Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 12 Năm 2022-2023 -Đề 2 (Có Đáp Án)

Tổng hợp Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 12 Năm 2022-2023 (Có Đáp Án)-Đề 2 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 12 Năm 2022-2023 -Đề 2 (Có Đáp Án)

Tổng hợp Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 12 Năm 2022-2023 (Có Đáp Án)-Đề 2 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

40 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 – 2023 (ĐỀ 2)
MÔN TOÁN - LỚP 12
Câu 1: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.
A.
60V
B.
180V
C.
50V
D.
150V
Câu 2: Khối đa điện nào sau đây công thức tính thể tích
1
.
3
V B h
(B diện tích đáy ; h
chiều cao)
A. Khối lăng trụ . B. Khối chóp .
C. Khối lập phương. D. Khối hộp chữ nhật.
Câu 3: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
23
1


x
y
x
là đường thẳng
A.
2y
B.
C.
1x
D.
2x
Câu 4: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?
A.
42
32 y x x
B.
32
32 y x x
C.
32
32 y x x
D.
42
22 y x x
Câu 5: Cho hàm số
()y f x
xác điịnh, liên tục trên R và có bảng xét dấu
'( )fx
như sau, hàm số
()y f x
có bao nhiêu cực trị?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 6: Cho hàm số
()y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau, Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
X
-
-2 0 2 +
y’
+ 0 - || - 0 +
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ; 2)
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(0;2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( 2;0)
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ;0)
.
Câu 7: Số đỉnh của một hình bát diện đều là:
A. Mười hai B. Tám C. Sáu D. Mười
Trang 2
Câu 8: Cho hàm số y=f(x) bảng biến thiên như sau. Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) -
3 = 0 ?
X
-
-2 0 2 +
y’
- 0 + 0 - 0 +
y
+
1 +
-2 -2
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 9: Cho hàm số
42
, , y ax bx c a b c
đồ thị như hình vẽ bên.Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 10: Tìm GTNN m của hàm số
32
7 11 2 y x x x
trên đoạn [0;2].
A. m = 0. B. m = 11. C.
3m
. D. m=-2.
Câu 11: Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên dưới đây. Hàm số
()y f x
nghịch biến trên
khoảng nào ?
A.
4 19
( ; )
36
B.
( 1;2)
C.
( 1; ) 
D.
( ; 1)
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có th tích
V
. Gi M là một điểm trên cnh BC sao cho
2BM MC
và
12
,VV
ln lưt là th tích ca các khi chóp
. , .S ABM S AMC
Tìm kết lun sai?
A. .
12
V V V
B. .
2
3.VV
C. .
1
2VV
D. .
12
2VV
Câu 13: Nếu phương trình
32
30 x x m
có 3 nghiệm phân biệt trong đó có đúng 2 nghiệm lớn
hơn 1 thì
A.
42 m
B.
42 m
C.
20 m
D.
40 m
Câu 14: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau, Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng.
Trang 3
X
-
0 2 +
y’
- 0 + 0 -
Y
+
5
1 -
A. 0 B. C. 2 D. 5
Câu 15: cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
()SA ABCD
, SC tạo với mặt
đáy một góc bằng
0
60
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho
A. .
3
3
6
a
B. .
3
3
3
a
C. .
3
6
6
a
D. .
3
6
3
a
Câu 16: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
A. .
3
2
3
a
B. .
3
3
4
a
C. .
3
3
6
a
D. .
3
3
2
a
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có th tích
V
. Gi M, N ln lưt là trung điểm ca các cnh SA, SB
và
12
,VV
ln lưt là th tích ca khi chóp S.MNC và khi chóp ct MNCAB. Tìm kết lun sai?
A. .
12
V V V
B. .
21
3.VV
C. .
2
4
3
VV
D. .
1
3VV
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
1
()
mx
fx
xm
có GTLN trên
1;2
bằng 2.
A.
1
3
m
B. m = 4
C. m = 3 D. m = 2
Câu 19: Gi M, m ln lưt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
31 y x x
trên
đoạn
1;1
. Giá trị của M - m bằng:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 0
Câu 20: Cho hàm số
42
2y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ; 2)
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( 1;1)
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1;1)
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ; 2)
.
Câu 21: Cho khối chóp S.ABC có
()SA ABC
, tam giác ABC vuông ở C,
2AC a
,
BC a
. Tính
thể tích khối chóp S.ABC biết rằng
2SC a
.
A. .
3
3
3
a
B. .
3
3
a
C. .
3
2
3
a
D. .
3
6
6
a
Câu 22: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
42
x
y
xx
.
Trang 4
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 23: Đồ thị của hàm số
42
22 y x x
và đồ thị của hàm số y = 3x
2
- 2 có tất cả bao nhiêu điểm
chung.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 24: một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là
32
6 15 s t t t
, với t (
giây) là khoảng thời gian kể từ lúc vật bắt đu chuyển động và s( mét) là quảng đường vật đi đưc
trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 6 giây đu tiên, vận tốc
( / )v m s
của chất điểm đạt
giá trị lớn nhất bằng:
A.
27 /ms
B.
15 /ms
C.
12 /ms
D.
3/ms
Câu 25: Cho hàm số
, bảng biến thiên của hàm s
fx
như sau, Số điểm cực trị của hàm
số
2
2y f x x
X
-
-1 0 2 +
Y’
+
1 +
-3 -1
A.
5
B.
7
. C.
9
. D.
3
.
Câu 26: Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau hình vẽ. m số
3
3 ( 2) 3 y f x x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
X
-
1 2 3 4 +
f’(x)
- 0 + 0 - 0 + 0 -
A. (0;1). B. (1; +∞). C. (-1;0). D. (-∞;-1).
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cnh bên SA vuông góc vi mt
phng đáy và SA = 2AB. Gi M là trung điểm ca cnh SC, mp(Q) cha AM và song song vi BD
ct SB ti N và ct SD ti P. Gi
1
V
và
V
ln lưt là th tích ca hai khi chóp S.ANMP và
S.ABCD. T s
1
V
V
bng:
A.
1
3
B. .
1
2
C. .
2
3
D.
2
5
Câu 28: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác vuông tại B với
2 , 5BA a AC a
. Biết A’B hp với đáy một góc
0
60
. Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.A’B’C’.
A. .
3
43a
B.
3
23
3
a
C. .
3
3a
D. .
3
23a
Câu 29: có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
10m
sao cho hàm số
32
3 y x x mx m
đồng
biến trên R?
Trang 5
A. 7 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 30: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
42
( 2023) 2024 y x m x
1 điểm cực trị?
A. 2022 B. vô số . C. 2023 D. 2024
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị như hình vẽ bên.Số nghiệm thực của phương
trình
3
31f x x
A.
8
B.
3
C.
7
. D. 9.
Câu 32: Cho lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ Trên A’B’ kéo dài lấy điểm
M
sao cho B’M =
1/2A’B’ Gi
,NP
ln lưt trung điểm của A’C’,B’B. Mặt phẳng
MNP
chia khối lăng trụ
ABCA’B’C’ thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A’ có thể tích
1
,V
khối đa diện
chứa đỉnh C’ có thể tích
2
.V
Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
97
.
59
B.
49
.
95
C.
95
.
144
D.
49
.
144
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
A
B
B
D
A
B
C
C
D
D
D
C
B
D
D
D
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
Câu
21
Câu
22
Câu
23
Câu
24
Câu
25
Câu
26
Câu
27
Câu
28
Câu
29
Câu
30
Câu
31
Câu
32
D
A
B
D
B
D
D
A
B
A
A
D
C
C
D
B
| 1/5

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 – 2023 (ĐỀ 2) MÔN TOÁN - LỚP 12
Câu 1: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5. A. V  60 B. V 180 C. V  50 D. V 150
Câu 2: Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là 1 V  .
B h (B là diện tích đáy ; h là 3 chiều cao)
A. Khối lăng trụ . B. Khối chóp .
C. Khối lập phương.
D. Khối hộp chữ nhật.  x
Câu 3: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3 y  là đường thẳng  x 1 A. y  2 B. y  2 C. x 1 D. x  2
Câu 4: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên? A. 4 2
y x  3x  2 B. 3 2
y x  3x  2 C. 3 2
y  x  3x  2 D. 4 2
y  x  2x  2
Câu 5: Cho hàm số y f (x) xác điịnh, liên tục trên R và có bảng xét dấu f '(x) như sau, hàm số
y f (x) có bao nhiêu cực trị? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 6: Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau, Mệnh đề nào dưới đây đúng ? X -  -2 0 2 +  y’ + 0 - || - 0 +
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 0) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 0) .
Câu 7: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. Mười hai B. Tám C. Sáu D. Mười Trang 1
Câu 8: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau. Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) - 3 = 0 ? X -  -2 0 2 +  y’ - 0 + 0 - 0 + +  1 +  y -2 -2 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 9: Cho hàm số 4 2
y ax bx ca, , b c
 có đồ thị như hình vẽ bên.Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 10: Tìm GTNN m của hàm số 3 2
y x  7x 11x  2 trên đoạn [0;2]. A. m = 0. B. m = 11. C. m  3 . D. m=-2.
Câu 11: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên dưới đây. Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng nào ? 4 19 A. ( ; ) B. (1; 2) C. ( 1  ;) D. ( ;  1  ) 3 6
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có thể tích V . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho BM  2MC
V ,V lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABM , S.AMC Tìm kết luận sai? 1 2
A. . V V V
B. .V  3.V
C. . V  2V
D. .V  2V 1 2 2 1 1 2
Câu 13: Nếu phương trình 3 2
x  3x m  0 có 3 nghiệm phân biệt trong đó có đúng 2 nghiệm lớn hơn 1 thì A. 4   m  2 B. 4   m  2  C. 2   m  0 D. 4   m  0
Câu 14: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau, Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng. Trang 2 X -  0 2 +  y’ - 0 + 0 - +  5 Y 1 -  A. 0 B. C. 2 D. 5
Câu 15: cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ( ABCD) , SC tạo với mặt đáy một góc bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho 3 a 3 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3
Câu 16: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 2
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có thể tích V . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB
V ,V lần lượt là thể tích của khối chóp S.MNC và khối chóp cụt MNCAB. Tìm kết luận sai? 1 2 4
A. . V V V
B. . V  3.V
C. . V V
D. . V  3V 1 2 2 1 2 3 1 mx
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 1 f (x) 
có GTLN trên 1;2bằng 2. x m 1 A. m B. m = 4 3 C. m = 3 D. m = 2
Câu 19: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  3x 1trên đoạn  1  ; 
1 . Giá trị của M - m bằng: A. 3 B. 4 C. 2 D. 0 Câu 20: Cho hàm số 4 2
y x  2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;1) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 2) .
Câu 21: Cho khối chóp S.ABC có SA  ( ABC) , tam giác ABC vuông ở C, AC a 2 , BC a . Tính
thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SC  2a . 3 a 3 3 a 3 a 2 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 6 x  4  2
Câu 22: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x x Trang 3 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 23: Đồ thị của hàm số 4 2
y x  2x  2 và đồ thị của hàm số y = 3x2 - 2 có tất cả bao nhiêu điểm chung. A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 24: một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là 3 2
s  t  6t 15t , với t (
giây) là khoảng thời gian kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s( mét) là quảng đường vật đi được
trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 6 giây đầu tiên, vận tốc v(m / s) của chất điểm đạt
giá trị lớn nhất bằng:
A. 27m / s
B. 15m / s
C. 12m / s
D. 3m / s
Câu 25: Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f  x như sau, Số điểm cực trị của hàm
số y f  2 x  2x là X -  -1 0 2 +  +  1 +  Y’ -3 -1 A. 5 B. 7 . C. 9 . D. 3 .
Câu 26: Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau hình vẽ. Hàm số 3
y  3 f (x  2)  x  3x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? X -  1 2 3 4 +  f’(x) - 0 + 0 - 0 + 0 - A. (0;1). B. (1; +∞). C. (-1;0). D. (-∞;-1).
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 2AB. Gọi M là trung điểm của cạnh SC, mp(Q) chứa AM và song song với BD
cắt SB tại N và cắt SD tại P. Gọi V V lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.ANMP và 1 V S.ABCD. Tỉ số 1 bằng: V 1 1 2 2 A. B. . C. . D. 3 2 3 5
Câu 28: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B với BA  2 ,
a AC a 5 . Biết A’B hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 3 2a 3 A. . 3 4a 3 B. C. . 3 a 3 D. . 3 2a 3 3
Câu 29: có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10 sao cho hàm số 3 2
y x  3x mx m đồng biến trên R? Trang 4 A. 7 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 30: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số 4 2
y x  (m  2023)x  2024 có 1 điểm cực trị? A. 2022 B. vô số . C. 2023 D. 2024
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên.Số nghiệm thực của phương trình f  3
x  3x  1 là A. 8 B. 3 C. 7 . D. 9.
Câu 32: Cho lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ Trên A’B’ kéo dài lấy điểm M sao cho B’M =
1/2A’B’ Gọi N, P lần lượt là trung điểm của A’C’,B’B. Mặt phẳng MNP chia khối lăng trụ
ABCA’B’C’ thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A’ có thể tích V , khối đa diện 1
chứa đỉnh C’ có thể tích V V . Tỉ số 1 bằng 2 V2 97 49 95 49 A. . B. . C. . D. . 59 95 144 144
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B B D A B C C D D D C B D D D
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 D A B D B D D A B A A D C C D B Trang 5