Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; kỳ thi được diễn ra vào chiều thứ Tư ngày 20 tháng 03 năm 2024.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Làm tròn số
356, 568
đến hàng phần mười được kết quả là
A.
356, 6
. B.
356, 5
. C.
356, 57
. D.
356, 56
.
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số tối giản là
A.
12
20
. B.
2
. C.
10
20
. D.
11
121
.
Câu 3. Quy đồng mẫu hai phân số
3
4
5
6
ta được
A.
9
12
5
12
. B.
9
12
10
12
. C.
15
20
15
18
. D.
9
12
10
12
.
Câu 4. Qua hai điểm ta vẽ được
1
đường thẳng. Qua
4
điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng ta
vẽ được số đường thẳng là
A.
10
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 5. Sắp xếp các số
6,512; 6,6; 4,23; 5,15
theo thứ tự tăng dần ta được
A.
5,15; 4,23; 6,512; 6, 6
. B.
6,512; 6,6; 4,23; 5,15
.
C.
6,6; 6, 512; 4,23; 5,15
. D.
5,15; 4,23; 6,6; 6, 512
.
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình vuông có tâm đối xứng, không có trục đối xứng.
B. Hình tam giác đều có tâm đối xứng, không có trục đối xứng.
C. Hình thang cân có tâm đối xứng và có trục đối xứng.
D. Hình thoi có tâm đối xứng và có trục đối xứng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (2,5 điểm)
1) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a)
12, 35 68,9 12, 35 68, 9
. b)
4 3 2
1
5 5 3
.
c)
14
2023 1 2023 18 2023
2024 5 2024 5 2024 5
.
2) Tìm
x
, biết:
a)
1,5 3, 5
x
. b)
2 3 1
:
5 4 2
x
.
Câu 8. (2,0 điểm) Lớp
6
A
có
45
học sinh. Kết quả học tập học I của lớp
6
A
được xếp thành ba loại:
Tốt, Khá và Đạt. Số học sinh xếp loại Tốt chiếm
1
3
số học sinh cả lớp. Số học sinh xếp loại Khá bằng
2
3
số
học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp
6
A
.
Câu 9. (2,0 điểm) Cho hình vẽ
a) Hình vẽ trên có tất cả bao nhiêu tia? Nêu tên các tia đó.
b) Hai tia
Ax
By
có phải là hai tia đối nhau không? sao?
c) Biết
2 ; 3
AB cm BC cm
. Tính độ dài đoạn thẳng
AC
.
Câu 10. (0,5 điểm) Trong một buổi đi ngoại của một nhóm học sinh lớp
6
gồm
12
bạn. Các bạn muốn
dùng
6
cây cột đtreo
12
chiếc võng. Em hãy giúp các bạn học sinh trên v đdựng
6
cây cột để căng
được
12
chiếc võng sao cho các võng không chồng chéo lên nhau.
---------- HẾT ----------
CB
A
y
x
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHN I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Mi câu đúng đưc 0,5 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
D
C
C
D
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Câu
Hướng dẫn
Điểm
Câu 7.1
1,5
a)
12, 35 68,9 12,35 68,9 
0,25
12, 35 12, 35 68,9 68, 9




000

0,25
b)
43 2
1
55 3



0,25
4332 431
5533 553

 

41
55

3
5
0,25
c)
14
2023 1 2023 18 2023
2024 5 2024 5 2024 5

0,25
2023 1 18 ( 14)
2024 5 5 5



2023 5 2023 2023
1
2024 5 2024 2024

0,25
Câu 7.2
1,0
a)
1,5 3,5x 
3,5 1,5
x 
0,25
2x
Vy
2x
0,25
b)
23 1
:
54 2
x
3 12
:
4 25
x 
3 54
:
4 10 10
x 
31
:
4 10
x
0,25
31
:
4 10
x
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 20232024
Môn: Toán – Lp 6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
15
2
x
Vy
15
2
x
0,25
Câu 8.
2,0
S hc sinh xếp loi Tt ca lp 6A là
1
45 15
3
⋅=
(hc sinh)
1,0
S hc sinh xếp loi Khá ca lp 6A
( )
2
45 15 20
3
⋅−=
(hc sinh)
0,5
S hc sinh xếp loi Đt ca lp 6A
45 15 20 10−− =
(hc sinh)
0,5
Câu 9.
2,0
a)
Hình v trên có tt c
6
tia.
Các tia đó là tia
Ax
, tia
Ay
, tia
Bx
, tia
By
, tia
Cx
, tia
Cy
.
0,25
0,75
b)
Hai tia
Ax
By
không phi là hai tia đi nhau vì chúng không chung gc.
0,5
c)
Đim
B
nm gia hai đim
A
C
nên ta có
AC AB BC= +
0,25
Hay
23
AC = +
5AC =
Vy đ dài đon thng
5AC cm=
0,25
Câu 10.
0,5
Hc sinh v đúng sơ đ mc võng
0,5
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác đúng cho đim ti đa.
-------------Hết-------------
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 6 (Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Làm tròn số 356,568 đến hàng phần mười được kết quả là A. 356,6. B. 356,5 . C. 356,57 . D. 356,56 .
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số tối giản là 12 2 10 11 A. . B.  . C. . D. . 20 3 20 1  21 3 5
Câu 3. Quy đồng mẫu hai phân số và ta được 4 6 9 5 9 10 15 15 9 10 A. và . B. và . C. và . D. và . 12 12 12 12 20 18 12 12
Câu 4. Qua hai điểm ta vẽ được 1 đường thẳng. Qua 4 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng ta
vẽ được số đường thẳng là A. 10 . B. 4 . C. 6. D. 8 .
Câu 5. Sắp xếp các số 6
 ,512;  6,6; 4,23; 5,15 theo thứ tự tăng dần ta được
A. 5,15; 4,23;  6,512;  6,6. B. 6
 ,512;  6,6; 4,23; 5,15. C. 6
 ,6;  6,512; 4,23; 5,15.
D. 5,15; 4,23;  6,6;  6,512.
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình vuông có tâm đối xứng, không có trục đối xứng.
B. Hình tam giác đều có tâm đối xứng, không có trục đối xứng.
C. Hình thang cân có tâm đối xứng và có trục đối xứng.
D. Hình thoi có tâm đối xứng và có trục đối xứng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (2,5 điểm)
1) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) 4 3  2
a) 12,35  68,9  12,35  68,9. b)   1     . 5 5  3
2023 1 2023 18 2023 14 c)      . 2024 5 2024 5 2024 5 2) Tìm x , biết: 2 3 1 a) x  1,5  3,5 . b)  : x  . 5 4 2
Câu 8. (2,0 điểm) Lớp 6A có 45 học sinh. Kết quả học tập học kì I của lớp 6A được xếp thành ba loại: 1 2
Tốt, Khá và Đạt. Số học sinh xếp loại Tốt chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh xếp loại Khá bằng số 3 3
học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A .
Câu 9. (2,0 điểm) Cho hình vẽ x A B C y
a) Hình vẽ trên có tất cả bao nhiêu tia? Nêu tên các tia đó.
b) Hai tia Ax và By có phải là hai tia đối nhau không? Vì sao?
c) Biết AB  2cm;BC  3cm . Tính độ dài đoạn thẳng AC .
Câu 10. (0,5 điểm) Trong một buổi đi dã ngoại của một nhóm học sinh lớp 6 gồm 12 bạn. Các bạn muốn
dùng 6 cây cột để treo 12 chiếc võng. Em hãy giúp các bạn học sinh trên vẽ sơ đồ dựng 6 cây cột để căng
được 12 chiếc võng sao cho các võng không chồng chéo lên nhau. ---------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán – Lớp 6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D C C D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7.1 1,5
a) 12,35 68,9 12,35 68,9 0,25
 12,35 12,35 68,9  68,9             0  0  0 0,25 b) 4 3  2   1      5 5  3 4 3 3 2   4 3 1 0,25
         5 5 3 3 5 5 3 4 1 3    0,25 5 5 5 14 2023 1 2023 18 2023  c)      2024 5 2024 5 2024 5 0,25 2023 1 18 ( 14)          2024 5 5 5  2023 5 2023 2023     1  0,25 2024 5 2024 2024 Câu 7.2 1,0
x  1,5  3,5
x  3, 5  1, 5 0,25 a) x  2 Vậy x  2 0,25 2 3 1  : x 5 4 2 3 1 2 : x   4 2 5 3 5 4 b) : x   4 10 10 3 1 : x  4 10 0,25 3 1 x  : 4 10 15 0,25 x  2 Vậy 15 x  2 Câu 8. 2,0
Số học sinh xếp loại Tốt của lớp 6A là 1 45⋅ =15 (học sinh) 1,0 3
Số học sinh xếp loại Khá của lớp 6A là 2 ⋅(45−15) = 20(học sinh) 0,5 3
Số học sinh xếp loại Đạt của lớp 6A là 45−15− 20 =10 (học sinh) 0,5 Câu 9. 2,0 a)
Hình vẽ trên có tất cả 6 tia. 0,25
Các tia đó là tia Ax , tia Ay , tia Bx , tia By , tia Cx , tia Cy . 0,75
b) Hai tia Ax By không phải là hai tia đối nhau vì chúng không chung gốc. 0,5
c) Điểm B nằm giữa hai điểm AC nên ta có 0,25
AC = AB + BC Hay AC = 2+3 0,25 AC = 5
Vậy độ dài đoạn thẳng AC = 5cm Câu 10. 0,5
Học sinh vẽ đúng sơ đồ mắc võng 0,5
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
-------------Hết-------------
Document Outline

  • Toan 6.KTGK2.23.24.De
  • Toan 6.KTGK2.23.24.Da