Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 4 (Số phức) trường THPT Lê Quý Đôn – Bến Tre

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 4 phần Số phức trường THPT Lê Quý Đôn – Bến Tre gồm 25 câu trắc nghiệm. Mời mọi người đón xem

T
T
r
r
ư
ư
n
n
g
g
T
T
H
H
P
P
T
T
L
L
ê
ê
Q
Q
u
u
ý
ý
Đ
Đ
ô
ô
n
n
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
H
H
v
v
à
à
t
t
ê
ê
n
n
:
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
M
M
ô
ô
n
n
G
G
i
i
i
i
t
t
í
í
c
c
h
h
1
1
2
2
C
C
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
4
4
L
L
p
p
:
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
T
T
h
h
i
i
g
g
i
i
a
a
n
n
:
:
4
4
5
5
p
p
h
h
ú
ú
t
t
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
1
1
0
0
1
1
1
1
1
1
2
2
1
1
3
3
1
1
4
4
1
1
5
5
1
1
6
6
1
1
7
7
1
1
8
8
1
1
9
9
2
2
0
0
2
2
1
1
2
2
2
2
2
2
3
3
2
2
4
4
2
2
5
5
Câu 1:
Cho số phức z thỏa điều kiện
2350zizi . Phần thực và phần ảo của z là:
A.
3
2 B. 2
3
C. 2
3
D. 2
3
Câu 2: Cho số phức 20 17zi . Phần thực và phần ảo của z lần lượt là:
A. 20 và 17i B. 20 và
17
C. 20 và 17 D. 17 và 20
Câu 3: Số phức z thỏa

3
23 3 52iz i i
. Tổng phần thực và phần ảo của z bằng:
A.
153
13
B.
11
C. 11 D.
139
13
Câu 4: Cho hai số phức
34,' 1ziz i
. Khi đó môđun của số phức
'zz
bằng:
A. 25 B. 5 C. 41 D. 5
Câu 5: Tìm số phức z, biết
84zz i
A. 37zi B. 43zi C. 52zi D. 34zi
Câu 6: Cho số phức
;,zabiabR
thỏa điều kiện
123iz z i. Tính
P
ab
A.
5P
B. 1P  C.
5P 
D.
15P
Câu 7: Cho số phức z phần thực số nguyên thỏa điều kiện
3116zz iz
. Tính
môđun
2
w1zz
A. w397 B. w 445 C. w365 D. w97
Câu 8: Gi
12
,zz
hai nghiệm thuần o của phương trình
42
3280zz
. Khi đó
12
zz
bằng:
A. 27i B. 27 C. 14 D. 7
Câu 9: Gọi z nghiệm phức phần ảo âm của phương trình
2
2z 4 0z 
. Tìm môđun của
số phức
2
w2z z
A. 12 B. 4 C. 8 D. 5
Câu 10: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A. Số phức
zabi
có môđun bằng

2
2
abi
B. Số phức
zabi
có điểm biểu diễn là
;
M
ab
C. Số phức
zabi
có số phức liên hợp là zabi
D. Số phức
zabi
có phần thực là
a
và phần ảo là
b
Câu 11: Cho số phức z thỏa điều kiện

212 92ziz i . Môđun z bằng:
A. 5 B. 13 C. 13 D. 85
Câu 12: Gi A, B, C ln lưt là các đim biu din s phc
123
12; 4 ; 43zizizi .
Chọn khẳng định đúng.
Ñieåm
A.
A
BC vuông tại A B.
A
BC vuông tại B
C.
A
BC vuông tại C D.
A
BC cân tại A
Câu 13: Cho số phức z thỏa
13 2 2ziii . Môđun của z là:
A. 2 B. 82 C. 26 D. 27
Câu 14: Gi
1234
,,z,zz z các nghiệm của phương trình
42
6270zz
. Khi đó
1234
P
zzzz
A. 310 B. 12 C. 623 D. 0
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức
;,zxyixyR
tha điu
kiện
4zi
là:
A. Đường tròn

2
2
:116Cx y
B. Đường tròn

2
2
:1 16Cx y
C. Đường tròn

2
2
:14Cx y
D. Đường tròn tâm
0; 1I
, bán kính 4r
Câu 16: Cho số phức
11 4zi
. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A.
4;11 B.

11; 4 C.
11;4 D.
11;4
Câu 17: Với giá trị nào của
,
x
y
thì
32 6
yyi x i
A.
1, 4xy 
B.
1, 4xy
C.
1, 4xy
D.
1, 4xy
Câu 18: Cho số phức z thỏa
23 2 4iz i
. Khi đó số phức liên hợp của
z
là:
A.
216
13 13
i
B.
25i
C.
14 8
13 13
i
D.
216
13 13
i
Câu 19: Cho số phức
13
22
zi
. Tính số phức
2
w2zz
A. w2 3i B. w1 3i C.
w1
D.
w1i
Câu 20: Gọi
1
z
2
z
là các nghiệm của phương trình
2
250zz
. Tính
33
12
Pz z
bằng:
A.
22 4i
B.
4i
C. 22 D.
22 4i
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
1; 2M
biu din cho s phc z, tìm ta đ đim
N biểu diễn cho số phức
w iz
A.
2;1N
B.
2;1N
C.
1; 1N
D.
2; 1N 
Câu 22: Biết
2; 3 , 1; 4AB ln lượt là hai đim biểu din s phc
12
,zz trên mặt phẳng tọa
độ Oxy, môđun của số phức
12
3zz là:
A. 26 B. 106 C. 108 D. 10
Câu 23: Cho số phức z thỏa điều kiện
21 2
(2 ) 7 8
1
i
iz i
i

. Tính môđun
w1zi
A. w5 B.
w25
C.
w5
D. w19
Câu 24: Tìm số phức z, biết
12 4
33
ii
z
ii



A.
7
1
5
i
B.
63
55
i
C.
1
D.
64
55
i
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức
;,zxyixyR
tha điu
kiện
3zi z
là:
A. Đường thẳng B. Đoạn thẳng C. Đường tròn D. Parabol
-----------------------------------------------
- HẾT -
| 1/2

Preview text:

Trường THPT Lê Quý Đôn
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Ñieåm
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Môn Giải tích 12 – Chương 4
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 45 phút 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
Câu 1: Cho số phức z thỏa điều kiện z  2  iz  3 5i  0 . Phần thực và phần ảo của z là: A. 3  và 2 B. 2  và 3  C. 2 và 3 D. 2 và 3 
Câu 2: Cho số phức z  20 17i . Phần thực và phần ảo của z lần lượt là: A. 20 và 17i B. 20 và 17  C. 20 và 17 D. 17 và 20
Câu 3: Số phức z thỏa   iz    i3 2 3 3
 5  2i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng: 153 139 A. B. 11 C. 11 D. 13 13
Câu 4: Cho hai số phức z  3  4i, z '  1 i . Khi đó môđun của số phức z z ' bằng: A. 25 B. 5 C. 41 D. 5
Câu 5: Tìm số phức z, biết z z  8  4i
A. z  3  7i
B. z  4  3i
C. z  5  2i
D. z  3  4i
Câu 6: Cho số phức z a bi;a,b R thỏa điều kiện 1 iz  2z  3  i . Tính P a b A. P  5 B. P  1 C. P  5  D. P 15
Câu 7: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và thỏa điều kiện z  3z  1
 1 6i z . Tính môđun 2
w  z 1 z A. w  3 97 B. w  445 C. w  3 65 D. w  97
Câu 8: Gọi z ,    . Khi đó 
1 z là hai nghiệm thuần ảo của phương trình 4 2 z 3z 28 0 2 1 z z2 bằng: A. 2 7i B. 2 7 C. 14 D. 7
Câu 9: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  2z  4  0 . Tìm môđun của số phức    2 w 2z z A. 12 B. 4 C. 8 D. 5
Câu 10: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A. Số phức z a bi có môđun bằng   2 2 a bi
B. Số phức z a bi có điểm biểu diễn là M  ; a b
C. Số phức z a bi có số phức liên hợp là z a bi
D. Số phức z a bi có phần thực là a và phần ảo là b
Câu 11: Cho số phức z thỏa điều kiện 2z  1 2iz  9
  2i . Môđun z bằng: A. 5 B. 13 C. 13 D. 85
Câu 12: Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z  1
  2i; z  4
  ;i z  4  3 . 1 2 3 i
Chọn khẳng định đúng. A. ABC vuông tại A B. ABC vuông tại B C. ABC vuông tại C D. ABC cân tại A
Câu 13: Cho số phức z thỏa z  1 3i 2
  i  2i . Môđun của z là: A. 2 B. 82 C. 26 D. 2 7
Câu 14: Gọi z , z , z ,    . Khi đó 1 2
3 z là các nghiệm của phương trình 4 2 z 6z 27 0 4 P     1 z z2 3 z z4 A. 3 10 B. 12 C. 6  2 3 D. 0
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z x yi; x, y R thỏa điều
kiện z i  4 là:
A. Đường tròn C x   y  2 2 : 1  16
B. Đường tròn C   x  2 2 : 1  y  16
C. Đường tròn C x   y  2 2 : 1  4
D. Đường tròn tâm I 0;  1 , bán kính r  4
Câu 16: Cho số phức z 11 4i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. 4;1  1 B. 11; 4   C.  11  ;4 D. 11;4
Câu 17: Với giá trị nào của x, y thì x y yi  3  2x  6i
A. x  1, y  4
B. x  1, y  4
C. x  1, y  4
D. x  1, y  4
Câu 18: Cho số phức z thỏa 2  3iz  2i  4 . Khi đó số phức liên hợp của z là: 2 16 14 8 2 16 A.   i B. 2  5i C. i D. i 13 13 13 13 13 13
Câu 19: Cho số phức 1 3 z   i . Tính số phức 2
w  2  z z 2 2
A. w  2  3i
B. w  1 3i C. w  1 D. w 1 i Câu 20: Gọi     . Tính 3 3   bằng: 1
z z là các nghiệm của phương trình 2 z 2z 5 0 2 P 1 z z2 A. 22   4i B. 4  i C. 22  D. 22   4i
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 1; 2
  biểu diễn cho số phức z, tìm tọa độ điểm
N biểu diễn cho số phức w  iz A. N 2;  1 B. N  2;   1
C. N 1;  1 D. N  2;    1
Câu 22: Biết A2; 3
 , B1;4 lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức z ,1 z trên mặt phẳng tọa 2
độ Oxy, môđun của số phức z  3z là: 1 2 A. 26 B. 106 C. 108 D. 10 21 2i
Câu 23: Cho số phức z thỏa điều kiện (2  i)z
 7  8i . Tính môđun w  z 1 i 1 i A. w  5 B. w  25 C. w  5 D. w  19  
Câu 24: Tìm số phức z, biết 1 2i 4 i z   3  i 3  i 7 6 3 6 4 A. 1 i B.   i C. 1 D.   i 5 5 5 5 5
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z x yi; x, y R thỏa điều
kiện z i z  3 là: A. Đường thẳng B. Đoạn thẳng C. Đường tròn D. Parabol
----------------------------------------------- - HẾT -