Đề Kiểm Tra Giữa HKì 1 Tin Học 8 -KNTT 2023-2024 (có đáp án)

Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 môn Tin Học 8 -KNTT năm 2023-2024 có đáp án ma trận đặc tả được biên soạn PDF gồm 7 trang. Bộ tài liệu gồm có Trắc Nghiệm và Tự Luận giúp bạn đọc ôn tập tốt. mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
UBND ……… BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS ………….. NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TIN HỌC 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Áp dụng cho máy tính cài đặt hệ điều hành Windows 11; Bộ công cụ văn phòng Office 2016;
Trình duyệt web có thể là Coccoc, Google Chome; firefox phù hợp với hệ điều hành.
I. Trắc nghiệm (7 điểm – mỗi câu 0.25 điểm)
Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.
Câu 1: Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ?
A. Hơn 3000 năm trước Công nguyên
B. Hơn 2000 năm trước Công nguyên
C. Hơn 2000 năm sau Công nguyên
D. Hơn 1000 năm sau Công nguyên
Câu 2: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?
A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy.
C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.
D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 3: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không.
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.
Câu 3: Điền vào chỗ (...)
Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của ....................... .
Năm 1642, nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra ......................................... Pascaline.
A. chiếc máy tính cơ khí / máy tính
B. bàn phím / tính toán
C. máy tính / chiếc bàn tính hiển thị số
D. máy tính / chiếc máy tính cơ học
Câu 4: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ may tính?
1. 1
2. 3
3. 5
4. 7
Câu 5: Sự phát triển của máy tính mang lại điều gì?
A. hình thành, phát triển xã hội thông tin
B. nông nghiệp, công nghiệp thông minh
C. Cách mạng công nghiệp 4.0 và kinh tế tri thức
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi nói về lĩnh vực Tin học?
A. Tin học là môn học nghiên cứu và phát triển máy tính điện tử.
B. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
C. Tin học có mục tiêu là phát triển máy tính điện tử.
D. Tin học là môn học sử dụng máy tính điện tử.
Trang 2
Câu 7: Đây là hình ảnh của?
A. Bàn phím hiển thị số 6 302 715 408
B. Máy tính cơ khí
C. Máy tính điện tử
D. Đáp án khác.
Câu 8: Đây là hình nh ca?
A. chiếc máy tính cơ khí
B. bàn phím s
C. máy tính điện -
D. Đáp án khác
Thông hiểu
Câu 9: Thế h th nht trong lch s phát trin máy tính diễn ra vào năm nào?
A. 1965 1974.
B. 1990 nay.
C. 1945 1955.
D. 1955 1965.
Câu 10: La chọn phương án sai.
Máy tính ngày càng tr nên gn nh hơn, nhanh hơn, thông minh hơn bởi vì:
A. Các linh kin chế to y tính ngày càng nh hơn, nhẹ hơn, tốc độ x nhanh hơn nh vào s tiến
b ca công ngh (điện t, bán dn, mch tích hp, vi x lí VSLI, vi x lí ULSI).
B. Trí tu nhân tạo đã trở thành hin thc nh vào s phát trin ca công ngh phn cng.
C. Máy tính được chế to bng các vt liệu có giá thành cao hơn.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy tính điện t ra đời vào nhng năm 1950.
B. Năm thế h y tính gn lin vi các tiến đ công nghệ: đèn điện t chân không, bóng bán dn,
mch tích hp, vi x lí mật độ tích hp rt cao, vi x lí mật độ tích hp siêu cao.
C. Càng v sau, các máy tính càng nh, nh, tiêu th ít điện năng, tốc độ, độ tin cy cao hơn, dung lượng
b nh lớn hơn, thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn.
Câu 12: Thế h th năm trong lịch s phát trin máy tính diễn ra vào năm nào?
A. 1965 1974.
B. 1990 nay.
C. 1974 1989.
D. 1955 1965.
Câu 13: Thông tin kĩ thuật s
A. Ngun thông tin s khng l, ph dng nht hin nay.
Trang 3
B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công ngh kĩ thuật s.
C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, x lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, x lí, truyn, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công ngh
kĩ thuật s.
Câu 14: Internet là
A. Ngun thông tin s khng l, ph dng nht hin nay.
B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công ngh kĩ thuật s.
C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, x lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, x lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công ngh
kĩ thuật s.
Câu 15: Thông tin s có những đặc điểm chính là?
A. Thông tin s d dàng được nhân bn và lan truyền nhưng khó bị xóa b hoàn toàn.
B. Thông tin s có th được truy cp t xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép.
C. C A và B.
D. Đáp án khác.
Câu 16: Em hãy chọn phương án ghép đúng.
Thông tin s được nhiu t chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rt ln,........
A. được truy cp t do và có độ tin cy khác nhau.
B. được bo h quyn tác gi và không đáng tin cậy.
C. được bo h quyn tác gi và có độ tin cy khác nhau.
D. được bo h quyn tác gi và rất đáng tin cậy.
Câu 17: ới đây là mô tả ca yếu t nào?
Người cung cp thông tin, có uy tín, trách nhim, kinh nghiệm, trình đ chuyên môn sâu v lĩnh vực ca
bài viết.
A. tính bn quyn.
B. tác gi.
C. độ tin cy.
D. C 3 đáp án trên.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuc v thông tin s?
A. Nhiều người có th truy cập đồng thi.
B. Ch cho phép một người s dng ti mt thời điểm.
C. Có công c h tr tìm kiếm, x lí, chuyển đổi hiu qu.
D. Có th truy cp t xa.
Câu 19: Mt s yếu t nhn biết độ tin cy ca thông tin gm
A. tác gi, ngun thông tin.
B. mục đích, tính cập nht ca bài viết.
Trang 4
C. trích dn ngun thông tin trong bài viết.
D. C 3 đáp án trên.
Câu 20: Thông tin đáng tin cậy giúp em điều gì?
A. Đưa ra kết luận đúng.
B. Quyết định hành động đúng.
C. Gii quyết được các vấn đề được đặt ra
D. C 3 đáp án trên.
Câu 21: Thông tin không đáng tin cậy có th là?
Máy tính ngày càng tr nên gn nh hơn, nhanh hơn, thông minh hơn bởi vì:
A. Thông tin không trung thc, mang tính cht la di.
B. Thông tin đồn thi, dẫn em đến kết lun thiếu căn cứ.
C. Thông tin thiếu kim chng dẫn em đến quyết định sai lm.
D. C 3 đáp án trên.
Câu 22: Xác định ngun thông tin là?
A. Thm quyn và uy tín ca t chc hay cá nhân cung cp thông tin ảnh hưởng đến giá tr và độ tin cy
ca thông tin.
B. Nhng kết lun không chng cứ, cũng giống như những ý kiến mang tính chất nhân nên đ
tin cy rt thp.
C. C A và B.
Câu 23: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu
hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Trái Đất.
B. Lớp vỏ Trái Đất.
C. “lớp vỏ Trái Đất”.
D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”.
Câu 24: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng
A. thông tin.
B. dãy bít.
C. số thập phân.
D. các kí tự.
Câu 25: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bít vì
A. dãy bít đáng tin cậy hơn.
B. y bít được xử li dễ dàng hơn.
C. dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
Câu 26: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là
Trang 5
A. dung lượng nhớ.
B. khối lượng nhớ.
C. thể tích nhớ.
D. năng lực nhớ.
Câu 27: Nhng hành vi nào nên làm khi s dng công ngh kĩ thuật s?
A. Trong lp hc trc tuyến, mt s hc sinh tạo nhóm Zalo để trao đổi đáp án khi làm bài kim tra.
B. Chuyn sang chế độ im lng hoc tắt điện thoại khi đang ở trong lp hc, bui hc, ...
C. C A và B.
Câu 28: Em đồng ý, không đồng ý hay đồng ý mt phn vi ý kiến sau.
Chúng ta có th s dụng điện thoại di động khi đang lái xe miễn là không gây tai nn giao thông.
A. Đồng ý.
B. Không đồng ý.
C. Đồng ý mt phn.
II. Tự luận (3 điểm – mỗi câu 1 điểm)
Câu 29 (1 điểm). Em hãy nêu các bước để tìm kiếm “Đấu trường Toán học” với kết quả tìm
kiếm được hiển thị ít nhất.
Câu 30 (2 điểm)
Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong các tình huống dưới đây và
xử lí tình huống.
1. Minh mua vé vào rạp chiếu phim để xem phim. Minh dùng điện thoại di động để phát trực tiếp
(livestream) bộ phim cho bạn bè và người thân xem cùng. Nếu là bạn đi xem cùng phim với
Minh hôm đó, em sẽ làm gì?
2. Lan mua cuốn sách các bài văn hay trong tiệm sách. Lan dùng điện thoại di động chụp một bài
văn trong cuốn sách và gửi cho Nam. Nam sử dụng phần mềm word để gõ lại bài văn này và nộp
cho cô giáo để chấm điểm. Nếu là bạn của Lan và Nam, em sẽ khuyên các bạn như thế nào?
III. Đáp án tự luận
Câu 29.
Để tìm kiếm “Đấu trường Toán học” với kết quả tìm kiếm được hiển thị ít nhất ta thực hiện qua 2
bước sau:
B1. Truy cập vào trang chủ của máy chủ tìm kiếm (Chẳng hạn: google.com.vn);
B2. Trên khung tìm kiếm, gõ: “Đấu trường Toán học” và bấm Enter để tìm kiếm.
Câu 30
a.
- Hành vi quay phim trong rạp chiếu phim là hành vi vi phạm bản quyền. (0.5 điểm)
- Xử lí: Nhắc nhở, yêu cầu Minh dừng việc livestream lại vì bạn đã vi phạm quy định của rạp chiếu, nếu
bị phát hiện sẽ bị xử phạt. (0.5 điểm)
b.
- Hành động vi phạm là: (0.5 điểm)
+ Lan chụp ảnh bài văn và gửi cho bạn.
+ Nam sao chép bài văn thành của mình để nộp cho cô giáo chấm điểm.
- Xử lí: Khuyên nhủ, phân tích cho các bạn làm như vậy là vi phạm bản quyền và vi phạm đạo đức. (0.5
điểm)
Trang 6
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA TIN 8 GIA HKI
T
T
Chương/ch đề
Ni dung/đơn vị
kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
S câu hi
Thi
gian
Câu
hi
Thi
gian
Câu
hi
Thi
gian
Câu
hi
Thi
gian
Câu
hi
Thi
gian
TN
TL
1
Ch đề A. Máy
tính và cng
đồng
lược về lịch sử
phát triển máy tính
8
TN
4
TN
12
30%
(3đ)
2
Ch đề C. T
chức lưu trữ,
tìm kiếm và
trao đổi thông
tin
1. Đặc điểm ca
thông tin trong
môi trường s
8
TN
2
TN
10
35%
(2.5đ)
2. Thông tin vi
gii quyết vấn đề
4
TN
1 TL
4
1
20%
(2đ)
3
Ch đề D. Đạo
đức, pháp lut
và văn hoá
trong môi
trường s
Đạo đức văn
hoá trong s dng
công ngh thut
s
2
TN
1 TL
2
1
15%
(2.5đ)
Tng
16
(TN)
12
12
(TN)
18
1
(TL)
15
1
(TL)
28
2
45
T l % đim
40%
20%
10%
70%
30%
100
%
100%
T l chung
70%
30%
BNG ĐC T ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
MÔN: TIN HỌC LỚP: 8
TT
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Ch đề A.
Máy tính
cng
đồng
lược v
lch s phát
trin máy tính
Nhn biết
Trình y được lược lịch sử phát
triển máy tính. (Câu 1 - 8)
8TN
4TN
Thông hiểu
Nêu được ví d cho thy s phát trin
máy tính đã đem đến những thay đổi
ln lao cho hi loài người. (Câu 9-
12)
2
Ch đề C.
T chc
lưu trữ,
tìm kiếm
trao đổi
thông tin
1. Đặc điểm
ca thông tin
trong môi
trường s
Nhn biết
Nêu được các đặc điểm của thông tin
số: đa dạng, được thu thập ngày càng
nhanh nhiều, được lưu trữ với dung
lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức
nhân, tính bản quyền, độ tin cậy
rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm,
chuyển đổi, truyền xử hiệu quả.
(Câu 13 - 20),
8TN
2TN
1TL
Thông hiểu
Trình bày được tầm quan trọng của
việc biết khai thác c nguồn thông tin
đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ.
Nêu được d minh hoạ sử dụng
công cụ m kiếm, xử trao đổi
thông tin trong môi trường số. (Câu 21
22)
Vận dụng
S dụng đưc công c tìm kiếm, x
trao đổi thông tin trong môi
Trang 7
trường s. (Câu 29)
2. Thông tin
vi gii quyết
vấn đề
Thông hiểu
Xác định được lợi ích của thông tin
tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu
được ví dụ minh hoạ. (Câu 23 26)
4TN
Vận dụng
Ch động tìm kiếm được thông tin đ
thc hin nhim v (thông qua bài tp
c th).
3
Ch đề D.
Đạo đức,
pháp lut
và văn hoá
trong môi
trường s
Đạo đức
văn hoá trong
s dng ng
ngh thuật
s
Thông hiểu
Nhận biết giải thích được một số
biểu hiện vi phạm đạo đức pháp
luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử
dụng công nghệ thuật số. dụ: thu
âm, quay phim, chụp nh khi không
được phép, dùng các sản phẩm văn hoá
vi phạm bản quyền, ... (Câu 27 - 28)
2TN
1TL
Vận dụng
Bảo đảm được các sn phm s do
bn thân to ra th hiện được đạo đức,
tính văn hóa không vi phm pháp
lut. (Câu 30)
Tng
16
TN
12 TN
2 TL
T l %
40%
30%
30%
T l chung
70%
30%
| 1/7

Preview text:

UBND ………
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS ………….. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Áp dụng cho máy tính cài đặt hệ điều hành Windows 11; Bộ công cụ văn phòng Office 2016;
Trình duyệt web có thể là Coccoc, Google Chome; firefox phù hợp với hệ điều hành.
I. Trắc nghiệm (7 điểm – mỗi câu 0.25 điểm)
Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.
Câu 1: Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ?
A. Hơn 3000 năm trước Công nguyên
B. Hơn 2000 năm trước Công nguyên
C. Hơn 2000 năm sau Công nguyên
D. Hơn 1000 năm sau Công nguyên
Câu 2: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?
A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy.
C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.
D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 3: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không.
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.
Câu 3: Điền vào chỗ (...)
Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của ....................... .
Năm 1642, nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra ......................................... Pascaline.

A. chiếc máy tính cơ khí / máy tính B. bàn phím / tính toán
C. máy tính / chiếc bàn tính hiển thị số
D. máy tính / chiếc máy tính cơ học
Câu 4: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ may tính? 1. 1 2. 3 3. 5 4. 7
Câu 5: Sự phát triển của máy tính mang lại điều gì?
A. hình thành, phát triển xã hội thông tin
B. nông nghiệp, công nghiệp thông minh
C. Cách mạng công nghiệp 4.0 và kinh tế tri thức D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi nói về lĩnh vực Tin học?
A. Tin học là môn học nghiên cứu và phát triển máy tính điện tử.
B. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
C. Tin học có mục tiêu là phát triển máy tính điện tử.
D. Tin học là môn học sử dụng máy tính điện tử. Trang 1
Câu 7: Đây là hình ảnh của?
A. Bàn phím hiển thị số 6 302 715 408 B. Máy tính cơ khí C. Máy tính điện tử D. Đáp án khác.
Câu 8: Đây là hình ảnh của?
A. chiếc máy tính cơ khí B. bàn phím số C. máy tính điện - cơ D. Đáp án khác Thông hiểu
Câu 9: Thế hệ thứ nhất trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974. B. 1990 – nay. C. 1945 – 1955. D. 1955 – 1965.
Câu 10: Lựa chọn phương án sai.
Máy tính ngày càng trở nên gọn nhẹ hơn, nhanh hơn, thông minh hơn bởi vì:
A. Các linh kiện chế tạo máy tính ngày càng nhỏ hơn, nhẹ hơn, tốc độ xử lí nhanh hơn nhờ vào sự tiến
bộ của công nghệ (điện tử, bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí VSLI, vi xử lí ULSI).
B. Trí tuệ nhân tạo đã trở thành hiện thực nhờ vào sự phát triển của công nghệ phần cứng.
C. Máy tính được chế tạo bằng các vật liệu có giá thành cao hơn.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy tính điện tử ra đời vào những năm 1950.
B. Năm thế hệ máy tính gắn liền với các tiến độ công nghệ: đèn điện tử chân không, bóng bán dẫn,
mạch tích hợp, vi xử lí mật độ tích hợp rất cao, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao.
C. Càng về sau, các máy tính càng nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng, tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng
bộ nhớ lớn hơn, thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn.
Câu 12: Thế hệ thứ năm trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974. B. 1990 – nay. C. 1974 – 1989. D. 1955 – 1965.
Câu 13: Thông tin kĩ thuật số là
A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. Trang 2
B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 14: Internet là
A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay.
B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
Câu 15: Thông tin số có những đặc điểm chính là?
A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn.
B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. Cả A và B. D. Đáp án khác.
Câu 16: Em hãy chọn phương án ghép đúng.
Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,........
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 17: Dưới đây là mô tả của yếu tố nào?
Người cung cấp thông tin, có uy tín, trách nhiệm, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết. A. tính bản quyền. B. tác giả. C. độ tin cậy. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?
A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời.
B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm.
C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả.
D. Có thể truy cập từ xa.
Câu 19: Một số yếu tố nhận biết độ tin cậy của thông tin gồm
A. tác giả, nguồn thông tin.
B. mục đích, tính cập nhật của bài viết. Trang 3
C. trích dẫn nguồn thông tin trong bài viết. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 20: Thông tin đáng tin cậy giúp em điều gì?
A. Đưa ra kết luận đúng.
B. Quyết định hành động đúng.
C. Giải quyết được các vấn đề được đặt ra D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 21: Thông tin không đáng tin cậy có thể là?
Máy tính ngày càng trở nên gọn nhẹ hơn, nhanh hơn, thông minh hơn bởi vì:
A. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối.
B. Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ.
C. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 22: Xác định nguồn thông tin là?
A. Thẩm quyền và uy tín của tổ chức hay cá nhân cung cấp thông tin ảnh hưởng đến giá trị và độ tin cậy của thông tin.
B. Những kết luận không có chứng cứ, cũng giống như những ý kiến mang tính chất cá nhân nên có độ tin cậy rất thấp. C. Cả A và B.
Câu 23: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu
hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất.
B. Lớp vỏ Trái Đất.
C. “lớp vỏ Trái Đất”.
D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”.
Câu 24: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng A. thông tin. B. dãy bít. C. số thập phân. D. các kí tự.
Câu 25: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bít vì
A. dãy bít đáng tin cậy hơn.
B. dãy bít được xử li dễ dàng hơn.
C. dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
Câu 26: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là Trang 4 A. dung lượng nhớ. B. khối lượng nhớ. C. thể tích nhớ. D. năng lực nhớ.
Câu 27: Những hành vi nào nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Trong lớp học trực tuyến, một số học sinh tạo nhóm Zalo để trao đổi đáp án khi làm bài kiểm tra.
B. Chuyển sang chế độ im lặng hoặc tắt điện thoại khi đang ở trong lớp học, buổi học, ... C. Cả A và B.
Câu 28: Em đồng ý, không đồng ý hay đồng ý một phần với ý kiến sau.
Chúng ta có thể sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe miễn là không gây tai nạn giao thông. A. Đồng ý. B. Không đồng ý. C. Đồng ý một phần.
II. Tự luận (3 điểm – mỗi câu 1 điểm)
Câu 29 (1 điểm). Em hãy nêu các bước để tìm kiếm “Đấu trường Toán học” với kết quả tìm
kiếm được hiển thị ít nhất. Câu 30 (2 điểm)
Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong các tình huống dưới đây và xử lí tình huống.
1. Minh mua vé vào rạp chiếu phim để xem phim. Minh dùng điện thoại di động để phát trực tiếp
(livestream) bộ phim cho bạn bè và người thân xem cùng. Nếu là bạn đi xem cùng phim với
Minh hôm đó, em sẽ làm gì?
2. Lan mua cuốn sách các bài văn hay trong tiệm sách. Lan dùng điện thoại di động chụp một bài
văn trong cuốn sách và gửi cho Nam. Nam sử dụng phần mềm word để gõ lại bài văn này và nộp
cho cô giáo để chấm điểm. Nếu là bạn của Lan và Nam, em sẽ khuyên các bạn như thế nào?
III. Đáp án tự luận Câu 29.
Để tìm kiếm “Đấu trường Toán học” với kết quả tìm kiếm được hiển thị ít nhất ta thực hiện qua 2 bước sau:
B1. Truy cập vào trang chủ của máy chủ tìm kiếm (Chẳng hạn: google.com.vn);
B2. Trên khung tìm kiếm, gõ: “Đấu trường Toán học” và bấm Enter để tìm kiếm. Câu 30 a.
- Hành vi quay phim trong rạp chiếu phim là hành vi vi phạm bản quyền. (0.5 điểm)
- Xử lí: Nhắc nhở, yêu cầu Minh dừng việc livestream lại vì bạn đã vi phạm quy định của rạp chiếu, nếu
bị phát hiện sẽ bị xử phạt. (0.5 điểm) b.
- Hành động vi phạm là: (0.5 điểm)
+ Lan chụp ảnh bài văn và gửi cho bạn.
+ Nam sao chép bài văn thành của mình để nộp cho cô giáo chấm điểm.
- Xử lí: Khuyên nhủ, phân tích cho các bạn làm như vậy là vi phạm bản quyền và vi phạm đạo đức. (0.5 điểm) Trang 5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN 8 GIỮA HKI
Mức độ nhận thức Tổng % T Chương/chủ Nội dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu hỏi đề Thời tổng T kiến thức Câu Thời Câu Thời Câu Thời Câu Thời TN TL gian điểm hỏi gian hỏi gian hỏi gian hỏi gian 1 Chủ đề A. Máy Sơ lược về lịch sử 8 4 30% tính và cộng phát triển máy tính 12 (3đ) đồ TN TN ng 2 1. Đặc điểm của 35% 8 2 Chủ đề C. Tổ thông tin trong 10 TN TN (2.5đ) chức lưu trữ, môi trường số tìm kiếm và trao đổi thông tin 2. Thông tin với 4 20% 1 TL 4 1 giải quyết vấn đề TN (2đ) 3 Chủ đề D. Đạo Đạo đức và văn đức, pháp luật và văn hoá hoá trong sử dụng 2 15% 1 TL 2 1 công nghệ kĩ thuật TN (2.5đ) trong môi trườ số ng số 16 12 1 1 Tổng 12’ 18’ 15’ 28 2 45’ (TN) (TN) (TL) (TL) Tỉ lệ % điểm 40% 30% 20% 10% 100 70% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% %
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
MÔN: TIN HỌC LỚP: 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao 1
Chủ đề A. Sơ lược về Nhận biết
Máy tính
lịch sử phát – Trình bày được sơ lược lịch sử phát
cộng triển máy tính
triển máy tính. (Câu 1 - 8) đồng Thông hiểu 8TN 4TN
– Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển
máy tính đã đem đến những thay đổi
lớn lao cho xã hội loài người. (Câu 9- 12) 2
Chủ đề C. 1. Đặc điểm Nhận biết Tổ
chức của thông tin – Nêu được các đặc điểm của thông tin lưu trữ, trong
môi số: đa dạng, được thu thập ngày càng
tìm kiếm trường số
nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung và trao đổi
lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá thông tin
nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy
rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm,
chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. (Câu 13 - 20), Thông hiểu 8TN 2TN 1TL
– Trình bày được tầm quan trọng của
việc biết khai thác các nguồn thông tin
đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ.
– Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng
công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi
thông tin trong môi trường số. (Câu 21 – 22) Vận dụng
– Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử
lí và trao đổi thông tin trong môi Trang 6
trường số. (Câu 29)
2. Thông tin Thông hiểu
với giải quyết – Xác định được lợi ích của thông tin vấn đề
tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu
được ví dụ minh hoạ. (Câu 23 –26) 4TN Vận dụng
– Chủ động tìm kiếm được thông tin để
thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). 3
Chủ đề D. Đạo đức và Thông hiểu
Đạo đức,
văn hoá trong – Nhận biết và giải thích được một số
pháp luật sử dụng công biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp
và văn hoá nghệ kĩ thuật luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử trong môi số trườ
dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu ng số
âm, quay phim, chụp ảnh khi không
được phép, dùng các sản phẩm văn hoá 2TN 1TL
vi phạm bản quyền, ... (Câu 27 - 28) Vận dụng
– Bảo đảm được các sản phẩm số do
bản thân tạo ra thể hiện được đạo đức,
tính văn hóa và không vi phạm pháp luật. (Câu 30) Tổng 16 12 TN 2 TL TN Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% Trang 7