Trang 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 TOÁN 9 (CTST)
NĂM HC 2025-2026
PHN I. (3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án la chn. (Thí sinh tr li t
câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án).
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
A. 3x
2
+ 2y = -1 B. -3x
2
+4x-3=0 C. 3x 2y= 0 D. 0x
2
+2x+3=0
Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax
2
đi qua điểm A(5; 2). Khi đó hệ số a bằng:
A.
25
2
B.
1
25
C. 25 D.
2
25
Câu 3: Đồ thị hàm số y = - x
2
đi qua điểm:
A. (0; 1 ) B. (- 1; -1) C. (1; 1 ) D. (1; 0 )
Câu 4: Phương trình x
2
3x + 5 = 0 có biệt thức ∆ bằng:
A. -11 B. -29 C. -37 D. 16
Câu 4: Cho phương trình 3x
2
7x + 2 = 0 hai nghiệm x
1
x
2
. Khi đó tổng tích của
hai nghiệm của phương trình lần lượt là:
A.
72
;
33
B.
72
;
33
C.
72
;
33
D.
72
;
33
−−
Câu 6: Phương trình
có nghiệm kép khi:
A.
4m =
B.
4m
C.
4m
D.
4m
Câu 7: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) và có
0
80=DCB
. Khi đó số đo
BAD
bằng:
A.
0
50
B.
0
80
C.
0
130
D.
0
100
Câu 8: Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao điểm của các đường:
A. Trung trc ca tam giác B.Phân giác trong ca tam giác C. Trung tuyến ca tam
giác D. Đáp án khác
Câu 9: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:
A. Trung trc ca tam giác B.Phân giác trong ca tam giác C. Trung tuyến ca tam
giác D. Đáp án khác
Câu 10: Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là:
A. trung điểm cạnh của góc vuông B. trung điểm cạnh huyền
C. trung điểm của đường trung bình song song với cạnh huyển D. đỉnh góc vuông
Câu 11: Tứ giác nội tiếp là:
A. tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn B. tứ giác có đường tròn tiếp xúc với
bốn cạnh
C. tứ giác có đường tròn đi qua bốn cạnh D. tứ giác có bốn đỉnh đi qua tâm của
đường tròn
Câu 12: Một vòng quay mặt tròi gồm 8 cabin như hình vẽ. Khi cabin di chuyển đến vị trí thấp
nhất thì vòng quay phải quay ngược chiều kim đồng hồ quanh tâm bao nhiêu độ?
Trang 2
A. 30
0
B. 90
0
C. 180
0
D. 360
0
PHN II. (2,0 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. (Tsinh tr li t câu 1 đến câu 2.
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.)
Câu 1 : Cho phương trình bậc hai mt n 2x
2
+ x 3 = 0
A. Tng các h s a + b+ c = 0.
B. Phương trình có hai nghiệm x
1
= -1; x
2
= -1,5.
C. Tng hai nghim của phương trình bằng
1
2
.
D. Tích hai nghim của phương trình bng -1.
Câu 2 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn như sau (hình vẽ):
A.
B.
C.
D.
PHN III. (2,0 điểm) Câu trc nghim tr li ngn. (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
4)
Câu 1: Tính độ dài cnh của tam giác đu, biết bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác đó
bng
83
cm.
Trang 3
Câu 2: Cho đa giác đều 9 cnh có tâm O và AB, BC là 2 cnh của đa giác (hình v). Tính
S đo của
ABO
.
Câu 3: Cho phương trình
2
8 15 0xx+ =
. Gi
12
;xx
là hai nghim của phương trình. Giá trị
ca biu thc
22
12
A x x=+
là:
Câu 4: Trong mt phng ta đ Oxy cho Parabol (P):
2
yx=
, trên (P) lấy hai đim A(-1;1),
B(3;9). Tính din tích tam giác OAB.
PHN IV. T lun. (Thí sinh làm bài t câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Cho phương trình bậc hai n x: x
2
- 3x + m = 0
a) Giải phương trình vi m = 2.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghim phân bit.
Câu 2: Hai ô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Ô tô thứ nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn ô
thứ hai 10 km nên đến B trước ô thứ hai 1 giờ. nh vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng
quãng đường AB dài 300km.
Câu 3: Từ điểm
M
nằm ngoài đường tròn
()O
, kẻ hai tiếp tuyến
MA
,
MB
với
()O
(
A
,
B
hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến
MCD
với
()O
sao cho
MC MD
tia
MD
nằm giữa hai tia
MA
MO
. Gọi
E
là trung điểm của
CD
.
a) Chứng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ
AB
cắt
MD
tại
I
, cắt
MO
tại
H
. Chứng minh
..EA EB EI EM=
MHC OCE=
.
Trang 4
1.MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 2 TOÁN 9 (CTST)
TT
Cơng/
ch đề
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng Sai”2
Tr li ngn
Bit
Hiu
VD
Bit
Hiu
VD
Bit
Hiu
VD
Bit
Hiu
VD
Bit
Hiu
VD
1
Hàm s
y =ax
2
(a
0).
Pơng
tnh
bc hai
mt n
Hàm s và
đ th hàm
s y = ax
2
(a
0).
2
3
4
0
2
1
10%
Pơng
trình bc
hai mt n
1
4
6
1
1a
1b
2
2,5
2,5
1
37,5%
Đnh Vi-
ét
5
3
0
1
1
7,5%
2
T giác
ni tip.
Đa giác
đu
Đưng
tròn ngoi
tiếp tam
giác.
Đưng
tròn ni
tiếp tam
giác.
8
9
10
1
3
0
1
12,5%
T giác
ni tiếp
7
11
2
3
3
0
1
25%
Đa giác
đều và
phép quay
12
2
0
2
0
7,5%
Tng s câu
6
6
0
2
0
0
1
3
0,5
0,5
2
8,5
7,5
5
Tng s đim
3,0
2,0
2,0
3,0
4,0
3,0
3,0
T l %
30
20
20
30
40
30
30
Trang 5
Trang 6
2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 TOÁN 9 (CTST)
TT
Cơng/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Yêu cu cn đt
S câu hi c mc đ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Bit
Hiu
VD
Bit
Hiu
VD
Bit
Hiu
VD
Bit
Hiu
VD
1
Hàm s
y =ax
2
(a
0).
Pơng
tnh bc
hai mt
n
Hàm s và
đ th hàm
s y = ax
2
(a
0).
- Biết được tính đối
xng (trc) và trc đi
xng ca đ th hàm s
y = ax
2
(a 0).
- Hiu: Thiết lập được
bng giá tr ca hàm s
y = ax
2
(a 0).
- Vn dng:
+ V được đ th ca
hàm s y = ax
2
(a 0).
+ Giải quyết được mt
s vấn đề thực tin gắn
với hàm s y = ax
2
(a
0) và đồ th (ví d: các
bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vt
lí,...).
2
(TD)
3
(TD)
4
(GQ)
Pơng
trình bc
hai mt n
- Biết được khái nim
phương trình bậc hai
mt n.
-Vn dng:
+ Tính được nghim
phương trình bậc hai
mt n bng máy tính
cm tay.
1
(TD)
4
(TD)
6
(TD)
1
(TD)
1a
(TD)
1b
(TD)
2
(GQ)
Trang 7
+ Gii được phương
trình bc hai mt n.
+ Vn dụng được
phương trình bậc hai
vào gii quyết i toán
thc tin.
Đnh Vi-
ét
-Hiu: Gii thích được
định lí Viète và ng
dng (ví d: tính nhm
nghim của phương
trình bc hai, tìm hai s
biết tng và tích ca
chúng,...).
5
(TD)
3
(GQ)
2
T giác
ni tip.
Đa giác
đu
Đưng
tròn ngoi
tiếp tam
giác.
Đưng
tròn ni
tiếp tam
giác.
Biết:
+ Nhn biết đưc định
nghĩa đường tròn ngoi
tiếp tam giác.
+ Xác định đưc tâm
bán kính đường tròn
ngoi tiếp tam giác,
trong đó tâm bán
kính đường tròn ngoi
tiếp tam giác vuông, tam
giác đều.
+ Nhn biết đưc định
nghĩa đường tròn ni
tiếp tam giác.
+ Xác định được tâm và
bán kính đường tròn ni
tiếp tam giác, trong đó
có tâm và bán kính
đường tròn ni tiếp tam
giác đều.
8
(TD)
9
(TD)
10
(TD)
1
(GQ)
Trang 8
T giác
ni tiếp
- Biết:
+ Nhn biết được t
giác ni tiếp đường tròn
giải thích được định
v tổng hai góc đi
ca t giác ni tiếp bng
180
o
.
+Xác định đưc tâm
bán kính đường tròn
ngoi tiếp hình ch nht,
hình vuông.
-Vn dng:
+ Tính đưc độ dài cung
tròn, din tích hình qut
tròn, din tích hình vành
khuyên (hình gii hn
bởi hai đường tròn đồng
tâm).
+ Giải quyết được mt
s vấn đề thực tin gắn
với đường tròn (ví dụ:
một số bài toán liên
quan đến chuyển động
tròn trong Vật lí; tính
được diện tích một số
hình phẳng có thể đưa
về những hình phẳng
gắn với hình tròn, chẳng
hạn hình viên phân,...).
7
(TD)
11
(TD)
2
(TD)
3
(GQ)
Đa giác
đều và
phép quay
Biết:
+ Nhn dạng được đa
giác đều.
+ Nhn biết đưc phép
12
(MH)
2
(GQ)
Trang 9
quay.
+ t đưc các phép
quay gi nguyên hình đa
giác đu.
+ Nhn biết được nhng
hình phẳng đều trong t
nhiên, ngh thut, kiến
trúc, công ngh chế
to,...
+ Nhn biết được v đp
ca thế gii t nhiên
biu hin qua tính đều.
Tng s câu
6
6
0
2
0
0
1
3
0,5
0,5
2
Tng s đim
3,0
2,0
2,0
3,0
T l %
30
20
20
30

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 9 (CTST) NĂM HỌC 2025-2026
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Thí sinh trả lời từ
câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ? A. 3x2 + 2y = -1 B. -3x2+4x-3=0 C. 3x – 2y= 0 D. 0x2+2x+3=0
Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(5; 2). Khi đó hệ số a bằng: 25 1 2 A. B. C. 25 D. 2 25 25
Câu 3: Đồ thị hàm số y = - x2 đi qua điểm: A. (0; 1 ) B. (- 1; -1) C. (1; 1 ) D. (1; 0 )
Câu 4: Phương trình x2 – 3x + 5 = 0 có biệt thức ∆ bằng: A. -11 B. -29 C. -37 D. 16
Câu 4: Cho phương trình 3x2 – 7x + 2 = 0 có hai nghiệm là x1 và x2. Khi đó tổng và tích của
hai nghiệm của phương trình lần lượt là: 7 2 7 − 2 7 2 − 7 − 2 − A. ; B. ; C. ; D. ; 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 6: Phương trình 2
x + 4x + m = 0 có nghiệm kép khi: A. m = 4 B. m  4 C. m  4 D. m  4
Câu 7: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) và có 0
DCB = 80 . Khi đó số đo BAD bằng: A. 0 50 B. 0 80 C. 0 130 D. 0 100
Câu 8: Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao điểm của các đường:
A. Trung trực của tam giác B.Phân giác trong của tam giác C. Trung tuyến của tam giác D. Đáp án khác
Câu 9: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:
A. Trung trực của tam giác B.Phân giác trong của tam giác C. Trung tuyến của tam giác D. Đáp án khác
Câu 10: Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là:
A. trung điểm cạnh của góc vuông
B. trung điểm cạnh huyền
C. trung điểm của đường trung bình song song với cạnh huyển D. đỉnh góc vuông
Câu 11: Tứ giác nội tiếp là:
A. tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn
B. tứ giác có đường tròn tiếp xúc với bốn cạnh
C. tứ giác có đường tròn đi qua bốn cạnh
D. tứ giác có bốn đỉnh đi qua tâm của đường tròn
Câu 12: Một vòng quay mặt tròi gồm 8 cabin như hình vẽ. Khi cabin di chuyển đến vị trí thấp
nhất thì vòng quay phải quay ngược chiều kim đồng hồ quanh tâm bao nhiêu độ? Trang 1 A. 300 B. 900 C. 1800 D. 3600
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1 : Cho phương trình bậc hai một ẩn 2x2 + x – 3 = 0
A. Tổng các hệ số a + b+ c = 0.
B. Phương trình có hai nghiệm là x1 = -1; x2 = -1,5. 1
C. Tổng hai nghiệm của phương trình bằng . 2
D. Tích hai nghiệm của phương trình bằng -1.
Câu 2 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn như sau (hình vẽ): A. B. C. D.
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Tính độ dài cạnh của tam giác đều, biết bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng 8 3 cm. Trang 2
Câu 2: Cho đa giác đều 9 cạnh có tâm O và AB, BC là 2 cạnh của đa giác (hình vẽ). Tính Số đo của ABO .
Câu 3: Cho phương trình 2
x + 8x −15 = 0 . Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình. Giá trị 1 2 của biểu thức 2 2
A = x + x là: 1 2
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P): 2
y = x , trên (P) lấy hai điểm A(-1;1),
B(3;9). Tính diện tích tam giác OAB.
PHẦN IV. Tự luận. (Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Cho phương trình bậc hai ẩn x: x2 - 3x + m = 0
a) Giải phương trình với m = 2.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 2: Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Ô tô thứ nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn ô
tô thứ hai là 10 km nên đến B trước ô tô thứ hai là 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng
quãng đường AB dài 300km.
Câu 3: Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) , kẻ hai tiếp tuyến MA , MB với (O) ( A , B
hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD với (O) sao cho MC MD và tia MD nằm giữa hai tia
MA MO . Gọi E là trung điểm của CD .
a) Chứng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ AB cắt MD tại I , cắt MO tại H . Chứng minh .
EA EB = EI.EM MHC = OCE . Trang 3
1.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 9 (CTST) Nội
Mức độ đánh giá Chương/ dung/đơn Tổng Tỉ lệ TNKQ Tự luận TT % chủ đề vị kiến Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”2 Trả lời ngắn điểm thức
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1 Hàm số Hàm số và 2 4 0 2 1 10%
y =ax2(a đồ thị hàm 3  0). số y = ax2 Phương (a  0). trình Phương 1 4 1 1a 1b 2 2,5 2,5 1 37,5% bậc hai trình bậc 6 một ẩn hai một ẩn Định lí Vi- 5 3 0 1 1 7,5% ét 2 Tứ giác Đường 8 1 3 0 1 12,5%
nội tiếp. tròn ngoại 9 Đa giác tiếp tam 10 đều giác. Đường tròn nội tiếp tam giác. Tứ giác 7 2 3 3 0 1 25% nội tiếp 11 Đa giác 12 2 0 2 0 7,5% đều và phép quay Tổng số câu 6 6 0 2 0 0 1 3 0,5 0,5 2 8,5 7,5 5 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 Trang 4 Trang 5
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 9 (CTST) Nội
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Chương/ dung/đơn TNKQ Tự luận TT
Yêu cầu cần đạt chủ đề vị kiến Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 Hàm số
Hàm số và - Biết được tính đối 2 4 y =ax2(a
đồ thị hàm xứng (trục) và trục đối (TD) (GQ)  0).
số y = ax2 xứng của đồ thị hàm số 3 Phương (a  0).
y = ax2 (a  0). (TD) trình bậc
- Hiểu: Thiết lập được hai một
bảng giá trị của hàm số ẩn
y = ax2 (a  0). - Vận dụng:
+ Vẽ được đồ thị của
hàm số y = ax2 (a  0).
+ Giải quyết được một
số vấn đề thực tiễn gắn
với hàm số y = ax2 (a
0) và đồ thị (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Phương
- Biết được khái niệm 1 4 1 1a 1b 2 trình bậc
phương trình bậc hai (TD) (TD) (TD) (TD) (TD) (GQ) hai một ẩn một ẩn. 6 -Vận dụng: (TD) + Tính được nghiệm phương trình bậc hai một ẩn bằng máy tính cầm tay. Trang 6 + Giải được phương trình bậc hai một ẩn. + Vận dụng được phương trình bậc hai
vào giải quyết bài toán thực tiễn.
Định lí Vi- -Hiểu: Giải thích được 5 3 ét định lí Viète và ứng (TD) (GQ)
dụng (ví dụ: tính nhẩm nghiệm của phương
trình bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng,...). 2 Tứ giác Đường Biết: 8 1 nội tiếp.
tròn ngoại + Nhận biết được định (TD) (GQ) Đa giác tiếp tam
nghĩa đường tròn ngoại 9 đều giác. tiếp tam giác. (TD) Đường
+ Xác định được tâm và 10 tròn nội
bán kính đường tròn (TD) tiếp tam ngoại tiếp tam giác, giác. trong đó có tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, tam giác đều.
+ Nhận biết được định nghĩa đường tròn nội tiếp tam giác.
+ Xác định được tâm và
bán kính đường tròn nội tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính
đường tròn nội tiếp tam giác đều. Trang 7 Tứ giác - Biết: 7 2 3 nội tiếp
+ Nhận biết được tứ (TD) (TD) (GQ)
giác nội tiếp đường tròn 11
và giải thích được định (TD)
lí về tổng hai góc đối
của tứ giác nội tiếp bằng 180o.
+Xác định được tâm và bán kính đường tròn
ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. -Vận dụng:
+ Tính được độ dài cung
tròn, diện tích hình quạt
tròn, diện tích hình vành khuyên (hình giới hạn
bởi hai đường tròn đồng tâm).
+ Giải quyết được một
số vấn đề thực tiễn gắn
với đường tròn (ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển động tròn trong Vật lí; tính
được diện tích một số hình phẳng có thể đưa về những hình phẳng
gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...). Đa giác Biết: 12 2 đều và + Nhận dạng được đa (MH) (GQ) phép quay giác đều.
+ Nhận biết được phép Trang 8 quay.
+ Mô tả được các phép quay giữ nguyên hình đa giác đều.
+ Nhận biết được những
hình phẳng đều trong tự
nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
+ Nhận biết được vẻ đẹp
của thế giới tự nhiên
biểu hiện qua tính đều. Tổng số câu 6 6 0 2 0 0 1 3 0,5 0,5 2 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 Trang 9