Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 4 năm 2018 – 2019 trường Cây Dương – Kiên Giang

Giới thiệu đến các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra Giải tích 12 chương 4 năm 2018 – 2019 trường Cây Dương – Kiên Giang, đề nhằm kiểm tra định kỳ chủ đề kiến thức số phức, đề có mã đề 234 gồm 03 trang với 25 câu hỏi và bài tập dạng trắc nghiệm, học sinh làm bài trong 45 phút, đề kiểm tra có đáp án.

Trang 1/3 - Mã đề 234
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
TỔ TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH K
NĂM HỌC 2018 2019
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
234
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..………
Câu 1. Cho số phức
( , ).z a bi a b
=+∈
Tìm số phức
z
là số phức liên hợp của
z
.
A.
( ).
z a bi=−+
B.
22
.z a bi=
C.
.z a bi=
D.
.z a bi=−+
Câu 2. Cho số phức
z a bi= +
. Tìm số phức
.zz
.
A.
2.bi
B.
2.
a
C.
22
.ab
D.
22
.
ab
+
Câu 3. Cho số phức
(
)
,, .z a bi a b R=+∈
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
22
.zz=
B.
.zz
=
C.
2
..zz z=
D.
zz+
là số thực.
Câu 4.
G
i
z
1
z
2
các nghiệm của phương trình
zz +=
2
4 90
. Gọi
, MN
là các đim biểu diễn của
z
1
z
2
trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của
MN
là:
A.
MN
= 25
. B.
MN = 25
. C.
MN = 4
. D.
MN
= 5
.
Câu 5. Trong mặt phẳng phức
Oxy
, gọi A điểm biểu diễn của số phức
32zi= +
B điểm biểu diễn
của số phức
' 23
zi= +
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai điểm AB đối xứng nhau qua đường thẳng
yx=
.
B. Hai điểm AB đối xứng nhau qua trục hoành.
C. Hai điểm AB đối xứng nhau qua trục tung.
D. Hai điểm AB đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
Câu 6. Tính môđun của số phức
2
21
3
i ii
z
i

.
A.
5z =
. B.
1
5
z
=
. C.
10z
=
. D.
1
10
z =
.
Câu 7. Tập hợp các điểm
M
biểu diễn s phức
z
thoả mãn
−+ =25 4zi
là:
A. Đường tròn tâm
(
)
2; 5I
và bán kính bằng
4
.
B. Đường tròn tâm
O
và bán kính bằng
2
.
C. Đường tròn tâm
( )
2; 5I
và bán kính bằng
16
.
D. Đường tròn tâm
(
)
2;5I
và bán kính bằng
4
.
Câu 8. Trên tập hợp số phức
, tập nghiệm của phương trình
−− =zz
42
20 0
là:
A.
{ }
±±;i52
. B.
{ }
±±;
52
. C.
{ }
;45
.
D.
{ }
±±i; i25
.
Câu 9. Cho số phức
z a bi= +
. Khi đó số
( )
1
2
zz+
là số nào trong các số sau đây?
A. Số
i
. B. Một số thực. C. Một số thuần ảo. D. Số 2.
Câu 10. Cho số phức
z
thỏa
(2 ) (17 11 ) (2 1)iz i i z+−+ =
. Tìm số phức liên hợp của số phức
z
.
A.
54zi
= +
B.
54
zi=
C.
45zi=
. D.
45zi= +
.
Câu 11. Trên tập hợp số phức
, gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 11 0zz+ +=
. Tính giá trị
của biểu thức
22
12
|| ||Az z= +
.
A.
22
. B.
2 11
. C.
11
. D.
24
.
Câu 12. Cho số phức
z
thỏa phương trình
3 12 4zz i+=+
. Tìm phần ảo của số phức
z
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D.
4
.
Trang 2/3 - Mã đề 234
Câu 13. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
M
trong hình vẽ n điểm biểu diễn của số phức
z
. m
z
?
A.
=−+43zi
. B.
= +34zi
. C.
= 34zi
. D.
=−+34zi
.
Câu 14. Cho số phức
( )
,z a bi a b=+∈
. Để điểm biểu diễn của
z
nằm trong hình tròn như hình bên
(không tính biên), điều kiện của
a
b
là:
A.
22
4ab+≥
. B.
22
4ab+<
. C.
22
4ab+≤
. D.
22
4
ab+>
.
Câu 15. Tìm phần ảo của số phức z thỏa
(2 3 ) (4 )(2 ).
z i ii= +− +
A. Phần ảo bằng
1
. B. Phần ảo bằng
1
.
C. Phần ảo bằng
2
. D. Phần ảo bằng
2
.
Câu 16. Biết số phức
2zi= +
một trong các nghiệm của phương trình
32
0z bz cz b

,
,bc
. Giá trị của
bc
bằng
A.
4
. B.
14
. C.
4
. D.
24
.
Câu 17. Trên tập hợp số phức
, biết phương trình
2
0z bz c
+ +=
,
( )
,bc
một nghiệm phc
= zi52
. Giá tr của
+
bc
A.
19
. B.
39
. C.
11
. D.
6
.
Câu 18. Trên mặt phẳng phức
Oxy
, cho hai số phức
1
3zi
2
1zi
. Đim biểu diễn cho số phức
12
23wzz
có tọa độ
A.
( )
1; 5
. B.
(
)
3; 5
. C.
(
)
1; 5
. D.
(
)
3; 5
.
Câu 19. Cho
A
,
B
,
C
tương ứng các điểm trong mặt phẳng phức biểu din các s phức
1
12zi= +
,
2
25zi=−+
,
3
24zi= +
. S phức
z
biểu diễn bởi điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành là
A.
17−+i
. B.
5 +
i
. C.
15
+ i
. D.
35+ i
.
Câu 20. Xét các số phức
z
thỏa mãn
( )
( )
2 47wz zi= +−
số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
z
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
33
. B.
32
. C.
22
. D.
23
.
Câu 21. Trong mặt phẳng phức
Oxy
, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
26zz i= −−
đường thẳng
d
. Khoảng cách từ gốc
O
đến đường thẳng
d
bằng bao nhiêu ?
A.
( )
, 2 10d Od =
. B.
( )
,5d Od =
. C.
( )
, 10d Od =
. D.
( )
10
,
2
d Od =
.
Câu 22. Biết các s thc
,xy
tha mãn
2 72x y xi x y x i

. Tính
.T xy
.
A.
12T =
. B.
12
T =
. C.
8T =
. D.
8T =
.
Câu 23. Trên tập hợp số phức
, căn bậc hai của
20
A.
25±
. B.
52i±
. C.
25i
. D.
25i±
.
Câu 24. Trên tập hợp số phức
, gọi
12
,zz
c nghiệm của phương trình
2
6 10 0zz−+=
. Đặt
( ) ( )
2020 2020
12
22wz z= +−
. Khi đó
A.
0w =
B.
1010
2w =
. C.
1002
2wi=
. D.
1011
2w =
.
Câu 25. Cho s phức
,z x yi x y
tha mãn
11
12
z
i
i

. Tính tổng phần thực phần ảo
của
z
khi
32zi
đạt giá trị lớn nhất.
x
y
-4
3
M
O
1
Trang 3/3 - Mã đề 234
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
------------- HẾT -------------
Câu 1. Cho số phức
( , ).
z a bi a b=+∈
Tìm số phức
z
là số phức liên hợp của
z
.
A.
.z a bi=
B.
.z a bi=−+
C.
( ).z a bi=−+
D.
22
.z a bi=
Câu 2. Cho số phức
z a bi
= +
. Khi đó số
( )
1
2
zz+
là số nào trong các số sau đây?
A. Một số thc. B. Một số thuần ảo. C. S 2. D. S
i
.
Câu 3. Cho số phức
( )
,, .z a bi a b R=+∈
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
22
.
zz=
B.
.
zz=
C.
2
..zz z=
D.
zz+
là s thc.
Câu 4. Tìm phần ảo của số phức z thỏa
(2 3 ) (4 )(2 ).z i ii
= +− +
A. Phần ảo bằng
1
. B. Phần ảo bằng
1
. C. Phần ảo bằng
2
. D. Phần ảo bằng
2
.
Câu 5. Cho số phức
z a bi= +
. Tìm số phức
.zz
.
A.
22
.ab
B.
22
.
ab
+
C.
2.bi
D.
2.a
Câu 6. Cho số phức
z
thỏa
(2 ) (17 11 ) (2 1)iz i i z+−+ =
. Tìm số phức liên hợp của số phức
z
.
A.
45zi=
. B.
45zi= +
. C.
54
zi= +
D.
54
zi=
Câu 7. Cho số phức
z
thỏa phương trình
3 12 4zz i+=+
. Tìm phần ảo của số phức
z
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 8.
G
i
z
1
z
2
các nghiệm của phương trình
zz +=
2
4 90
. Gi
, MN
là các điểm biểu diễn
của
z
1
z
2
trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của
MN
là:
A.
MN = 4
. B.
MN = 5
. C.
MN = 25
. D.
MN = 25
.
Câu 9. Trên tập hợp số phức
, tập nghiệm của phương trình
−− =zz
42
20 0
là:
A.
{ }
±±;i52
. B.
{ }
±±;52
. C.
{ }
;
45
. D.
{ }
±±i; i25
.
Câu 10. Trên tập hợp số phức
, gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 11 0zz+ +=
. Tính
giá trị của biểu thức
22
12
|| ||Az z= +
.
A.
22
. B.
2 11
. C.
11
. D.
24
.
Câu 11. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
z
.
Tìm
z
?
A.
=−+43zi
. B.
= +
34zi
. C.
= 34zi
. D.
=−+34zi
.
Câu 12. Trong mặt phẳng phức
Oxy
, gọi A là điểm biểu diễn của số phức
32zi= +
B là điểm biểu
diễn của số phức
' 23zi= +
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai điểm AB đối xứng nhau qua trục tung.
B. Hai điểm AB đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
C. Hai điểm AB đối xứng nhau qua đường thẳng
yx=
.
D. Hai điểm AB đối xứng nhau qua trục hoành.
Câu 13. Tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
z
thoả mãn
−+ =25 4zi
là:
A. Đường tròn tâm
( )
2; 5I
và bán kính bằng
16
.
B. Đường tròn tâm
( )
2;5I
và bán kính bằng
4
.
C. Đường tròn tâm
(
)
2; 5I
và bán kính bằng
4
.
D. Đường tròn tâm
O
và bán kính bằng
2
.
Câu 14. Cho số phức
( )
,z a bi a b=+∈
. Để điểm biểu diễn của
z
nằm trong hình tròn như hình bên
(không tính biên), điều kiện của
a
b
là:
A.
22
4ab+<
. B.
22
4
ab+≤
.
C.
22
4ab+>
. D.
22
4ab+≥
.
Câu 15. Tính môđun của số phức
2
21
3
i ii
z
i

.
A.
10z =
. B.
1
10
z
=
. C.
5z =
. D.
1
5
z =
.
Câu 16. Biết các s thực
,xy
thỏa mãn
2 72x y xi x y x i 
. Tính
.T xy
.
A.
12T =
. B.
12T =
. C.
8T =
. D.
8T =
.
Câu 17. Trên tập hợp số phức
, căn bậc hai của
20
x
y
-4
3
M
O
1
-2
2
x
y
O
A.
25
i
. B.
25i±
. C.
25±
. D.
52
i±
.
Câu 18. Trên mặt phẳng phức
Oxy
, cho hai số phức
1
3zi
2
1zi
. Điểm biểu diễn cho số
phức
12
23wzz
có tọa đ
A.
( )
1; 5
. B.
( )
3; 5
. C.
( )
1; 5
. D.
( )
3; 5
.
Câu 19. Cho
A
,
B
,
C
tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức
1
12zi
= +
,
2
25zi=−+
,
3
24zi
= +
. S phức
z
biểu diễn bởi điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành là
A.
17−+i
. B.
5 +
i
. C.
15
+
i
. D.
35+ i
.
Câu 20. Trên tập hợp số phức
, biết phương trình
2
0z bz c+ +=
,
( )
,bc
có một nghiệm phức là
= zi52
. Giá trị của
+bc
A.
19
. B.
39
. C.
11
. D.
6
.
Câu 21. Cho s phức
,z x yi x y
thỏa mãn
11
12
z
i
i

. Tính tổng phần thực và phần
ảo của
z
khi
32zi

đạt giá tr lớn nhất.
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 22. Xét các số phức
z
thỏa mãn
( )
(
)
2 47wz zi
= +−
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
z
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
23
. B.
32
. C.
22
. D.
33
.
Câu 23. Trên tập hợp số phức
, gọi
12
,zz
các nghiệm của phương trình
2
6 10 0
zz−+=
. Đặt
(
) ( )
2020 2020
12
22wz z= +−
. Khi đó
A.
1011
2
w =
. B.
1010
2
w =
. C.
1002
2
wi=
. D.
0w =
Câu 24. Trong mặt phẳng phức
Oxy
, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
26zz i= −−
đường thẳng
d
. Khoảng cách từ gốc
O
đến đường thẳng
d
bằng bao nhiêu ?
A.
(
)
, 10d Od =
. B.
( )
10
,
2
d Od =
. C.
( )
, 2 10
d Od =
. D.
( )
,5d Od =
.
Câu 25. Biết số phức
2zi= +
là một trong các nghiệm của phương trình
32
0
z bz cz b 
,
,
bc
. Giá trị của
bc
bằng
A.
4
. B.
14
. C.
4
. D.
24
.
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..……… 234
Câu 1. Cho số phức z = a + bi (a,b∈). Tìm số phức z là số phức liên hợp của z .
A.
z = −(a + bi). B. 2 2
z = a b .i
C. z = a − . bi
D. z = −a + . bi
Câu 2. Cho số phức z = a + bi . Tìm số phức z.z . A. 2 . bi B. 2 . a C. 2 2
a b . D. 2 2 a + b .
Câu 3. Cho số phức z = a + bi,(a,bR). Khẳng định nào sau đây là sai? A. 2 2 z = z .
B. z = z . C. 2
z.z = z .
D. z + z là số thực.
Câu 4. Gọi z z là các nghiệm của phương trình z2 − 4z + 9 = 0 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn của z 1 2 1
z trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là: 2
A. MN = −2 5 .
B. MN = 2 5 .
C. MN = 4 .
D. MN = 5.
Câu 5. Trong mặt phẳng phức Oxy , gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3+ 2i B là điểm biểu diễn
của số phức z ' = 2 + 3i . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai điểm AB đối xứng nhau qua đường thẳng y = x .
B. Hai điểm AB đối xứng nhau qua trục hoành.
C. Hai điểm AB đối xứng nhau qua trục tung.
D. Hai điểm AB đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
i  i2 2 1 i
Câu 6. Tính môđun của số phức z  . 3i
A. z = 5 . B. 1 z = .
C. z = 10 . D. 1 z = . 5 10
Câu 7. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2 + 5i = 4 là:
A.
Đường tròn tâm I (2;−5) và bán kính bằng 4 .
B.
Đường tròn tâm O và bán kính bằng 2 .
C.
Đường tròn tâm I (2;−5) và bán kính bằng 16.
D.
Đường tròn tâm I (−2;5) và bán kính bằng 4 .
Câu 8.
Trên tập hợp số phức  , tập nghiệm của phương trình z4 − z2 − 20 = 0 là:
A.
{± 5; ±2 }i. B. {± 5; ± } 2 . C. {−4; } 5 . {± i2; ± 5} D. i .
Câu 9. Cho số phức z = a + bi . Khi đó số 1 (z + z ) là số nào trong các số sau đây? 2
A. Số i .
B. Một số thực.
C. Một số thuần ảo. D. Số 2.
Câu 10. Cho số phức z thỏa (2 + i)z − (17 +11i) = (2i −1)z . Tìm số phức liên hợp của số phức z .
A. z = 5 + 4i
B. z = 5 − 4i
C. z = 4 − 5i .
D. z = 4 + 5i .
Câu 11. Trên tập hợp số phức  , gọi z , z + + = . Tính giá trị 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2z 11 0 của biểu thức 2 2
A = | z | + | z | . 1 2 A. 22 . B. 2 11 . C. 11. D. 24 .
Câu 12. Cho số phức z thỏa phương trình z + 3z =12 + 4i . Tìm phần ảo của số phức z A. 2 . B. 6 . C. 2 − . D. 4 . Trang 1/3 - Mã đề 234
Câu 13. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm z? y x O 1 3 -4 M
A. z = −4 + 3i .
B. z = 3 + 4i .
C. z = 3 − 4i .
D. z = −3 + 4i .
Câu 14. Cho số phức z = a + bi ( ,
a b ∈ ). Để điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn như hình bên
(không tính biên), điều kiện của a b là: A. 2 2
a + b ≥ 4 . B. 2 2
a + b < 4 . C. 2 2
a + b ≤ 4 . D. 2 2
a + b > 4 .
Câu 15. Tìm phần ảo của số phức z thỏa z = (2 − 3i) + (4 − i)(2 + i).
A. Phần ảo bằng 1 − .
B. Phần ảo bằng 1.
C. Phần ảo bằng 2 − .
D. Phần ảo bằng 2 .
Câu 16. Biết số phức z = 2 + i là một trong các nghiệm của phương trình 3 2
z bz cz b  0 ,
b,c  . Giá trị của b c bằng A. 4 . B. 14. C. 4 − . D. 24 .
Câu 17. Trên tập hợp số phức  , biết phương trình 2
z + bz + c = 0 ,(b,c ∈) có một nghiệm phức là z = 5 − i
2 . Giá trị của b + c A. 19 . B. 39 . C. 11. D. 6 .
Câu 18. Trên mặt phẳng phức Oxy , cho hai số phức z  3i z 1i . Điểm biểu diễn cho số phức 1 2
w  2z 3z có tọa độ là 1 2 A. (1; 5 − ). B. ( 3 − ;5) . C. ( 1; − 5). D. (3; 5 − ) .
Câu 19. Cho A , B , C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z =1+ 2i , 1 z = 2
− + 5i , z = 2 + 4i . Số phức z biểu diễn bởi điểm 2 3
D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là A. 1 − + 7i .
B. 5 + i .
C. 1+ 5i .
D. 3+ 5i .
Câu 20. Xét các số phức z thỏa mãn w = (z − 2)(z + 4i)−7 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A. 3 3 . B. 3 2 . C. 2 2 . D. 2 3 .
Câu 21. Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z = z − 2 − 6i
đường thẳng d . Khoảng cách từ gốc O đến đường thẳng d bằng bao nhiêu ?
A. d (O,d ) = 2 10 .
B. d (O,d ) = 5.
C. d (O,d ) = 10 .
D. d (O d ) 10 , = . 2
Câu 22. Biết các số thực x, y thỏa mãn 2x y xi  x  7y x  2i . Tính T  . x y . A. T = 12 − .
B. T =12 .
C. T = 8. D. T = 8 − .
Câu 23. Trên tập hợp số phức  , căn bậc hai của 20 là A. 2 ± 5 . B. 5 ± i 2 .
C. 2i 5 . D. 2 ± i 5 .
Câu 24. Trên tập hợp số phức  , gọi z , z là các nghiệm của phương trình 2
z − 6z +10 = 0 . Đặt 1 2
w = (z − 2)2020 + (z − 2)2020 . Khi đó 1 2
A. w = 0 B. 1010 w = 2 − . C. 1002
w = 2 i . D. 1011 w = 2 − . z
Câu 25. Cho số phức z x yi  ,
x y   thỏa mãn
1i 1. Tính tổng phần thực và phần ảo 12i
của z khi z 3 2i đạt giá trị lớn nhất. Trang 2/3 - Mã đề 234 A. 1 − . B. 4 − . C. 3 − . D. 5 − .
------------- HẾT ------------- Trang 3/3 - Mã đề 234
Câu 1. Cho số phức z = a + bi (a,b∈). Tìm số phức z là số phức liên hợp của z .
A. z = a − . bi
B. z = −a + . bi
C. z = −(a + bi). D. 2 2
z = a b .i
Câu 2. Cho số phức z = a + bi . Khi đó số 1 (z + z ) là số nào trong các số sau đây? 2
A. Một số thực.
B. Một số thuần ảo. C. Số 2.
D. Số i .
Câu 3. Cho số phức z = a + bi,(a,bR). Khẳng định nào sau đây là sai? A. 2 2 z = z .
B. z = z . C. 2
z.z = z .
D. z + z là số thực.
Câu 4. Tìm phần ảo của số phức z thỏa z = (2 −3i) + (4 −i)(2 + i). A. Phần ảo bằng 1 − .
B. Phần ảo bằng 1. C. Phần ảo bằng 2 − .
D. Phần ảo bằng 2 .
Câu 5. Cho số phức z = a + bi . Tìm số phức z.z . A. 2 2
a b . B. 2 2 a + b . C. 2 . bi D. 2 . a
Câu 6. Cho số phức z thỏa (2 + i)z − (17 +11i) = (2i −1)z . Tìm số phức liên hợp của số phức z .
A. z = 4 − 5i .
B. z = 4 + 5i .
C. z = 5 + 4i
D. z = 5 − 4i
Câu 7. Cho số phức z thỏa phương trình z + 3z =12 + 4i . Tìm phần ảo của số phức z A. 2 − . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 8. Gọi z z là các nghiệm của phương trình z2 − 4z + 9 = 0 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn 1 2
của z z trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là: 1 2
A. MN = 4 .
B. MN = 5.
C. MN = −2 5 . D. MN = 2 5 .
Câu 9. Trên tập hợp số phức  , tập nghiệm của phương trình z4 − z2 − 20 = 0 là:
A. {± 5; ±2 }i. B. {± 5; ± } 2 . C. {−4; } 5 .
D. i2; ± 5 }i.
Câu 10. Trên tập hợp số phức  , gọi z , z + + = . Tính 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2z 11 0
giá trị của biểu thức 2 2
A = | z | + | z | . 1 2 A. 22 . B. 2 11 . C. 11. D. 24 .
Câu 11. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm z? y x O 1 3 -4 M
A. z = −4 + 3i .
B. z = 3 + 4i .
C. z = 3 − 4i .
D. z = −3 + 4i .
Câu 12. Trong mặt phẳng phức Oxy , gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3+ 2i B là điểm biểu
diễn của số phức z ' = 2 + 3i . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai điểm AB đối xứng nhau qua trục tung.
B. Hai điểm AB đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
C. Hai điểm AB đối xứng nhau qua đường thẳng y = x .
D.
Hai điểm AB đối xứng nhau qua trục hoành.
Câu 13. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2 + 5i = 4 là:
A. Đường tròn tâm I (2;−5) và bán kính bằng 16.
B.
Đường tròn tâm I (−2;5) và bán kính bằng 4 .
C.
Đường tròn tâm I (2;−5) và bán kính bằng 4 .
D.
Đường tròn tâm O và bán kính bằng 2 .
Câu 14. Cho số phức z = a + bi ( ,
a b ∈ ). Để điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn như hình bên
(không tính biên), điều kiện của a b là: y x -2 O 2 A. 2 2
a + b < 4 . B. 2 2
a + b ≤ 4 . C. 2 2
a + b > 4 . D. 2 2 a + b ≥ 4 .
i  i2 2 1 i
Câu 15. Tính môđun của số phức z  . 3i
A. z = 10 . B. 1 z = .
C. z = 5 . D. 1 z = . 10 5
Câu 16. Biết các số thực x, y thỏa mãn 2x y xi  x  7y x  2i . Tính T  . x y . A. T = 12 − .
B. T =12 .
C. T = 8. D. T = 8 − .
Câu 17. Trên tập hợp số phức  , căn bậc hai của 20 là
A. 2i 5 . B. 2 ± i 5 . C. 2 ± 5 . D. 5 ± i 2 .
Câu 18. Trên mặt phẳng phức Oxy , cho hai số phức z  3i z 1i . Điểm biểu diễn cho số 1 2
phức w  2z 3z có tọa độ là 1 2 A. ( 1; − 5). B. (3; 5 − ) . C. (1; 5 − ). D. ( 3 − ;5) .
Câu 19. Cho A , B , C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z =1+ 2i , 1 z = 2
− + 5i , z = 2 + 4i . Số phức z biểu diễn bởi điểm 2 3
D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là A. 1 − + 7i .
B. 5 + i .
C. 1+ 5i . D. 3+ 5i .
Câu 20. Trên tập hợp số phức  , biết phương trình 2
z + bz + c = 0 ,( ,
b c∈) có một nghiệm phức là z = 5 − i
2 . Giá trị của b + c
A. 19 . B. 39 . C. 11. D. 6 . z
Câu 21. Cho số phức z x yi  ,
x y   thỏa mãn
1 i 1. Tính tổng phần thực và phần 12i
ảo của z khi z 3 2i đạt giá trị lớn nhất. A. 4 − . B. 3 − . C. 5 − . D. 1 − .
Câu 22. Xét các số phức z thỏa mãn w = (z − 2)(z + 4i)−7 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A. 2 3 . B. 3 2 . C. 2 2 . D. 3 3 .
Câu 23. Trên tập hợp số phức  , gọi z , z là các nghiệm của phương trình 2
z − 6z +10 = 0 . Đặt 1 2
w = (z − 2)2020 + (z − 2)2020 . Khi đó 1 2 A. 1011 w = 2 − . B. 1010 w = 2 − . C. 1002
w = 2 i . D. w = 0
Câu 24. Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z = z − 2 − 6i
đường thẳng d . Khoảng cách từ gốc O đến đường thẳng d bằng bao nhiêu ?
A. d (O,d ) = 10 .
B. d (O d ) 10 , = .
C. d (O,d ) = 2 10 .
D. d (O,d ) = 5. 2
Câu 25. Biết số phức z = 2 + i là một trong các nghiệm của phương trình 3 2
z bz cz b  0 ,
b,c  . Giá trị của b c bằng A. 4 . B. 14. C. 4 − . D. 24 .
Document Outline

  • Made 234
  • 45 PHÚT SỐ PHỨC