Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 6 cánh diều (có đáp án)

Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 6 cánh diều có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 8 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh trn vo ch ci đng trưc
câu tr li m em cho l đng nht
Câu 1: Nhng phân s nào sau đây bng nhau?
A.
3
5
9
15
.
B.
3
5
và
.
C.
3
5
và
9
25
.
D.
2
5
và
9
15
.
Câu 2: Chn kết luận đúng:
A.
72
15 15
−−
=
.
B.
72
15 15
.
C.
72
15 15
−−
.
D.
72
15 15
−−
.
Câu 3: Phân s nào sau đây kng tối gin?
A.
1
5
.
B.
1
4
.
C.
3
6
.
D.
2
5
.
Câu 4: Cp phân s nào sau đây không có cùng mẫu s?
A.
3
15
9
15
.
B.
3
15
và
8
15
.
C.
3
15
9
25
.
D.
và
.
Câu 5: Thc hin phép tính sau:
24
15 15
+
Kết qu là:
A.
1
15
.
B.
2
15
.
C.
1
15
.
D.
2
15
.
Câu 6: S nào sau đây kng được viết dưới dng mt phân s?
A.
1
3
B.
2
5
C.
0
4
D.
1,5
Câu 7: T s ca phân s
3
4
là s nào sau đây?
A. 4
B. 3
C.
34
D.
43
Câu 8: Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Phân s là mt s dng
a
b
, vi a và b là hai sy ý
Trang 2
B. Phân s là mt s dng
a
b
, vi a và b là hai s nguyên
C. Phân s là mt s dng
a
b
, vi a và b là hai s nguyên trong đó
0b
D. Phân s là mt s dng
a
b
, vi a và b là hai s t nhiên trong đó
0a
Câu 9: Phân s nào sau đây bng phân s
1
5
?
A.
2
10
B.
3
15
C.
4
20
D.
5
20
Câu 10: Trong hình vẽ, cho đon thẳng AB đ dài 5 cm. Đon thng BA
có đ dài bao nhiêu? Chn khẳng định đúng
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 11: Trong hình v
Chn khẳng đnh sai.
A. a là mt đoạn thng
B. a là mt đường thng
C. A là mt điểm
D. Đim A nằm trên đường thng A.
Câu 12: Trong hình v. Chn khẳng định đúng
A. Trong hình2 đon thng
B. Trong hình có 3 đon thng
C. Trong hình1 đon thng
D. Trong hình không có đon thng
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (0,25 điểm)
Phát biểu khái niệm hai phân số bằng nhau ?
Câu 2: (0,25 điểm)
Nêu cách so sánh hai phân số ?
A
B
a
A
A
B
O
Trang 3
Câu 3: (0,25 điểm)
Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu
đồ, ta cần phải làm ?
Câu 4: (0,25 điểm)
mấy đoạn thẳng đi qua hai điểm A B ?
Câu 5: (0,5 điểm)
Cho đon thng
8AB cm=
. Điểm C nm gia hai điểm A B. Tính độ dài
đon thng AC nếu
3CB cm=
.
Câu 6: (0,5 điểm)
Trong hình vẽ, đon thẳng ON có đ dài bao nhiêu?
Câu 7: (1 điểm)
Cho đon thng
5AB cm=
. Lấy điểm M thuc đon thng AB
2BM cm=
.
Tính đ dài đoạn thng AM.
Câu 8: (0,5 đim)
Viết phân s sau dưới dng hn s:
25
7
Câu 9: (0,5 đim)
Cp phân s
3
7
và
3
7
có bng nhau không ? Vì sao ?
Câu 10: (0,5 đim)
Rút gọn phân số sau về phân số tối giản:
14
21
Câu 11: (1 đim)
m trong các phân sô sau. Phân s nào ln nht?
12 0 11 4 0
; ; ; ;
15 6 5 5 9
−−
Câu 12: (0,5 đim)
So sánh
5
9
và
2
9
Câu 13: (0,5 đim)
Tìm x biết
28 16
35 x
=
Câu 14: (0,5 điểm)
2
3
x
O
M
N
Trang 4
Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiều ?
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
A
C
C
C
B
D
B
C
A
D
A
B
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
Hai phân số được gọi bằng nhau nếu chúng cùng biểu diễn
một gtrị.
0,25
2
Để so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai
phân số đó (về cùng một mẫu dương) rồi so nh các tử với
nhau: Phân số nào tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
0,25
3
Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng
hoặc biểu đồ, ta cần phân tích xử các dữ liệu đó để tìm ra
thông tin hữu ích rút ra kết luận.
0,25
4
một chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A B
0,25
5
AC = AB - CB = 8 - 3 = 5 cm
0,5
6
ON = OM + MN = 3 + 2 = 5 cm
0,5
7
AM = AB - BM = 5 - 2 = 3 cm
1
8
25
7
=
4
3
7
0,5
9
Do 3 . 7 = (-7) . (-3) nên
3
7
=
3
7
0,5
10
Ta có ƯCLN(14, 21) = 7.
Do đó
14 14:7 2
21 21:7 3
==
0,25
0,25
11
Phân s ln nht là phân s
11
5
1
12
55
99
=
;
22
99
=
0,25
Do -5 < -2 nên
52
99
−−
. Vy
52
99
−−
0,25
13
28 16
35 x
=
nên -28.x = 35.16, vy x = -20
0,5
14
Xác sut thc nghim xut hin mt N là
13
22
0,5
Trang 5
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh trn vo ch ci đng trưc
câu tr li m em cho l đng nht
Câu 1: Nhng phân s nào sau đây bng nhau?
A.
3
5
9
15
.
B.
3
5
8
15
.
C.
3
5
và
9
25
.
D.
2
5
9
15
.
Câu 2: Chn kết luận đúng:
A.
72
15 15
−−
=
.
B.
72
15 15
.
C.
72
15 15
−−
.
D.
72
15 15
−−
.
Câu 3: Phân s nào sau đây kng tối gin?
A.
1
5
.
B.
1
4
.
C.
3
6
.
D.
2
5
.
Câu 4: Cp phân s nào sau đây không có cùng mẫu s?
A.
3
15
9
15
.
B.
3
15
và
8
15
.
C.
3
15
9
25
.
D.
và
.
Câu 5: Thc hin phép tính sau:
24
15 15
+
Kết qu là:
A.
1
15
.
B.
2
15
.
C.
1
15
.
D.
2
15
.
Câu 6: S nào sau đây kng được viết dưới dng mt phân s?
A.
1
3
B.
2
5
C.
0
4
D.
1,5
Câu 7: T s ca phân s
3
4
là s nào sau đây?
A. 4
B. 3
C.
34
D.
43
Câu 8: Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Phân s là mt s dng
a
b
, vi a và b là hai sy ý
B. Phân s là mt s dng
a
b
, vi a và b là hai s nguyên
Trang 6
C. Phân s là mt s dng
a
b
, vi a và b là hai s nguyên trong đó
0b
D. Phân s là mt s dng
a
b
, vi a và b là hai s t nhiên trong đó
0a
Câu 9: Phân s nào sau đây bng phân s
1
5
?
A.
2
10
B.
3
15
C.
4
20
D.
5
20
Câu 10: Trong hình vẽ, cho đon thẳng AB đ dài 5 cm. Đon thng BA
có đ dài bao nhiêu? Chn khẳng định đúng
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 11: Trong hình v
Chn khẳng đnh sai.
A. a là mt đoạn thng
B. a là mt đường thng
C. A là mt điểm
D. Đim A nằm trên đường thng A.
Câu 12: Trong hình v. Chn khẳng định đúng
A. Trong hình2 đon thng
B. Trong hình có 3 đon thng
C. Trong hình1 đon thng
D. Trong hình không có đon thng
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (0,25 điểm)
Phát biểu khái niệm hai phân số bằng nhau ?
Câu 2: (0,25 điểm)
Nêu cách so sánh hai phân số ?
Câu 3: (0,25 điểm)
A
B
a
A
A
B
O
Trang 7
Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu
đồ, ta cần phải làm ?
Câu 4: (0,25 điểm)
mấy đoạn thẳng đi qua hai điểm A B ?
Câu 5: (0,5 điểm)
Cho đon thng AB dài 8cm. Lấy điểm C nm giữa hai đim A và B sao cho
AC = 4cm. Tính đ dài đon thng CB.
Câu 6: (0,5 điểm)
Trong hình vẽ, đon thẳng ON có đ dài bao nhiêu ?
Câu 7: (1 điểm)
Cho đon thng
10AB cm=
. Lấy điểm M thuc đon thng AB
6BM cm=
. Tính đ dài đon thng AM.
Câu 8: (0,5 đim)
Viết phân s sau dưới dng hn s:
35
8
Câu 9: (0,5 đim)
Cp phân s
2
5
4
10
có bng nhau không ? Vì sao ?
Câu 10: (0,5 đim)
Rút gọn phân số sau về phân số tối giản:
18
36
Câu 11: (1 đim)
m trong các phân sô sau. Phân s nào nh nht?
12 0 11 4 0
; ; ; ;
15 6 5 5 9
Câu 12: (0,5 đim)
So sánh
5
6
và
6
7
Câu 13: (0,5 đim)
Tìm x biết
2
39
x
=
Câu 14: (0,5 điểm)
2
3
x
O
M
N
Trang 8
Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thc
nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiều ?
ĐỀ SỐ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
A
C
C
C
B
D
B
C
A
D
A
B
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
Hai phân số được gọi bằng nhau nếu chúng cùng biểu diễn
một gtrị.
0,25
2
Để so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai
phân số đó (về cùng một mẫu dương) rồi so nh các tử với
nhau: Phân số nào tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
0,25
3
Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng
hoặc biểu đồ, ta cần phân tích xử các dữ liệu đó để tìm ra
thông tin hữu ích rút ra kết luận.
0,25
4
một chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A B
0,25
5
CB = AB AC =7 4 = 4 cm
0,5
6
ON = OM + MN = 3 + 2 = 5 cm
0,5
7
AM = AB - BM = 10 - 6 = 4 cm
1
8
35
8
=
3
4
8
0,5
9
Do 2 . (-10)
5 . 4 nên
2
5
4
10
0,5
10
Ta có ƯCLN(18, 36) = 18.
Do đó
18 18:18 1
36 36:8 2
==
0,25
0,25
11
Phân s ln nht là phân s
12
15
1
12
5 5 ( 5).7 35 6 ( 6).6 36
;
6 6 6.7 42 7 7.6 42
= = = = =
0,25
Do -35 > -36 nên
35 36
42 42
−−
. Vy
56
67
0,25
13
2
39
x
=
nên (-2).(-9) = 3.x, vy x = 6
0,5
14
Khi tung đng xu 17 ln liên tiếp, do mt S xut hin 6 ln nên
mt N xut hin 11 ln. vy, xác sut thc nghim xut hin
mt N là
11
17
0,5
| 1/8

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước
câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Những phân số nào sau đây bằng nhau? 3 8 3 9 2 9 3 9 A. và . B. và . C. và . D. và . 5 15 5 25 5 15 5 15
Câu 2: Chọn kết luận đúng: 7 2 − 7 − 2 − 7 − 2 − 7 − 2 −    A. = . B. . C. . D. . 15 15 15 15 15 15 15 15
Câu 3: Phân số nào sau đây không tối giản? 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 5 5
Câu 4: Cặp phân số nào sau đây không có cùng mẫu số? 3 8 3 9 A. và . B. và . 15 15 15 15 3 9 2 9 C. và . D. và . 15 25 15 15 2 − 4
Câu 5: Thực hiện phép tính sau: + 15 15 Kết quả là: 2 1 − 2 1 − A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 6: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số? 1 2 − 0 A. B. C. D. 1,5 3 5 − 4 3
Câu 7: Tử số của phân số là số nào sau đây? 4 A. 4 B. 3 C. 3 − 4 D. 4 − 3
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a
A. Phân số là một số dạng
, với a và b là hai số tùy ý b Trang 1 a
B. Phân số là một số dạng
, với a và b là hai số nguyên b a
C. Phân số là một số dạng
, với a và b là hai số nguyên trong đó b  0 b a
D. Phân số là một số dạng
, với a và b là hai số tự nhiên trong đó a  0 b 1
Câu 9: Phân số nào sau đây bằng phân số ? 5 2 3 4 − 5 − A. B. C. D. 10 15 20 20 −
Câu 10: Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA
có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng A. 3 cm B. 2 cm A B C. 4 cm D. 5 cm
Câu 11: Trong hình vẽ a A Chọn khẳng định sai.
A. a là một đoạn thẳng
B. a là một đường thẳng C. A là một điểm
D. Điểm A nằm trên đường thẳng A.
Câu 12: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng A O B
A. Trong hình có 2 đoạn thẳng
B. Trong hình có 3 đoạn thẳng
C. Trong hình có 1 đoạn thẳng
D. Trong hình không có đoạn thẳng
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (0,25 điểm)
Phát biểu khái niệm hai phân số bằng nhau ? Câu 2: (0,25 điểm)
Nêu cách so sánh hai phân số ? Trang 2 Câu 3: (0,25 điểm)
Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu
đồ, ta cần phải làm gì ? Câu 4: (0,25 điểm)
Có mấy đoạn thẳng đi qua hai điểm A và B ? Câu 5: (0,5 điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Tính độ dài
đoạn thẳng AC nếu CB = 3cm. Câu 6: (0,5 điểm)
Trong hình vẽ, đoạn thẳng ON có độ dài bao nhiêu? 3 2 O x M N Câu 7: (1 điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB mà BM = 2cm .
Tính độ dài đoạn thẳng AM. Câu 8: (0,5 điểm) 25
Viết phân số sau dưới dạng hỗn số: 7 Câu 9: (0,5 điểm) 3 3 − Cặp phân số và
có bằng nhau không ? Vì sao ? −7 7 Câu 10: (0,5 điểm) 14
Rút gọn phân số sau về phân số tối giản: 21 Câu 11: (1 điểm)
Tìm trong các phân sô sau. Phân số nào lớn nhất? 12 0 11 4 − 0 ; ; ; ; 15 6 − 5 5 − 9 Câu 12: (0,5 điểm) 5 2 So sánh và 9 − 9 − Câu 13: (0,5 điểm) 2 − 8 16 Tìm x biết = 35 x Câu 14: (0,5 điểm) Trang 3
Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiều ? ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A C C C B D B C A D A B
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm
Hai phân số được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng biểu diễn 1 một 0,25 giá trị.
Để so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai 2
phân số đó (về cùng một mẫu dương) rồi so sánh các tử với 0,25
nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng 3
hoặc biểu đồ, ta cần phân tích và xử lí các dữ liệu đó để tìm ra 0,25
thông tin hữu ích và rút ra kết luận. 4
Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B 0,25 5 AC = AB - CB = 8 - 3 = 5 cm 0,5 6 ON = OM + MN = 3 + 2 = 5 cm 0,5 7 AM = AB - BM = 5 - 2 = 3 cm 1 25 4 8 = 3 0,5 7 7 3 3 − 9 Do 3 . 7 = (-7) . (-3) nên = − 0,5 7 7 Ta có ƯCLN(14, 21) = 7. 0,25 10 Do đó 14 14 : 7 2 = = 0,25 21 21: 7 3 11 11
Phân số lớn nhất là phân số 1 5 5 5 − − = 2 2 ; = 0,25 9 − 9 9 − 9 12 5 − 2 − 5 2 Do -5 < -2 nên  . Vậy  0,25 9 9 9 − 9 − 2 − 8 16 13 =
nên -28.x = 35.16, vậy x = -20 0,5 35 x 13 14
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là 0,5 22 Trang 4 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước
câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Những phân số nào sau đây bằng nhau? 3 8 3 9 2 9 3 9 A. và . B. và . C. và . D. và . 5 15 5 25 5 15 5 15
Câu 2: Chọn kết luận đúng: 7 2 − 7 − 2 − 7 − 2 − 7 − 2 −    A. = . B. . C. . D. . 15 15 15 15 15 15 15 15
Câu 3: Phân số nào sau đây không tối giản? 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 5 5
Câu 4: Cặp phân số nào sau đây không có cùng mẫu số? 3 8 3 9 A. và . B. và . 15 15 15 15 3 9 2 9 C. và . D. và . 15 25 15 15 2 − 4
Câu 5: Thực hiện phép tính sau: + 15 15 Kết quả là: 2 1 − 2 1 − A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 6: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số? 1 2 − 0 A. B. C. D. 1,5 3 5 − 4 3
Câu 7: Tử số của phân số là số nào sau đây? 4 A. 4 B. 3 C. 3 − 4 D. 4 − 3
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a
A. Phân số là một số dạng
, với a và b là hai số tùy ý b a
B. Phân số là một số dạng
, với a và b là hai số nguyên b Trang 5 a
C. Phân số là một số dạng
, với a và b là hai số nguyên trong đó b  0 b a
D. Phân số là một số dạng
, với a và b là hai số tự nhiên trong đó a  0 b 1
Câu 9: Phân số nào sau đây bằng phân số ? 5 2 3 4 − 5 − A. B. C. D. 10 15 20 20 −
Câu 10: Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA
có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng A. 3 cm B. 2 cm A B C. 4 cm D. 5 cm
Câu 11: Trong hình vẽ a A Chọn khẳng định sai.
A. a là một đoạn thẳng
B. a là một đường thẳng C. A là một điểm
D. Điểm A nằm trên đường thẳng A.
Câu 12: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng A O B
A. Trong hình có 2 đoạn thẳng
B. Trong hình có 3 đoạn thẳng
C. Trong hình có 1 đoạn thẳng
D. Trong hình không có đoạn thẳng
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (0,25 điểm)
Phát biểu khái niệm hai phân số bằng nhau ? Câu 2: (0,25 điểm)
Nêu cách so sánh hai phân số ? Câu 3: (0,25 điểm) Trang 6
Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu
đồ, ta cần phải làm gì ? Câu 4: (0,25 điểm)
Có mấy đoạn thẳng đi qua hai điểm A và B ? Câu 5: (0,5 điểm)
Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho
AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. Câu 6: (0,5 điểm)
Trong hình vẽ, đoạn thẳng ON có độ dài bao nhiêu ? 3 2 O x M N Câu 7: (1 điểm)
Cho đoạn thẳng AB =10cm . Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB mà
BM = 6cm . Tính độ dài đoạn thẳng AM. Câu 8: (0,5 điểm) 35
Viết phân số sau dưới dạng hỗn số: 8 Câu 9: (0,5 điểm) 2 4 Cặp phân số và
có bằng nhau không ? Vì sao ? 5 10 − Câu 10: (0,5 điểm) 18
Rút gọn phân số sau về phân số tối giản: 36 Câu 11: (1 điểm)
Tìm trong các phân sô sau. Phân số nào nhỏ nhất? 12 0 11 4 − 0 ; ; ; ; 1 − 5 6 − 5 5 − 9 Câu 12: (0,5 điểm) 5 6 − So sánh và 6 − 7 Câu 13: (0,5 điểm) 2 − x Tìm x biết = 3 9 − Câu 14: (0,5 điểm) Trang 7
Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiều ? ĐỀ SỐ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A C C C B D B C A D A B
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm
Hai phân số được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng biểu diễn 1 một 0,25 giá trị.
Để so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai 2
phân số đó (về cùng một mẫu dương) rồi so sánh các tử với 0,25
nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng 3
hoặc biểu đồ, ta cần phân tích và xử lí các dữ liệu đó để tìm ra 0,25
thông tin hữu ích và rút ra kết luận. 4
Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B 0,25 5
CB = AB – AC =7 – 4 = 4 cm 0,5 6 ON = OM + MN = 3 + 2 = 5 cm 0,5 7 AM = AB - BM = 10 - 6 = 4 cm 1 35 3 8 = 4 0,5 8 8 2 4 9
Do 2 . (-10)  5 . 4 nên và 0,5 5 10 − Ta có ƯCLN(18, 36) = 18. 0,25 10 Do đó 18 18:18 1 = = 0,25 36 36 : 8 2 12 11
Phân số lớn nhất là phân số 1 15 − 5 5 − ( 5 − ).7 3 − 5 6 − ( 6 − ).6 3 − 6 = = = ; = = 0,25 6 − 6 6.7 42 7 7.6 42 12 3 − 5 3 − 6 5 6 − Do -35 > -36 nên  . Vậy  0,25 42 42 6 − 7 2 − x 13 =
nên (-2).(-9) = 3.x, vậy x = 6 0,5 3 9 −
Khi tung đồng xu 17 lần liên tiếp, do mặt S xuất hiện 6 lần nên
mặt N xuất hiện 11 lần. Vì vậy, xác suất thực nghiệm xuất hiện 14 0,5 11 mặt N là 17 Trang 8