Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 2 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 12 đề kiểm tra Giải tích 12 chương 2 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai, nội dung kiểm tra nằm trong chủ đề: hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit, đề kiểm tra gồm có 02 trang với 25 câu trắc nghiệm.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 2 MÃ ĐỀ 132
Câu 1: Bất phương trình: log(2x − 3) > log 9 có nghiệm là: A. x > 5 B. x > 3 C. x > 6
D. 2 < x < 3
Câu 2: Cho số thực dương a, biểu thức ( 2 3
a. a . a )12 3 4
viết dưới dạng lũy thừa là: A. 25 a B. 21 a C. 23 a D. 36 a Câu 3: Cho hàm số sin x y = e
. Khi đó biểu thức y ' − cos .y x '+sin .
x y có kết quả là: A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 e
Câu 4: Hàm số y = ( x − ) 1 có tập xác định là: A. B. \ { } 1 C. (1;+∞) D. ( ; −∞ ) 1 −
Câu 5: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x + 8.2 x ≤ 9 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 6: Giải phương trình lg x lg 5 5
+ x = 50 được nghiệm x thỏa mãn:
A. x nguyên dương
B. x nguyên âm
C. x là số vô tỉ D. 2 x = 25
Câu 7: Tìm m để phương trình 2
log x + log x − m = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0; ) 1 . 3 1 − 1 − A. m > 0 B. m ≥ C. ≤ m < 0 D. < m < 0 4 4 4
Câu 8: Cho log 14 = a . Tính log
32 theo a được kết quả là: 2 49 5 2 5 5 A. B. C. D. 2(a −1) (a −1) (a −1) 2(a +1)
Câu 9: Cho log 5 = a; log 5 = b . Tính log 5 theo a và b được kết quả là: 3 2 6 a − b a + b ab a − b A. B. C. D. ab ab a + b a + b π
Câu 10: Hàm số y = (2x − ) 1 có đạo hàm là: π − π − π − π
A. y = π ( x − ) 1 ' 2 1
B. y = π ( x − ) 1 ' 2 2 1
C. y = ( x − ) 1 ' 2 2 1
D. y ' = 2π (2x − ) 1
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình ln (−x + 7) ≤ ln ( x + 3) là: A. [2;7) B. ( ;
−∞ 2]∪[2;+∞) C. ( ;2 −∞ ) D. (2;+∞)
Câu 12: Cho biểu thức log 3 < log e a a
thì cơ số a phải thỏa mãn điều kiện nào? A. a > 0 B. a > 1 C. a ≥ 1
D. 0 < a < 1
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y = log x π , có kết quả là: 1 1 π 1 A. y′ = B. y′ = C. y′ = D. y′ = . x ln π π x . x ln π ln π
Câu 14: Đồ thị sau là của hàm số nào dưới đây?
Trang 1/2 - Mã đề thi 132 A. 2x y =
B. y = log x C. 4x y =
D. y = ln x 2
Câu 15: Phương trình log (x − 3) = 3 có nghiệm là: 2 A. x = 8 B. x = 11 C. x = 9 D. x = 5 4 0 − ,75 − 1 1 3
Câu 16: Rút gọn biểu thức A = +
được kết quả là: 16 8 A. A = 12 B. A = 18 C. A = 22 D. A = 24 Câu 17: Hàm số 5
y = (sin 3x) có đạo hàm là: A. y = x ( x)4 ' 5 cos 3 sin 3 B. y = x ( x)4 ' 3cos 3 sin 3 C. y = x ( x)4 ' 15 cos 3 sin 3 D. y = x ( x)4 ' cos 3 sin 3 π
Câu 18: Tính giá trị của biểu thức = (π )log 2 3 P ta được: A. P = 2 B. P = 4 C. P = 8 D. P = 6 ( a .b )6 3 3 2
Câu 19: Cho a,b là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức A = ta được: 4 6 1 8 a .b A. 3 A = a b B. 2 A = a b C. 2 A = ab D. 4 3 A = a b
Câu 20: Cho x , x là hai nghiệm của phương trình 2 7x. x e
= 1. Khi đó tổng x + x có giá trị là: 1 2 1 2 A. e B. − ln 7 C. 2 D. ln 7
Câu 21: Phương trình x x 1 3.2 4 − −
−8 = 0 có 2 nghiệm x , x . Khi đó x − x bằng: 1 2 1 2 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 22: Nghiệm bất phương trình 4x > 8 là: 3 3 A. x < 2 B. x ≥ C. x > 3 D. x > 2 2
Câu 23: Tìm m để phương trình: 2
lg(x + mx) = lg(x + m −1) có nghiệm duy nhất. A. m < 1 B. m > 1 C. m ≤ 1 D. m ≥ 1
Câu 24: Tập xác định của hàm số y = ln x(1− x) là: A. ( ;0 −∞ ) B. (0; 1) C. [0; 1] D. ( ; −∞ 0]∪[1;+∞)
Câu 25: Tổng các nghiệm của phương trình : 25x 6.5x − + 5 = 0 là: A. 1 B. 2 C. 6 D. 3
----------- HẾT ----------- https://toanmath.com/
Trang 2/2 - Mã đề thi 132 mamon made cauhoi dapan GT12C2 132 1 C GT12C2 132 2 C GT12C2 132 3 B GT12C2 132 4 C GT12C2 132 5 C GT12C2 132 6 A GT12C2 132 7 D GT12C2 132 8 A GT12C2 132 9 C GT12C2 132 10 B GT12C2 132 11 A GT12C2 132 12 D GT12C2 132 13 A GT12C2 132 14 A GT12C2 132 15 B GT12C2 132 16 D GT12C2 132 17 C GT12C2 132 18 C GT12C2 132 19 D GT12C2 132 20 D GT12C2 132 21 B GT12C2 132 22 D GT12C2 132 23 B GT12C2 132 24 B GT12C2 132 25 A
Document Outline
- GT12C2_GT12C2_132
- A
- GT12C2_GT12C2_dapancacmade