Trang
1
/
4
-
đ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1. Cho hàm số
y f x
đồ thị đường cong như hình vẽ. Hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0
. B.
2;
.
C.
4;2
. D.
0;2
.
Câu 2. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
bảng biến thiên như
hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
3;7
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
7
. D.
5
.
Câu 3. Cho tứ diện
ABCD
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
  
AB DB DA
. B.
   
AB BC CD AD
.
C.
 
0AB CD
. D.
  
CB CD BD
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
M
thỏa mãn

2 3OM i j k
. Tọa độ điểm
M
A.
2;3;1
. B.
2;3; 1
. C.
2; 3; 1
. D.
2;3;1
.
Câu 5. Cho hàm số đa thức
y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Số điểm cực đại của hàm số
y f x
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 6. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Vectơ nào dưới đây là vectơ đối của vectơ

AD
A.

A D
. B.

C B
. C.

C A
. D.

BC
.
Trang
2
/
4
-
đ
ề 101
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
.ABCD A B C D
độ dài các cạnh bằng 1,
điểm
A
trùng với gốc tọa độ (như hình vẽ).
Tọa độ của véctơ

AC
A.
1;1;1
. B.
0;1;1
. C.
1;1;0
. D.
1;0;1
.
Câu 8. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên
?
A.
2
2 3
1
x x
y
x
. B.
3
1y x
.
C.
2
x
y
. D.
1
2
x
y
x
.
Câu 9. Cho hàm số đa thức
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
;2
.
B. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
1;
.
C. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
;0
.
D. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
1;1
.
Câu 10. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
A.
2y
. B.
1x
. C.
1y
. D.
2x
.
Câu 11. Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A.
2
1y x
. B.
2
2
x
y
x
.
C.
3
6 2y x x
. D.
3 2
3 2y x x
.
u 12. Đ thcủa m số o ới đây có dạng như đường cong trong nh vẽ?
A.
3
3y x x
. B.
3
3y x x
.
C.
3 2
3y x x
. D.
3 2
3 1y x x
.
Trang
3
/
4
-
đ
ề 101
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời các câu tcâu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
ba đỉnh
1; 2;3A
,
4;1; 0B
,
3;6; 1C
.
a)

AB CD
.
b) Tọa độ điểm
D
8; 3;2
.
c) Ta có

5; 3;3AB
.
d) Giả sử
; ;D x y z
. Khi đó

3; 6; 1CD x y z
.
Câu 2. Cho hàm số
3
3 2y x x
.
a) Tập xác định của hàm số
D
.
b) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
2;2
bằng
4
.
c) Đạo hàm của hàm số là
2
3 3y x x
.
d) Hàm số đạt cực đại tại
1x
.
Câu 3. Cho hàm số
2
3 4
3
x x
y
x
có đồ thị là
C
.
a)
C
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
b)
C
nhận điểm
3; 9I
là tâm đối xứng.
c) Phương trình đường tiệm cận đứng của
C
3x
.
d) Phương trình đường tiệm cận xiên của
C
6y x
.
Câu 4. Hàm số
2
ax bx c
y f x
mx n
,
0, 0a m
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
a) Hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x

1

f x
0
Trang
4
/
4
-
đ
ề 101
b) Hàm số đồng biến trên khoảng

;1
.
c) Phương trình
3
f x
có 2 nghiệm phân biệt.
d) Đồ thị hàm số
y f x
có đường tiệm cận đứng có phương trình
1
x
.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời các câu từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
x
y
x
trên khoảng

0; bằng bao nhiêu?
Câu 2. Một người lái xe tải đưa ra ước tính chi phí tiền xăng
C
(nghìn đồng) phụ thuộc tốc độ trung
bình
km/h
v ô của mình theo công thức:
5400 3
( )
2
C v v
v
,
0
120
v
. Tài xế xe tải lái xe
với tốc độ trung bình là bao nhiêu km/h để tiết kiệm tiền xăng nhất?
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABC
SA SB SC
60
ASB BSC CSA
. Góc giữa hai
vectơ
SC

CB

bằng bao nhiêu độ?
Câu 4. Cho tứ diện đều
ABCD
có thể tích bằng
18 2
. Tính tích vô hướng
 
.
AB CA
.
Câu 5. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tằm sản xuất mỗi ngày được
x
mét vải lụa (
1 18)
x
. Tổng
chi phí sản xuất
x
t vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí:
3 2
( ) 3 20 500.
C x x x x
Giả shộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220
nghìn đồng/mét. Gọi
( )
B x
là số tiền bán được
( )
L x
là lợi nhuận thu được khi bán
x
mét vải lụa. Lợi
nhuận tối đa mà hộ này thu được là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 6. Một bchứa
3
2m
nước tinh khiết. Người ta bơm vào bđó nước muối nồng độ không đổi
với tc đ
20
lít/phút. Biết rằng nồng độ muối trong bsau
t
phút ược nh bằng tỉ số của khối
lượng muối trong bể và thể tích nước trong bể, đơn v: gam/lít) là mộtm s
( ).
f t
Biết rằng tiệm cận
ngang của đồ thị m số
( )
f t
là
10.
y
Nồng độ muối (gam/lít) trong bể sau khi bơm được
1
gilà
bao nhu?
-------- HẾT--------
Trang
1
/
4
-
đ
ề 102
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1. Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A.
3 2
3 2y x x
. B.
3
6 2y x x
.
C.
2
1y x
. D.
2
2
x
y
x
.
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên
?
A.
3
1y x
. B.
2
2 3
1
x x
y
x
.
C.
2
x
y
. D.
1
2
x
y
x
.
Câu 3. Cho hàm số đa thức
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
1;
.
B. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
;2
.
C. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
1;1
.
D. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
;0
.
Câu 4. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
A.
1y
. B.
2y
. C.
2x
. D.
1x
.
Câu 5. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Vectơ nào dưới đây là vectơ đối của vectơ

AD
A.

A D
. B.

C A
. C.

C B
. D.

BC
.
Câu 6. Cho hàm số đa thức
y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Số điểm cực đại của hàm số
y f x
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Trang
2
/
4
-
đ
ề 102
Câu 7. Cho tứ diện
ABCD
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
 
CB CD BD
. B.
  
AB BC CD AD
.
C.
  
AB DB DA
. D.

0AB CD
.
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
3 2
3y x x
. B.
3
3y x x
.
C.
3
3y x x
. D.
3 2
3 1y x x
.
Câu 9. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
3;7
bằng
A.
1
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
.ABCD A B C D
độ dài các cạnh bằng 1, điểm
A
trùng với gốc tọa độ (như hình vẽ). Tọa độ của véctơ

AC
A.
0;1;1
. B.
1;0;1
. C.
1;1;1
. D.
1;1; 0
.
Câu 11. Cho hàm số
y f x
đồ thị đường cong như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
4;2
. B.
0;2
.
C.
2;
. D.
; 0
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
M
thỏa mãn

2 3OM i j k
. Tọa độ điểm
M
A.
2;3;1
. B.
2; 3;1
.
C.
2; 3; 1
. D.
2; 3; 1
.
Trang
3
/
4
-
đ
ề 102
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời các câu tcâu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hàm số
2
ax bx c
y f x
mx n
,
0, 0a m
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
a) Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
.
b) Phương trình
3f x
có 2 nghiệm phân biệt.
c) Hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x

1

f x
0
d) Đồ thị hàm số
y f x
có đường tiệm cận đứng có phương trình
1x
.
Câu 2. Cho hàm số
2
3 4
3
x x
y
x
có đồ thị là
C
.
a) Phương trình đường tiệm cận xiên của
C
6y x
.
b)
C
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
c) Phương trình đường tiệm cận đứng của
C
3x
.
d)
C
nhận điểm
3; 9I
là tâm đối xứng.
Câu 3. Cho hàm số
3
3 2y x x
.
a) Tập xác định của hàm số
D
.
b) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
2;2
bằng
4
.
c) Đạo hàm của hàm số là
2
3 3y x x
.
d) Hàm số đạt cực đại tại
1x
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
ba đỉnh
1; 2; 3A
,
4;1; 0B
,
3;6; 1C
.
a)
 
AB CD
.
b) Giả sử
; ;D x y z
. Khi đó

3; 6; 1CD x y z
.
Trang
4
/
4
-
đ
ề 102
c) Tọa độ điểm
D
8;3;2
.
d) Ta có

5; 3; 3
AB
.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời các câu từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một người lái xe tải đưa ra ước tính chi ptiền xăng
C
(nghìn đồng) phụ thuộc tốc độ trung
bình
km/h
v ô của mình theo công thức:
5400 3
( )
2
C v v
v
,
0
120
v
. Tài xế xe tải lái xe với
tốc độ trung bình là bao nhiêu km/h để tiết kiệm tiền xăng nhất?
Câu 2. Một bể chứa
3
2m
nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó ớc muối có nồng độ không đổi với
tốc độ
20
lít/phút. Biết rằng nồng độ muối trong bể sau
t
phút (được tính bằng tỉ số của khối lượng muối
trong bể và thể tích nước trong bể, đơn vị: gam/lít) là một hàm số
( ).
f t
Biết rằng tiệm cận ngang của đồ th
hàm số
( )
f t
10.
y
Nồng độ muối (gam/lít) trong bể sau khi bơm được
1
giờ là bao nhiêu?
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABC
SA SB SC
60
ASB BSC CSA
. Góc giữa hai vec
SC

CB

bằng bao nhiêu độ?
Câu 4. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tằm sản xuất mỗi ngày được
x
mét vải lụa (
1 18)
x
. Tổng chi
phí sản xuất
x
mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí:
3 2
( ) 3 20 500.
C x x x x
Giả
sử hộ làm nghdệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi
( )
B x
số tiền n
được
( )
L x
lợi nhuận thu được khi n
x
mét vải lụa. Lợi nhuận tối đa hộ này thu được bao
nhiêu nghìn đồng?
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
x
y
x
trên khoảng

0;
bằng bao nhiêu?
Câu 6. Cho tứ diện đều
ABCD
có thể tích bằng
18 2
. Tính tích vô hướng
 
.
AB CA
.
-------- HẾT--------
Trang
1
/
4
-
đ
ề 103
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
3;7
bằng
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
7
.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A.
3
6 2y x x
. B.
3 2
3 2y x x
. C.
2
1y x
. D.
2
2
x
y
x
.
Câu 3. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
A.
1y
. B.
2x
. C.
1x
. D.
2y
.
Câu 4. Cho hàm số đa thức
y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Số điểm cực đại của hàm số
y f x
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 5. Cho hàm số đa thức
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
;2
.
B. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
1;
.
C. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
;0
.
D. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
1;1
.
Trang
2
/
4
-
đ
ề 103
Câu 6. Cho tứ diện
ABCD
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
 
0AB CD
. B.
  
CB CD BD
.
C.
   
AB BC CD AD
. D.
  
AB DB DA
.
Câu 7. Cho hàm số
y f x
có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;2
. B.
4;2
. C.
2;
. D.
; 0
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
M
thỏa mãn

2 3OM i j k
. Tọa độ điểm
M
A.
2; 3;1
. B.
2; 3;1
. C.
2; 3; 1
. D.
2; 3; 1
.
Câu 9. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Vectơ nào dưới đây là vectơ đối của vectơ

AD
A.

C B
. B.

A D
. C.

C A
. D.

BC
.
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
3
3y x x
. B.
3 2
3 1y x x
.
C.
3 2
3y x x
. D.
3
3y x x
.
Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên
?
A.
1
2
x
y
x
. B.
2
2 3
1
x x
y
x
.
C.
3
1y x
. D.
2
x
y
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
.ABCD A B C D
độ dài các cạnh bằng 1, điểm
A
trùng với gốc tọa
độ (như hình vẽ). Tọa độ của véctơ

AC
A.
1;1; 0
. B.
1;0;1
.
C.
1;1;1
. D.
0;1;1
.
Trang
3
/
4
-
đ
ề 103
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời các câu tcâu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
3 4
3
x x
y
x
có đồ thị là
C
.
a) Phương trình đường tiệm cận đứng của
C
3x
.
b)
C
nhận điểm
3; 9I
là tâm đối xứng.
c) Phương trình đường tiệm cận xiên của
C
6y x
.
d)
C
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Câu 2. Hàm số
2
ax bx c
y f x
mx n
,
0, 0a m
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
a) Đồ thị hàm số
y f x
có đường tiệm cận đứng có phương trình
1x
.
b) Hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x

1

f x
0
c) Phương trình
3f x
có 2 nghiệm phân biệt.
d) Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
.
Câu 3. Cho hàm số
3
3 2y x x
.
a) Đạo hàm của hàm số là
2
3 3y x x
.
b) Hàm số đạt cực đại tại
1x
.
c) Tập xác định của hàm số là
D
.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
2;2
bằng
4
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
ba đỉnh
1; 2;3A
,
4;1; 0B
,
3;6; 1C
.
a) Giả sử
; ;D x y z
. Khi đó

3; 6; 1CD x y z
.
b) Tọa độ điểm
D
8;3;2
.
Trang
4
/
4
-
đ
ề 103
c)
 
AB CD
.
d) Ta có

5; 3;3
AB
.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời các câu từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
x
y
x
trên khoảng

0;
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Một người lái xe tải đưa ra ước tính chi ptiền xăng
C
(nghìn đồng) phụ thuộc tốc độ trung
bình
km/h
v
ô của mình theo công thức:
5400 3
( )
2
C v v
v
,
0
120
v
. Tài xế xe tải lái xe với
tốc độ trung bình là bao nhiêu km/h để tiết kiệm tiền xăng nhất?
Câu 3. Cho tứ diện đều
ABCD
có thể tích bằng
18 2
. Tính tích vô hướng
 
.
ABCA
.
Câu 4. Một bể chứa
3
2m
nước tinh khiết. Người ta bơm o bđó nước muối nồng độ không đổi với
tốc độ
20
lít/phút. Biết rằng nồng độ muối trong bsau
t
phút (được tính bằng tỉ số của khối lượng muối
trong bể và thể tích nước trong bể, đơn vị: gam/lít) là một hàm số
( ).
f t
Biết rằng tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số
( )
f t
10.
y
Nồng độ muối (gam/lít) trong bể sau khi bơm được
1
giờ là bao nhiêu?
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABC
SA SB SC
60
ASB BSC CSA
. Góc giữa hai vectơ
SC

CB

bằng bao nhiêu độ?
Câu 6. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tằm sản xuất mỗi ngày được
x
mét vải lụa (
1 18)
x
. Tổng chi
phí sản xuất
x
mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí:
3 2
( ) 3 20 500.
C x x x x
Giả
sử hộ làm nghdệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi
( )
B x
số tiền n
được
( )
L x
lợi nhuận thu được khi n
x
mét vải lụa. Lợi nhuận tối đa hộ này thu được bao
nhiêu nghìn đồng?
-------- HẾT--------
Trang
1
/
4
-
đ
ề 104
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Vectơ nào dưới đây là vectơ đối của vectơ

AD
A.

C B
. B.

BC
. C.

C A
. D.

A D
.
Câu 2. Cho tứ diện
ABCD
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
  
AB DB DA
. B.
  
CB CD BD
.
C.
   
AB BC CD AD
. D.
 
0AB CD
.
Câu 3. Cho hàm số đa thức
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
1;
.
B. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
; 0
.
C. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
1;1
.
D. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
;2
.
Câu 4. Cho hàm số
y f x
có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
4;2
. B.
2;
. C.
0;2
. D.
; 0
.
Trang
2
/
4
-
đ
ề 104
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có độ dài các cạnh bằng 1, điểm
A
trùng với gốc tọa độ (như hình vẽ). Tọa
độ của véctơ

AC
A.
1;1;1
. B.
1;0;1
.
C.
0;1;1
. D.
1;1; 0
.
Câu 6. Cho hàm số đa thức
y f x
bảng xét dấu của đạo hàm như
hình vẽ.
Số điểm cực đại của hàm số
y f x
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 7. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
A.
1x
. B.
2x
. C.
1y
. D.
2y
.
Câu 8. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên
?
A.
3
1y x
. B.
1
2
x
y
x
. C.
2
2 3
1
x x
y
x
. D.
2
x
y
.
Câu 9. Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A.
2
1y x
. B.
3 2
3 2y x x
. C.
3
6 2y x x
. D.
2
2
x
y
x
.
Câu 10. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình v.
Giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
3;7
bằng
A.
7
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
M
thỏa mãn

2 3OM i j k
. Tọa độ điểm
M
A.
2;3; 1
. B.
2; 3;1
. C.
2; 3;1
. D.
2; 3; 1
.
Câu 12. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong
hình vẽ?
A.
3 2
3 1y x x
. B.
3
3y x x
.
C.
3 2
3y x x
. D.
3
3y x x
.
Trang
3
/
4
-
đ
ề 104
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời các câu tcâu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
ba đỉnh
1; 2; 3A
,
4;1; 0B
,
3;6; 1C
.
a) Ta có

5; 3; 3AB
.
b) Giả sử
; ;D x y z
. Khi đó

3; 6; 1CD x y z
.
c)
 
AB CD
.
d) Tọa độ điểm
D
8;3;2
.
Câu 2. Hàm số
2
ax bx c
y f x
mx n
,
0, 0a m
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
a) Đồ thị hàm số
y f x
có đường tiệm cận đứng có phương trình
1x
.
b) Phương trình
3f x
có 2 nghiệm phân biệt.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
.
d) Hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x

1

f x
0
Câu 3. Cho hàm số
3
3 2y x x
.
a) Tập xác định của hàm số là
D
.
b) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
2;2
bằng
4
.
c) Đạo hàm của hàm số là
2
3 3y x x
.
d) Hàm số đạt cực đại tại
1x
.
Câu 4. Cho hàm số
2
3 4
3
x x
y
x
có đồ thị là
C
.
a) Phương trình đường tiệm cận xiên của
C
6y x
.
b) Phương trình đường tiệm cận đứng của
C
3x
.
Trang
4
/
4
-
đ
ề 104
c)
C
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
d)
C
nhận điểm
3; 9
I
là tâm đối xứng.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời các câu từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
x
y
x
trên khoảng

0;
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Một bể chứa
3
2m
nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối có nồng độ không đổi với tốc
độ
20
lít/phút. Biết rằng nồng độ muối trong bể sau
t
phút (được tính bằng tỉ số của khối lượng muối trong
bể thể tích nước trong bể, đơn vị: gam/lít) là một hàm số
( ).
f t
Biết rằng tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số
( )
f t
10.
y
Nồng độ muối (gam/lít) trong bể sau khi bơm được
1
giờ là bao nhiêu?
Câu 3. Một người lái xe tải có đưa ra ước tính chi phí tiền xăng
C
(nghìn đồng) phụ thuộc tốc độ trung bình
km/h
v
ô của mình theo công thức:
5400 3
( )
2
C v v
v
,
0
120
v
. Tài xế xe tải lái xe với tốc độ
trung bình là bao nhiêu km/h để tiết kiệm tiền xăng nhất?
Câu 4. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tằm sản xuất mỗi ngày được
x
mét vải lụa (
1 18)
x
. Tổng chi
phí sản xuất
x
mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí:
3 2
( ) 3 20 500.
C x x x x
Gi
sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi
( )
B x
số tiền bán
được
( )
L x
lợi nhuận thu được khi bán
x
mét vải lụa. Lợi nhuận tối đa hộ này thu được bao
nhiêu nghìn đồng?
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABC
SA SB SC
60
ASB BSC CSA
. Góc giữa hai vectơ
SC

CB

bằng bao nhiêu độ?
Câu 6. Cho tứ diện đều
ABCD
có thể tích bằng
18 2
. Tính tích vô hướng
 
.
AB CA
.
-------- HẾT--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đáp án có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
Mã môn [[F25] TOAN12BN] - Lớp 12 - Thời gian in đề: 03/11/2024 10:36:30 SA
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
D
D
B
B
B
B
C
B
B
C
B
B
102
D
A
A
A
C
B
B
C
C
D
B
C
103
A
D
A
A
B
C
A
D
A
D
C
A
104
A
C
A
C
D
C
C
A
D
B
A
B
105
D
C
A
A
A
C
B
A
B
A
B
C
106
C
D
B
C
A
B
C
A
C
B
B
C
107
C
B
D
D
D
B
D
D
B
B
A
B
108
D
A
A
D
D
A
C
B
D
A
B
B
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
101
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
102
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
103
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
104
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
105
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
106
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
107
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
108
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
101
4
60
120
-18
1200
3,75
102
60
3,75
120
1200
4
-18
103
4
60
-18
3,75
120
1200
104
4
3,75
60
1200
120
-18
105
4
120
60
1200
-18
3,75
106
-18
4
120
1200
3,75
60
107
1200
120
4
60
-18
3,75
108
120
4
3,75
60
1200
-18

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 101
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1. Cho hàm số y  f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;0. B. 2;   . C. 4;  2 . D. 0;  2 .
Câu 2. Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x trên đoạn 3;7   bằng A. 1. B. 3 . C. 7 . D. 5.
Câu 3. Cho tứ diện ABCD , khẳng định nào dưới đây đúng?   
    A. AB  DB  DA . B. AB  BC CD  AD .       C. AB CD  0 . D. CB CD  BD .    
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM  2i  3j k . Tọa độ điểm M là A. 2;3;  1 . B. 2;3;  1 . C. 2;3;  1 . D. 2;3; 1.
Câu 5. Cho hàm số đa thức y  f x có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Số điểm cực đại của hàm số y  f x là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . 
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D 
A BC D. Vectơ nào dưới đây là vectơ đối của vectơ AD     A.  A D . B. C B . C. C A . D. BC . Trang 1/4 - Mã đ ề 101
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABC . D 
A BC D có độ dài các cạnh bằng 1,
điểm A trùng với gốc tọa độ (như hình vẽ). 
Tọa độ của véctơ AC là A. 1;1;  1 . B. 0;1;  1 . C. 1;1;  0 . D. 1;0;  1 .
Câu 8. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ? 2 x  2x  3 A. y  . B. y   3 x  1 . x 1 x  1 C.  2x y . D. y  . x  2
Câu 9. Cho hàm số đa thức y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng ;2.
B. Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng 1;   .
C. Hàm số y  f x nghịch biến trên khoảng ;  0 .
D. Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng 1;  1 . x  2
Câu 10. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  1 A. y  2. B. x  1. C. y  1. D. x  2 .
Câu 11. Hàm số nào dưới đây không có cực trị? x  2 A. y  2 x  1. B. y  . x  2 C. y  3 x  6x  2 . D. y   3 x  2 3x  2 .
Câu 12. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. y   3 x  3x . B. y  3 x  3x . C. y   3 x  2 3x . D. y  3 x  2 3x  1. Trang 2/4 - Mã đề 101
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời các câu từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD có ba đỉnh A1;2;3, B4;1;  0 , C 3;6; 1.   a) AB  CD .
b) Tọa độ điểm D là 8;3;2. 
c) Ta có AB  5;  3;  3 . 
d) Giả sử D x;y;z. Khi đó CD  x  3;y 6;z  1. Câu 2. Cho hàm số 3 y  x  3x  2 .
a) Tập xác định của hàm số là D   .
b) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;2   bằng 4 .
c) Đạo hàm của hàm số là y  2 3x  3x .
d) Hàm số đạt cực đại tại x  1 .  2 x  3x  4 Câu 3. Cho hàm số y  có đồ thị là C. x  3
a) C cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
b) C nhận điểm I 3;  9 là tâm đối xứng.
c) Phương trình đường tiệm cận đứng của C là x  3 .
d) Phương trình đường tiệm cận xiên của C là y  x  6. 2 ax bx c Câu 4. Hàm số y f x     , a  0, m  
0 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. mx  n
a) Hàm số y  f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x  1  f x  0  Trang 3/4 - Mã đề 101
b) Hàm số đồng biến trên khoảng ;  1 .
c) Phương trình f x  3 có 2 nghiệm phân biệt.
d) Đồ thị hàm số y  f x có đường tiệm cận đứng có phương trình x  1.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời các câu từ câu 1 đến câu 6. 2 x  4
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên khoảng 0;   bằng bao nhiêu? x
Câu 2. Một người lái xe tải có đưa ra ước tính chi phí tiền xăng C (nghìn đồng) phụ thuộc tốc độ trung 5400 3
bình v km/h ô tô của mình theo công thức: C(v) 
 v , 0  v 12 0. Tài xế xe tải lái xe v 2
với tốc độ trung bình là bao nhiêu km/h để tiết kiệm tiền xăng nhất?
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC và   
ASB  BSC  CSA  60. Góc giữa hai  
vectơ SC và CB bằng bao nhiêu độ?  
Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD có thể tích bằng 18 2 . Tính tích vô hướng AB.CA.
Câu 5. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa ( 1  x  18). Tổng
chi phí sản xuất x mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí: C x  3 x  2 ( )
3x  20x  500. Giả sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi (
B x) là số tiền bán được và (
L x) là lợi nhuận thu được khi bán x mét vải lụa. Lợi
nhuận tối đa mà hộ này thu được là bao nhiêu nghìn đồng? Câu 6. Một bể chứa 3
2m nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối có nồng độ không đổi
với tốc độ 20 lít/phút. Biết rằng nồng độ muối trong bể sau t phút (được tính bằng tỉ số của khối
lượng muối trong bể và thể tích nước trong bể, đơn vị: gam/lít) là một hàm số f (t). Biết rằng tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số f (t) là y  10. Nồng độ muối (gam/lít) trong bể sau khi bơm được 1 giờ là bao nhiêu? -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 101
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 102
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1. Hàm số nào dưới đây không có cực trị? A. y   3 x  2 3x  2 . B. y  3 x  6x  2 . x  2 C. y  2 x  1. D. y  . x  2
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ? 2 x  2x  3 A. y   3 x  1 . B. y  . x  1 x  1 C.  2x y . D. y  . x  2
Câu 3. Cho hàm số đa thức y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng 1;.
B. Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng ;2.
C. Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng 1;  1 .
D. Hàm số y  f x nghịch biến trên khoảng ;0. x  2
Câu 4. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  1 A. y  1. B. y  2. C. x  2 . D. x  1. 
Câu 5. Cho hình lập phương ABC . D 
A BC D. Vectơ nào dưới đây là vectơ đối của vectơ AD     A.  A D . B. C A . C. C B . D. BC .
Câu 6. Cho hàm số đa thức y  f x có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Số điểm cực đại của hàm số y  f x là A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2. Trang 1/4 - Mã đề 102
Câu 7. Cho tứ diện ABCD , khẳng định nào dưới đây đúng?   
   
A. CB CD  BD . B. AB  BC CD  AD .
     
C. AB  DB  DA . D. AB CD  0 .
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. y   3 x  2 3x . B. y   3 x  3x . C. y  3 x  3x . D. y  3 x  2 3x  1 .
Câu 9. Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x trên đoạn 3;7   bằng A. 1. B. 7 . C. 5. D. 3 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABC . D 
A BC D có độ dài các cạnh bằng 1, điểm 
A trùng với gốc tọa độ (như hình vẽ). Tọa độ của véctơ AC là A. 0;1;  1 . B. 1;0;  1 . C. 1;1;  1 . D. 1;1;0.
Câu 11. Cho hàm số y  f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 4;2. B. 0;  2 . C. 2;. D. ;0.
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn    
OM  2i  3j  k . Tọa độ điểm M là A. 2;3; 1. B. 2;3;  1 . C. 2;3;  1 . D. 2;3;  1 . Trang 2/4 - Mã đề 102
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời các câu từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 ax bx c Câu 1. Hàm số y f x     , a  0, m  
0 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. mx  n
a) Hàm số đồng biến trên khoảng ;  1 .
b) Phương trình f x  3 có 2 nghiệm phân biệt.
c) Hàm số y  f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x  1  f x  0 
d) Đồ thị hàm số y  f x có đường tiệm cận đứng có phương trình x  1.  2 x  3x  4 Câu 2. Cho hàm số y  có đồ thị là C. x  3
a) Phương trình đường tiệm cận xiên của C là y  x  6 .
b) C cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
c) Phương trình đường tiệm cận đứng của C là x  3.
d) C nhận điểm I 3;9 là tâm đối xứng. Câu 3. Cho hàm số 3 y  x  3x  2 .
a) Tập xác định của hàm số là D   .
b) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;2   bằng 4 .
c) Đạo hàm của hàm số là y  2 3x  3x .
d) Hàm số đạt cực đại tại x  1.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD có ba đỉnh A1;2;3, B 4;1;0, C 3;6; 1.   a) AB  CD . 
b) Giả sử D x;y;z. Khi đó CD  x  3;y  6;z  1. Trang 3/4 - Mã đề 102
c) Tọa độ điểm D là 8;3;2. 
d) Ta có AB  5;  3;3.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời các câu từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một người lái xe tải có đưa ra ước tính chi phí tiền xăng C (nghìn đồng) phụ thuộc tốc độ trung 5400 3
bình v km/h ô tô của mình theo công thức: C(v) 
 v , 0  v  120. Tài xế xe tải lái xe với v 2
tốc độ trung bình là bao nhiêu km/h để tiết kiệm tiền xăng nhất? Câu 2. Một bể chứa 3
2m nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối có nồng độ không đổi với
tốc độ 20 lít/phút. Biết rằng nồng độ muối trong bể sau t phút (được tính bằng tỉ số của khối lượng muối
trong bể và thể tích nước trong bể, đơn vị: gam/lít) là một hàm số f (t). Biết rằng tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số f (t) là y  10. Nồng độ muối (gam/lít) trong bể sau khi bơm được 1 giờ là bao nhiêu?
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC và   
ASB  BSC  CSA  60. Góc giữa hai vectơ  
SC và CB bằng bao nhiêu độ?
Câu 4. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa ( 1  x  18) . Tổng chi
phí sản xuất x mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí: C x  3 x  2 ( ) 3x  20x  500. Giả
sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi B(x) là số tiền bán được và (
L x) là lợi nhuận thu được khi bán x mét vải lụa. Lợi nhuận tối đa mà hộ này thu được là bao nhiêu nghìn đồng? 2 x  4
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
trên khoảng 0; bằng bao nhiêu? x  
Câu 6. Cho tứ diện đều ABCD có thể tích bằng 18 2 . Tính tích vô hướng AB.CA. -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 102
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 103
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1. Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x trên đoạn 3;7   bằng A. 5. B. 1. C. 3 . D. 7 .
Câu 2. Hàm số nào dưới đây không có cực trị? x  2 A. y  3
x  6x  2 . B. y   3 x  2 3x  2 . C. y  2 x  1. D. y  . x  2 x  2
Câu 3. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  1 A. y  1. B. x  2 . C. x  1. D. y  2.
Câu 4. Cho hàm số đa thức y  f x có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Số điểm cực đại của hàm số y  f x là A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2.
Câu 5. Cho hàm số đa thức y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng ;2.
B. Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng 1;.
C. Hàm số y  f x nghịch biến trên khoảng ;0.
D. Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng 1;  1 . Trang 1/4 - Mã đề 103
Câu 6. Cho tứ diện ABCD , khẳng định nào dưới đây đúng?   
   A. AB CD  0 . B. CB CD  BD .
   
   C. AB  BC CD  AD . D. AB DB  DA .
Câu 7. Cho hàm số y  f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  2 . B. 4;2. C. 2;. D. ;0.    
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM  2i  3j  k . Tọa độ điểm M là A. 2;3; 1. B. 2;3;  1 . C. 2;3;  1 . D. 2;3;  1 . 
Câu 9. Cho hình lập phương ABC . D 
A BC D. Vectơ nào dưới đây là vectơ đối của vectơ AD     A. C B . B.  A D . C. C A . D. BC .
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. y   3 x  3x . B. y  3 x  2 3x  1. C. y   3 x  2 3x . D. y  3 x  3x .
Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ? x 1 2 x  2x  3 A. y  . B. y  . x 2 x  1 C. y   3 x 1. D.  2x y .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABC . D 
A BC D có độ dài các cạnh bằng 1, điểm A trùng với gốc tọa 
độ (như hình vẽ). Tọa độ của véctơ AC là A. 1;1;0. B. 1;0;  1 . C. 1;1;  1 . D. 0;1;  1 . Trang 2/4 - Mã đề 103
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời các câu từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  2 x  3x  4 Câu 1. Cho hàm số y 
có đồ thị là C . x  3
a) Phương trình đường tiệm cận đứng của C  là x  3.
b) C  nhận điểm I 3;9 là tâm đối xứng.
c) Phương trình đường tiệm cận xiên của C  là y  x  6 .
d) C  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. 2 ax bx c Câu 2. Hàm số y f x    
, a  0, m  0 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. mx  n
a) Đồ thị hàm số y  f x có đường tiệm cận đứng có phương trình x  1.
b) Hàm số y  f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x  1  f x  0 
c) Phương trình f x  3 có 2 nghiệm phân biệt.
d) Hàm số đồng biến trên khoảng ;  1 . Câu 3. Cho hàm số 3 y  x  3x  2 .
a) Đạo hàm của hàm số là y  2 3x  3x .
b) Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
c) Tập xác định của hàm số là D   .
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;2   bằng 4 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD có ba đỉnh A1;2;3, B 4;1;0, C 3;6; 1. 
a) Giả sử D x;y;z. Khi đó CD  x  3;y  6;z  1.
b) Tọa độ điểm D là 8;3;2. Trang 3/4 - Mã đề 103   c) AB  CD . 
d) Ta có AB  5;  3;3.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời các câu từ câu 1 đến câu 6. 2 x  4
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
trên khoảng 0; bằng bao nhiêu? x
Câu 2. Một người lái xe tải có đưa ra ước tính chi phí tiền xăng C (nghìn đồng) phụ thuộc tốc độ trung 5400 3
bình v km/h ô tô của mình theo công thức: C(v) 
 v , 0  v  120. Tài xế xe tải lái xe với v 2
tốc độ trung bình là bao nhiêu km/h để tiết kiệm tiền xăng nhất?  
Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD có thể tích bằng 18 2 . Tính tích vô hướng A . BCA. Câu 4. Một bể chứa 3
2m nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối có nồng độ không đổi với
tốc độ 20 lít/phút. Biết rằng nồng độ muối trong bể sau t phút (được tính bằng tỉ số của khối lượng muối
trong bể và thể tích nước trong bể, đơn vị: gam/lít) là một hàm số f (t). Biết rằng tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số f (t) là y  10. Nồng độ muối (gam/lít) trong bể sau khi bơm được 1 giờ là bao nhiêu?
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC và   
ASB  BSC  CSA  60. Góc giữa hai vectơ  
SC và CB bằng bao nhiêu độ?
Câu 6. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa ( 1  x  18) . Tổng chi
phí sản xuất x mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí: C x  3 x  2 ( ) 3x 20x  500. Giả
sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi ( B x) là số tiền bán được và (
L x) là lợi nhuận thu được khi bán x mét vải lụa. Lợi nhuận tối đa mà hộ này thu được là bao nhiêu nghìn đồng? -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 103
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 104
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án). 
Câu 1. Cho hình lập phương ABC . D 
A BC D . Vectơ nào dưới đây là vectơ đối của vectơ AD     A. C B . B. BC . C. C A . D.  A D .
Câu 2. Cho tứ diện ABCD , khẳng định nào dưới đây đúng?
      A. AB  DB  DA . B. CB CD  BD .
       C. AB  BC CD  AD . D. AB CD  0 .
Câu 3. Cho hàm số đa thức y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng 1;.
B. Hàm số y  f x nghịch biến trên khoảng ;0.
C. Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng 1;  1 .
D. Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng ;2.
Câu 4. Cho hàm số y  f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 4;2. B. 2;. C. 0;  2 . D. ;0. Trang 1/4 - Mã đề 104
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABC . D  A BC D
có độ dài các cạnh bằng 1, điểm A trùng với gốc tọa độ (như hình vẽ). Tọa  độ của véctơ AC là A. 1;1;  1 . B. 1;0;  1 . C. 0;1;  1 . D. 1;1;0.
Câu 6. Cho hàm số đa thức y  f x có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Số điểm cực đại của hàm số y  f x là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2. x  2
Câu 7. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  1 A. x  1. B. x  2 . C. y  1. D. y  2.
Câu 8. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ? x  1 2 x  2x  3 A. y   3 x  1. B. y  . C. y  . D.  2x y . x  2 x 1
Câu 9. Hàm số nào dưới đây không có cực trị? x  2 A. y  2 x  1. B. y   3 x  2 3x  2 . C. y  3 x  6x  2 . D. y  . x  2
Câu 10. Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x trên đoạn 3;7   bằng A. 7 . B. 5. C. 3 . D. 1.    
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM  2i  3j  k . Tọa độ điểm M là A. 2;3;  1 . B. 2;3;  1 . C. 2;3; 1. D. 2;3;  1 .
Câu 12. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. y  3 x  2 3x  1. B. y  3 x  3x . C. y   3 x  2 3x . D. y   3 x  3x . Trang 2/4 - Mã đề 104
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời các câu từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD có ba đỉnh A1;2;3, B4;1;0,
C 3;6; 1. 
a) Ta có AB  5;  3;  3 . 
b) Giả sửD x;y;z. Khi đó CD  x  3;y  6;z  1.   c) AB  CD .
d) Tọa độ điểm D là 8;3;2. 2 ax bx c Câu 2. Hàm số y f x     , a  0, m  
0 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. mx  n
a) Đồ thị hàm số y  f x có đường tiệm cận đứng có phương trình x  1.
b) Phương trình f x  3 có 2 nghiệm phân biệt.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng ;  1 .
d) Hàm số y  f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x  1  f x  0  Câu 3. Cho hàm số 3 y  x  3x  2 .
a) Tập xác định của hàm số là D   .
b) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;2   bằng 4 .
c) Đạo hàm của hàm số là y  2 3x  3x .
d) Hàm số đạt cực đại tại x  1.  2 x  3x  4 Câu 4. Cho hàm số y  có đồ thị là C. x  3
a) Phương trình đường tiệm cận xiên của C là y  x  6.
b) Phương trình đường tiệm cận đứng của C là x  3. Trang 3/4 - Mã đề 104
c) C cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
d) C nhận điểm I 3;9 là tâm đối xứng.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời các câu từ câu 1 đến câu 6. 2 x  4
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
trên khoảng 0; bằng bao nhiêu? x Câu 2. Một bể chứa 3
2m nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối có nồng độ không đổi với tốc
độ 20 lít/phút. Biết rằng nồng độ muối trong bể sau t phút (được tính bằng tỉ số của khối lượng muối trong
bể và thể tích nước trong bể, đơn vị: gam/lít) là một hàm số f (t). Biết rằng tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số f(t) là y  10. Nồng độ muối (gam/lít) trong bể sau khi bơm được 1 giờ là bao nhiêu?
Câu 3. Một người lái xe tải có đưa ra ước tính chi phí tiền xăng C (nghìn đồng) phụ thuộc tốc độ trung bình v km/h 5400 3
ô tô của mình theo công thức: C(v) 
 v , 0  v  120. Tài xế xe tải lái xe với tốc độ v 2
trung bình là bao nhiêu km/h để tiết kiệm tiền xăng nhất?
Câu 4. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa ( 1  x  18). Tổng chi
phí sản xuất x mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí: C x  3 x  2 ( ) 3x  20x  500. Giả
sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi B(x) là số tiền bán được và (
L x) là lợi nhuận thu được khi bán x mét vải lụa. Lợi nhuận tối đa mà hộ này thu được là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC và   
ASB  BSC  CSA  60. Góc giữa hai vectơ  
SC và CB bằng bao nhiêu độ?  
Câu 6. Cho tứ diện đều ABCD có thể tích bằng 18 2 . Tính tích vô hướng AB.CA. -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 104
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đáp án có 01 trang) BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
Mã môn [[F25] TOAN12BN] - Lớp 12 - Thời gian in đề: 03/11/2024 10:36:30 SA
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 101 D D B B B B C B B C B B 102 D A A A C B B C C D B C 103 A D A A B C A D A D C A 104 A C A C D C C A D B A B 105 D C A A A C B A B A B C 106 C D B C A B C A C B B C 107 C B D D D B D D B B A B 108 D A A D D A C B D A B B
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai

- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 101
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ 102
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S 103
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S 104
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ 105
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S 106
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ 107
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ 108
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận

- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 101 4 60 120 -18 1200 3,75 102 60 3,75 120 1200 4 -18 103 4 60 -18 3,75 120 1200 104 4 3,75 60 1200 120 -18 105 4 120 60 1200 -18 3,75 106 -18 4 120 1200 3,75 60 107 1200 120 4 60 -18 3,75 108 120 4 3,75 60 1200 -18
Document Outline

  • Ma 101
  • Ma 102
  • Ma 103
  • Ma 104
  • Dap an