1/3 - Mã đề 221 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH CHƯƠNG IV
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. [1] S phc
56
zi= +
có phn thực bằng
A.
6
. B.
5
. C.
6
. D.
5
.
Câu 2. [1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Mỗi số thực
a
được coi là một số phức với phần ảo bằng 0.
B. Số phức
z a bi= +
được gọi là số thuần ảo (hay số ảo) khi
.
C. Số 0 không phải là số ảo.
D. Số
i
được gọi là đơn vị ảo.
Câu 3. [3] Có bao nhiêu số phức
z
thoả mãn
( ) ( )
4 25z z i i iz−− + =
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 4. [3] Xét s phc
z
tha mãn
2 4 2.z izi−− =
Tìm giá trị nh nht ca
z
.
A.
4.
B.
2 2.
C.
10.
D.
8.
Câu 5. [1] Tìm phần ảo của số phức
( ) ( )
32 3 4 2 1.z ii= +−
A.
10
. B.
7
. C.
1
. D.
2
.
Câu 6. [1] S phc
( )( )
12 23z ii=+−
bằng
A.
8.i
.
B.
8.
.
C.
8.i+
.
D.
4.i−+
Câu 7. [2] Hình tròn tâm
(
)
1; 2
I
, bán kính
5=r
là tp hợp điểm biểu diễn hình học ca các s phc
z
tha mãn
A.
( ) ( )
12
5
= +−
zx y i
z
. B.
( ) ( )
12
5
= ++
=
zx y i
z
.
C.
( ) ( )
12
5
= −+ +
zx y i
z
. D.
( ) (
)
12
5
= +−
zx y i
z
.
Câu 8. [1] Cho s phc
32zi
= +
. Tìm số phc
w iz z
=
A.
55wi= +
. B.
55wi=−+
. C.
55wi=
. D.
55
wi=−−
.
Câu 9. [3] Cho s thc
,,abc
sao cho phương trình
32
0
z az bz c+ + +=
nhn
= +z 1i
và z = 2 làm
nghiệm của phương trình. Khi đó tổng giá trị
abc++
A. -2. B. 2. C. 4. D. -4.
Câu 10. [2] Tìm nghịch đảo
1
z
của số phức
53= +zi
.
A.
1
53= i
z
. B.
15 3
22 22
= i
z
. C.
15 3
28 28
= i
z
. D.
15 3
28 28
= + i
z
Mã đề 221
2/3 - Mã đề 221 - https://toanmath.com/
Câu 11. [3] Xét các đim s phc
z
tha mãn
(
)
( )
2
ziz++
s thuần o. Trên mặt phng ta độ, tập
hp tt c các điểm biểu diễn s phc
z
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
1
. B.
5
4
. C.
5
2
. D.
3
2
.
Câu 12. [3] Cho hai số phc
1
z
,
2
z
tha
12
1zz
= =
,
12
3
zz+=
. Tính
12
zz
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 13. [2] Tìm hai số thực
x
y
thỏa mãn
( ) ( )
2 3 13 6x yi i x i +− =+
, với
i
là đơn vị ảo.
A.
1
x =
;
3y
=
. B.
1x =
;
1y =
. C.
1x =
;
1y =
. D.
1x =
;
3
y
=
.
Câu 14. [1] Cho hai số phức
2 3.zi=−+
Trên mặt phẳng toạ độ
Oxy
, điểm
M
biểu diễn số phức
z
điểm nào trong các điểm sau
A.
( )
2; 3
M
. B.
(
)
3; 2M
. C.
( )
2;3
M
. D.
( )
2;3M
.
Câu 15. [2] Điểm
A
trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức
z
. Tìm phần thực phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực là
3
và phần ảo là
2.
B. Phần thực
3
và phần ảo là
2.
C. Phần thực là
3
và phần ảo là
2.i
D. Phần thực là
3
và phần ảo là
2 .i
Câu 16. [2] Kí hiệu
0
z
là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình
2
2 50zz
+ +=
.
Trên mặt phẳng toạ độ
Oxy
, điểm
M
nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
3
0
w iz=
?
A.
( )
2; 1M
. B.
( )
2; 1M −−
. C.
( )
2;1M
. D.
(
)
1; 2 .M
Câu 17. [2] Trong mặt phng ta đ
Ox ,
y
gi
M
đim biểu diễn cho s phc
3 4;zi=
M
điểm
biểu diễn cho s phc
1
'.
2
i
zz
+
=
Tính diện tích
'OMM
.
A.
'
25
.
4
OMM
S
=
B.
'
25
.
2
OMM
S
=
C.
'
15
.
4
OMM
S
=
D.
'
15
.
2
OMM
S
=
Câu 18. [2] Giải phương trình trong tập số phức
( )
2
5 2 10 0z iz i+ +=
A.
5 2zi= ±
. B.
5, 2z zi= =
. C.
2, 5zzi= =
. D.
2 5zi=−±
.
Câu 19. [2] Kí hiệu
12
, zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
3z 5 0
+=z
. Giá trị của
12
+zz
bằng
A.
25
. B.
5
. C.
3
. D.
10
.
Câu 20. [2] Gọi
12
,zz
các nghiệm của phương trình
2
4 50zz+ +=
. Đặt
( ) (
)
100 100
12
11wz z=+ ++
. Khi
đó
A.
50
2.
wi=
B.
51
2.w =
C.
51
2.w =
D.
50
2.wi=
3/3 - Mã đề 221 - https://toanmath.com/
Câu 21. [1] Cho số phức
13
zi
= +
. Khi đó
A.
11 3
44
i
z
= +
. B.
11 3
22
i
z
= +
. C.
11 3
22
i
z
=
. D.
11 3
44
i
z
=
.
Câu 22. [2] Cho số phức
z
thỏa mãn
15
(2 ) 7 10
1
i
iz i
i

. Môđun của số phức
2
20 3
wz i
=++
A.
5
. B.
3
. C.
25
. D.
4
.
Câu 23. [4] Cho hai số thc
b
( )
0>cc
. hiệu
A
,
B
hai điểm biểu diễn hai nghiệm phc ca
phương trình
2
20+ +=
z bz c
trong mặt phng phức. Tìm điều kin ca
b
c
để tam giác
OAB
là tam giác vuông (
O
là gốc tọa độ).
A.
2
2
=bc
. B.
2
2=cb
. C.
=bc
. D.
2
bc=
.
Câu 24. [2] Cho số phức
z
thỏa
12
zi
−+ =
. Chọn phát biểu đúng
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường thẳng.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường tròn có bán kính bằng 4.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường Parabol.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường tròn có bán kính bằng 2.
Câu 25. [1] Cho hai số phức
12
1 3 ; 2 .=+=z iz i
Tìm số phức
12
2 3.= wz z
A.
49wi=−−
. B.
32=−+
wi
. C.
32=−−wi
. D.
49=−+wi
.
Câu 26. [2] Cho hai số phức
1
1
zi= +
2
1zi=
. Kết luận nào sau đây là sai?
A.
12
2zz
−=
. B.
1
2
z
i
z
=
. C.
12
.2zz =
. D.
12
2zz+=
.
Câu 27. [2] Biết rằng nghịch đảo của số phức
z
bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết
luận nào đúng?
A.
zR
. B.
1z =
. C.
z
là một số thuần ảo. D.
1z =
.
Câu 28. [1] Tìm số phức liên hợp của số phức
( )( )
23z ii=+−
A.
36zi=−−
. B.
36zi=−+
. C.
36zi= +
. D.
36zi=
.
Câu 29. [4] Cho số phức
z
thỏa mãn
.1zz=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3
3
P z zz zz= + +−+
.
A.
15
4
. B.
3
4
. C.
13
4
. D.
3
Câu 30. [2] Nếu số phc
1z
tha
1z =
thì phần thc ca
1
1 z
bằng
A.
1
.
2
B.
1
.
2
C.
2.
D.
1.
------ HẾT ------
1
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45’ GIẢI TÍCH CHƯƠNG IV LỚP 12
Tổng câu trắc nghiệm: 30.
221 222 223 224 225 226
1
B
C
D
1
A
D
B
2
C
B
B
2
B
A
A
3
B
A
A
3
D
C
A
4
B
C
B
4
A
D
A
5
C
B
B
5
C
B
C
6
C
A
A
6
C
C
D
7
D
B
C
7
D
D
B
8
B
C
A
8
A
B
B
9
A
D
B
9
C
B
C
10
C
B
D
10
D
A
C
11
C
A
D
11
C
A
C
12
B
B
A
12
C
B
D
13
A
D
B
13
B
C
B
14
D
A
B
14
A
D
B
15
B
B
B
15
C
B
C
16
C
D
C
16
B
A
B
17
A
D
C
17
B
A
B
18
B
A
D
18
B
B
A
19
A
B
C
19
B
D
D
20
B
B
C
20
C
B
C
21
D
B
B
21
D
A
D
22
A
C
A
22
B
C
B
23
B
C
C
23
D
B
A
24
D
D
B
24
B
C
C
25
D
C
A
25
A
B
B
26
A
A
A
26
B
B
A
27
B
B
B
27
B
B
B
28
C
B
D
28
A
A
D
29
B
A
B
29
A
C
B
30
A
C
C
30
B
C
A

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH CHƯƠNG IV
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 221
Câu 1. [1] Số phức z = 5+ 6i có phần thực bằng A. 6 − . B. 5 . C. 6 . D. 5 − .
Câu 2. [1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Mỗi số thực a được coi là một số phức với phần ảo bằng 0.
B. Số phức z = a + bi được gọi là số thuần ảo (hay số ảo) khi a = 0 .
C. Số 0 không phải là số ảo.
D. Số i được gọi là đơn vị ảo.
Câu 3. [3] Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z (z − 4 −i) + 2i = (5−i) z . A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 4. [3] Xét số phức z thỏa mãn z − 2 − 4i = z − 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z . A. 4. B. 2 2. C. 10. D. 8.
Câu 5. [1] Tìm phần ảo của số phức z = 3(2 + 3i) − 4(2i − ) 1 . A. 10. B. 7 . C. 1. D. 2 .
Câu 6. [1] Số phức z = (1+ 2i)(2 −3i) bằng A. 8 − .i. B. 8.. C. 8 + .i. D. 4 − + .i
Câu 7. [2] Hình tròn tâm I (−1;2), bán kính r = 5 là tập hợp điểm biểu diễn hình học của các số phức z thỏa mãn z =  (x + )
1 − ( y − 2)iz =  (x + ) 1 + ( y − 2)i A.  . B.  .  z ≥ 5   z = 5  z =  (x − ) 1 + ( y + 2)iz =  (x + )
1 − ( y − 2)i C.  . D.  . z ≤ 5   z ≤ 5 
Câu 8. [1] Cho số phức z = 3+ 2i . Tìm số phức w = iz z
A. w = 5 + 5i . B. w = 5 − + 5i .
C. w = 5 −5i . D. w = 5 − − 5i .
Câu 9. [3] Cho số thực a,b,c sao cho phương trình 3 2
z + az + bz + c = 0 nhận z = 1+ i và z = 2 làm
nghiệm của phương trình. Khi đó tổng giá trị a + b + c A. -2. B. 2. C. 4. D. -4.
Câu 10. [2] Tìm nghịch đảo 1 của số phức z = 5+ i 3 . z
A. 1 = 5 − i 3 . B. 1 5 3 = − i . C. 1 5 3 = − i . D. 1 5 3 = + i z z 22 22 z 28 28 z 28 28
1/3 - Mã đề 221 - https://toanmath.com/
Câu 11. [3] Xét các điểm số phức z thỏa mãn (z +i)(z + 2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A.1 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . 4 2 2
Câu 12. [3] Cho hai số phức z , z thỏa z = z =1, z + z = 3 . Tính z z . 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 13. [2] Tìm hai số thực x y thỏa mãn (2x −3yi) + (1−3i) = x + 6i , với i là đơn vị ảo. A. x = 1 − ; y = 3 − . B. x = 1 − ; y = 1 − .
C. x =1; y = 1 − .
D. x =1; y = 3 − .
Câu 14. [1] Cho hai số phức z = 2
− + 3 .i Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm M biểu diễn số phức z
điểm nào trong các điểm sau A. M (2; 3 − ) . B. M (3; 2 − ) . C. M (2;3) . D. M ( 2; − 3) .
Câu 15. [2] Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 3 − và phần ảo là 2.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 − .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 − .i D. Phần thực là 3
− và phần ảo là 2 .i
Câu 16. [2] Kí hiệu z là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình 2 z + 2z + 5 = 0 . 0
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm M nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 3
w = i z ? 0 A. M (2;− ) 1 . B. M ( 2; − − ) 1 . C. M (2; ) 1 . D. M ( 1; − 2).
Câu 17. [2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3− 4i; M’ là điểm biểu diễn cho số phức 1 ' + i z =
.z Tính diện tích OMM ' . 2 A. 25 S = B. 25 S = C. 15 S = D. 15 S = OMM . OMM . OMM . OMM . ' 4 ' 2 ' 4 ' 2
Câu 18. [2] Giải phương trình trong tập số phức 2
z – (5 + 2i) z +10i = 0
A. z = 5 ± 2i .
B. z = 5, z = 2i .
C. z = 2, z = 5 − i . D. z = 2 − ± 5i .
Câu 19. [2] Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 3z + 5 = 0 . Giá trị của z + z bằng 1 2 1 2 A. 2 5 . B. 5 . C. 3 . D. 10.
Câu 20. [2] Gọi z , z là các nghiệm của phương trình 2
z + 4z + 5 = 0 . Đặt w = (1+ z + 1+ z . Khi 1 )100 ( 2 )100 1 2 đó A. 50 w = 2 .i B. 51 w = 2 − . C. 51 w = 2 . D. 50 w = 2 − .i
2/3 - Mã đề 221 - https://toanmath.com/
Câu 21. [1] Cho số phức z =1+ 3i . Khi đó 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 A. = + i . B. = + i . C. = − i . D. = − i . z 4 4 z 2 2 z 2 2 z 4 4
Câu 22. [2] Cho số phức z thỏa mãn 15 (2 ) i i z
 7 10i . Môđun của số phức 2
w = z + 20 + 3i 1i A. 5. B. 3. C. 25 . D. 4 .
Câu 23. [4] Cho hai số thực b c(c > 0) . Kí hiệu A , B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2bz + c = 0 trong mặt phẳng phức. Tìm điều kiện của b c để tam giác
OAB là tam giác vuông (O là gốc tọa độ). A. 2 b = 2c . B. 2 c = 2b .
C. b = c . D. 2 b = c .
Câu 24. [2] Cho số phức z thỏa z −1+ i = 2 . Chọn phát biểu đúng
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2.
Câu 25. [1] Cho hai số phức z = 1+ 3i ; z = 2 − i. Tìm số phức w = 2z − 3z . 1 2 1 2 A. w = 4 − − 9i .
B. w = −3+ 2i .
C. w = −3− 2i .
D. w = −4 + 9i .
Câu 26. [2] Cho hai số phức z =1+ i z =1−i . Kết luận nào sau đây là sai? 1 2
A. z z = 2 .
B. z1 = i .
C. z .z = 2 .
D. z + z = 2 . 1 2 z 1 2 1 2 2
Câu 27. [2] Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. z R . B. z = 1.
C. z là một số thuần ảo. D. z = −1.
Câu 28. [1] Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 + i)( 3 − i) A. z = 3 − − 6i . B. z = 3 − + 6i .
C. z = 3+ 6i .
D. z = 3− 6i .
Câu 29. [4] Cho số phức z thỏa mãn z.z =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3
P = z + 3z + z z + z . A. 15 . B. 3 . C. 13 . D. 3 4 4 4
Câu 30. [2] Nếu số phức z ≠1 thỏa z =1 thì phần thực của 1 bằng 1− z A. 1 . B. 1 − . C. 2. D. 1. 2 2
------ HẾT ------
3/3 - Mã đề 221 - https://toanmath.com/
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45’ GIẢI TÍCH CHƯƠNG IV – LỚP 12
Tổng câu trắc nghiệm: 30. 221 222 223 224 225 226 1 B C D 1 A D B 2 C B B 2 B A A 3 B A A 3 D C A 4 B C B 4 A D A 5 C B B 5 C B C 6 C A A 6 C C D 7 D B C 7 D D B 8 B C A 8 A B B 9 A D B 9 C B C 10 C B D 10 D A C 11 C A D 11 C A C 12 B B A 12 C B D 13 A D B 13 B C B 14 D A B 14 A D B 15 B B B 15 C B C 16 C D C 16 B A B 17 A D C 17 B A B 18 B A D 18 B B A 19 A B C 19 B D D 20 B B C 20 C B C 21 D B B 21 D A D 22 A C A 22 B C B 23 B C C 23 D B A 24 D D B 24 B C C 25 D C A 25 A B B 26 A A A 26 B B A 27 B B B 27 B B B 28 C B D 28 A A D 29 B A B 29 A C B 30 A C C 30 B C A 1
Document Outline

  • de_221_1420196
  • phieu_soi_dap_an_1420196