm cận đứng x = 1 và không có tiệm cận ngang
C. Tiệm cận đứng x= 1 và tiệm cận ngang ( phía trái) y = 1
D. Tiệm cận đứng x = 1và tiệm cận ngang y = 1
Câu 11: Cho ha
m sô
32
4
5 2017
3




yx mx m x m
. Giá trị m đê
ha
m sô đa
t cư
c đại ta
i x=1 là:
A.
5
3
m
B.
5
3
m
C.
3
5
m
D. m
Câu 12: Hàm số y = - x
3
- 3x
2
+ 2. Chọn khẳng định đúng.
A. Đồng biến trên khoảng (0;2); nghịch biến trên các khoảng (-
;0); (2;+
)
B. Đồng biến trên các khoảng (-
;-2) và (0;+
)nghịch biến trên khoảng (-2;0)
C. Đồng biến trên khoảng (-2;0); nghịch biến trên các khoảng (-
;-2); (0;+
)
D. Đồng biến trên các khoảng (-
;0) và (2;+
)nghịch biến trên khoảng (0;2)
Câu 13: Cho hàm số y = f(x) có
2
lim ( ) 1; lim ( )
x
x
fx fx

 
. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận là y=2 và x=-1
B. Đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận là x = 2 và y= -1
D. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận
Câu 14: Cho ha
m sô
32
1
1
3
yxmxxm
. Tı
m m đê
ha
m sô
co
2 cư
c tri
ta
i
12
,
x tho
a
22
12
6xx
A.
2m
B.
m
C.
1m 
D.
2m
Câu 15: Cho hàm số y = -x
3
+ 3x
2
-1 . Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị tại tại A(3; 1) là
A. -9 B. 9 C. 3 D. -3
Câu 16: Giá tr ca tham s m đ hàm s y =
2
4
5
x
mm
x

đt giá tr nhỏ nhất bằng
1
4
trên đon
1; 0 là:
A.
2;1 mm
B.
0; 4mm
C.
0; 4mm
D.
2;1 mm
Câu 17: Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị hàm s
2
2
1
mx m
y
x
tại điểm có hoành độ bằng 0
vuông với đường thẳng y=
1
3
x+2017
A.
1
3
m
m
B.
1
3
m
m

C.
1
3
m
m

D.
1
3
m
m


Câu 18: Giá trị tham số m để phương trình
3232
-x + 3x + m -3m = 0
có ba nghiệm phân biệt là
A.
m(2;3)
B.
m ( 1;3) \ {0; 2}
C.
m( ;3)
D.
m(1;3)
Câu 19: Cho m số
32
() 3 9 1
f
xx x x . Các giá trị của a,
()aR
để bất phương trình
2
() 2 6fx a a có nghiệm trên đoạn
2; 2 là :
A.
20aa
B.
20a
C.
20aa
D.
20a
Câu 20: Cho hàm số
3
32yx x Đ th là ( C) . H s góc tiếp tuyến ca ( C) ti giao đim
của đồ thị với đường thẳng
2yx
A. -3 B. 3 C. -15 D. – 9
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/2

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12
(20 câu trắc nghiệm)
Lời dặn : - Học sinh làm bài ngay trên đề Mã đề thi
-Khoanh tròn chỉ một phương án đúng 215
Họ, tên học sinh:.................................................Lớp : .............................
Câu 1: Cho đồ thị hàm số 3
y  x  3 2
x  4 như hình bên. Với giá trị nào của m thì phương trình 3 x  3 2
x m  0 có ba nghiệm phân biệt A. m  4   m  4 B. 0 < m < 4 C. m  4   m  0
D. m  4  m  0 1
Câu 2: Số điểm cực trị của hàm số y x  là: x A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 2 x  2x  3
Câu 3: Gọi m, M là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn 2;4 . Khi đó x 1 m, M lần lượt là: 11 11
A. m  2 2; M=3 B. m= 2; M= C. m  2 2; M= D. m= 2; M= 3 3 3 2x 1
Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: x 1 A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 5: Cho Hàm số y= - x3- 1 . Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số luôn giảm trên tập 0;
B. Hàm số luôn giảm trên tập số thực R
C. Hàm số luôn tăng trên tập số thực R
D. Hàm số luôn tăng trên tập  ;0   2x  3
Câu 6: Tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x 1 A. (2;1) B. (1; 0) C. (-1; 2) D. (1;2)
Câu 7: Hàm số y= x4 + 1 đồng biến trên khoảng A. 0; B. 1; C.  ;   D.  ;0  
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: A. Hàm số 3 2
y  x  3x  3 có cực đại và cực tiểu
B. Hàm số y= 2x4 + 1 không có cực trị C. Hàm số 3
y x  3x  3 có cực trị x 1
D. Hàm số y  có một cực trị x 1 2x  3
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 0;  1 là: x 1
Trang 1/2 - Mã đề thi 215 1 A. min y  2
B. min y   C. min y  3 D. min y  3  0; 1 0; 1 2 0; 1 0; 1 x 1
Câu 10: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1
A. Tiệm cận đứng x= 1 và tiệm cận ngang ( phía phải) y = 1
B. Tiệm cận đứng x = 1 và không có tiệm cận ngang
C. Tiệm cận đứng x= 1 và tiệm cận ngang ( phía trái) y = 1
D. Tiệm cận đứng x = 1và tiệm cận ngang y = 1  4 
Câu 11: Cho hàm số 3 2
y x mx m
x  5m  2017  
. Giá trị m để hàm số đa ̣t cực đại ta ̣i x=1 là:  3  5 5 3 A. m   B. m C. m D. m  3 3 5
Câu 12: Hàm số y = - x3 - 3x2 + 2. Chọn khẳng định đúng.
A. Đồng biến trên khoảng (0;2); nghịch biến trên các khoảng (-  ;0); (2;+  )
B. Đồng biến trên các khoảng (-  ;-2) và (0;+ )nghịch biến trên khoảng (-2;0)
C. Đồng biến trên khoảng (-2;0); nghịch biến trên các khoảng (-  ;-2); (0;+  )
D. Đồng biến trên các khoảng (-  ;0) và (2;+  )nghịch biến trên khoảng (0;2)
Câu 13: Cho hàm số y = f(x) có lim f (x)  1; lim f (x)   . Khẳng định nào sau đây là đúng x x 2  
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận là y=2 và x=-1
B. Đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận là x = 2 và y= -1
D. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận 1
Câu 14: Cho hàm số 3 2
y x mx x m 1 . Tı̀m m để hàm số có 2 cực tri ̣ ta ̣i x , x thỏa 2 2 x x  6 3 1 2 1 2 A. m  2  B. m  C. m  1  D. m  2
Câu 15: Cho hàm số y = -x3 + 3x2 -1 . Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị tại tại A(3; 1) là A. -9 B. 9 C. 3 D. -3 2
x m  4m 1
Câu 16: Giá trị của tham số m để hàm số y =
đạt giá trị nhỏ nhất bằng  trên đoạn x  5 4  1  ;0 là: A. m   ; 1 m  2
B. m  0; m  4
C. m  0; m  4 D. m   ; 1 m  2 2 m x  2m
Câu 17: Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng 0 x 1 1
vuông với đường thẳng y= x+2017 3 m  1 m  1  m 1 m  1  A. B. C. D.  m  3 m  3 m  3  m  3 
Câu 18: Giá trị tham số m để phương trình 3 2 3 2
-x + 3x + m -3m = 0 có ba nghiệm phân biệt là A. m  (2;3)
B. m  (1;3) \{0; 2} C. m  ( ;  3) D. m  ( 1  ;3) Câu 19: Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x  9x 1. Các giá trị của a, (a R) để bất phương trình 2
f (x)  a  2a  6 có nghiệm trên đoạn  2;  2 là : A. a  2   a  0 B. 2   a  0 C. a  2   a  0 D. 2   a  0 Câu 20: Cho hàm số 3
y  x  3x  2 Đồ thị là ( C) . Hệ số góc tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm
của đồ thị với đường thẳng y  x  2 là A. -3 B. 3 C. -15 D. – 9
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 215