Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Lương Văn Can – TP HCM

Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 12 năm học 2020 – 2021 trường THPT Lương Văn Can – thành phố Hồ Chí Minh được biên soạn theo dạng trắc nghiệm kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 24 câu, chiếm 06 điểm, phần tự luận gồm 02 câu, chiếm 04 điểm, thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề), đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.Mời bạn đọc đón xem.

ĐỀ KIỂM TRA
GIỮA HỌC KI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn thi: TOÁN - Khối: 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm)
Câu 1. Cho m số y = f
(
x) bảng biến thiên .
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào?
A. (–; 1). B. (1; +).
C. (–1; +∞). D. (–1; 1).
Câu 2. Cho m số y = f
(
x) bảng biến thiên
x
−∞
1
2
+
y’
+
0
+
y
2
+∞
−∞
3
Khẳng định nào sau đây khẳng định sai
?
A. Hàm s đúng hai cc trị. B. Hàm s điểm cực tiểu bằng 2
.
C. Hàm s giá trị cực đại bằng 2. D. m số g trị cực đại bằng
1.
Câu 3. C
ho hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
và có đồ thị như hình
vẽ bên. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
đã cho trên
. Giá trị của
Mm
bằng ?
A.
0
. B.
1
.
C. 5. D. 4.
u 4. Cho hàm số y =
31
2
x
x
+
. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x = 3. B. y = 3. C. x = 2. D. y = 2.
Câu 5. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 50cm
2
, chiều cao là 12cm . Tính thể tích khối chóp.
A. 600c
m
3
. B. 200cm
3
. C. 300cm
3
. D. 240cm
3
.
Câu 6. Hàm số y =
2
3
x
x
đồng biến trên
A. R \ {3}. B. R \ {2}. C. R. D. (– ; 3) và (3; +).
Câu 7. Số điểm cực trị của hàm số y = x
4
x
3
+ 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 8. Trên khoảng (0; +) thì hàm số
3
32=−+ +yx x
A. Max y = 1. B. Min y = 1. C. Min y = 2. D. Max y = 4.
Câu 9. Cho hình lăng trụ có diện tích mặt đáy là a
2
, thể tích khối lăng trụ là a
3
. Chiều cao hình lăng trụ
A. a. B. 2a. C. 3a. D. 4a.
Câu 10. Tổng số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
31
4
x
y
x
+
=
+
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
42
43yx x=−+
trên đoạn [–1; 2].
A. M = 4 , m = 0. B. M = 3 , m = –1. C. M = 1 , m = –4. D. M = 5 , m = –3.
Câu 12. Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
+ 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
x – –1 1 +∞
y’ + 0 0 +
y 4
+∞
0
THPT LƯƠNG VĂN CAN
----------------
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
Câu 13. Hàm số
32
34yx x=−+
nghịch biến trong khoảng nào?
A.
( ;0)−∞
. B. (0; 2). C.
( 2; 0)
. D.
(0; )+∞
.
Câu
14. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên
Tổ
ng số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là
A. 0. B.
1
. C. 2. D. 3.
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA = AB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
3
42
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 16. Cho hàm số y = –x
3
+ 3x
2
3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
C. Hàm số nghịch biến trên R. D. Hàm số đồng biến trên R.
Câu 17. Tính thể tích khối chóp S.ABC có ABC vuông cân tại B , SA (ABC) và SA = AB = 6m .
A. 36m
3
. B. 72m
3
. C. 12m
3
. D. 24m
3
.
Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2= y xx
.
A.
2, 1
DD
Maxy Miny= =
. B.
2, 0
DD
Maxy Miny= =
. C.
1, 0
DD
Maxy Miny= =
. D.
2, 1
DD
Maxy Miny= =
.
Câu 19. Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị
2
1
1
xx
y
x
−+
=
.
A. y = 0. B. y = 0 và y = 2. C. y = 2. D. y = ± 1.
Câu 20. Định m để hàm số
12
2
mx
y
x
+−
=
đồng biến trên từng khoảng xác định.
A. m –3. B. m 3. C. m > –3. D. m < 3.
Câu 21.
Tìm m để hàm số y = x
3
2mx
2
+ m
2
x + m đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ bằng 1.
A. m = 1 v m = 3. B. m = 3. C. m = 1. D. m = 2 v m = 1.
Câu 22. Hàm số y = –x
3
+ mx
2
3x + 1 nghịch biến trên R khi
A. –3 m 3. B. m –3. C. m < 0. D. 0 < m < 3.
Câu 23. Tìm m để hàm số
42
( 1) 2y mx m x= +− +
có ba cực trị.
A.
1
0
m
m
<−
>
. B.
. C.
10m−< <
. D.
01m<<
.
Câu 2
4. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ đường chéo =
3a
, chiều cao gấp đôi cạnh đáy
. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
3
3
2
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
2
6
a
.
II. PHẦN TỰ LUẬN : (4 điểm)
Câu 1 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
43yx x=−+
trên đoạn [1; 2].
Câu 2 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA = AB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
========== HẾT ==========
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
A
B
C
D
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
A
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1: (2đ) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
43yx x=−+
trên đoạn [1; 2].
y’ =
3
48xx
(0,25) •• y’= 0 x = 0 (N) , x =
2
(N) , x =
2
(loại) (0,5)
••• f(–1) = 0 , f(0) = 3 , f(
2
) =1 , f(2) = 3 (0,75) ••
[ 1;2 ]
max 3y
=
,
[ 1;2 ]
min 1y
=
(0,5).
Câu 2: (2đ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA = AB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Hình vẽ (0,25) V
S.ABCD
=
1
3
S
ABCD
.SO (0,25)
•• S
ABCD
= 4a
2
(0,5)
OA =
2a
(0,25) SO =
2a
(0,25)
•• V
S.ABCD
=
3
42
3
a
(0,5
)
S
A D
O
B C
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
=
========= HẾT ==========
| 1/3

Preview text:

THPT LƯƠNG VĂN CAN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 ----------------
Môn thi: TOÁN - Khối: 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm)
Câu 1.
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên . x –∞ –1 1 +∞
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào? y’ + 0 – 0 + A. (–∞; 1). B. (1; +∞). y 4 +∞ C. (–1; +∞). D. (–1; 1). –∞ 0
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên x −∞ 1 2 +∞ y’ + − 0 + y 2 +∞ −∞ −3
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số có đúng hai cực trị.
B. Hàm số có điểm cực tiểu bằng 2.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ 1; −
]3 và có đồ thị như hình
vẽ bên. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [ 1; −
]3. Giá trị của M m bằng ? A. 0 . B. 1. C. 5. D. 4.
Câu 4. Cho hàm số y = 3x +1 . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x − 2 A. x = 3. B. y = 3. C. x = 2. D. y = 2.
Câu 5. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 50cm2 , chiều cao là 12cm . Tính thể tích khối chóp. A. 600cm3. B. 200cm3. C. 300cm3. D. 240cm3.
Câu 6. Hàm số y = x − 2 đồng biến trên 3− x A. R \ {3}. B. R \ {2}. C. R.
D. (–∞ ; 3) và (3; +∞).
Câu 7. Số điểm cực trị của hàm số y = x4 – x3 + 2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 8. Trên khoảng (0; +∞) thì hàm số 3 y = −x + 3x + 2 có A. Max y = 1. B. Min y = –1. C. Min y = 2. D. Max y = 4.
Câu 9. Cho hình lăng trụ có diện tích mặt đáy là a2, thể tích khối lăng trụ là a3 . Chiều cao hình lăng trụ là A. a. B. 2a. C. 3a. D. 4a.
Câu 10. Tổng số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3x +1 y = là 2 x + 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y = x − 4x + 3 trên đoạn [–1; 2].
A. M = 4 , m = 0. B. M = 3 , m = –1. C. M = 1 , m = –4. D. M = 5 , m = –3.
Câu 12. Cho hàm số y = x4 + 2x2 + 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0. Câu 13. Hàm số 3 2
y = x − 3x + 4 nghịch biến trong khoảng nào? A. ( ; −∞ 0). B. (0; 2). C. ( 2; − 0) . D.(0;+∞).
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
Tổng số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA = AB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3 3 3 3 A. 4a 2 . B. 4a 3 . C. a 3 . D. a 2 . 3 3 3 3
Câu 16. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
C. Hàm số nghịch biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên R.
Câu 17. Tính thể tích khối chóp S.ABC có ∆ABC vuông cân tại B , SA ⊥ (ABC) và SA = AB = 6m . A. 36m3. B. 72m3. C. 12m3. D. 24m3.
Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y = 2x − x .
A. Maxy = 2,Miny =1. B. Maxy = 2,Miny = 0.
C. Maxy =1,Miny = 0.
D. Maxy = 2,Miny =1. D D D D D D D D 2
Câu 19. Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị x x +1 y = . x −1 A. y = 0. B. y = 0 và y = 2. C. y = 2. D. y = ± 1.
Câu 20. Định m để hàm số m +1− 2x y =
đồng biến trên từng khoảng xác định. x − 2 A. m ≥ –3. B. m ≤ 3. C. m > –3. D. m < 3.
Câu 21. Tìm m để hàm số y = x3 – 2mx2 + m2x + m đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ bằng 1. A. m = 1 v m = 3. B. m = 3. C. m = 1. D. m = 2 v m = 1.
Câu 22. Hàm số y = –x3 + mx2 – 3x + 1 nghịch biến trên R khi A. –3 ≤ m ≤ 3. B. m ≥ –3. C. m < 0. D. 0 < m < 3.
Câu 23. Tìm m để hàm số 4 2
y = mx + (m −1)x + 2 có ba cực trị. A. m < 1 − m <  . B. 0  . C. 1 − < m < 0 .
D. 0 < m <1. m > 0 m >1
Câu 24. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo = a 3 , chiều cao gấp đôi cạnh đáy
. Tính thể tích khối lăng trụ. 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 2 . 2 2 6 6
II. PHẦN TỰ LUẬN : (4 điểm)
Câu 1 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = x − 4x + 3 trên đoạn [–1; 2].
Câu 2 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA = AB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
========== HẾT ==========
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15
A               
B               
C               
D               
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24
A         
B         
C         
D         
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1: (2đ) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = x − 4x + 3 trên đoạn [–1; 2]. • y’ = 3 4x −8x (0,25)
•• y’= 0 ⇔ x = 0 (N) , x = 2 (N) , x = – 2 (loại) (0,5)
••• f(–1) = 0 , f(0) = 3 , f( 2 ) = –1 , f(2) = 3 (0,75)
•• max y = 3 , min y = 1 − (0,5). [ 1; − 2] [ 1; − 2]
Câu 2: (2đ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA = AB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. • Hình vẽ (0,25) • V S S.ABCD = 1 S 3 ABCD.SO (0,25) •• SABCD = 4a2 (0,5) A D
• OA = a 2 (0,25) • SO = a 2 (0,25) 3 O •• V 4a 2 S.ABCD = (0,5) 3 B C
========== HẾT ==========