



Preview text:
 
 SỞ GDĐT ĐỒNG NAI 
 TRƯỜNG THPT XUÂN THỌ 
 KIỂM TRA 45 PHÚT GIẢI TÍCH LỚP 12 
 Chương II: Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ 
 và Hàm số lôgarit     
 Ma trận nhận thức    Tầm quan  Mức độ nhận  Tổng  Quy về 
Các chủ đề cần đánh giá thang    trọng  thức cao nhất  điểm  điểm 10 
1- Khái niệm lũy thừa, lôgarit  15  2  30  1,0 
2- Tìm tập xác định và tính đạo hàm, 
giá trị lớn nhất, nhỏ nhất 25  3  75  2,0   
3- Phương trình, BPT mũ và lôgarit  60  4  240  7,0    100%    345  10,0 
 Ma trận đề kiểm tra      
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi  Tổng số câu 
Các chủ đề cần đánh giá  hỏi, tổng số  1  2  3  4  điểm  TL  TL  TL  TL  Câu 1      1 
1- Khái niệm lũy thừa, lôgarit      1,0  1,0   Câu 2a  Câu 2b   2 
2- Tìm tập xác định và tính đạo 
hàm, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất         1,0  1,0  2,0 
3- Phương trình, BPT mũ và  Câu 3a  Câu 3b  Câu 3c  Câu 4  4  lôgarit            2,0  2,0  2,0  1,0  7,0  Tỉ lệ %  30%  30%  40%  10,0   
  Mô tả nội dung trong mỗi ô   
Câu 1: Rút gọn biểu thức lũy thừa 
Câu 2a: Tính đạo hàm của hàm số là tích của một hàm đa thức bậc 2 và hàm mũ x e  
Câu 2b: Tìm GTLN, NN của hàm số là tích của một hàm đa thức bậc 2 và hàm ln x . 
Câu 3a: Giải phương trình mũ đơn giản bằng cách đặt ẩn phụ để đưa về phương trình bậc hai. 
Câu 3b: Giải phương trình mũ bằng cách chia hai vế cho x
a , rồi đặt ẩn phụ. 
Câu 4: Chứng minh bất đẳng thức chứa hàm mũ hoặc giải một phương trình mũ và lôgarit bằng cách  đánh giá hai vế.        1    ĐỀ KIỂM TRA  1 9 1 3  4 4 2 2   Câu 1 a a b b  : (1đ) Cho ,
a  b  là những số thực dương. Rút gọn biểu thức : A     1 5 1 1  4 4 2 2 a  a b  b   Câu 2 : (2đ) 
a) Tính đạo hàm của hàm số :  2  (  2 ) x y x x e   1 
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  2
y  x ln x  trên đoạn  ;1     2   
Câu 3 : (6đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau :        a) 4.4x 12.2x  8  0  b) 3.4x 2.6x 9x     
c) 4 log x  5log 4 1  0  4 x  
Câu 4 : Học sinh chọn một trong hai câu a) hoặc b) 
a) (1đ) Cho a  b  c, với a  0, b  0 . Chứng minh rằng : m  m  m a b
c , nếu m  1.  x x 8
b) (1đ) Giải phương trình :  1 3 2  2    2
log (x  2x  3) 2                                                         2    Gợi ý giải:      1 9 1 3 1 1   2 2 4 4 2 2 4 2     Câu 1 a a b b a (1 a ) b (1 b )  : (1đ) A    
1 a  (1 b)  a  b   1 5 1 1 1 1   4 4 2 2 4 2 a  a b  b a (1 a) b (b 1)   Câu 2 : (2đ)  a)  2  (  2 ) x y x x e ;  x 2 x 2 '  (2  2)
 (  2 )  (  2) x y x e x x e x e   1  b) Hàm số  2
y  x ln x  liên tục trên đoạn  ;1     2    1 1 y '  2 .
x ln x  x  x(2 ln x 1)  0 . Trên đoạn 1 ;1 
 y '  0  ln x    x     2  2 e     Ta có :  1 1 1 1 1 1 y    y  ln  y      
1  0 . Suy ra : min y   ; max y  0   e  2e  2  4 2 1  2e 1  ;1 ;1     2  2    Câu 3 : (6đ)  2x 1 x  0 a)  x x 2
4.4 12.2  8  0  4.2 x 12.2x  8  0       2x  2 x 1 x  2   1 2 x x         x x x 2 2 3 b) 3.4  2.6  9  3.  2. 1  0   x  0        3   3  x   2  1    (VN)    3  3
c) 4 log x  5log 4 1  0 . ĐK : x  0; x  1  4 x
Với điều kiện đó, BPT  5  4log x 
1  0 . Đặt t  log x (t  0) , BPT trở thành :  4 log x 4 4  5  5  2 2 5 4t  t  5 t   log x       4 x 4t  1 0   0  4  4  8   t t    0  t 1 0  log x  1     4 1 x 4  
Kết hợp điều kiện, nghiệm của bất phương trình là :  2 0  x   , 1  x  4  8   Câu 4 :    a) (1đ)  a b m m m
 m  m
Ta có : a  b  c        1   c   c  m 1 m a b  a   a  a  b  b Do : 
1, 1 nên : m 1        và       c c  c   c  c  c  c   3   
 m  m a b a b a  b Suy ra :           1 (đpcm)   c   c  c c c   b) (1đ) x x 8  Xét phương trình :  1 3 2  2   (1)  2
log (x  2x  3) 2 Ta có : x x x 8 1 3 2  2  2.2 
 2 16  8 (Cô-si)  VT(1)  8, x    2x 8 và : 2 2 2
x  2x  3  (x 1)  2  2  log (x  2x  3)  1 
 8  VP(1)  8, x    2 2
log (x  2x  3) 2 V  T (1)  8
x 1  3  x Từ đó : (1)      x  1  V  P(1)  8 x 1  0
Vậy : x 1 là nghiệm duy nhất của phương trình (1).        4