Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 10 CB năm 2021 – 2022 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 10 CB năm học 2021 – 2022 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Mã đề thi: 132
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 60 phút;
(28 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hàm số đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng?
A. . B. . C. . D.
Câu 2: Bảng biến thiên dưới là bảng biến thiên của hàm snào trong c hàm số được cho bốn
phương án A, B, C, D sau đây?
A. . B. .
C. . D.
Câu 3: Cho parabol có phương trình Tìm tọa độ đỉnh của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hàm số có tập xác định và đồ thị của nó được biểu diễn như hình dưới đây
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số đồng biến trên .
y ax b=+
0, 0ab<>
0, 0ab<<
0, 0ab>>
0, 0ab><
21yx=-
1
;
2
æö
+¥
ç÷
èø
1
;
2
æù
ç
ú
èû
( )
22
4 15 0xx x--=
2
1
3
4
( )
yfx=
[ ]
3; 3-
( )
3; 3-
( )
3; 1--
( )
1; 3
x
y
O
1
1-
3-
1-
1
4
3
2-
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 7: Cho tam giác vuông tại , có . Tính độ dài vectơ .
A. . B. C. . D. .
Câu 8: Cho đoạn thẳng . Gọi là một điểm trên đoạn thẳng sao cho . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho là trung điểm của đoạn thẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. với là điểm bất kì. B. .
C. với là điểm bất kì. D. .
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hai tập hợp . Khi đó tập
A. B.
C. D.
Câu 12: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 5. Độ dài vec tơ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho tập hợp . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số là hàm số bậc nhất.
A. . B. . C. D. .
Câu 15: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp:
A. B. C. D.
Câu 16: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô số. B. . C. . D. .
Câu 17: Tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. Vô số. B. . C. . D. .
Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên dương để phương trình có nghiệm thực?
A. 12. B. 11. C. 10. D. 9.
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số xác định trên khoảng
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho ngũ giác . Từ các đỉnh của ngũ giác đã cho có thể lập được bao nhiêu véctơ khác
véctơ và có điểm cuối là điểm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho parabol : có trục đối xứng là đường thẳng . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
( )
3;1-
( )
1; 4
( )
2; 0-
ABC
AB
M
AB
M
AB
IA IB AB+=
!!" !!" !!!"
I
0AM BM+=
!!!!" !!!!" "
IA IB IM+=
!!" !!" !!!"
I
0AM MB+=
!!!!" !!!" "
23 3xx-=-
3
2
x >
3x >
3x ³
3
2
x ³
{ } { }
7;0;5; 7 , 3;5;7;13AB=- =-
ABÇ
{ }
5; 7 .
{ }
13 .
{ }
7; 0 .-
{ }
7; 3;0;5;7;13 .--
5
5
4
A
{ }
AA¹
AAÌ
AÆÌ
AAÎ
[ ]
4; 9 .=A
(
]
4; 9 .=A
[
)
4; 9 .=A
( )
4; 9 .=A
4
22
2
xx x
x
+-=+-
+
2
1
0
{ }
2; 5X =
4
3
2
m
m
2
22xm
y
xm
++
=
-
( )
1; 0-
1m £-
0
1
m
m
>
é
ê
<-
ë
0
1
m
m
³
é
ê
£-
ë
0m ³
ABCDE
A
4
3
6
5
( )
P
2
y ax bx c=++
1x =
42ab+
1-
0
1
2
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng với hàm số ?
A. Hàm số lẻ. B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
C. Hàm số không chẵn, không lẻ. D. Hàm số chẵn.
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của để hàm số nghịch biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Huế là thủ đô của Việt Nam. B. Số 4 là số chẵn.
C. là số hữu tỉ. D. Chị ơi, mấy giờ rồi?
Câu 25: Cho hình vuông với là giao điểm hai đường chéo , là điểm thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
đối xứng với qua
. B.
trung điểm của
.
C.
đối xứng với
qua
. D. đối xứng với
qua
.
Câu 26: Cho tam giác . Gọi là điểm thỏa mãn điều kiện . Biểu thị theo hai
vectơ
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27: Cho và cho điểm . Hỏi có bao nhiêu điểm
thỏa mãn ?
A. vô số điểm. B. điểm.
C. điểm. D. không có điểm nào.
Câu 28: Cho hai tập hợp , . Tìm tất cả các giá trị của để .
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 29: Xác định parabol biết parabol có đỉnh và đi qua điểm .
u 30: Cho hình vuông có cạnh bằng 2021. Gọi là trọng tâm .
a. Tính véctơ theo hai véctơ .
b. Tìm tập hợp các điểm thoả mãn
Câu 31. Cho đồ thị hàm số là đường thẳng . Biết đường thẳng đi qua điểm , cắt
hai tia , và cách gốc tọa độ một khoảng bằng . Tìm .
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
42
3yx x=-+
m
1
2
m >-
2m >-
1
2
m <-
2
ABCD
O
BD
AC
M
MO DC OB=+
!!! !" !!!" !!!"
M
C
B
M
AD
M
C
D
M
A
B
ABC
I
23 0IA IB IC++ =
!!" !!" !!" "
AI
!! "
AB
!!!"
AC
!!!"
11
32
AI AB AC=+
!! " !!!" !!!"
11
32
AI AB AC=- -
!! " !!!" !!!"
11
32
AI AB AC=-
!! " !!!" !!!"
11
32
AI AB AC=- +
!! " !!!" !!!"
AB
!!!"
0
!
C
D
AB CD=
!!!" !!!"
1
2
[ ]
4;1A =-
[ ]
3;Bm=-
m
ABAÈ=
1.m £
1.m =
3 1.m-< £
( )
2
:P y ax bx c=++
( )
1; 1I
( )
0; 3M
G
ABCD
AG
!!!"
AB
!!!"
AD
!!!"
y ax b=+
d
d
( )
1; 3I
Ox
Oy
5
,ab
Trang 1/3 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Mã đề thi: 209
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 60 phút;
(28 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số là hàm số bậc nhất.
A. . B. . C. D. .
Câu 2: Cho hàm số có tập xác định và đồ thị của nó được biểu diễn như hình dưới đây
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 3: Cho hàm số đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng?
A. B. . C. . D. .
Câu 4: Cho là trung điểm của đoạn thẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. với là điểm bất kì. B. .
C. với là điểm bất kì. D. .
Câu 5: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hình vuông với là giao điểm hai đường chéo , là điểm thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
đối xứng với qua
. B.
là trung điểm của
.
C.
đối xứng với
qua
. D. đối xứng với
qua
.
Câu 7: Cho hai tập hợp . Khi đó tập
A. B.
C. D.
( )
yfx=
[ ]
3; 3-
( )
2; 0-
( )
3; 3-
( )
3;1-
( )
1; 4
( )
3; 1--
( )
1; 3
y ax b=+
0, 0ab><
0, 0ab>>
0, 0ab<<
0, 0ab<>
M
AB
IA IB IM+=
!!" !!" !!!"
I
0AM BM+=
!!!!" !!!!" "
IA IB AB+=
!!" !!" !!!"
I
0AM MB+=
!!!!" !!!" "
(
]
4; 9 .=A
[
)
4; 9 .=A
[ ]
4; 9 .=A
( )
4; 9 .=A
ABCD
O
BD
AC
M
MO DC OB=+
!!! !" !!!" !!!"
M
C
B
M
AD
M
C
D
M
A
B
{ } { }
7;0;5;7 , 3;5;7;13AB=- =-
ABÇ
{ }
5; 7 .
{ }
13 .
{ }
7; 0 .-
{ }
7; 3;0;5;7;13 .--
x
y
O
1
1-
3-
1-
1
4
3
2-
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
Câu 8: Cho đoạn thẳng . Gọi là một điểm trên đoạn thẳng sao cho .. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho và cho điểm . Hỏi có bao nhiêu điểm
thỏa mãn ?
A. vô số điểm. B. điểm.
C. điểm. D. không có điểm nào.
Câu 10: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 5. Độ dài vec tơ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô số. B. . C. . D. .
Câu 12: Cho tập hợp . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Bảng biến thiên dưới là bảng biến thiên của hàm snào trong c hàm sđược cho bốn
phương án A, B, C, D sau đây?
A. B. .
C. . D. .
Câu 16: Tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. Vô số. B. . C. . D. .
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số xác định trên khoảng
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho parabol có phương trình Tìm tọa độ đỉnh của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho ngũ giác . Từ các đỉnh của ngũ giác đã cho có thể lập được bao nhiêu véctơ khác
véctơ và có điểm cuối là điểm ?
A. . B. . C. . D. .
AB
M
AB
AB
!!!"
0
!
C
D
AB CD=
!!!" !!!"
1
2
5
5
4
4
22
2
xx x
x
+-=+-
+
2
1
0
A
{ }
AA¹
AAÌ
AÆÌ
AAÎ
21yx=-
1
;
2
æö
+¥
ç÷
èø
1
;
2
æù
ç
ú
èû
23 3xx-=-
3
2
x >
3
2
x ³
3x >
3x ³
{ }
2; 5X =
4
3
2
m
2
22xm
y
xm
++
=
-
( )
1; 0-
0m ³
0
1
m
m
³
é
ê
£-
ë
1m £-
0
1
m
m
>
é
ê
<-
ë
ABCDE
A
4
3
6
5
Trang 3/3 - Mã đề thi 209
Câu 20: Cho parabol : có trục đối xứng là đường thẳng . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Có bao nhiêu số nguyên dương để phương trình có nghiệm thực?
A. 12. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của để hàm số nghịch biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Huế là thủ đô của Việt Nam. B. Số 4 là số chẵn.
C. là số hữu tỉ. D. Chị ơi, mấy giờ rồi?
Câu 24: Cho tam giác vuông tại , có . Tính độ dài vectơ .
A. . B. . C. . D.
Câu 25: Cho tam giác . Gọi là điểm thỏa mãn điều kiện . Biểu thị theo hai
vectơ
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26: Cho hai tập hợp , . Tìm tất cả các giá trị của để .
A. B. C. D.
Câu 27: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Khẳng định nào sau đây đúng với hàm số ?
A. Hàm số lẻ. B. Hàm số không chẵn, không lẻ.
C. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. Hàm số chẵn.
----------------p
Phha-------------------------------
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 29: Xác định parabol biết parabol có đỉnh và đi qua điểm .
u 30: Cho hình vuông có cạnh bằng 2021. Gọi là trọng tâm .
a. Tính véctơ theo hai véctơ .
b. Tìm tập hợp các điểm thoả mãn
Câu 31. Cho đồ thị hàm số là đường thẳng . Biết đường thẳng đi qua điểm , cắt
hai tia , và cách gốc tọa độ một khoảng bằng . Tìm .
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
( )
P
2
y ax bx c=++
1x =
42ab+
1-
0
1
2
m
m
1
2
m >-
2m >-
1
2
m <-
2
ABC
ABC
I
23 0IA IB IC++ =
!!" !!" !!" "
AI
!! "
AB
!!!"
AC
!!!"
11
32
AI AB AC=+
!! " !!!" !!!"
11
32
AI AB AC=- -
!! " !!!" !!!"
11
32
AI AB AC=-
!! " !!!" !!!"
11
32
AI AB AC=- +
!! " !!!" !!!"
[ ]
4;1A =-
[ ]
3;Bm=-
m
ABAÈ=
1.m £
1.m =
3 1.m-< £
( )
22
4 15 0xx x--=
1
3
4
2
42
3yx x=-+
( )
2
:P y ax bx c=++
( )
1; 1I
( )
0; 3M
G
ABCD
AG
!!!"
AB
!!!"
AD
!!!"
y ax b=+
d
d
( )
1; 3I
Ox
Oy
5
,ab
mamon made cautron dapan
TOÁN 132 1 D
TOÁN 132 2 C
TOÁN 132 3 B
TOÁN 132 4 B
TOÁN 132 5 C
TOÁN 132 6 B
TOÁN 132 7 B
TOÁN 132 8 A
TOÁN 132 9 B
TOÁN 132 10 D
TOÁN 132 11 A
TOÁN 132 12 C
TOÁN 132 13 D
TOÁN 132 14 B
TOÁN 132 15 A
TOÁN 132 16 C
TOÁN 132 17 D
TOÁN 132 18 C
TOÁN 132 19 C
TOÁN 132 20 A
TOÁN 132 21 B
TOÁN 132 22 D
TOÁN 132 23 A
TOÁN 132 24 D
TOÁN 132 25 C
TOÁN 132 26 A
TOÁN 132 27 A
TOÁN 132 28 D
TOÁN 209 1 A
TOÁN 209 2 D
TOÁN 209 3 A
TOÁN 209 4 B
TOÁN 209 5 C
TOÁN 209 6 C
TOÁN 209 7 A
TOÁN 209 8 C
TOÁN 209 9 A
TOÁN 209 10 C
TOÁN 209 11 C
TOÁN 209 12 D
TOÁN 209 13 B
TOÁN 209 14 B
TOÁN 209 15 C
TOÁN 209 16 D
TOÁN 209 17 B
TOÁN 209 18 B
TOÁN 209 19 A
TOÁN 209 20 B
TOÁN 209 21 C
TOÁN 209 22 A
TOÁN 209 23 D
TOÁN 209 24 D
TOÁN 209 25 A
TOÁN 209 26 D
TOÁN 209 27 B
TOÁN 209 28 D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi: 132
(28 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1:
Cho hàm số y = ax + b có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. a < 0,b > 0 .
B. a < 0,b < 0.
C. a > 0,b > 0 .
D. a > 0,b < 0
Câu 2: Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn
phương án A, B, C, D sau đây? A. . B. . C. . D. Câu 3: Cho parabol có phương trình
Tìm tọa độ đỉnh của . A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số y = 2x -1 . æ 1 ö é1 ö æ 1 ù A. ;+¥ ç ÷. B. D = ;+¥ ê ÷ . C. . D. ; -¥ ç . è 2 ø ë2 ø 2ú è û
Câu 5: Phương trình ( 2 x - x) 2 4
15 - x = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 .
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) có tập xác định [ 3; -
]3 và đồ thị của nó được biểu diễn như hình dưới đây y 4 1 3 - 2 - x 1 - O 1 3 1 -
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên ( 3; - 3) .
B. Hàm số đồng biến trên ( 3; - - ) 1 và (1; 3).
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
C. Hàm số đồng biến trên ( 3; - ) 1 và (1;4) .
D. Hàm số nghịch biến trên ( 2; - 0)
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại , có . Tính độ dài vectơ . A. . B. C. . D. .
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? !!" !!" !!!" !!!!" !!!!" "
A. IA + IB = AB với I là điểm bất kì.
B. AM + BM = 0 . !!" !!" !!!" !!!!" !!!" "
C. IA + IB = IM với I là điểm bất kì.
D. AM + MB = 0 .
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình 2x - 3 = x - 3 là A. 3 3 x > . B. x > 3. C. x ³ 3. D. x ³ . 2 2
Câu 11: Cho hai tập hợp A = { 7 - ;0;5; } 7 , B = { 3 - ;5;7 }
;13 . Khi đó tập A Ç B A. {5; } 7 . B. { } 13 . C. { 7; - } 0 . D. { 7 - ; 3 - ;0;5;7 } ;13 .
Câu 12: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 5. Độ dài vec tơ bằng A. . B. 5 . C. 5 . D. 4 .
Câu 13: Cho tập hợp A . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. A ¹ { } A .
B. A Ì A . C. Æ Ì A.
D. AÎ A.
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số là hàm số bậc nhất. A. . B. . C. D. .
Câu 15: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp: A. A = [4;9]. B. A = (4;9]. C. A = [4;9). D. A = (4;9). 4
Câu 16: Phương trình
+ x - 2 = x + 2 - x có bao nhiêu nghiệm? x + 2 A. Vô số. B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 17: Tập hợp X = {2; } 5 có bao nhiêu phần tử? A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình có nghiệm thực? A. 12. B. 11. C. 10. D. 9. 2 x + 2m + 2
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên khoảng x - m ( 1; - 0) . ém > 0 ém ³ 0 A. m £ 1 - . B. . C. . D. m ³ 0 . ê ê ëm < 1 - ëm £ 1 -
Câu 20: Cho ngũ giác ABCDE . Từ các đỉnh của ngũ giác đã cho có thể lập được bao nhiêu véctơ khác
véctơ và có điểm cuối là điểm A ? A. 4 . B. 3. C. 6 . D. 5.
Câu 21: Cho parabol (P) : 2
y = ax + bx + c có trục đối xứng là đường thẳng x = 1. Khi đó 4a + 2b bằng A. 1 - . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng với hàm số 4 2
y = x - x + 3 ? A. Hàm số lẻ.
B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
C. Hàm số không chẵn, không lẻ. D. Hàm số chẵn.
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số nghịch biến trên ? 1 A. . B. m > - . C. m > 2 - 1 . D. m < - . 2 2
Câu 24: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Huế là thủ đô của Việt Nam.
B. Số 4 là số chẵn.
C. 2 là số hữu tỉ.
D. Chị ơi, mấy giờ rồi?
Câu 25: Cho hình vuông ABCD với O là giao điểm hai đường chéo BD AC , M là điểm thỏa mãn !!!!" !!!" !!!"
MO = DC + OB . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. M đối xứng với C qua B .
B. M là trung điểm của AD .
C. M đối xứng với C qua D .
D. M đối xứng với A qua B . !!" !!" !!" " !!"
Câu 26: Cho tam giác ABC . Gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện IA + 2IB + 3IC = 0. Biểu thị AI theo hai !!!" !!!"
vectơ AB AC là !!" 1 !!!" 1 !!!" !!" 1 !!!" 1 !!!"
A. AI = AB + AC .
B. AI = - AB - AC . 3 2 3 2 !!" 1 !!!" 1 !!!" !!" 1 !!!" 1 !!!"
C. AI = AB - AC .
D. AI = - AB + AC . 3 2 3 2 !!!" ! !!!" !!!"
Câu 27: Cho AB
0 và cho điểm C . Hỏi có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB = CD ? A. vô số điểm. B. 1 điểm. C. 2 điểm.
D. không có điểm nào.
Câu 28: Cho hai tập hợp A = [ 4; - ] 1 , B = [ 3;
- m]. Tìm tất cả các giá trị của m để AÈ B = A. A. m £ 1. B. m = 1. C. D. 3 - < m £ 1.
-----------------------------------------------
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Câu 29: Xác định parabol (P) 2
: y = ax + bx + c biết parabol có đỉnh I (1; )
1 và đi qua điểm M (0;3) .
Câu 30: Cho hình vuông
có cạnh bằng 2021. Gọi G là trọng tâm ABC D . !!!" !!!" !!!"
a. Tính véctơ AG theo hai véctơ AB AD .
b. Tìm tập hợp các điểm thoả mãn
Câu 31. Cho đồ thị hàm số y = ax + b là đường thẳng d . Biết đường thẳng d đi qua điểm I (1;3) , cắt
hai tia Ox , Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 5 . Tìm a,b. ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi: 209
(28 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số là hàm số bậc nhất. A. . B. . C. D. .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có tập xác định [ 3; -
]3 và đồ thị của nó được biểu diễn như hình dưới đây y 4 1 3 - 2 - x 1 - O 1 3 1 -
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên ( 2; - 0)
B. Hàm số đồng biến trên ( 3; - 3) .
C. Hàm số đồng biến trên ( 3; - ) 1 và (1;4) .
D. Hàm số đồng biến trên ( 3; - - ) 1 và (1; 3).
Câu 3: Cho hàm số y = ax + b có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. a > 0,b < 0
B. a > 0,b > 0 .
C. a < 0,b < 0.
D. a < 0,b > 0 .
Câu 4: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? !!" !!" !!!" !!!!" !!!!" "
A. IA + IB = IM với I là điểm bất kì.
B. AM + BM = 0 . !!" !!" !!!" !!!!" !!!" "
C. IA + IB = AB với I là điểm bất kì.
D. AM + MB = 0 .
Câu 5: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp: A. A = (4;9]. B. A = [4;9). C. A = [4;9]. D. A = (4;9).
Câu 6: Cho hình vuông ABCD với O là giao điểm hai đường chéo BD AC , M là điểm thỏa mãn !!!!" !!!" !!!"
MO = DC + OB . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. M đối xứng với C qua B .
B. M là trung điểm của AD .
C. M đối xứng với C qua D .
D. M đối xứng với A qua B .
Câu 7: Cho hai tập hợp A = { 7 - ;0;5; } 7 , B = { 3 - ;5;7 }
;13 . Khi đó tập A Ç B A. {5; } 7 . B. { } 13 . C. { 7; - } 0 . D. { 7 - ; 3 - ;0;5;7 } ;13 .
Trang 1/3 - Mã đề thi 209
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho .. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . !!!" ! !!!" !!!" Câu 9: Cho AB
0 và cho điểm C . Hỏi có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB = CD ? A. vô số điểm. B. 1 điểm. C. 2 điểm.
D. không có điểm nào.
Câu 10: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 5. Độ dài vec tơ bằng A. . B. 5 . C. 5 . D. 4 . 4
Câu 11: Phương trình
+ x - 2 = x + 2 - x có bao nhiêu nghiệm? x + 2 A. Vô số. B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 12: Cho tập hợp A . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. A ¹ { } A .
B. A Ì A . C. Æ Ì A.
D. AÎ A.
Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số y = 2x -1 . æ 1 ö é1 ö æ 1 ù A. ;+¥ ç ÷. B. D = ;+¥ ê ÷ . C. . D. ; -¥ ç . è 2 ø ë2 ø 2ú è û
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình 2x - 3 = x - 3 là 3 A. x > 3 . B. x ³ . C. x > 3. D. x ³ 3. 2 2
Câu 15: Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn
phương án A, B, C, D sau đây? A. B. . C. . D. .
Câu 16: Tập hợp X = {2; } 5 có bao nhiêu phần tử? A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 2 . 2 x + 2m + 2
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên khoảng x - m ( 1; - 0) . ém ³ 0 ém > 0 A. m ³ 0 . B. . C. m £ 1 - . D. . ê ê ëm £ 1 - ëm < 1 - Câu 18: Cho parabol có phương trình
Tìm tọa độ đỉnh của . A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho ngũ giác ABCDE . Từ các đỉnh của ngũ giác đã cho có thể lập được bao nhiêu véctơ khác
véctơ và có điểm cuối là điểm A ? A. 4 . B. 3. C. 6 . D. 5.
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
Câu 20: Cho parabol (P) : 2
y = ax + bx + c có trục đối xứng là đường thẳng x = 1. Khi đó 4a + 2b bằng A. 1 - . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 21: Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình có nghiệm thực? A. 12. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số nghịch biến trên ? 1 A. . B. m > - . C. m > 2 - 1 . D. m < - . 2 2
Câu 23: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Huế là thủ đô của Việt Nam.
B. Số 4 là số chẵn.
C. 2 là số hữu tỉ.
D. Chị ơi, mấy giờ rồi?
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại , có . Tính độ dài vectơ . A. . B. . C. . D. !!" !!" !!" " !!"
Câu 25: Cho tam giác ABC . Gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện IA + 2IB + 3IC = 0. Biểu thị AI theo hai !!!" !!!"
vectơ AB AC là !!" 1 !!!" 1 !!!" !!" 1 !!!" 1 !!!"
A. AI = AB + AC .
B. AI = - AB - AC . 3 2 3 2 !!" 1 !!!" 1 !!!" !!" 1 !!!" 1 !!!"
C. AI = AB - AC .
D. AI = - AB + AC . 3 2 3 2
Câu 26: Cho hai tập hợp A = [ 4; - ] 1 , B = [ 3;
- m]. Tìm tất cả các giá trị của m để AÈ B = A. A. m £ 1. B. m = 1. C. D. 3 - < m £ 1.
Câu 27: Phương trình ( 2 x - x) 2 4
15 - x = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 .
Câu 28: Khẳng định nào sau đây đúng với hàm số 4 2
y = x - x + 3 ? A. Hàm số lẻ.
B. Hàm số không chẵn, không lẻ.
C. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. Hàm số chẵn. ----------------p
Phha-------------------------------
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 29: Xác định parabol (P) 2
: y = ax + bx + c biết parabol có đỉnh I (1; )
1 và đi qua điểm M (0;3) .
Câu 30: Cho hình vuông
có cạnh bằng 2021. Gọi G là trọng tâm ABC D . !!!" !!!" !!!"
a. Tính véctơ AG theo hai véctơ AB AD .
b. Tìm tập hợp các điểm thoả mãn
Câu 31. Cho đồ thị hàm số y = ax + b là đường thẳng d . Biết đường thẳng d đi qua điểm I (1;3) , cắt
hai tia Ox , Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 5 . Tìm a,b. ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 3/3 - Mã đề thi 209 mamon made cautron dapan TOÁN 132 1 D TOÁN 132 2 C TOÁN 132 3 B TOÁN 132 4 B TOÁN 132 5 C TOÁN 132 6 B TOÁN 132 7 B TOÁN 132 8 A TOÁN 132 9 B TOÁN 132 10 D TOÁN 132 11 A TOÁN 132 12 C TOÁN 132 13 D TOÁN 132 14 B TOÁN 132 15 A TOÁN 132 16 C TOÁN 132 17 D TOÁN 132 18 C TOÁN 132 19 C TOÁN 132 20 A TOÁN 132 21 B TOÁN 132 22 D TOÁN 132 23 A TOÁN 132 24 D TOÁN 132 25 C TOÁN 132 26 A TOÁN 132 27 A TOÁN 132 28 D TOÁN 209 1 A TOÁN 209 2 D TOÁN 209 3 A TOÁN 209 4 B TOÁN 209 5 C TOÁN 209 6 C TOÁN 209 7 A TOÁN 209 8 C TOÁN 209 9 A TOÁN 209 10 C TOÁN 209 11 C TOÁN 209 12 D TOÁN 209 13 B TOÁN 209 14 B TOÁN 209 15 C TOÁN 209 16 D TOÁN 209 17 B TOÁN 209 18 B TOÁN 209 19 A TOÁN 209 20 B TOÁN 209 21 C TOÁN 209 22 A TOÁN 209 23 D TOÁN 209 24 D TOÁN 209 25 A TOÁN 209 26 D TOÁN 209 27 B TOÁN 209 28 D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • KS_TOÁN_132
  • KS_TOÁN_209
  • daaaa