Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Huệ – BR VT

Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Huệ – Bà Rịa – Vũng Tàu gồm 08 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án.Mời bạn đọc đón xem.

1
SỞ GD&ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN – Khối 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 12. B. 6. C. 9. D. 10.
Câu 2: Cho khối tứ diện
ABCD
, gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của cạnh
AB
AD
. Mặt phẳng
chia khối tứ diện
ABCD
thành
A. một khối tứ diện và một khối lăng trụ.
B. một khối chóp tứ giác và một khối tứ diện.
C. hai khối tứ diện.
D. hai khối chóp tứ giác.
Câu 3: Trong các hình sau, hình nào không phải là hình đa diện?
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 4: Cho khối chóp diện tích đáy
B
chiều cao
h
. Thể tích
V
của khối chóp đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
3
V Bh
. B.
1
2
V Bh
. C.
V Bh
. D.
3
V Bh
.
Câu 5: Cho khối chóp có diện tích đáy
2
2
B a
chiều cao
2
h a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
đã cho.
A.
3
2
3
V a
. B.
3
4
V a
. C.
3
4
3
V a
. D.
3
8
V a
.
Câu 6: Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh bằng
3
chiều cao
2
h
. Tính thể tích
V
của
khối chóp đã cho.
A.
6
V
. B.
18
V
. C.
2
3
V
. D.
4
V
.
Câu 7: Cho khối chóp
.
S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
A
,
AB a
thể tích
V
của khối
chóp bằng
3
5
a
. Tính chiều cao
h
của khối chóp đã cho.
A.
5
h a
. B.
30
h a
. C.
15
h a
. D.
16
h a
.
2
Câu 8: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
2
B a
, chiều cao
3
h a
. Tính thể tích
V
của khối lăng
trụ đã cho.
A.
3
6
V a
. B.
3
2
V a
. C.
3
5
V a
. D.
3
12
V a
.
Câu 9: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
, ' 3
a AA a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
2
a
V
. B.
3
2
a
V
. C.
3
3
4
a
V
. D.
3
3 3
4
a
V
.
Câu 10: Thể tích
V
của khối lập phương cạnh
2
a
bằng
A.
3
2
V a
. B.
3
8
V a
. C.
3
16
V a
. D.
3
8
3
a
V
.
Câu 11: Tính thể tích
V
của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3, 4, 6.
A.
72
V
. B.
42
V
. C.
24
V
. D.
27
V
.
Câu 12: Rút gọn biểu thức
7
3
3
:
Q a a
với
0
a
.
A.
4
3
Q a
. B.
2
Q a
. C.
8
3
Q a
. D.
4
Q a
.
Câu 13: Tính giá trị biểu thức
4
0.75
3
3
1
2
16
A
.
A.
3
4
A
. B.
1
4
A
. C.
3
16
A
. D.
1
6
A
.
Câu 14: Cho biểu thức
23
.
P x x
, với
0
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5
6
P x
. B.
5
3
P x
. C.
1
6
P x
. D.
5
4
P x
.
Câu 15: Hàm số
4 2
8 1
y x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;2
. B.
;0

. C.
(1; )
. D.
1;1
.
Câu 16: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
4 1
3
x
y
x
có phương trình là
A.
4
x
. B.
3
x
. C.
3
x
. D.
4
x
.
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
3 2
2 1
y x x
. B.
3 2
2 1
y x x
.
C.
4 2
2 1
y x x
. D.
4 2
2 4 1
y x x
.
Câu 18: Cho hàm số
y f x
là hàm bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.
3
x
y
4
-1
0
2
3
Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
6
y x x
với trục
Ox
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 20: Cho hàm số
3
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên
\{1}
. B. Hàm số đã cho đồng biến trên
\{1}
.
C. Hàm số đã cho không có cực trị. D. Hàm số đã cho có một điểm cực trị.
Câu 21: Cho hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;3
. B.
;0

. C.
(1; )
. D.
1;1
.
Câu 22: Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d
có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
2;2
.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
1;1
.
D. Hàm số đã cho có hai điểm cực đại.
Câu 23: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
4
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A.
1
y
. B.
0
x
. C.
0
y
. D.
1
x
.
Câu 24: Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
; 1

. C.
1;
. D.
0;
.
Câu 25: Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại
2
x
. B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
2
x
.
C. Hàm số đã cho có 3 cực trị. D. Hàm số đã cho đạt cực đại tại
2
x
.
Câu 26: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
;
 
?
A.
4 2
3
y x x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
3
3 3 2
y x x
. D.
3
2 5 1
y x x
.
Câu 27: Cho hàm số
f x
có đạo hàm
3
' 1 4 ,f x x x x x
. Số điểm cực tiểu của hàm số
đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 28: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang là đường thẳng
2
y
?
A.
2
y x x
. B.
2021
2 3
y
x
. C.
2 3
1
x
y
x
. D.
2
2 1
2
x
y
x
.
Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
3 5
y x x
trên đoạn
1;3
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
5
.
Câu 30: Hàm số
4 3
4 2
y x x
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;4
tại
A.
1
x
. B.
3
x
. C.
0
x
. D.
4
x
.
Câu 31: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
5
A.
1
1
x
y
x
. B.
2 1
1
x
y
x
. C.
2 3
1
x
y
x
. D.
2 5
1
x
y
x
.
Câu 32: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên
x
y
O
2
2
2
Số nghiệm thực của phương trình
3 ( ) 7 0
f x
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 33: Hàm số
3 2
( ) 3
f x x x x
đạt cực tiểu tại
A.
2
x
B.
1
3
x
C.
1
x
D.
86
27
x
.
Câu 34: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
đáy hình vuông, biết
AC
2 , ' 3
a AA a
.
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6
V a
. B.
3
2
V a
. C.
3
4
V a
. D.
3
36
V a
.
Câu 35: Cho khối chóp
.
S ABCD
đáy là hình chữ nhật,
, 2
AB a AD a
,
SA
vuông góc với đáy,
góc giữa cạnh bên
SC
và đáy bằng
0
30
. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
2 15
3
V a
. B.
3
2
3
V a
. C.
3
2 15
9
V a
. D.
3
2 15
V a
.
Câu 36: Cho khối lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cạnh
a
, gọi
O AC BD
. Tính thể tích
V
của
khối chóp
'.
A AOD
.
A.
3
3
a
V
. B.
3
4
a
V
. C.
3
V a
. D.
3
12
a
V
.
6
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham sm để hàm số
3 2 2
1
4 3
3
y x mx m x
đạt cực
đại tại
3
x
.
A.
1, 5
m m
. B.
5
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 38: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
3 2
x
y
x x
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 39: Cho hàm số
2
1
x m
f x
x
với
m
tham số thực. Tìm tất cả các giá tr của
m
để
0 ;4
0 ;4
min ( ) max ( ) 10
f x f x
.
A.
3
m
. B.
1
m
. C.
7
m
. D.
5
m
.
Câu 40: Một vật chuyển động theo quy luật
3 2
6 42 1
s t t t
với
t
(giây) là khoảng thời gian tính
từ lúc bắt đầu chuyển động
s
(mét) quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
đó. Hỏi trong khoảng thời gian
10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc nhỏ nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
16 /
m s
. B.
30 /
m s
. C.
40 /
m s
. D.
10 /
m s
.
Câu 41: Cho hàm số
5
ax
f x
x b
,a b
có bảng biến thiên như sau
Biểu thức
2 2
a b
có giá trị bằng
A.
8
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 42: Cho khối chóp đều
.
S ABCD
tất cả các cạnh đều bằng
a
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SAB
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
G SBD
.
A.
3
2
12
V a
. B.
3
2
36
V a
. C.
3
3 2
4
V a
. D.
3
2
6
V a
.
Câu 43: Cho khối lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
đáy tam giác vuông tại
A
, góc
0
60
ABC
. Gọi
N
trung điểm của
AB
. Tam giác
'
A NC
đều, diện tích bằng
2
6 3
a
nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
144 6
169
V a
. B.
3
144 6
13
V a
. C.
3
144 6
12
V a
. D.
3
144 6
39
V a
.
Câu 44: Cho hàm số
3 2
( 0)
f x ax bx cx d a
có đồ thị như hình vẽ
7
Gọi
A
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm s
1
x
g x
f x m
đúng 3 đường tiệm cận. Số phần tử của tập
A
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 45: Cho hàm số
3 2
5
y x x mx
với
m
là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của
m
trên đoạn
50;50
để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;2
?
A.
42
. B.
43
. C.
59
. D.
58
.
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
3
y x
cắt đồ thị hàm số
6
x m
y
x
tại hai điểm phân biệt.
A.
( ; 6) ( 6;19)
m

. B.
(6;19)
m
.
C.
( ;19)
m

. D.
(19; )
m
.
Câu 47: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
x
y
O
-2
2
-1
1
Phương trình
2
2 ( 1) 5 0
f x
có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
2; 2
?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 48: Cho hàm số
2
3 2
1
3 1 khi 0
2
1
2 3 1 khi 0.
3
x x x
f x
x x x x
. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
để hàm số
2
( )
g x f x m
đồng biến trên khoảng
1;1
?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
0
.
8
Câu 49: Cho phương trình
3 2
3
3 3 2
x m m x x x
với
m
là tham số thực. Gọi
S
là tập tất cả
các giá trị nguyên của
m
sao cho phương trình đã cho 3 nghiệm phân biệt. Tổng giá trị
các phần tử của
S
bằng
A.
9
. B.
0
. C.
3
. D.
12
.
Câu 50: Cho khối chóp
.
S ABCD
đáy hình thoi cạnh
AB a
. Biết
3
SA SB SD BD a
,
G
trọng tâm tam giác
SAC
. Mặt phẳng
( )
chứa
AG
đồng thời song song với
BD
cắt
, ,
SB SC SD
lần lượt tại
', ', '
B C D
. Thể tích của hình chóp
. ' ' '
S AB C D
A.
3
6
3
a
V
. B.
3
6
18
a
V
. C.
3
6
36
a
V
. D.
3
6
6
a
V
.
-----------------------HẾT-----------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.D 4.A 5.C 6.A 7.B 8.A 9.D 10.B
11.A 12.B 13.C 14.A 15.A 16.B 17.D 18.D 19.A 20.C
21.D 22.C 23.A 24.B 25.A 26.C 27.A 28.C 29.D 30.B
31.B 32.C 33.C 34.A 35.C 36.D 37.B 38.C 39.C 40.B
41.D 42.B 43.B 44.C 45.B 46.A 47.A 48.
D
49.A 50.B
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
MÔN TOÁN – Khối 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Câu 1:
Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 6. C. 9. D. 10. Câu 2:
Cho khối tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AB AD . Mặt phẳng
MNC chia khối tứ diện ABCD thành
A. một khối tứ diện và một khối lăng trụ.
B. một khối chóp tứ giác và một khối tứ diện.
C. hai khối tứ diện.
D. hai khối chóp tứ giác. Câu 3:
Trong các hình sau, hình nào không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1. Câu 4:
Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 A.V Bh . B. V Bh .
C. V Bh .
D. V  3Bh . 3 2 Câu 5:
Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B  2a và chiều cao h  2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2 4 A. 3 V a . B. 3 V  4a . C. 3 V a . D. 3 V  8a . 3 3 Câu 6:
Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 và chiều cao h  2 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2 A. V  6 . B. V  18 . C. V  . D. V  4 . 3 Câu 7:
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB a và thể tích V của khối chóp bằng 3
5a . Tính chiều cao h của khối chóp đã cho.
A. h  5a .
B. h  30a .
C. h  15a .
D. h  16a . 1 Câu 8:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2
B  2a , chiều cao h  3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. 3 V  6a . B. 3 V  2a . C. 3 V  5a . D. 3 V  12a . Câu 9:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a, AA'  3a . Tính thể tích
V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 a 3 a 3 3 3a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 2 4 4
Câu 10: Thể tích V của khối lập phương cạnh 2a bằng 3 8a A. 3 V  2a . B. 3 V  8a . C. 3 V  16a . D. V  . 3
Câu 11: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3, 4, 6. A. V  72 . B. V  42 . C. V  24 . D. V  27 . 7
Câu 12: Rút gọn biểu thức 3 3
Q a : a với a  0 . 4 8  A. 3 Q a . B. 2 Q a . C. 3 Q a . D. 4 Q a . 0.75 4  1  3
Câu 13: Tính giá trị biểu thức A     2 3 .  16  3 1 3 1 A. A  . B. A  . C. A  . D. A  . 4 4 16 6
Câu 14: Cho biểu thức 3 2 P
x . x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 5 1 5 A. 6 P x . B. 3 P x . C. 6 P x . D. 4 P x . Câu 15: Hàm số 4 2
y  x  8x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 2 . B.  ;  0 . C. (1;  ) . D.  1  ;  1 . 4x 1
Câu 16: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là x  3 A. x  4 . B. x  3 . C. x  3. D. x  4 .
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y x  2x 1. B. 3 2
y  x  2x 1  . C. 4 2
y x  2x 1. D. 4 2 y  2  x  4x 1  .
Câu 18: Cho hàm số y f x là hàm bậc ba và có đồ thị như hình vẽ. 2 y 4 x -1 0 2 3
Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y   x  6x với trục Ox A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . x  3
Câu 20: Cho hàm số y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên  \ {1} .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên  \ {1} .
C. Hàm số đã cho không có cực trị.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực trị.
Câu 21: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;3 . B.  ;  0 . C. (1;  ) . D.  1  ;  1 . Câu 22: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2; 2 .
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
D. Hàm số đã cho có hai điểm cực đại.
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. 3
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. y  1. B. x  0 . C. y  0 . D. x  1.
Câu 24: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  . B.  ;   1 . C.  1  ;   . D. 0;  .
Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  2 .
B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  2 .
C. Hàm số đã cho có 3 cực trị.
D. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  2 .
Câu 26: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ? x  2 A. 4 2
y x  3x . B. y  . C. 3
y  3x  3x  2 . D. 3
y  2x  5x 1. x 1
Câu 27: Cho hàm số f x có đạo hàm f x  xx   x  3 ' 1 4 , x
  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 28: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2? 2021 2x  3 2 2x 1 A. 2
y x x . B. y  . C. y  . D. y  . 2x  3 x 1 x  2
Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  3x  5 trên đoạn 1;  3 bằng A. 1. B. 1. C. 3 . D. 5 . Câu 30: Hàm số 4 3
y x  4x  2 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;4 tại A. x  1 . B. x  3 . C. x  0 . D. x  4 .
Câu 31: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 4 x 1 2x 1 2x  3 2x  5 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 32: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên y 2 O 2 x 2 
Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x)  7  0 là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Câu 33: Hàm số 3 2
f (x)  x x x  3 đạt cực tiểu tại 1 86 A. x  2 B. x   C. x  1 D. x  . 3 27
Câu 34: Cho khối lăng trụ đứng .
ABCD A ' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông, biết AC  2a, AA'  3a .
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. 3 V  6a . B. 3 V  2a . C. 3 V  4a . D. 3 V  36a .
Câu 35: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD  2a , SA vuông góc với đáy,
góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2 15 2 2 15 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V  2 15a . 3 3 9
Câu 36: Cho khối lập phương .
ABCD A ' B 'C ' D ' cạnh a , gọi O AC BD . Tính thể tích V của
khối chóp A'.AOD . 3 a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. 3 V a . D. V  . 3 4 12 5 1
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx   2
m  4 x  3 đạt cực 3 đại tại x  3 .
A. m  1, m  5 . B. m  5 . C. m  1. D. m  1  . x  2
Câu 38: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  2 A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . 2x m
Câu 39: Cho hàm số f x 
với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để x 1
min f (x)  max f (x)  10 . 0 ;4 0 ;4 A. m  3 .
B. m  1. C. m  7 . D. m  5 .
Câu 40: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s t  6t  42t 1 với t (giây) là khoảng thời gian tính
từ lúc bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc nhỏ nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.16 m/s .
B. 30 m/s .
C. 40 m/s .
D.10 m/s . ax  5
Câu 41: Cho hàm số f x 
a,b   có bảng biến thiên như sau x b Biểu thức 2 2
a b có giá trị bằng A. 8 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 42: Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác
SAB . Tính thể tích V của khối chóp G.SBD . 2 2 3 2 2 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 12 36 4 6
Câu 43: Cho khối lăng trụ ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại A , góc  0
ABC  60 . Gọi N
là trung điểm của AB . Tam giác A ' NC đều, có diện tích bằng 2
6 3a và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 144 6 144 6 144 6 144 6 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 169 13 12 39
Câu 44: Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d (a  0) có đồ thị như hình vẽ 6 x 1
Gọi A là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số g x  có
f x  m
đúng 3 đường tiệm cận. Số phần tử của tập A A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 45: Cho hàm số 3 2
y  x x mx  5 với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của m trên đoạn 50;50 để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;2 ? A. 42 . B. 43 . C. 59 . D. 58 .
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y x  3 cắt đồ thị hàm số x m y
tại hai điểm phân biệt. x  6 A. m  ( ;   6)  ( 6  ;19) .
B. m  (6;19) . C. m  ( ;  19) .
D. m  (19;  ) .
Câu 47: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. y 2 1 O -1 x -2 Phương trình 2
2 f (x  1)  5  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  2; 2  ? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . 1 2 x  3x 1 khi x  0   2
Câu 48: Cho hàm số f x  
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của 1 3 2
x  2x  3x 1 khi x  0.  3
tham số m để hàm số g x 2
f (x m) đồng biến trên khoảng 1;  1 ? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 0 . 7
Câu 49: Cho phương trình 3 3 2
3x m m x  3x x  2 với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả
các giá trị nguyên của m sao cho phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt. Tổng giá trị
các phần tử của S bằng A. 9 . B. 0 . C. 3. D. 12 .
Câu 50: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh AB a . Biết SA SB SD BD a 3 ,
G là trọng tâm tam giác SAC . Mặt phẳng ( ) chứa AG đồng thời song song với BD cắt
SB, SC, SD lần lượt tại B ',C ', D ' . Thể tích của hình chóp S.AB 'C ' D ' là 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V . 3 18 36 6
-----------------------HẾT----------------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.D 4.A 5.C 6.A 7.B 8.A 9.D 10.B 11.A 12.B 13.C 14.A 15.A 16.B 17.D 18.D 19.A 20.C 21.D 22.C 23.A 24.B 25.A 26.C 27.A 28.C 29.D 30.B 31.B 32.C 33.C 34.A 35.C 36.D 37.B 38.C 39.C 40.B 41.D 42.B 43.B 44.C 45.B 46.A 47.A 48.D 49.A 50.B 8