ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN 10
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng
:2 1 0?xy
A.
(1; 3).A
B.
( 1; 3).B 
C.
(1;2).C
D.
(1; 2).D
Câu 2: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;1 .
B.
1;3 .
C.
D.
1;1 .
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số
5.yx
A.
5; 
B.
\ 5 .
C.
;5 .
D.
5; .
Câu 4: Với
x
thuộc tập hợp nào sau đây thì tam thức
2
( ) 3 2f x x x
luôn dương?
A.
( ; 2).
B.
( 2; ).
C.
( 2; 1).
D.
.
Câu 5:
Khoảng cách từ điểm
00
;M x y
đến dường thẳng
22
: 0,( 0)ax by c a b
được tính
bởi công thức nào dưới đây?
A.
00
,.
ax by c
dM
ab


B.
00
22
,.
ax by c
dM
ab


C.
00
22
00
,.
ax by c
dM
xy


. D.
00
,.d M ax by c
.
Câu 6: Cho đường thẳng
:2 3 1 0.d x y
Một vectơ pháp tuyến của
d
A.
(2;1).n
B.
(1; 3).x 
C.
( 3;1).e 
D.
(2; 3).v 
Câu 7:
Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
:2 3 0d x y
vuông góc với đường thẳng nào dưới
đây?
A.
2
:2 1 0.xy
. B.
1
: 2 1 0.xy
C.
4
:2 3 0.xy
D.
3
: 2 1 0.xy
.
Câu 8:
Đường thẳng đi qua điểm
2; 1A
và nhận VTCP
3;1u
có phương trình tham số là
A.
2
3
xt
yt


. B.
32
1
xt
yt


. C.
3
12
xt
yt


. D.
23
1
xt
yt

.
Câu 9: Xác định hệ số a của tam thức bậc hai
2
2 5 6.f x x x
A.
2
2.ax
B.
2.a
C.
5.a
D.
6.a
Câu 10: Cho bảng giá trị của hai đại ợng tương ứng
,xy
như hình bên dưới. Đại lượng
y f x
là hàm số của đại lượng
x
.
x
0
1
2
3
y f x
5
2
5
2
Tính giá trị
.1f
A.
.1 5f 
B.
51 .f
C.
.1 2f 
D.
21 .f
Câu 11: Tìm tọa độ đỉnh
I
của parabol
2
y ax bx c
có đồ thị như hình vẽ bên
A.
0;3I
. B.
3;0 .I
C.
2;2I
. D.
3;2I
.
Câu 12: Tìm trục đối xứng của parabol có đồ thị được cho như hình vẽ bên
A.
3x
. B.
2x
. C.
2y
. D.
3y
.
Câu 13: Cho hàm số bậc hai
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
.y f x
A.
3.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số
2
2 3.y x x
A.
\ 3; 1 .
B.
\ 3 .
C.
.
D.
\ 1 .
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình
2
2 4 9 3x x x
A.
2;0 .
B.
{0}.
C.
2.
D.
.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 3 0xx
A.
.
B.
.
C.
( ;1) 3; .
D.
1;3 .
Câu 17: : Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
1
:4 2 1 0d x y
2
: 2 2 0.d x y
Tính
cos .
A.
4
cos .
5
B.
3
cos .
5
C.
2
cos .
5
D.
cos 1.
Câu 18:
Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng đi qua hai điểm
(2;0)A
(0;3)B
có phương trình là
A.
1.
23
xy

B.
0.
32
xy

C.
1.
32
xy

D.
1.
23
xy

Câu 19: Cho m số
2
21y x x
. Hãy thay dấu “?” bằng các số thích hợp để hoàn thành bảng giá
trị sau tại một số điểm.
x
1
0
2
3
y
?
?
?
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: Tập giá trị của hàm số
21yx
A.
1
( ; ].
2

B.
1
( ; ).
2

C.
D.
2; .
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 21: Vẽ parabol
2
2 3.y x x
Câu 22: Viết phương trình đường thẳng
d
qua điểm
(1;3)M
cách điểm
( 1;5)I
một khoảng lớn
nhất.
Câu 23: Cho tam giác
ABC
1;3 , 1;5 , 4; 1A B C
. Viết phương trình đường cao
AH
của
tam giác
.ABC
Câu 24: Tính tổng tất cả các nghiệm dương của phương trình
2
4 25 19xx
.
Câu 25: Một quả bóng chuyền được phát lên từ độ cao
1
m và chuyển động theo quỹ đạo là một
cung parabol. Quả bóng đạt độ cao
7
m sau
1
giây và đạt độ cao
9
m sau
2
giây. Trong khoảng
thời gian bao lâu thì độ cao quả bóng không nhỏ hơn 7 m.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1
A
6
D
11
B
16
D
2
D
7
B
12
B
17
A
3
A
8
D
13
A
18
D
4
A
9
B
14
C
19
D
5
B
10
D
15
D
20
C
II. Phần đáp án câu tự luận:
Câu 21 : Vẽ parabol
2
2 3.y x x
Gợi ý làm bài:
+ Ta đ đỉnh ca parabol là
( 1; 4).I 
+ Trc đi xng :
1.x 
+ Parabol ct trc tung ti đim
(0; 3)A
và ct trc hoành tại các điểm có hoành độ
1, 3.xx
+ Đồ th như hình vẽ:
Câu 22 : Viết phương trình đường thng
d
qua điểm
(1;3)M
cách điểm
( 1;5)I
mt khong ln
nht.
Gợi ý làm bài:
Gi
H
hình chiếu ca
I
trên
d
, ta
( , ) 2 2.d I d IH IM
Khong cách t
( 1;5)I
đến
d
ln nht khi
d
vuông góc vi
IM
. Vy
d
qua
(1;3)M
VTPT
( 2;2) 2(1; 1)IM
nên
phương trình
2 0.xy
Câu 23 Cho tam giác
ABC
1;3 , 1;5 , 4; 1A B C
. Viết phương trình đường cao
AH
của
tam giác
.ABC
Gợi ý làm bài:
Đường thẳng
AH
đi qua
(1;3)A
nhận VTPT
(5; 6)BC
nên phương trình
5( 1) 6( 3) 0xy
hay
5 6 13 0.xy
Câu 24 Tính tng tt c các nghiệm dương của phương trình
2
4 25 19xx
.
Gợi ý làm bài:
Bình phương hai vế phương trình và thu gọn ta được
2
17 38 39 0xx
. Giải phương trình này ta
được hai nghim
12
3, 13/17xx
. Th lại phương trình ban đầu, ta có tp nghim
13
3;
17
S



.
Tng các nghim dương của phương trình là
3
.
Câu 25 Mt qu bóng chuyền được phát lên t độ cao
1
m và chuyển động theo qu đạo là mt
cung parabol. Qu bóng đạt đ cao
7
m sau
1
giây và đạt đ cao
9
m sau
2
giây. Tính khong thi
gian để độ cao qu bóng không nh hơn 7 m.
Gợi ý làm bài:
Chn h trc tọa độ
Oth
như hình vẽ
Gi parabol
2
1,( 0)h at bt a
T gi thiết bài toán, ta có h
9 4 2 1
71
ab
ab
Gii h ta đưc
2
8
a
b

.
Vy,
2
2. 8. 1 7h t t
khi
1 3.t

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 10
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng     : 2x y 1 0? A. ( A 1; 3  ). B. B( 1  ; 3  ). C. C(1;2). D. D(1; 2  ).
Câu 2: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2  ;  1 . B.  1  ;  3 . C.  2  ;0. D.  1  ;  1 .
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y x  5. A. 5; B. \   5 . C.  ;   5 . D. 5;.
Câu 4: Với x thuộc tập hợp nào sau đây thì tam thức 2
f (x)  x  3x  2 luôn dương? A. ( ;  2  ). B. ( 2  ; )  . C. ( 2  ; 1  ). D. . Câu 5: đến dường thẳng 2 2      
Khoảng cách từ điểm M x ; y : ax by c 0, (a b 0) được tính 0 0 
bởi công thức nào dưới đây?
ax by c
ax by c
A. d M  0 0 ,  .
B. d M ,  0 0  . a b 2 2 a b
ax by c
C. d M ,  0 0  . .
D. d M,  ax by c .. 0 0 2 2 x y 0 0
Câu 6: Cho đường thẳng d : 2x  3y 1  0. Một vectơ pháp tuyến của d
A. n  (2;1).
B. x  (1; 3).
C. e  (3;1). D. v  (2; 3  ).
Câu 7: Trong mặt phẳng   
Oxy , đường thẳng d : 2x
y 3 0 vuông góc với đường thẳng nào dưới đây?
A.  : 2x y 1  0. . B.  : x  2 y 1  0.
C.  : 2x y  3  0.
D.  : x  2 y 1  0. . 2 1 4 3
Câu 8: Đường thẳng đi qua điểm A2; 
có phương trình tham số là
1 và nhận VTCP u  3  ;1 x  2  t
x  3  2tx  3  t
x  2  3t A.  . B.  . C.  . D.  . y  3 ty 1 ty  1 2ty  1   t
Câu 9: Xác định hệ số a của tam thức bậc hai f x 2
 2x 5x  6. A. 2 a  2x . B. a  2. C. a  5. D. a  6.
Câu 10: Cho bảng giá trị của hai đại lượng tương ứng x, y như hình bên dưới. Đại lượng y f x
là hàm số của đại lượng x . x 0 1 2 3
y f x 5 2 5 2
Tính giá trị f   1 . A. f   1   . 5 B. f   1  5. C. f   1   . 2 D. f   1  2.
Câu 11: Tìm tọa độ đỉnh I của parabol 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên A. I 0;  3 . B. I 3;0.
C. I 2;2 .
D. I 3;2 .
Câu 12: Tìm trục đối xứng của parabol có đồ thị được cho như hình vẽ bên A. x  3 . B. x  2 . C. y  2 . D. y  3 .
Câu 13: Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị như hình vẽ.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f x. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số 2
y x  2x  3. A. \ 3;  1 . B. \   3 . C. . D. \   1 .
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình 2
2x  4x  9  x  3 là A.  2  ;  0 . B. {0}. C.   2 . D. . 
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  4x  3  0 là A. .  B. . C. ( ;  1) 3;. D. 1;  3 .
Câu 17: : Gọi  là góc giữa hai đường thẳng d : 4x  2 y 1  0 và d : x  2 y  2  0. Tính cos. 1 2 4 3 2 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  1. 5 5 5
Câu 18: Trong mặt phẳng
Oxy , đường thẳng đi qua hai điểm (
A 2;0) và B(0;3) có phương trình là x y x y x y x y A.  1. B.   0. C.  1. D.  1. 2 3 3 2 3 2 2 3 Câu 19: Cho hàm số 2
y x  2x 1. Hãy thay dấu “?” bằng các số thích hợp để hoàn thành bảng giá
trị sau tại một số điểm. x 1  0 2 3 y ? ? ? ? A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Tập giá trị của hàm số y  2x 1 là 1 1 A. ( ;  ]. B. ( ; ). C. [0; )  . D. 2;. 2 2
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 21: Vẽ parabol 2
y x  2x  3.
Câu 22: Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M (1;3) và cách điểm I ( 1  ;5) một khoảng lớn nhất.
Câu 23:
Cho tam giác ABC A1;  3 , B 1  ;  5 ,C 4; 
1 . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC.
Câu 24: Tính tổng tất cả các nghiệm dương của phương trình 2
4 25  x 19  x .
Câu 25: Một quả bóng chuyền được phát lên từ độ cao 1 m và chuyển động theo quỹ đạo là một
cung parabol. Quả bóng đạt độ cao 7 m sau 1 giây và đạt độ cao 9 m sau 2 giây. Trong khoảng
thời gian bao lâu thì độ cao quả bóng không nhỏ hơn 7 m.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 1 A 6 D 11 B 16 D 2 D 7 B 12 B 17 A 3 A 8 D 13 A 18 D 4 A 9 B 14 C 19 D 5 B 10 D 15 D 20 C
II. Phần đáp án câu tự luận: Câu 21 : Vẽ parabol 2
y x  2x  3. Gợi ý làm bài:
+ Tọa độ đỉnh của parabol là I ( 1  ; 4  ).
+ Trục đối xứng : x  1. 
+ Parabol cắt trục tung tại điểm (0 A ; 3
 ) và cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ x 1, x  3  .
+ Đồ thị như hình vẽ:
Câu 22 : Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M (1;3) và cách điểm I ( 1  ;5) một khoảng lớn nhất. Gợi ý làm bài:
Gọi H là hình chiếu của I trên d , ta có d (I , d )  IH IM  2 2. Khoảng cách từ I ( 1  ;5) đến d
lớn nhất khi d vuông góc với IM . Vậy d qua M (1;3) và có VTPT IM (2; 2)  2(1; 1) nên có phương trình
x y  2  0.
Câu 23 Cho tam giác ABC A1;  3 , B 1  ;  5 ,C 4; 
1 . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC. Gợi ý làm bài:
Đường thẳng AH đi qua (
A 1;3) và nhận VTPT BC(5; 6) nên có phương trình
5(x 1)  6( y  3)  0 hay
5x  6y 13  0.
Câu 24 Tính tổng tất cả các nghiệm dương của phương trình 2
4 25  x 19  x . Gợi ý làm bài:
Bình phương hai vế phương trình và thu gọn ta được 2
17x  38x  39  0 . Giải phương trình này ta    đượ 13
c hai nghiệm x  3, x  1
 3 /17 . Thử lại phương trình ban đầu, ta có tập nghiệm S  3;   . 1 2  17 
Tổng các nghiệm dương của phương trình là 3 .
Câu 25 Một quả bóng chuyền được phát lên từ độ cao 1 m và chuyển động theo quỹ đạo là một
cung parabol. Quả bóng đạt độ cao 7 m sau 1 giây và đạt độ cao 9 m sau 2 giây. Tính khoảng thời
gian để độ cao quả bóng không nhỏ hơn 7 m.
Gợi ý làm bài:
Chọn hệ trục tọa độ Oth như hình vẽ Gọi parabol 2
h at bt 1, (a  0) 9
  4a  2b 1 a  2 
Từ giả thiết bài toán, ta có hệ  Giải hệ ta được  .
7  a b 1 b   8 Vậy, 2 h  2
 .t 8.t 1 7 khi 1 t  3.