Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải chi tiết tự luận

Trang 1/2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1.
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai?
A.
3 2 0
x
. B.
2
2 5 1 0
x x
.
C.
2
1
2 0
x x
x
. D.
3 2
4 3 1 0
x x
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho ba điểm
2; 1 , 0;6 , 5;1
A B C
. Điểm nào trọng
tâm của tam giác
ABC
?
A.
1
1; 2
G
. B.
2
1;2
G
. C.
3
1;2
G
. D.
4
1; 2
G
.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
2; 3
u
0;1
v
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
2;2
u v
. B.
2; 2
u v
. C.
2; 4
u v
. D.
2; 4
u v
.
u 4. TNộio Vinh mỗi ngày
7
chuyến tàu hỏa
3
chuyến máy bay. Chủ nhật này, bạn An
muốn đi từ Nội vào Vinh bằng tàu hỏa hoặc máy bay. Hỏi bạn An bao nhiêuch chọn chuyến đi?
A.
10
. B.
3
. C.
7
. D.
21
.
Câu 5. bao nhiêu cách xếp
10
học sinh thành một hàng dọc?
A.
10!
. B.
10
10
. C.
10
. D.
1
.
Câu 6. Bạn Bình
3
chiếc quần khác nhau
4
chiếc áo khác nhau. Bạn Bình muốn chọn ra một
bộ quần áo trong số đó. Hỏi bạn Bình có bao nhiêu cách chọn?
A.
4
. B.
3
. C.
12
. D.
7
.
u 7. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, đường thẳng
2
: ,
3 2
x t
d t
y t
có một vectơ chỉ phương là
A.
1
1; 2
u
. B.
2
2;1
u
. C.
3
2; 3
u
. D.
4
2;1
u
.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
1
: 3 2 0
d x y
2
: 3 2 0
d x y
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1 2
,
d d
cắt nhau. B.
1 2
,
d d
trùng nhau.
C.
1 2
,
d d
vuông góc với nhau. D.
1 2
,
d d
song song với nhau.
Câu 9. Số quy tròn đến hàng phần trăm của số
3,1445
A.
3,1
. B.
3,14
. C.
3,145
. D.
3,15
.
u 10. Từ các chữ s
1, 2, 3, 4, 5
có thlập được bao nhiêu số tự nhiên
3
chữ số đôi một khác nhau?
A.
3
5
A
. B.
3
5
C
. C.
5!
. D.
5!
3!
.
u 11. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 4 3 1 0
x y
điểm
2;1
M
.
Khoảng cách từ
M
đến
bằng
A.
9
5
. B.
12
5
. C.
2
. D.
2
5
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Trang 2/2
Câu 12. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để
2
2 4 3 0
x mx m
với mọi
x
A.
; 3 1;
 
. B.
3; 1
.
C.
; 3 1;
. D.
3; 1
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Một tổ
10
học sinh, trong đó có
6
bạn nam
4
bạn nữ. bao nhiêu cách
chọn ra
5
bạn của tổ trên trong mỗi trường hợp sau?
a)
5
bạn được chọn bất kì;
b)
5
bạn được chọn có cả nam và nữ.
Câu 14. (2,0 điểm)
a) Tìm số tự nhiên
n
thỏa mãn
2
20
n
A
.
b) Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển biểu thức
4
2 1
x
thành đa thức.
Câu 15. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho tam gc
ABC
2;1
A
,
4;1
B
,
2;5
C
.
a) Tính độ dài các cạnh và diện tích của tam giác
ABC
.
b) Viết phương trình tổng quát của đường cao phương trình tham scủa đường trung tuyến
xuất phát từ đỉnh
A
của tam giác
ABC
.
c) Tìm tọa độ điểm
M Ox
sao cho
60
AMB
.
Câu 16. (0,5 điểm) Bộ phận sản xuất của một công ty xác định tổng chi phí để sản xuất
x
sản phẩm
được cho bởi biểu thức
2
20 4 000
T x x x
(nghìn đồng). Nếu
x
sản phẩm đều được bán hết
và giá bán mỗi sản phẩm là
150
nghìn đồng thì công ty cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm để đảm bảo
có lãi?
====== Hết ======
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lớp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C B A A C A D B A C B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược Điểm
13. (2,0 điểm)
a) Số cách chọn ra 5 bạn
5
10
252
C
.
1,0
b) Số cách chọn 5 bạn nam
5
6
C
.
Số cách chọn 5 bạn có cả nam và nữ là
5 5
10 6
246
C C
.
1,0
14. (2,0 điểm)
a) Với
2, ,
n n
ta có
2 2
20 1 20 20 0
n
A n n n n
.
0,5
5
5
4
n
n
n
. Vậy
5
n
.
0,5
b) Ta có
4 4 3 2
2 3 4
2 1 2 4 2 1 6 2 1 4 2 1 1
x x x x x
0,5
Suy ra h
s
c
a
3
x
b
ng
3
4 2 32
.
0,5
15. (2,5 điểm)
a) Ta tính được
2, 4, 2 5
AB AC BC
.
0,5
Suy ra
2 2 2
AB AC BC ABC
vuông tại
A
.
Vậy tam giác
ABC
có diện tích là
1 1
2 4 4
2 2
S AB AC
(đvdt).
0,5
b) Vì đường cao xuất phát từ
A
của
ABC
đi qua
2;1
A
, có một VTPT
2; 4
BC

nên có phương trình là
2 2 4 1 0 2 0
x y x y
.
0,5
Gọi
M
là trung điểm
BC
. Suy ra
3; 3 1;2
M AM

là một VTCP của đường trung
tuyến
AM
. Do đó, phương trình tham số của
AM
2
, .
1 2
x t
t
y t
0,5
c)
M Ox
nên
; 0 2 ;1 ; 4 ;1
M x MA x MB x
 
.
Ta có
2 2
2 4 1
1
cos cos ,
2
2 1 4 1
x x
MA MB
AMB MA MB
MA MB
x x
 
 
(1)
0,25
Đặt
3
t x
, phương trình (1) trở thành
2
2 2
2 2
2 2
1 1 1
1
2 1 1 1 1
2
1 1 1 1
t t
t t t t
t t
2 4 4 4 4
4 4
4 4 4
2 4 4 4 3 .
3 3 3
t t t t t t x
0,25
Vậy
4
4
3 ;0
3
M
hoặc
4
4
3 ; 0
3
M
.
16. (0,5 điểm)
Doanh thu khi bán
x
sản phẩm là
150
x
.
Lợi nhuận khi bán
x
sản phẩm là
2 2
150 20 4 000 130 4 000
x x x x x .
0,25
Để công ty có lãi thì
2
130 4 000 0 50 80
x x x
.
Vậy công ty cần sản xuất số sản phẩm nằm trong khoảng
50; 80
thì sẽ có lãi.
0,25
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 BẮC NINH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 10 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai? A. 3x  2  0 . B. 2 2x 5x 1  0. C. 2 1 x  2x   0 . D. 3 2 4  x  3x 1  0 . x
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A2; 
1 ,B 0;6,C 5; 1. Điểm nào là trọng tâm của tam giác ABC ? A. G 1;2 . B. G 1;2 . C. G 1  ;2 . D. G 1  ; 2  . 4   3   2   1    
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  2;3 và v  0;  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?        
A. u  v  2;2. B. u v  2;2.
C. u  v  2;4. D. u  v  2;4.
Câu 4. Từ Hà Nội vào Vinh mỗi ngày có 7 chuyến tàu hỏa và 3 chuyến máy bay. Chủ nhật này, bạn An
muốn đi từ Hà Nội vào Vinh bằng tàu hỏa hoặc máy bay. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn chuyến đi? A. 10 . B. 3. C. 7. D. 21.
Câu 5. Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh thành một hàng dọc? A. 10!. B. 10 10 . C. 10 . D. 1.
Câu 6. Bạn Bình có 3 chiếc quần khác nhau và 4 chiếc áo khác nhau. Bạn Bình muốn chọn ra một
bộ quần áo trong số đó. Hỏi bạn Bình có bao nhiêu cách chọn? A. 4. B. 3. C. 12. D. 7. x   2 t
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d :  ,t   y   3 2t
có một vectơ chỉ phương là      A. u  1;2 . B. u  2;1 . C. u  2; 3 . D. u  2;1 . 4   3   2   1  
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  3y 2  0 và d : x  3y  2  0 . 1 2
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d ,d cắt nhau. B. d ,d trùng nhau. 1 2 1 2
C. d ,d vuông góc với nhau. D. d ,d song song với nhau. 1 2 1 2
Câu 9. Số quy tròn đến hàng phần trăm của số 3,1445 là A. 3,1. B. 3,14 . C. 3,145 . D. 3,15 .
Câu 10. Từ các chữ số 1,2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? 5! A. 3 A . B. 3 C . C. 5!. D. . 5 5 3!
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : 4x  3y 1  0 và điểm M 2;  1 .
Khoảng cách từ M đến  bằng 9 12 2 A. . B. . C. 2. D. . 5 5 5 Trang 1/2
Câu 12. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để 2
x  2mx  4m  3  0 với mọi x   là A.  ;  3  1;   . B. 3;  1 . C.  ;
 3 1;. D. 3;1   .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Một tổ có 10 học sinh, trong đó có 6 bạn nam và 4 bạn nữ. Có bao nhiêu cách
chọn ra 5 bạn của tổ trên trong mỗi trường hợp sau?
a) 5 bạn được chọn bất kì;
b) 5 bạn được chọn có cả nam và nữ. Câu 14. (2,0 điểm)
a) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 2 A  20. n b) Tìm hệ số của 3
x trong khai triển biểu thức  x  4 2 1 thành đa thức.
Câu 15. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A2; 
1 , B 4; 1, C 2;5.
a) Tính độ dài các cạnh và diện tích của tam giác ABC .
b) Viết phương trình tổng quát của đường cao và phương trình tham số của đường trung tuyến
xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC .
c) Tìm tọa độ điểm M Ox sao cho  AMB  60 .
Câu 16. (0,5 điểm) Bộ phận sản xuất của một công ty xác định tổng chi phí để sản xuất x sản phẩm
được cho bởi biểu thức T x 2
 x  20x  4 000 (nghìn đồng). Nếu x sản phẩm đều được bán hết
và giá bán mỗi sản phẩm là 150 nghìn đồng thì công ty cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm để đảm bảo có lãi? ====== Hết ====== Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2022 – 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán – Lớp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B A A C A D B A C B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Lời giải sơ lược Điểm 13. (2,0 điểm)
a) Số cách chọn ra 5 bạn là 5 C  252 . 1,0 10
b) Số cách chọn 5 bạn nam là 5 C . 6 1,0
Số cách chọn 5 bạn có cả nam và nữ là 5 5 C C  246 . 10 6 14. (2,0 điểm) a) Với n  2,n  ,  ta có 2 A   n n   2 20
1  20  n  n  20  0 . n 0,5 n  5    n  5 n  4 . Vậy n  5. 0,5  4 4 3 2
b) Ta có  x     x   x    x 2    x 3 4 2 1 2 4 2 1 6 2 1 4 2 1  1 0,5 Suy ra hệ số của 3 x bằng 3 4  2  32 . 0,5 15. (2,5 điểm)
a) Ta tính được AB  2,AC  4,BC  2 5 . 0,5 Suy ra 2 2 2 AB  AC  BC  A  BC vuông tại A. 1 1 0,5
Vậy tam giác ABC có diện tích là S   AB  AC   2  4  4 (đvdt). 2 2 
b) Vì đường cao xuất phát từ A của A
 BC đi qua A2; 1, có một VTPT BC  2;4 0,5
nên có phương trình là 2x  2 4y   1  0  x   2y  0 . 
Gọi M là trung điểm BC . Suy ra M 3;3  AM  1;2 là một VTCP của đường trung x   2 t 0,5
tuyếnAM . Do đó, phương trình tham số của AM là  ,t  . y   1  2t    
c) Vì M Ox nên M x;0  MA  2  x;  1 ;MB  4  x; 1.     MA MB 1 2  x 4  x  1 0,25 Ta có  cosAMB  cosM ,AMB       (1) MA MB 2
2x2 1 4x2 1
Đặt t  3  x , phương trình (1) trở thành t  1t  11 1
  2t  t 1  t  1  t 1  1 2 2  2  2  2 2 2 t      t    2 1 1 1  1  0,25     2 4 4 4 4 4 4 4 4 4
 2t  t  4  4t  t  4  t   t    x  3  . 3 3 3  4   4  Vậy  4 M 3  ;0     hoặc 4 M 3 ;0.  3     3    16. (0,5 điểm)
Doanh thu khi bán x sản phẩm là 150x .
Lợi nhuận khi bán x sản phẩm là x  2x  x   2 150 20 4 000  x   130x  4000 . 0,25 Để công ty có lãi thì 2 x
  130x  4 000  0  50  x  80 . 0,25
Vậy công ty cần sản xuất số sản phẩm nằm trong khoảng 50;80 thì sẽ có lãi.
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.
Document Outline

  • Toan-10_KTGK2_22_23_De_e7dbb
  • Toan-10_KTGK2_22_23_Da_312bc