Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh

Trang 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Tập xác định của hàm số
1 2 cos
sin
x
y
x
A.
\ 2 ,
D k k
. B.
\ ,
2
D k k
.
C.
\ ,
D k k
. D.
\ 2 ,
3
D k k
.
Câu 2. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Hàm số
tan
y x
là hàm số lẻ. B. Hàm số
cot
y x
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
cos
y x
là hàm số chẵn. D. Hàm số
sin
y x
là hàm số lẻ.
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ
T
?
A.
cos
y x
. B.
sin
y x
. C.
tan
y x
. D.
cot2
y x
.
Câu 4. Giá trị hàm số
tan
y x
tại
6
x
bằng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 3
y x
lần lượt bằng
A.
1
1
. B.
3
3
. C.
3
0
. D.
1
0
.
Câu 6. Phương trình
sin 1
x
có nghiệm là
A.
x k k
. B. 2 ,
2
x k k
.
C. 2 ,
x k k
. D.
2 ,
x k k
.
Câu 7. Phương trình
cos 2 0
x m
có nghiệm khi và chỉ khi
A.
1 1
m
. B.
0 2
m
. C.
1 1
2 2
m
. D.
1
2
1
2
m
m
.
Câu 8. Để đi từ thành phố A đến thành phố B có
3
con đường đi khác nhau, để đi từ thành phố B đến
thành phố C
5
con đường đi khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C mà qua B?
A.
8
. B.
15
. C.
3
. D.
5
.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép tịnh tiến theo vectơ
1; 2
u
biến điểm
4;1
M
thành điểm nào sau đây?
A.
1
5;3
M . B.
2
3 1
;
2 2
M
. C.
3
5; 3
M . D.
4
3; 1
M .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Trang 2
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, điểm
1; 2
A
nh của điểm nào qua phép quay
,180
O
Q
?
A.
1;2
M
. B.
1;2
N
. C.
1; 2
P
. D.
2; 1
Q
.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép quay
; 90
O
Q
biến đường thẳng
: 2 3 0
d x y
thành
đường thẳng có phương trình
A.
2 3 0
x y
. B.
2 3 0
x y
. C.
2 3 0
x y
. D.
2 3 0
x y
.
u 12. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
1;2 , 2;3 , 1;4
A B C
. Khi phép
vị t
; 2
O
V
biến tam giác
ABC
thành tam giác
A B C
, thì trọng tâm tam gc
A B C
tọa độ là
A.
0;3
. B.
0; 3
. C.
0;6
. D.
0; 6
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,5 điểm)
Giải các phương trình sau
a)
2 sin 1 0
x
. b)
tan 3 0
x
. c)
cos cos 2 2 0
x x
.
Câu 14. (1,0 điểm)
Từ các chữ s
0,1,2, 3,4,5,6
thể lập được bao nhu số tự nhiên chia hết cho
5
bốn chữ s
đôi mt kc nhau?
Câu 15. (2,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;4
A đường tròn
2 2
: 2 1 4
C x y .
a) Tìm tọa độ điểm
A
là ảnh của điểm
A
qua phép tịnh tiến theo
1; 3
u
.
b) Viết phương trình đường tròn
C
là ảnh của đường tròn
C
qua phép vị t
; 2
O
V
.
Câu 16. (1,0 điểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2 sin 2 3 sin cos 3
y x x x
.
b) Cho phương trình
2
2 sin 1 3 cos2 2 sin 3 4 cos
x x x m x
. Tìm tất cả giá trị của
tham số
m
để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt trên đoạn
;
4 4
.
-------- Hết --------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lớp 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B C A A B C B D A B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược Điểm
13. (2,5 điểm)
a)
2sin 1 0
x
1
sin sin
2 6
x
0,5
2
6
,
5
2
6
x k
k
x k
.
0,5
b)
tan 3 0 tan 3 tan
3
x x
0,5
,
3
x k k
.
0,5
c)
cos cos2 2 0
x x
2
cos 2 cos 1 2 0
x x
2
cos 1
2 cos cos 3 0
3
cos ( )
2
x
x x
x L
0,25
Với
cos 1 2
x x k
,
k
. 0,25
14. (1,0 điểm)
Gọi số cần lập có dạng
n abcd
, với
, , ,
a b c d
lấy từ các chữ số
0,1,2,3,4, 5,6
và đôi một
khác nhau (
0
a
). Do
n
chia hết cho 5, nên để tạo ra
n
, ta xét 2 trường hợp sau:
+) TH1:
0
d
0
n abc
.
Chọn
a
: Có
6
cách chọn, từ các chữ số
1,2, 3,4,5,6
.
Chọn
b
: Có
5
cách chọn (trừ chữ số đã chọn cho
a
).
Chọn
c
: Có
4
cách chọn (trừ các chữ số đã chọn cho
,
a b
).
T
heo quy t
c nhân, có t
t c
6.5.4 120
s
d
ng này.
0,5
+) TH2:
5
d
5
n abc
.
Chọn
a
: Có
5
cách chọn, từ các chữ số
1,2, 3, 4,6
.
Chọn
b
: Có
5
cách chọn (trừ chữ số đã chọn cho
a
và chữ số
5
).
Chọn
c
: Có
4
cách chọn (trừ các chữ số đã chọn cho
,
a b
và chữ số
5
).
Theo quy tắc nhân, có tất cả
5.5.4 100
số dạng này.
Vậy theo quy tắc cộng, có tất cả
120 100 220
số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,5
15. (2,5 điểm)
a)
Ta có
1 1 0
: 1; 4 ;
4 3 1
u
x x a
T A A x y
y y b
.
1,0
Vậy
0;1
A
.
0,5
b)
C
có tâm
2; 1
I
và bán kính
2
R
.
0,25
; 2
2.2 4
: 2; 1 ;
2. 1 2
O
x
V I I x y
y
4;2
I
.
0,25
Do phép
; 2
O
V
biến
C
thành
C
nên
C
có tâm
4;2
I
và bán kính
2. 4
R R
.
0,25
Vậy
2 2
: 4 2 16
C x y
.
0,25
16. (1,0 điểm)
a)
Ta có
2
2 sin 2 3 sin cos 3 1 cos 2 3 sin 2 3
y x x x x x
0,25
1 3
4 2 cos2 sin 2 4 2 cos 2
2 2 3
y x x x
.
Dễ thấy
2 6,
y x
, nên
+) Giá trị lớn nhất của hàm số là
6
, khi
2
cos 2 1 2 2 ,
3 3 3
x x k x k k
.
+) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
2
, khi
cos 2 1 2 2 ,
3 3 6
x x k x k k
.
0,25
b)
2
2 sin 1 3 cos2 2 sin 3 4 cos
x x x m x
.
2
2 sin 1 3 cos 2 2 sin 4 sin 1
x x x m x
2 sin 1 3 cos 2 2 sin 2 sin 1 2 sin 1
x x x m x x
2 sin 1 3 cos 2 1 0
x x m
1
sin
2
1
cos2
2
x
m
x
.
0,25
Xét
2
1
6
sin
5
2
2
6
x k
x k
x k
, vì
;
4 4
x
nên ta có một nghiệm là
6
x
.
Do đó để thoả mãn yêu cầu bài toán thì phương trình
1
cos 2
2
m
x
phải đúng hai nghiệm
phân biệt khác
6
trên
;
4 4
. Xét hàm số
cos 2
y x
có bảng biến thiên trên
;
4 4
x
4
0
6
4
1
cos 2
y x
1
2
0
0
Từ BBT suy ra yêu cầu bài toán được thỏa mãn khi và chỉ khi
1
0 1
1 1
2
1 1 0
2 2
m
m
m m
.
0,25
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 11 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 12 cos
Câu 1. Tập xác định của hàm số  x y là sin x   A. D   \ k2 ,  k    . B. D  \  k ,  k      . 2        C. D   \ k ,  k  . D. D  \  k2 ,     k   . 3     
Câu 2. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Hàm số y  tanx là hàm số lẻ.
B. Hàm số y  cotx là hàm số chẵn.
C. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y  sinx là hàm số lẻ.
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T   ? A. y  cos x . B. y  sin x . C. y  tanx . D. y  cot2x . 
Câu 4. Giá trị hàm số y  tanx tại x   bằng 6 1 1 A.  . B. . C. 3 . D.  3 . 3 3
Câu 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 3x lần lượt bằng A. 1 và 1  . B. 3 và 3  . C. 3 và 0. D. 1 và 0 .
Câu 6. Phương trình sinx  1  có nghiệm là  A. x  k ,  k   . B. x    k2 ,  k   . 2  C. x   k2 ,  k   . D. x   k2 ,  k  . 2
Câu 7. Phương trình cosx 2m  0 có nghiệm khi và chỉ khi  1 1 1 m  A. 1  m  1. B. 0  m  2. C.   m  . D.  2 . 2 2  1 m    2
Câu 8. Để đi từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường đi khác nhau, để đi từ thành phố B đến
thành phố C có 5 con đường đi khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C mà qua B? A. 8. B. 15 . C. 3 . D. 5 . 
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ u  1; 2
  biến điểm M 4; 1
thành điểm nào sau đây?  3 1 A. M 5  ;3 . B.  M   ;   . C. M 5; 3  . D. M 3  ; 1  . 4   3   1   2  2 2 Trang 1
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm A1; 2
  là ảnh của điểm nào qua phép quay Q ? O,180  A. M 1;  2 . B. N 1;  2 . C. P  1  ; 2  . D. Q 2;  1 .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay  Q
biến đường thẳng d : x  2y  3  0 thành O;90 
đường thẳng có phương trình A. x 2y  3  0. B. 2x y  3  0. C. 2x y  3  0. D. x 2y  3  0.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A1;2,B 2;  3 ,C 1;4. Khi phép vị tự  V
biến tam giác ABC thành tam giác AB C
  , thì trọng tâm tam giác AB C   có tọa độ là O; 2 A. 0;  3 . B. 0;  3 . C. 0;  6 . D. 0; 6  .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,5 điểm)
Giải các phương trình sau
a) 2 sin x 1  0 . b) tan x  3  0 .
c) cosx  cos2x  2  0. Câu 14. (1,0 điểm)
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 và có bốn chữ số đôi một khác nhau? Câu 15. (2,5 điểm) 2 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A1;4 và đường tròn C : x   2 y  1  4. 
a) Tìm tọa độ điểm A là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo u  1;3.
b) Viết phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự V . O; 2   Câu 16. (1,0 điểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  2sin x 2 3 sinx cosx  3. b) Cho phương trình  x   x  x m 2 2 sin 1 3 cos2 2 sin
 3  4 cos x . Tìm tất cả giá trị của   
tham số m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt trên đoạn  ;   . 4 4    -------- Hết -------- Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán – Lớp 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C A A B C B D A B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Lời giải sơ lược Điểm 13. (2,5 điểm) 2sinx 1  0 1 sinx sin     0,5 2 6  a) x    k2   6  ,  . 0,5  5 k  x    k2  6  
tanx  3  0  tanx   3  tan        0,5  3 b)   x    k ,  k   . 0,5 3 cosx  cos2x  2  0  x  2 cos 2cos x  1 2  0 cosx  1 0,25 c)  2
 2cos x  cosx  3  0   3  cosx  (L)  2 Với cosx  1
  x    k2 , k   . 0,25 14. (1,0 điểm)
Gọi số cần lập có dạng n  abcd , với a, ,
b ,cd lấy từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 và đôi một
khác nhau (a  0 ). Do n chia hết cho 5, nên để tạo ra n , ta xét 2 trường hợp sau:
+) TH1: d  0  n  abc0.
 Chọn a : Có 6 cách chọn, từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. 0,5
 Chọn b : Có 5 cách chọn (trừ chữ số đã chọn cho a ).
 Chọn c : Có 4 cách chọn (trừ các chữ số đã chọn cho a,b ).
Theo quy tắc nhân, có tất cả 6.5.4  120 số dạng này.
+) TH2: d  5  n  abc5.
 Chọn a : Có 5 cách chọn, từ các chữ số 1,2,3,4,6 .
 Chọn b : Có 5 cách chọn (trừ chữ số đã chọn cho a và chữ số 5 ). 0,5
 Chọn c : Có 4 cách chọn (trừ các chữ số đã chọn cho a,b và chữ số 5 ).
Theo quy tắc nhân, có tất cả 5.5.4  100 số dạng này.
Vậy theo quy tắc cộng, có tất cả 120  100  220 số thỏa mãn yêu cầu bài toán. 15. (2,5 điểm) x
   x a     Ta có T A   A x y       . 1,0 u     1 1 0 : 1;4 ;   a) y  y b  4  3  1  Vậy A0; 1. 0,5 b)
C có tâm I 2; 1 và bán kính R  2. 0,25 x    2  .2  4        V : I 2; 1 I x ;y   I 4;2. 0,25 O; 2     y 2.   1 2 Do phép  V
biến C  thành C  nên C  có tâm I 4;2 và bán kính R  2.R  4. O; 2 0,25 2 2
Vậy C  : x  4  y  2  16 . 0,25 16. (1,0 điểm) Ta có 2
y  2 sin x  2 3 sinx cosx  3  1  cos2x  3 sin2x  3 0,25 1 3    y  4  2 cos2x  sin2x  4 2cos 2  x     . Dễ thấy 2  y  6, x    , nên 2 2      3
+) Giá trị lớn nhất của hàm số là 6, khi a)      2 cos 2
 x    1  2x    k2  x      k ,  k   0,25   .  3 3 3
+) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2 , khi   cos 2  x     1  2x    k2  x     k ,  k    .  3 3 6  x   x  x m 2 2sin 1 3 cos2 2 sin  3  4 cos x .   x   x  x  m 2 2 sin 1 3 cos2 2 sin  4 sin x 1
 2sinx  13cos2x  2sinx m  2sinx  12sinx  1  0,25 1  sinx 
 2sinx  13cos2x m  1  0   2  .  m  1 cos2x   2 x    k2 1    Xét sin x    6  k  , vì x 
  ;  nên ta có một nghiệm là x   . 2  5   x  4 4 6    k2    6 m 1
Do đó để thoả mãn yêu cầu bài toán thì phương trình cos 2x  
phải có đúng hai nghiệm 2 b)        phân biệt khác
trên  ;  . Xét hàm số y  cos2x có bảng biến thiên trên  ;  6  4 4    4 4   x     0 4 6 4 1 y  cos 2x 1 2 0,25 0 0
Từ BBT suy ra yêu cầu bài toán được thỏa mãn khi và chỉ khi  m  1 0    1 1  m  1  2   . m  1 1     m  0     2 2
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.
Document Outline

  • Toan 11.KTGK1.22.23.De
  • Toan 11.KTGK1.22.23.Da