Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 6 KNTT (có đáp án và ma trận)

Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 6 KNTT có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN TOÁN 6
Phn I: Trc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chi
đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân s:
D.
3
0
Câu 2: S nghịch đảo ca
3
5
là:
A.
5
3
B.
5
3
C
3
5
D.
3
5
Câu 3: T s phần trăm của 1 và 4 là:
A. 75% B. 50% C. 25% D. 14%
Câu 4 : Kết qu ca phép tính
24
15 15
+
là:
1
15
B.
2
15
.
C.
1
15
.
D.
2
15
.
Câu 5: T s ca phân s
3
4
là s nào sau đây?
A. 4
B. 3
C.
34
D.
43
Câu 6. Phân s nào sau đây bng phân s:
3
:
7
6
A.
14
15
B.
35
9
C.
21
7
D.
3
Câu 7.bao nhiêu đưng thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô s
đưng thng
Câu 8. Trong hình vẽ, cho đon thẳng AB độ dài 5 cm. Đon thẳng BA độ
dài bao nhiêu? Chn khẳng định đúng
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 9: Chia đu 1 thanh g dài 8,32m thành 4 đon thng bằng nhau. nh đ dài
mỗi đon g ( Làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
A.2m B.2,18m C.2,1m D.2,08m
Câu 10 : Cho đon thng AB = 6 cm. Đim K nm gia AB, biết KA = 4 cm thì
đon thng KB bng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 11 : Cho hình v sau. Đáp án nào sai:
6,5
A.
14
3
B.
7
5
C. 3
6
A
B
Trang 2
A. Ad B. Cd C. Ad D. B d
Câu 12: Cho trước 20 điểm, trong đó không 3 đim nào thng hàng. Hi th
v được bao nhiêu đon thẳng đi qua các cặp điểm?
B. 170
Phn 2: T lun (7,0 đim)
Bi 1.(1 đim) Thc hin phép tính:
a)
=+
35
46
A
3 6 3 9 3 4
b) B . . . ;
13 11 13 11 13 11
= +
Bài 2 (1 đim) Thc hin phép tính ri làm tròn kết qu đến hàng phần trăm.
a) 0,756 + 4,843 b) 0,432.10 + 3,413.10
Bi 3.(1 đim) Tìm x biết:
a)
53
68
+=x
2 1 5
b) x
3 2 6
=
Bi 4.(2 đim):
1) Trong đt thu kế hoch nh ca khi lp 6 đã thu đưc 1035kg
giy vn. Lp 6A thu đưc 105kg. nh t s phn trăm s giy vn lp
6A đã thu so vi toàn khi lp 6 (Làm tròn đến ch s thp phân th
nht).
2) Giá niêm yết ca mt thùng sa là 254 000 đng. Trong chương
tnh khuyến mãi, mt hàng này đưc gim giá 15%. Như vy khi mua
hp sa người mua cn phi tr s tin bao nhiêu?
Bi 5.(1,5 điểm):
Trên tia Ox ly hai đim A B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a)nh độ dài đon thng AB.
b) Đim A là trung đim ca OB hay không? Vì sao?
c) V tia Oy là tia đi ca tia Ox.
Trên tia Oy ly đim C sao cho OC = 4cm. Tính đ dài đon thng CA.
Bi 6.(0,5 điểm) : Tìm các s nguyên n đ phân s sau có giá tr nguyên:
5
3
n
n
NG DN CHM
I. Phn trc nghiệm. (3 điểm)
* Mi câu đúng được 0,25 đim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
C
B
B
C
A
D
C
B
C
D
II. Phn t lun (7 đim)
Bi 1: (1 đim)
Trang 3
a)
+
35
46
9 10
12 12
=+
1
12
=
0,5 đ
3 6 3 9 3 4
b) B . . .
13 11 13 11 13 11
3 6 9 4
.
13 11 11 11
3 11 3
..
13 11 13
= +

= +


==
0,5 đ
Bi 2 ( 1đim)
a) 0,756 + 4,843 = 5,599
Làm tròn đến hàng phần trăm là 5,6
0,5
b) 0,432.10 + 3,413.10
= 10.(0,4321+ 3,4132)
=10.3,8453
= 38,453
Làm tròn đến hàng phần trăm là 38,45
0,5đ
Bi 3: (1 đim)
a)
53
68
+=x
35
86
9 20
24 24
11
24
=−
=−
=−
x
x
x
0,5 đ
2 1 5
b) x
3 2 6
=
2 5 1
x
3 6 2
24
x
33
42
x:
33
x 2
= +
=
=
=
0,5 đ
Bi 4.(2 đim):
1) T s phn trăm s giy vn lp 6A đã thu so vi toàn khi
lp 6 là:
105
.100% 10,1%
1035
=
(làm tròn đến s thp phân th nht)
Vy t s phn trăm s giy vn lp 6A đã thu so vi toàn
khi lp 6 10,1%
2) S tin đưc gim giá áp dng chương trình khuyến mãi
khi mua mt thùng sa là:
254 000 . 15 : 100 = 38 100 (đng)
S tin người đó cn phi tr
254 000 38 100 = 215 900 ng)
Vy khi mua hp sa ngưi mua cn phi tr s tin 215 90ng
Bi 5.(1,5 điểm):
Trang 4
a) Độ dài đon thng AB 6 3 = 3(cm)
0,5 đ
b) A là trung đim ca AB, hc sinh t gii thích.
0,5 đ
c) CA = OC + OA = 3 + 4 = 7(cm)
0,5 đ
Bi 6.(0,5 điểm):
5
3
n
n
có giá tr nguyên khi (n 5) (n 3)
hay
( )
3 3 5 3nn +
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
3 3 5 3
3 2 3
nn
nn

+


+

0,25đ
Vì (n 3) (n 3). Suy ra 2 (n 3)
n - 3
Ư(-2)
Ư(-2) =
1;1; 2;2−−
Tìm được n
2;4;1;5
0,25đ
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công cụ đánh g
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia c hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thc hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
MA TRN ĐỀ KIM TRA
Cp
độ
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Cng
Trang 5
Tên
Ch đề
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Phân
s
Phân s - Tc
cơ bn ca
phân s
-Các phép tính
v phân s,
phân s bng
nhau
- Tìm x
Tìm n đ
phân s
giá tr
nguyên
S câu
S đim
T l %
3(c1,2,5)
0,75
7,5%
2(c4,6)
0,5
5%
2(c1,3)
2
20%
1(c6)
0,5
5%
8
3,75
37,5%
2. S
thp
phân
-Tính t s phn
trăm
- Tính toán vi
s thp phân,
làm tròn s.
Áp dng
công thc
tính t s và
t s phn
trăm vào bài
toán thc tế
S câu
S đim
T l %
1(c3)
0,25
2,5%
1(c2)
1
10%
1(c4)
2
20%
3
3,25
32,5%
3. Đon
thng
-Xác đnh s
đon thẳng đi
qua hai điểm
cho trước
-Xác định đ
dài đon thng
Tính đ dài
đon thng
-Tính đ dài
đon thng
-Trung
đim ca
đon thng
-Xác đnh s
đon thng
S câu
S đim
T l %
3(c7,8,11)
0,75
7,5%
1(c10)
0,25
2,5%
1(c9)
0,25
2,5%
1(c5)
1,5
15%
1(c12)
0,25
2,5%
7
3
30%
TS câu
TS đim
T l %
6
1,5
15%
4
1
10%
3
3
30%
1
0,25
2,5%
2
3,5
35%
1
0,25
2,5%
1
0,5
5%
18
10
100%
| 1/5

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái
đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số: 6,5 3 5 3 − A. B. C. 3 D. 14 7 6 0 3
Câu 2: Số nghịch đảo của là: 5 − 5 − 5 3 3 − A. B. C D. 3 3 5 5
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là: A. 75% B. 50% C. 25% D. 14% 2 − 4
Câu 4 : Kết quả của phép tính + là: 15 15 2 1 − 2 1 − A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 3
Câu 5: Tử số của phân số là số nào sau đây? 4 A. 4 B. 3 C. 3 − 4 D. 4 − 3 −3
Câu 6. Phân số nào sau đây bằng phân số: : 7 −6 15 9 −7 A. B. C. D. −14 35 −21 3
Câu 7. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 8. Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ
dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng A. 3 cm B. 2 cm A B C. 4 cm D. 5 cm
Câu 9: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài
mỗi đoạn gỗ ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) A.2m B.2,18m C.2,1m D.2,08m
Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 11 : Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai: Trang 1
A. A∈d B. C∉d C. A∉d D. B∈ d
Câu 12: Cho trước 20 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể
vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng đi qua các cặp điểm? A. 160 B. 170 C. 180 D. 190
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1.
(1 điểm) Thực hiện phép tính: 3 −5 3 6 3 9 3 4 a) A = + b) B = . + . − . ; 4 6 13 11 13 11 13 11
Bài 2 (1 điểm) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. a) 0,756 + 4,843 b) 0,432.10 + 3,413.10
Bài 3.(1 điểm) Tìm x biết: 5 3 2 1 5 a) x + = b)  x − = 6 8 3 2 6
Bài 4.(2 điểm):
1) Trong đợt thu kế hoạch nhỏ của khối lớp 6 đã thu được 1035kg
giấy vụn. Lớp 6A thu được 105kg. Tính tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp
6A đã thu so với toàn khối lớp 6 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
2) Giá niêm yết của một thùng sữa là 254 000 đồng. Trong chương
trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15%. Như vậy khi mua
hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là bao nhiêu?
Bài 5.(1,5 điểm):
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Điểm A có là trung điểm của OB hay không? Vì sao?
c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox.
Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CA. n − 5
Bài 6.(0,5 điểm) : Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: n − 3
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
* Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C B B C A D C B C D
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Trang 2 3 −5 9 1 − 0 3 6 3 9 3 4 a) + = + b) B = . + . − . 4 6 12 12 13 11 13 11 13 11 −1 0,5 đ 0,5 đ = 3  6 9 4  12 = . + −   13  11 11 11 3 11 3 = . = . 13 11 13 Bài 2 ( 1điểm) a) 0,756 + 4,843 = 5,599 0,5
Làm tròn đến hàng phần trăm là 5,6 b) 0,432.10 + 3,413.10 = 10.(0,4321+ 3,4132) =10.3,8453 0,5đ = 38,453
Làm tròn đến hàng phần trăm là 38,45
Bài 3:
(1 điểm) 5 3 2 1 5 a) x + = b)  x − = 6 8 3 2 6 3 5 2 5 1 x = −  x = + 8 6 0,5 đ 3 6 2 0,5 đ 9 20 2 4 x = −  x = 24 24 3 3 11 4 2 x = − x = : 24 3 3 x = 2
Bài 4.(2 điểm):
1) Tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối
lớp 6 là: 105 .100% =10,1% (làm tròn đến số thập phân thứ nhất) 1đ 1035
Vậy tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 là 10,1%
2) Số tiền được giảm giá áp dụng chương trình khuyến mãi
khi mua một thùng sữa là:
254 000 . 15 : 100 = 38 100 (đồng)
Số tiền người đó cần phải trả là 1đ
254 000 – 38 100 = 215 900 (đồng)
Vậy khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là 215 900đồng Bài 5.(1,5 điểm): Trang 3
a) Độ dài đoạn thẳng AB là 6 – 3 = 3(cm) 0,5 đ
b) A có là trung điểm của AB, học sinh tự giải thích. 0,5 đ
c) CA = OC + OA = 3 + 4 = 7(cm) 0,5 đ Bài 6.(0,5 điểm): n − 5
n − có giá trị nguyên khi (n – 5) (n – 3) 3 hay n −3+ 3−  5 (n − ) 3
(n−3)+(3−5) (n−3) (n−3)+( 2 − ) (n−3) 0,25đ
Vì (n – 3) (n – 3). Suy ra – 2 (n – 3)  n - 3Ư(-2) Ư(-2) =  1 − ;1;− 2;  2
Tìm được n  2;4;1;  5 0,25đ
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá đánh giá Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết tham gia bài học Thang đo, bảng kiểm Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ cao Trang 4 Tên Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Phân số - Tc -Các phép tính Tìm n để cơ bản của về phân số, phân số có 1. Phân phân số phân số bằng giá trị số nhau nguyên - Tìm x Số câu 3(c1,2,5) 2(c4,6) 2(c1,3) 1(c6) 8 Số điểm 0,75 0,5 2 0,5 3,75 Tỉ lệ % 7,5% 5% 20% 5% 37,5%
-Tính tỉ số phần Áp dụng trăm công thức 2. Số - Tính toán với tính tỉ số và thập số thập phân, tỉ số phần phân làm tròn số. trăm vào bài toán thực tế Số câu 1(c3) 1(c2) 1(c4) 3 Số điểm 0,25 1 2 3,25 Tỉ lệ % 2,5% 10% 20% 32,5% -Xác định số
-Tính độ dài -Xác định số đoạn thẳng đi
đoạn thẳng đoạn thẳng
3. Đoạn qua hai điểm Tính độ dài -Trung thẳng cho trước đoạn thẳng điểm của -Xác định độ đoạn thẳng dài đoạn thẳng Số câu 3(c7,8,11) 1(c10)
1(c9) 1(c5) 1(c12) 7 Số điểm 0,75 0,25 0,25 1,5 0,25 3 Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 2,5% 15% 2,5% 30% TS câu 6 4 3 1 2 1 1 18 TS điểm 1,5 1 3 0,25 3,5 0,25 0,5 10 Tỉ lệ % 15% 10% 30% 2,5% 35% 2,5% 5% 100% Trang 5