Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra đánh giá chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm kết hợp 70% tự luận (theo điểm số)

I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu s nguyên
x
tho mãn điều kin
44x
?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 2. m đi xng ca hình bình hành
A. là giao điểm ca hai cnh bên. B. là giao điểm ca cnh bên với đường chéo.
C. là giao điểm của hai đường chéo. D. nm trên mt cnh ca hình bình hành.
Câu 3. Làm tròn s
123, 497
đến hàng phần trăm ta được
A.
123, 40
. B.
123,50
. C.
123, 49
. D.
123, 45
.
Câu 4. Cho hình v bên. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thng
AB
AC
ct nhau.
B. Hai đường thng
AB
trùng nhau .
C. Đưng thng
AB
song song với đường thng
.AC
D. Hai đường thng
AB
AC
có hai điểm chung.
Câu 5. Hn s
2
5
3
được viết dưới dng phân s
A.
7
3
. B.
13
3
. C.
17
3
. D.
10
3
.
Câu 6. Quãng đường t nhà bạn Minh đến trưng dài
2
km
. Hàng ngày bạn Minh đi học vi vn tc
32
/
3
km h
. Thi gian bạn Minh đi t nhà đến trường là
A.
64
3
h
. B.
3
16
h
. C.
16
3
h
. D.
3
64
h
.
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (2,5 đim)
1) Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th)
a)
(5 25).( 7) : ( 6)




b)
72 5 737
. ..
8 9 188 28


2) Tìm
x
biết:
a)
21
35
x

. b)
5 11 3
12 6 4
x

.
Câu 8. (2,5 đim)
1) Sp xếp các s sau theo th t gim dn:
7, 6
;
45
10
;
45
10
;
546
100
;
0
;
3, 54
.
2) Bác Hùng mun lát gch và trng c cho sân vườn. Biết din tích phn trng c bng
1
5
din tích
sân vườn; din tích phn lát gch là
36
2
.m
a) Tính diện tích sân vườn.
b) Giá
2
1m
c
50000
đồng. Hi s tin cn mua c là bao nhiêu?
Câu 9. (1,5 đim) Hai đim
A
B
cách nhau
4
cm
. Trên tia
AB
, lấy điểm
C
sao cho
1AC
cm
.
a) V hình và tính
CB
.
b) Trên đường thng
AB
lấy điểm
D
sao cho
2BD cm
. Tính
CD
.
Câu 10. (0,5 đim) Ngưi ta viết lên bng
10
s t
1
đến
10
. Ln th nht xóa đi hai s bt kì và viết tng
của chúng lên bảng, lúc này trên bảng còn
9
s. Ln th hai xóa đi hai số bt kì và viết tng của chúng lên
bng, và c tiếp tục như vậy. Hi sau ln th
9
, trên bng còn li mt s chn hay mt s l?
---------- HT ----------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
01 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
PHN I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Mi câu đúng đưc 0,5 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
B
A
C
B
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Câu
Hướng dẫn
Điểm
Câu 7.1
1
a)
(5 25).( 7) : ( 6)




0,25
30.( 7) : ( 6)




210 : ( 6) 35
0,25
b)
72 5 737
. ..
8 9 188 28


0,25
7 2 53
.
8 9 18 2




7 18 7 7
. .1
8 18 8 8


0,25
Câu 7.2
1,5
a)
21
35
x

0,25
12
53
x

3 10
15 15
x 
0,25
13
15
x
Vy
13
15
x
0,25
b)
5 11 3
12 6 4
x

0,5
5 31
12 12
x
5 31x
5 31 26x 
Vy
26x 
Lưu ý: HS làm cách khác vn cho điểm
0,25
Câu 8.1
1
Ta có:
45
4, 5
10
;
45
4, 5
10

;
546
5, 46
100

0,5
Vy các s đưc xếp theo th t gim dn là:
4, 5; 0; 3, 54; 4, 5; 5, 46; 7, 6 
0,5
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 20222023
Môn: Toán – Lp 6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 8.2
1,5
a) Phân s ch din tích phn lát gch là:
14
1
55
−=
0,25
Din tích sân vưn là:
4
36 : 45
5
=
2
()
m
0,5
b) Din tích phn trng c là:
45 36 9−=
2
()m
0,5
Số tin bác Hùng cn mua c là:
9.50000 450000=
( đng)
0,25
Câu 9.
1,5
a) V hình
C nm gia A và B ta có:
AC CB AB
+=
Hay
14
CB+=
41 3CB = −=
()cm
Vy
3( )CB cm=
0,5
0,5
b) TH1: Đim B nm trên tia BA
D
nm gia
C
B
. Ta có :
CD DB CB+=
3 2 1( )CD CB DB cm= =−=
TH2:
B
nm trên tia đi ca tia
BA
B
nm gia
C
D
. Ta có:
CD CB BD= +
3 2 5( )CD cm=+=
Vy
1
CD =
()cm
hoc
5CD =
()cm
Lưu ý: HS làm đưc trưng hp nào cho đim trưng hp đó.
0,25
0,25
Câu 10.
0,5
Nhn thy nếu ta thay 2 s bi tng ca chúng thì tng tt c các s trên bng
là không đi. Như vy sau 9 ln thay s thì tng các s vẫn là 1+2+3+…+10
= 55 là 1 s lẻ.
0,5
-------------Hết-------------
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II BẮC NINH
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lớp 6 (Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn điều kiện 4  x  4 ? A. 4 . B. 5. C. 6. D. 7 .
Câu 2. Tâm đối xứng của hình bình hành
A. là giao điểm của hai cạnh bên.
B. là giao điểm của cạnh bên với đường chéo.
C. là giao điểm của hai đường chéo.
D. nằm trên một cạnh của hình bình hành.
Câu 3. Làm tròn số 123,497 đến hàng phần trăm ta được A. 123,40. B. 123,50 . C. 123,49. D.123,45.
Câu 4. Cho hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng AB AC cắt nhau.
B. Hai đường thẳng AB AC trùng nhau .
C. Đường thẳng AB song song với đường thẳngAC.
D. Hai đường thẳng AB AC có hai điểm chung. Câu 5. Hỗn số 2
5 được viết dưới dạng phân số là 3 A. 7 . B. 13 . C. 17 . D. 10 . 3 3 3 3
Câu 6. Quãng đường từ nhà bạn Minh đến trường dài 2km . Hàng ngày bạn Minh đi học với vận tốc
32 km / h . Thời gian bạn Minh đi từ nhà đến trường là 3 A. 64 3 3 h . B. h .
C. 16 h . D. h . 3 16 3 64
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (2,5 điểm)
1) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a)     (5 25).( 7)   : (6)   b) 7 2 5 7 3 7 .  .  . 8 9 18 8 2 8
2) Tìm x biết: a) 2 1  xx  . b) 5 11 3   . 3 5 12 6 4 Câu 8. (2,5 điểm)
1) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:  
7,6; 45 ; 45 ; 546 ; 0 ; 3,54 . 10 10 100
2) Bác Hùng muốn lát gạch và trồng cỏ cho sân vườn. Biết diện tích phần trồng cỏ bằng 1 diện tích 5
sân vườn; diện tích phần lát gạch là 36 2 m .
a) Tính diện tích sân vườn. b) Giá 2
1m cỏ là 50000 đồng. Hỏi số tiền cần mua cỏ là bao nhiêu?
Câu 9. (1,5 điểm) Hai điểm A B cách nhau 4 cm . Trên tiaAB , lấy điểm C sao cho AC  1 cm .
a) Vẽ hình và tính CB .
b) Trên đường thẳng AB lấy điểm D sao choBD  2cm . Tính CD .
Câu 10. (0,5 điểm) Người ta viết lên bảng 10 số từ 1đến 10 . Lần thứ nhất xóa đi hai số bất kì và viết tổng
của chúng lên bảng, lúc này trên bảng còn 9 số. Lần thứ hai xóa đi hai số bất kì và viết tổng của chúng lên
bảng, và cứ tiếp tục như vậy. Hỏi sau lần thứ 9, trên bảng còn lại một số chẵn hay một số lẻ?
---------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lớp 6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B A C B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7.1 1 a) (5 25).( 7)   : (6)   0,25 30.( 7)   : (6)  
 210 : (6)  35 0,25 b) 7 2 5 7 3 7 .  .  . 8 9 18 8 2 8   0,25 7 2 5 3  .      8  9 18 2 7 18 7 7  .  .1  0,25 8 18 8 8 Câu 7.2 1,5 a) 2 1  x 3 5 0,25 1 2 x   5 3 3 10 x   0,25 15 15 13 x  15 0,25 Vậy 13 x  15 b) 5  x 11 3   12 6 4 5  x 31 0,5  12 12 5  x  31
x  5  31  26
Vậy x  26 0,25
Lưu ý: HS làm cách khác vẫn cho điểm Câu 8.1 1 Ta có: 45  
 4,5 ; 45  4,5 ; 546  5,46 0,5 10 10 100
Vậy các số được xếp theo thứ tự giảm dần là: 4,5;0; 3,54; 4,5; 5,46; 7,6 0,5 Câu 8.2 1,5
a) Phân số chỉ diện tích phần lát gạch là: 1 4 1− = 0,25 5 5
Diện tích sân vườn là: 4 36 : = 45 2 (m ) 0,5 5
b) Diện tích phần trồng cỏ là: 45−36 = 9 2 (m ) 0,5
Số tiền bác Hùng cần mua cỏ là: 9.50000 = 450000( đồng) 0,25 Câu 9. 1,5 a) Vẽ hình 0,5
C nằm giữa A và B ta có: AC +CB = AB 0,5 Hay 1+CB = 4
CB = 4−1= 3 (cm)
Vậy CB = 3(cm)
b) TH1: Điểm B nằm trên tia BA 0,25
D nằm giữa C B . Ta có : CD + DB = CB
CD = CB DB = 3− 2 =1(cm)
TH2: B nằm trên tia đối của tia BA 0,25
B nằm giữa C D . Ta có: CD = CB + BD
CD = 3+ 2 = 5(cm)
Vậy CD =1 (cm) hoặc CD = 5 (cm)
Lưu ý: HS làm được trường hợp nào cho điểm trường hợp đó. Câu 10. 0,5
Nhận thấy nếu ta thay 2 số bởi tổng của chúng thì tổng tất cả các số trên bảng
là không đổi. Như vậy sau 9 lần thay số thì tổng các số vẫn là 1+2+3+…+10 0,5 = 55 là 1 số lẻ.
-------------Hết-------------
Document Outline

  • Toan 6.KTGK2.22.23.De
  • Toan 6.KTGK2.22.23.Da