Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 3 (Nguyên hàm – Tích phân) trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 3 (Nguyên hàm – Tích phân) trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài tập tự luận. Đề thi có ma trận đề, đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải các bài tập tự luận.

TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
TỔ TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2016 – 2017
CHƯƠNG 3 GIẢI TÍCH 12. TIẾT THEO PPCT:
I. MC TIÊU
1.Về kiến thức:
- Nắm được định nghĩa, tính chất của nguyên hàm, tích phân.
- Nắm được các phương pháp tính nguyên hàm và tích phân.
- Nắm được các công thức tính diện tích, thể tính bằng tích phân.
2. Về kỹ năng:
- Tìm được nguyên hàm của các hàm số.
- Tính được tích phân của các hàm số.
- Biết vận dụng nguyên hàm, tích phân vào bài toán thực tế.
3. Thái độ, tư duy: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt và có tư duy hình học, gắn với thực tế, biết liên hệ
các vấn đề liên môn.
II. HÌNH THỨC, THỜI LƯỢNG
- Hình thc: TNKQ nhiu la chn, kết hp t lun.
- Thời lượng: 45 phút, gồm 16 câu TN (64%) và 4 câu TL(36%).
III. MA TRẬN NHẬN THỨC
Tỷ lệ % cho các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp, Vận dụng cao lần lượt là 30%, 30%, 30%,
10%
Chủ đề
Tổng
Mức độ nhận thức
Trọng số
Số câu
Điểm số
số
tiết
1 2 3 4 1 2 3 4 1
2 3 4
1+2 3+4
Nguyên
hàm
6 1.8 1.8 1.8 0.6 13.5 9 9 3 3.4 2.3 2.3 0.8 2.25 1.2
Tích phân
9
2.7
7.5
13.5
13.5
1.9
3.4
3.4
1.1
2.1
1.8
Ứng dụng
5
1.5
7.5
7.5
7.5
1.9
1.9
1.9
0.6
1.5
1
Tổng
20
7.1
7.5
7.5
2.5
5.9
4
Làm tròn hợp lí
Chủ đề
Tổng
Số câu
Số câu
Điểm số
số tiết
1
2
3
4
1
2
3
4
1+2
3+4
Nguyên hàm
6
3.4
2.3
2.3
0.8
4
2
2
1
2.4
1.2
Tích phân
9
1.9
3.4
3.4
1.1
2
3
3
1
2
1.6
Ứng dụng
5
1.9
1.9
1.9
0.6
2
2
2
1
1.6
1.2
Tổng
20
7.1
7.5
7.5
2.5
8
7
7
3
6
4
Bảng chuyển câu tự luận (TL)
Chủ đề
Tổng
Số câu
Số câu
Điểm số
số
tiết
1
2 3 4
1 2 3 4
1+2 3+4
Nguyên
hàm
6 4 2 2 1
2(TL)
1,6
2 2 1 2.4 1.2
Tích phân 9 2 3 3 1
2
1(TL)
1,2
3 1 2 1.6
Ứng dụng 5 2 2 2 1 2 2
1(TL)
0,8
1 1.6 1.2
Tổng 20 8
7 7 3
4TN+
2TL
4TN+
1TL
5TN+
1TL
3TN+
0TL
6 4
IV. MA TRN Đ KIM TRA 1 TIT CHƯƠNG 3, GIẢI TÍCH 12 TIT THEO PPCT: 78.
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Nguyên hàm
Biết dựa vào
định nghĩa,tính
chất bảng
nguyên hàm để
nhận biết
nguyên hàm của
các hàm số
Biết tìm nguyên
hàm của một số
hàm số đơn giản
Biết s dụng các
phương pháp
tìm nguyên hàm
của các hàm số
Tìm một hàm
số cụ thể nh
xác định
nguyên hàm
Số câu:2TL
Số điểm:1.6
Số câu:2TN
Số điểm: 0.8
Số câu:2TN
Số điểm: 0.8
Số câu:1TN
Số điểm: 0.4
Số câu:
2TL+5TN
Số điểm: 3.6
Tích phân
Biết dựa vào
định nghĩa, tính
chất để tính các
tích phân đơn
giản
Biết tìm tích
phân của một số
hàm số đơn giản
Biết sử dụng các
phương pháp
tính tích phân để
tính tích phân
của một số hàm
số
Biết sử dụng
tích phân để
giải quyết bài
toán thực tế
Số câu:2TN
Số điểm: 0.8
Số câu:1TL
Số điểm: 1.2
Số câu: 3TN
Số điểm: 1.2
Số câu:1TN
Số điểm:0.4
Số câu:
1TL+6TN
Số điểm: 3.6
Ứng dụng
Nhận biết được
công thức tính
diện tích, thể
tích
Tính được diện
tích, thể tích của
một số hình giới
hạn bởi các hàm
số đơn giản
Tính được diện
tích, thể tích một
số hình phải xác
định các cận
Tính được thể
tích một số
hình phải căn
cứ vào hình vẽ
để xác định
Số câu:2TN
Số điểm: 0.8
Số câu:2TN
Số điểm: 0.8
Số câu:1TL
Số điểm: 0.8
Số câu:1TN
Số điểm: 0.4
Số câu:
1TL+5TN
Số điểm: 2.8
Tổng
Số
câu:2TL+4TN
Số điểm: 3.2
Số câu:
1TL+4TN
Số điểm: 2.8
Số câu:
1TL+5TN
Số điểm: 2.8
Số câu: 3TN
Số điểm: 1.2
Số câu:
4TL+16TN
Số điểm: 10
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 GIẢI TÍCH 12
(Thời gian làm bài : 45 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x là:
A. cos2x + C B. – cos2x + C C.
x2cos
2
1
+ C D. -
x2cos
2
1
+ C
Câu 2. Với x khác 0 ,
+
dx
x
xx
1
2
2
bằng :
A.
Cxx
x
++ ln
3
2
3
B.
C
xx
x
++
+
ln
3
2
3
C.
Cxx
x
++ ln
3
2
3
D.
Cxx
x
+++ ln
3
2
3
Câu 3. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) =
2
3
1
x
x
, biết F(1) = 0
A.
x
x 1
2
2
B.
x
x
1
2
2
-
2
1
C.
2
31
2
2
+
+
x
x
D.
2
31
2
2
+
x
x
Câu 4. Nếu
++= Cxedxxf
x 2
sin)(
thì f(x) bằng:
A. e
x
+ 2sinx B. e
x
+ sin2x C. e
x
+ cos
2
x D. e
x
- 2sinx
Câu 5. Biết
( )
dx
x
x
+
2
ln21
= a(1 + 2lnx)
b
+ C thì 2ab bằng:
A. 2 B. 18 C. 1 D. 3
Câu 6. Biết f(x) là hàm số có đạo hàm trên đoạn [0;2] và f(0) = 1, f(2) = 3. Giá trị I = 2
2
0
'
)
( dxxf
bằng:
A. 4 B. 2 C. 6 D. 1
Câu 7. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A.
[
]
dxxgxf
b
a
+ )()(
=
b
a
dxxf )(
+
b
a
dxxg )(
B.
+
=
Cx
u
xu
dxxu
)(
ln
)(
)(
'
C. Nếu f(x)
0 trên đoạn [a; b] thì
b
a
dxxf )(
0
D. f(x) liên tục trên [ a; c] và a < b < c thì
b
a
dxxf )(
=
c
a
dxxf )(
+
c
b
dxxf )(
Câu 8. Tích phân
+
+
1
2
1
1
1
2
dx
x
x
bằng
A. 1 - ln2 B. -
2ln
2
1
C.
2ln
2
1
D. 3 – 2ln2
Câu 9. Tích phân
4
0
2
)3( dxex
x
= a +be
2
khi đó a -10b bằng:
A. 6 B. 46 C. 26 D. 12
Câu 10. Tích phân
1
0
2
12xx
dx
=
c
b
a
ln
2
thì a + b + c bằng:
A. 7 B. 14 C. 10 D.
4
31
Câu 11. Tích phân
+
1
0
2
1dxxx
=
3
2 b
a
thì a+ b bằng :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3
, trục hoành và 2 đường thẳng x = -1, x = -
2
A. 17 B.
4
15
C.
4
17
D. 4
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3
-1 (C ) và tiếp tuyến với (C ) tại điểm ( - 1; -2)
A.
4
27
B.
4
37
C.
4
17
D.
4
1
Câu 14. Tính thể tích vật thể khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx , y = 0 , x = 0, x=
π
Quanh trục hoành.
A.
4
2
π
B.
4
π
C.
2
2
π
D.
2
π
Câu 15. Cho hàm số f(x) = x( x 2)(x- 4) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục ox là:
A.
4
0
)( dxxf
B.
4
0
)( dxxf
C.
2
0
)( dxxf
-
4
2
)( dxxf
D.
2
0
)( dxxf
+
4
2
)( dxxf
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y =x
2
- 2x, đường thẳng y = -x
2
+ x
A.
3
8
B. 9 C.
8
9
A.
3
10
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tính nguyên hàm của các hàm số sau :
a.
+ dx
xx
4
)
1(
b.
( )
++ dx
x
x
x )
1
2
sin
1
(cos
2
2
2
Câu 2. Tích tích phân I =
π
0
3
sin xdxx
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
, y = -3x + 10 , y = 1
(chỉ xét phần x không âm)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
C
B
C
A
D
D
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
B
C
B
A
C
C
C
TỰ LUẬN
Câu 1. Tính nguyên hàm của các hàm số sau :
a.
+ dxxx
4
)1(
Đặt x + 1= t , dx = dt , x = t – 1 (0,2 đ )
+ dxxx
4
)1(
=
dt
tt
5
)1
(
=
dtt
t )
(
56
=
C
tt
+
67
6
7
=
C
xx
+
+
+
6
)1(
7
)
1
(
67
( 0,2 +0,2 + 0,2 )
b.
( )
++
dx
x
x
x )
1
2
sin
1
(cos
2
2
2
=
( )
++
+
dx
x
x
x
)
1
2
sin
1
2
2cos1
(
2
2
=
2
x
+
4
2sin x
- cotx -
1
2
x
+C
(Biến đổi bước 1 : 0,2 điểm , tính đúng 3 nguyên hàm : 0.6 điểm)
Câu 2. Tích tích phân I =
π
0
3
sin xdxx
Đặt x =
t
π
, x = 0 thì t =
π
, x =
π
thì t =0 , dx = - dt (0,2 )
I =
π
ππ
0
3
)(sin)( dttt
=
π
π
0
3
sin)( tdtt
=
π
π
0
3
sin tdt
-
π
0
3
sin tdt
t
(0,2 )
2I =
π
π
0
3
sin tdt
=
π
π
0
2
)(cos)cos1( tdt
=
π
cost
|
0
π
-
|
0
3
3
cos
π
t
=
3
6
2
π
(0,4)
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
, y = -3x + 10 , y = 1
(chỉ xét phần x không âm)
Phương trình hoành độ giao điểm x
2
= -3x + 10 có x = 2 , x = -5 (loại)
x
2
= 1 có x = 1, x = -1 (loại )
-3x +10 = 1 có x = 3 ( 0,4)
S =
2
1
2
)1( dxx
+
dxx )93(
3
2
+
=
6
17
2
3
3
4
=
+
( 0,2 +0,2 + 0,2 + 0,2 )
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 GIẢI TÍCH 12
(Thời gian làm bài : 45 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f(x) = cos2x là:
A.
2
1
sin2x B. – 2sin2x + C C.
x
2sin
2
1
+ C D. -
x
2sin
2
1
+ C
Câu 2. Với x khác 0 ,
++ dx
x
xx
1
2
2
bằng :
A.
Cx
x
x
++
+
ln
3
2
3
B. 2
Cxx
x
+++
||ln
2
1
3
2
3
C.
C
xx
x
+
+ ln
3
2
3
D.
C
xx
x
+
++ ln
3
2
3
Câu 3. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) =
2
3
1
x
x
, biết F(1) = 2
A.
x
x 1
2
2
B.
x
x
1
2
2
-
2
1
C.
2
11
2
2
+
+
x
x
D.
2
31
2
2
+
x
x
Câu 4. Nếu
++= Cxedxxf
x 2
cos2)(
thì f(x) bằng:
A. e
x
+ 2sinx B. 2e
x
+ sin2x C. 2e
x
– sin2x D. e
x
- 2sinx
Câu 5. Biết
( )
dx
x
x
+
2
ln21
= a(1 + 2lnx)
b
+ C thì 6ab bằng:
A. 2 B. 18 C. 1 D. 3
Câu 6. Biết f(x) là hàm số có đạo hàm trên đoạn [0;3] và f(0) = 2, f(3) = 5. Giá trị I = 2
3
0
'
)( dxxf
bằng:
A. 4 B. 2 C. 6 D. 1
Câu 7. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A.
[ ]
dxxgxf
b
a
+ )()(
=
b
a
dxxf )(
+
b
a
dxxg )(
B.
+
=
Cx
u
x
u
dxxu
)(
ln
)(
)(
'
C. Nếu
b
a
dxxf )(
0 thì f(x)
0 trên đoạn [a;b]
D. f(x) liên tục trên [ a; c] và a < b < c thì
c
a
dxxf )(
=
b
a
dxxf )(
+
c
b
dxxf )(
Câu 8. Tích phân
+
+
1
0
1
12
dx
x
x
bằng
A. 2 - ln2 B. -
2ln
2
1
C.
2ln
2
1
D. 1 – ln2
Câu 9. Tích phân
4
0
2
)3( dxex
x
= a +be
2
khi đó a + 10b bằng:
A. 6 B. 46 C. 26 D. 12
Câu 10. Tích phân
1
0
2
12xx
dx
=
(
)lnln
2
cb
a
thì a - b + c bằng:
A. 8 B. 14 C. 10 D.
4
31
Câu 11. Tích phân
+
1
0
2
1dxxx
=
3
2 ba
thì 2(a+ b) bằng :
A. 2 B. 6 C. 3 D. 1
Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3
, trục hoành và 2 đường thẳng x = 0, x = 2
A. 17 B.
4
17
C.
4
15
D. 4
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3
-1 (C ) và tiếp tuyến với (C ) tại điểm ( - 1; -2)
A.
4
27
B.
4
37
C.
4
17
D.
4
1
Câu 14. Tính thể tích vật thể khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cosx , y = 0 , x = 0, x=
2
π
quanh trục hoành.
A.
4
2
π
B.
4
π
C.
2
2
π
D.
2
π
u 15. Cho hàm số f(x) = x( x – 1)(x- 3) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục ox là:
A.
3
0
)( dxxf
B.
3
0
)
(
dxx
f
C.
1
0
)( dxxf
+
3
1
)(
dx
xf
D.
1
0
)
( dx
x
f
-
3
1
)( dxxf
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x
2
+ 1, đường thẳng y = 3- x
A.
3
8
B.
3
7
C.
2
9
A.
3
10
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tính nguyên hàm của các hàm số sau :
a.
dxxx
6
)
1(
b.
( )
+
dx
x
x
x
)
2
3
cos
1
(sin
2
2
2
Câu 2. Tích tích phân I =
π
0
sin xdxx
Câu 3. Tính thể tích vật thể khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
, y = -3x + 10 , y = 1 quanh
trục hoành ( chỉ xét phần x không âm )
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2016 – 2017
CHƯƠNG 3 GIẢI TÍCH 12. TIẾT THEO PPCT: I. MỤC TIÊU 1.Về kiến thức:
- Nắm được định nghĩa, tính chất của nguyên hàm, tích phân.
- Nắm được các phương pháp tính nguyên hàm và tích phân.
- Nắm được các công thức tính diện tích, thể tính bằng tích phân. 2. Về kỹ năng:
- Tìm được nguyên hàm của các hàm số.
- Tính được tích phân của các hàm số.
- Biết vận dụng nguyên hàm, tích phân vào bài toán thực tế.
3. Thái độ, tư duy: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt và có tư duy hình học, gắn với thực tế, biết liên hệ các vấn đề liên môn.
II. HÌNH THỨC, THỜI LƯỢNG
- Hình thức: TNKQ nhiều lựa chọn, kết hợp tự luận.
- Thời lượng: 45 phút, gồm 16 câu TN (64%) và 4 câu TL(36%).
III. MA TRẬN NHẬN THỨC
Tỷ lệ % cho các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp, Vận dụng cao lần lượt là 30%, 30%, 30%, 10%
Tổng Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số Chủ đề số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Nguyên 6 1.8 1.8 1.8 0.6 13.5 9 9 3 3.4 2.3 2.3 0.8 2.25 1.2 hàm Tích phân 9 2.7 2.7 2.7 0.9 7.5 13.5 13.5 4.5 1.9 3.4 3.4 1.1 2.1 1.8 Ứng dụng 5 1.5 1.5 1.5 0.5 7.5 7.5 7.5 2.5 1.9 1.9 1.9 0.6 1.5 1 Tổng 20 7.1 7.5 7.5 2.5 5.9 4 Làm tròn hợp lí Tổng Chủ đề Số câu Số câu Điểm số số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Nguyên hàm 6 3.4 2.3 2.3 0.8 4 2 2 1 2.4 1.2 Tích phân 9 1.9 3.4 3.4 1.1 ⇒ 2 3 3 1 2 1.6 Ứng dụng 5 1.9 1.9 1.9 0.6 2 2 2 1 1.6 1.2 Tổng 20 7.1 7.5 7.5 2.5 8 7 7 3 6 4
Bảng chuyển câu tự luận (TL) Tổng Số câu Số câu Điểm số Chủ đề số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Nguyên 2(TL) 6 4 2 2 1 2 2 1 2.4 1.2 hàm 1,6 1(TL) Tích phân 9 2 3 3 1 ⇒ 2 3 1 2 1.6 1,2 Ứng dụng 1(TL) 5 2 2 2 1 2 2 1 1.6 1.2 0,8 Tổng 4TN+ 4TN+ 5TN+ 3TN+ 20 8 7 7 3 6 4 2TL 1TL 1TL 0TL
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG 3, GIẢI TÍCH 12 TIẾT THEO PPCT: 78.

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Biết dựa vào Biết tìm nguyên Biết sử dụng các Tìm một hàm
định nghĩa,tính hàm của một số phương pháp số cụ thể nhờ
chất và bảng hàm số đơn giản tìm nguyên hàm xác định Nguyên hàm nguyên hàm để
của các hàm số nguyên hàm nhận biết nguyên hàm của các hàm số Số câu:2TL Số câu:2TN Số câu:2TN Số câu:1TN Số câu: Số điểm:1.6 Số điểm: 0.8 Số điểm: 0.8 Số điểm: 0.4 2TL+5TN
Số điểm: 3.6 Biết dựa vào
Biết tìm tích Biết sử dụng các Biết sử dụng
định nghĩa, tính phân của một số phương pháp tích phân để
chất để tính các hàm số đơn giản tính tích phân để giải quyết bài Tích phân tích phân đơn
tính tích phân toán thực tế giản của một số hàm số Số câu:2TN Số câu:1TL Số câu: 3TN Số câu:1TN Số câu: Số điểm: 0.8
Số điểm: 1.2 Số điểm: 1.2 Số điểm:0.4 1TL+6TN
Số điểm: 3.6
Nhận biết được Tính được diện Tính được diện Tính được thể
công thức tính tích, thể tích của tích, thể tích một tích một số Ứng dụng diện tích, thể
một số hình giới số hình phải xác hình phải căn tích
hạn bởi các hàm định các cận cứ vào hình vẽ số đơn giản để xác định Số câu:2TN Số câu:2TN Số câu:1TL Số câu:1TN Số câu: Số điểm: 0.8 Số điểm: 0.8
Số điểm: 0.8 Số điểm: 0.4 1TL+5TN
Số điểm: 2.8 Số Số câu: Số câu: Số câu: 3TN Số câu: Tổng câu:2TL+4TN 1TL+4TN 1TL+5TN Số điểm: 1.2 4TL+16TN Số điểm: 3.2 Số điểm: 2.8 Số điểm: 2.8
Số điểm: 10
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – GIẢI TÍCH 12
(Thời gian làm bài : 45 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x là: 1 1
A. cos2x + C B. – cos2x + C C. cos 2x + C D. - cos 2x + C 2 2  2 1 
Câu 2. Với x khác 0 , ∫ x + 2x − dx bằng :  x x3 x3 x3 x3 A.
+ x2 − ln x + C B.
+ x2 + ln x + C C.
+ x2 − ln x + C D.
+ x2 + ln x + C 3 3 3 3 3 x − 1
Câu 3. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = , biết F(1) = 0 2 x x 2 1 x 2 1 1 2 x 1 3 2 x 1 3 A. − B. − - C. + + D. + − 2 x 2 x 2 2 x 2 2 x 2
Câu 4. Nếu ∫ f (x)dx = ex + 2
sin x + C thì f(x) bằng:
A. ex + 2sinx B. ex + sin2x C. ex + cos2x D. ex - 2sinx (1 2 x) Câu 5. Biết dx ∫ + 2 ln
= a(1 + 2lnx)b + C thì 2ab bằng: x A. 2 B. 18 C. 1 D. 3 2
Câu 6. Biết f(x) là hàm số có đạo hàm trên đoạn [0;2] và f(0) = 1, f(2) = 3. Giá trị I = 2 ∫ 'f(x)dx bằng: 0 A. 4 B. 2 C. 6 D. 1
Câu 7. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau : b b b u ' (x)dx A. [ f (x) g(x ]dx ∫ + )
= ∫ f (x)dx + ∫ g(x)dx B. ∫
= ln u(x) + C u(x) a a a b
C. Nếu f(x) ≥ 0 trên đoạn [a; b] thì ∫ f (x)dx ≥ 0 a b c c
D. f(x) liên tục trên [ a; c] và a < b < c thì ∫ f (x)dx = ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx a a b 1 2x +1 Câu 8. Tích phân ∫ bằng x + dx − 1 1 2 1 1 A. 1 - ln2 B. - ln 2 C. ln 2 D. 3 – 2ln2 2 2 4 x
Câu 9. Tích phân ∫ 3 ( x − 2
e )dx = a +be2 khi đó a -10b bằng: 0 A. 6 B. 46 C. 26 D. 12 1 dx 2 b
Câu 10. Tích phân ∫ = ln thì a + b + c bằng: 2 x x − 12 a c 0 31 A. 7 B. 14 C. 10 D. 4 1 a 2 − b
Câu 11. Tích phân ∫ 2 x x + 1dx = thì a+ b bằng : 3 0 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục hoành và 2 đường thẳng x = -1, x = - 2 15 17 A. 17 B. C. D. 4 4 4
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 -1 (C ) và tiếp tuyến với (C ) tại điểm ( - 1; -2) 27 37 17 1 A. B. C. D. 4 4 4 4
Câu 14. Tính thể tích vật thể khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx , y = 0 , x = 0, x= π Quanh trục hoành. 2 π π 2 π π A. B. C. D. 4 4 2 2
Câu 15. Cho hàm số f(x) = x( x – 2)(x- 4) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục ox là: 4 4 2 4 2 4
A. ∫ f (x)dx B. ∫ f (x)dx C. ∫ f (x)dx - ∫ f (x)dx D. ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx 0 0 0 2 0 2
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y =x2 - 2x, đường thẳng y = -x2 + x 8 9 10 A. B. 9 C. A. 3 8 3 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tính nguyên hàm của các hàm số sau : a. ∫ x(x + 4 ) 1 dx 2 1 2 b. ∫(cos x + + ) sin2 x ( dx x − ) 1 2 π
Câu 2. Tích tích phân I = ∫ 3 x sin xdx 0
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 , y = -3x + 10 , y = 1
(chỉ xét phần x không âm)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C B C A D D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B C B A C C C TỰ LUẬN
Câu 1. Tính nguyên hàm của các hàm số sau : a. ∫ x(x + 4 ) 1 dx
Đặt x + 1= t , dx = dt , x = t – 1 (0,2 đ ) t7 t6 (x + ) 1 7 (x + ) 1 6 ∫ x(x + 4 )
1 dx = ∫ t( − t5 ) 1
dt = ∫ t(6 − t5)dt = − + C = −
+ C ( 0,2 +0,2 + 0,2 ) 7 6 7 6 1 + cos 2x 1 2 x sin 2x 2 2 1 2 b. ∫(cos x + + ) = ∫( + + )dx = + - cotx - +C sin2 x ( dx x − ) 1 2 2 sin2 x (x − )12 2 4 x − 1
(Biến đổi bước 1 : 0,2 điểm , tính đúng 3 nguyên hàm : 0.6 điểm) π
Câu 2. Tích tích phân I = ∫ 3 x sin xdx 0
Đặt x = π − t , x = 0 thì t = π , x = π thì t =0 , dx = - dt (0,2 ) π π π π I = ∫ π ( − 3 t) sin π
( − t)dt = ∫ π ( − 3
t)sin tdt = ∫π 3 sin tdt - ∫ 3
t sin tdt (0,2 ) 0 0 0 0 π π π 3 cos π t 2 − 6π 2I = ∫π 3 sin tdt = π ∫ 1 ( − 2
cos t)d (cos t) = π cost | - | = (0,4) 0 0 3 3 0 0
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 , y = -3x + 10 , y = 1
(chỉ xét phần x không âm)
Phương trình hoành độ giao điểm x2 = -3x + 10 có x = 2 , x = -5 (loại)
x2 = 1 có x = 1, x = -1 (loại ) -3x +10 = 1 có x = 3 ( 0,4) 2 3 4 3 17 S = ∫ 2 (x − ) 1 dx + ( 3 − x ) 9 dx ∫ + = + = ( 0,2 +0,2 + 0,2 + 0,2 ) 3 2 6 1 2
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – GIẢI TÍCH 12
(Thời gian làm bài : 45 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Nguyên hàm của hàm số f(x) = cos2x là: 1 1 1 A.
sin2x B. – 2sin2x + C C. sin 2x + C D. - sin 2x + C 2 2 2  2 1 
Câu 2. Với x khác 0 , ∫2x + x + dx bằng :  x x3 x3 1 x3 x3 A.
+ x2 + ln x + C B. 2
+ x2 + ln | x | +C C.
+ x2 − ln x + C D.
+ x2 + ln x + C 3 3 2 3 3 3 x − 1
Câu 3. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = , biết F(1) = 2 2 x x 2 1 x 2 1 1 2 x 1 1 2 x 1 3 A. − B. − - C. + + D. + − 2 x 2 x 2 2 x 2 2 x 2
Câu 4. Nếu ∫ f (x)dx = ex 2 + 2
cos x + C thì f(x) bằng:
A. ex + 2sinx B. 2ex + sin2x C. 2ex – sin2x D. ex - 2sinx (1 2 x) Câu 5. Biết dx ∫ + 2 ln
= a(1 + 2lnx)b + C thì 6ab bằng: x A. 2 B. 18 C. 1 D. 3 3
Câu 6. Biết f(x) là hàm số có đạo hàm trên đoạn [0;3] và f(0) = 2, f(3) = 5. Giá trị I = 2 ∫ 'f(x)dx bằng: 0 A. 4 B. 2 C. 6 D. 1
Câu 7. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau : b b b u ' (x)dx A. [ f (x) g(x ]dx ∫ + )
= ∫ f (x)dx + ∫ g(x)dx B. ∫
= ln u(x) + C u(x) a a a b
C. Nếu ∫ f (x)dx ≥ 0 thì f(x) ≥ 0 trên đoạn [a;b] a c b c
D. f(x) liên tục trên [ a; c] và a < b < c thì ∫ f (x)dx = ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx a a b 1 2x +1 Câu 8. Tích phân ∫ bằng + dx x 1 0 1 1 A. 2 - ln2 B. - ln 2 C. ln 2 D. 1 – ln2 2 2 4 x
Câu 9. Tích phân ∫ 3 ( x − 2
e )dx = a +be2 khi đó a + 10b bằng: 0 A. 6 B. 46 C. 26 D. 12 1 dx 2
Câu 10. Tích phân ∫ =
(lnb − lnc) thì a - b + c bằng: 2 x x − 12 a 0 31 A. 8 B. 14 C. 10 D. 4 1 a 2 − b
Câu 11. Tích phân ∫ 2 x x + 1dx = thì 2(a+ b) bằng : 3 0 A. 2 B. 6 C. 3 D. 1
Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục hoành và 2 đường thẳng x = 0, x = 2 17 15 A. 17 B. C. D. 4 4 4
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 -1 (C ) và tiếp tuyến với (C ) tại điểm ( - 1; -2) 27 37 17 1 A. B. C. D. 4 4 4 4 π
Câu 14. Tính thể tích vật thể khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cosx , y = 0 , x = 0, x= 2 quanh trục hoành. 2 π π 2 π π A. B. C. D. 4 4 2 2
Câu 15. Cho hàm số f(x) = x( x – 1)(x- 3) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục ox là: 3 3 1 3 1 3
A. ∫ f (x)dx B. ∫ f (x)dx C. ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx D. ∫ f (x)dx - ∫ f (x)dx 0 0 0 1 0 1
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x2 + 1, đường thẳng y = 3- x 8 7 9 10 A. B. C. A. 3 3 2 3 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tính nguyên hàm của các hàm số sau :
a. ∫ x(x − 6) 1 dx 2 1 3 b. ∫(sin x − − ) cos2 x ( dx x + 2)2 π
Câu 2. Tích tích phân I = ∫ xsin xdx 0
Câu 3. Tính thể tích vật thể khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 , y = -3x + 10 , y = 1 quanh
trục hoành ( chỉ xét phần x không âm )