Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 1 THPT Vinh Lộc – Thừa Thiên Huế
Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 1 THPT Vinh Lộc – Thừa Thiên Huế gồm 2 bài toán tự luận, thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chủ đề hàm số và đồ thị, đề kiểm tra có lời giải chi tiết.
Preview text:
SỞ GD VÀ ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012 - 2013
TRƯỜNG THPT VINH LỘC
Môn: TOÁN – Giải tích 12, CHƯƠNG I, Lần 2(Cơ bản)
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức Vận Vận
Chủ đề - mạch kiến thức kỹ năng Nhận Thông dụng Cộng dụng biết hiểu cấp cao (1) (2) 1 1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 3,0đ 3,0đ 1 1 Hàm số
Dựa vào đồ thị, tìm m để bậc ba phương trình có nghiệm. 1,5đ 1,5đ Viết phương trình tiếp 1 1
tuyến với đồ thị tại điểm 1,5đ 1,5đ cho trước. Hàm số phân 1 1
Tìm giao điểm của đồ thị thức: với đường thẳng. ax b 1,0đ 1,0đ
y cx d Tìm điể 1/2 1/2 1 m thuộc đồ thị c 0,
thỏa mãn các điều kiện 1,5đ 1,5đ 3,0đ
ad bc 0 cho trước. 2 2 1/2 1/2 5 Tổng toàn bài 4,5đ 2,5đ 1,5đ 1,5đ 10,0đ * Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: + 45% nhận biết, + 35% thông hiểu, + 10% vận dụng (1) và
+ 10% vận dụng (2), tất cả các câu đều tự luận (TL).
b) Cấu trúc bài: 02 câu
c) Cấu trúc câu hỏi:
Số lượng câu hỏi (ý) là: 05
SỞ GD VÀ ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012 - 2013
TRƯỜNG THPT VINH LỘC
Môn: TOÁN – Giải tích 12, CHƯƠNG I, Lần 2(Cơ bản)
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Đề 1:
Câu 1.(6,0 điểm) Cho hàm số: 3 2
y x 3x 2 có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: 3 2
x 3x m 0 .
c) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm A 1; 0 . Câu 2. 2x 1
(4,0 điểm) Cho hàm số: y x1 có đồ thị (C).
a) Tìm giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng d : y x 3.
b) Tìm trên đồ thị (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất.
------------------Hết-----------------
SỞ GD VÀ ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012 - 2013
TRƯỜNG THPT VINH LỘC
Môn: TOÁN – Giải tích 12, CHƯƠNG I, Lần 2(Cơ bản)
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Đề 2:
Câu 1.(6,0 điểm) Cho hàm số: 3 2
y x 3x 2 có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm: 3 2
x 3x m1 0.
c) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M 1;2.
Câu 2. (4,0 điể 2x 3
m) Cho hàm số: y x1 có đồ thị (C).
a) Tìm giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng d : y x 1.
b) Tìm trên đồ thị (C) điểm ,
M sao cho tiếp tuyến tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại A,
B và đoạn thẳng AB là ngắn nhất.
------------------Hết-----------------
SỞ GD VÀ ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012 - 2013
TRƯỜNG THPT VINH LỘC
Môn: TOÁN – Giải tích 12, CHƯƠNG I, Lần 2(Cơ bản)
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH CHỨC HƯỚNG DẪN CHẤM
Bản hướng dẫn gồm 02 trang
I. Hướng dẫn chung
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
2) Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm không làm sai lệch hướng dẫn
chấm và phải được thống nhất trong toàn Tổ.
3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến một chữ số thập phân.
II. Đáp án và thang điểm ĐỀ 1: CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
a) Tập xác định: D ¡ * Sự biến thiên: x 0 - Chiều biến thiên: 2
y ' 3x 6x, y ' 0 0,5 x 2
- Các khoảng đồng biến ;0
và 2;; khoảng nghịch biến 0;2.
- Cực trị: Hàm số tiểu cực tiểu tại x 2, y 2
; đạt cực đại tại x 0, y 2. 0,5 CT C§
- Giới hạn: lim y ;
lim y x x 0,5 - Bảng biến thiên: x 0 2 y' + 0 - 0 + 2 y 0,75 1 a) (6,0 đ) 3,0đ -2 * Đồ thị: y 2 -1 2 O 1 3 x 0,75 -2 * Lưu ý:
- Nếu HS k ết luận các k hoảng đồng biến, nghịch biến và cực trị sau k hi vẽ bảng biến thiên vẫn cho
điểm tối đa phần này.
b) Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 3 2
x 3x 2 m 2 1 0,5 b)
Số nghiệm của phương trình (1) chính bằng số giao điểm của đồ thị (C) với 1,5 đ đườ 0,5
ng thẳng y m 2.
Dựa vào đồ thị, để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 2
m 2 2 4 m 0 0,5 c) Ta có: y' 1 3 0.75 c)
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A1; 0 là: 1,5 đ : y 3 x 1 0 y 3 x 3 0,75
a) Phương trình hoành độ giao điểm: 2x 1
x 3 x 1 x 1 0,25 0,25
2x 1 x 1 x 2 3 x 2 a) 1,0 đ
x 2 y 3 2
x 2 y 3 2 0,5
Vậy có hai giao điểm cần tìm: A 2;3 2 và B 2;3 2. 2x 1 0,25
b) Giả sử M C ,ta có: 0 M x ; 0 0 0 x 1 0
Đường tiệm cận đứng có phương trình: x 1; đường tiệm cận ngang có 2 phương trì (4,0đ) nh: y 2 .
Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng: d x 1 ; 0,5 0 1 0 1
Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang: d 0 2 0,5 x ; 1 0 b)
3,0 đ Tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận: 0 1
d d x 1 2 1 2 0 0,75 x 1 0
Tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận nhỏ nhất bằng 2 khi và chỉ 0 1 x 0 khi: x 1 x 2 0 1 1 0,75 0 0 x 1 x 2 0 0 0,25
Vậy có hai điểm cần tìm là: M 0; 1 và M ' 2 ; 3
*Lưu ý: Mọi cách giải đúng không như đáp án vẫn cho điểm tối đa.
-----------------------------------Hết------------------------------------
SỞ GD VÀ ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012 - 2013
TRƯỜNG THPT VINH LỘC
Môn: TOÁN – Giải tích 12, CHƯƠNG I, Lần 2(Cơ bản)
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH CHỨC HƯỚNG DẪN CHẤM
Bản hướng dẫn gồm 02 trang
I. Hướng dẫn chung
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
2) Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm không làm sai lệch hướng dẫn
chấm và phải được thống nhất trong toàn Tổ.
3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến một chữ số thập phân.
II. Đáp án và thang điểm ĐỀ 2: CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
a) Tập xác định: D ¡ * Sự biến thiên: x 0 - Chiều biến thiên: 2
y ' 3x 6x, y ' 0 0,5 x 2
- Các khoảng đồng biến ; 2
và 0;; khoảng nghịch biến 2;0.
- Cực trị: Hàm số tiểu cực tiểu tại x 2, y 2
; đạt cực đại tại x 0, y 2. 0,5 CT C§
- Giới hạn: lim y ;
lim y x x 0,5 - Bảng biến thiên: x -2 0 y' + 0 - 0 + 2 y 0,75 1 a) (6,0 đ) 3,0đ -2 * Đồ thị: y 2 -3 -1 -2 O 1 x 0,75 -2 * Lưu ý:
- Nếu HS k ết luận các k hoảng đồng biến, nghịch biến và cực trị sau k hi vẽ bảng biến thiên vẫn cho
điểm tối đa phần này.
b) Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 3 2
x 3x 2 m 3 1 0,5
Số nghiệm của phương trình (1) chính bằng số giao điểm của đồ thị (C) với b) 0,5
1,5 đ đường thẳng y m 3.
Dựa vào đồ thị, để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 2
m3 2 1 m 5 0,5 c) Ta có: y' 1 9 0.75 c)
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại M 1;2 là: 1,5 đ
: y 9x 12 y 9x7 0,75
a) Phương trình hoành độ giao điểm: 2x 3
x 1 x 1 x 1 a)
2x 3 x 1 x 2
1 x 2x 2 0 * 1,0 đ 0,5
Phương trình (*) vô nghiệm.
Vậy đồ thị (C) và đường thẳng d : y x 1không có giao điểm chung. 0,5 2x 3
b) Giả sử M C ,ta có: 0 M x ; , x 1 0 0 0 0 0,25 x 1 0 5 2x 3
Tiếp tuyến tại M là: : y x x 2 0 0 0 0,5 2 x 1 x 1 0 0 (4,0đ)
Giả sử tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng: x 1
tại A và tiệm cận ngang: 2x 8
y 2tại B, ta có: 0 A 1;
và B2x 1;2 0,75 0 x 1 b) 0 2,0 đ 2 2 2x 8 2 100
Ta có: AB 2x 2 0
2 4 x 1 2 10 0,75 0 0 x 1 x 2 0 1 0
Khoảng cách AB nhỏ nhất bằng 2 10 khi và chỉ khi: x 4 x 2 100 5 1 1
x 1 5 x 1 5 0,5 2 4 2 0 0 0 2 0 x 1 x 5 1 0 0
Vậy có hai điểm cần tìm là: M 51;2 5 và M' 51;2 5. 0,25
*Lưu ý: Mọi cách giải đúng không như đáp án vẫn cho điểm tối đa.
-----------------------------------Hết------------------------------------