Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 giúp bạn ôn tập, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC K II
NĂM HC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. Cp s
;xy
nào sau đây là nghim ca h phương trình
25
31
xy
xy


?
A.
; 3;1xy
. B.
; 0; 1xy 
. C.
; 1; 2
xy
. D.
; 1; 2
xy 
.
Câu 2. Đồ th hàm s
đi qua đim nào?
A.
1; 2M 
. B.
2; 1N 
. C.
1; 2P
. D.
1; 4Q
.
Câu 3. Hàm s
2
3yx
nghch biến khi
A.
0
x
. B.
0x
. C.
3x 
. D.
3x 
.
Câu 4. Góc ni tiếp chn na đưng tròn có s đo bng
A.
o
45
. B.
o
90
. C.
o
180
. D.
o
50
.
Câu 5. Cho các khng đnh sau:
(1) Góc ni tiếp có s đo bng na s đo góc tâm.
(2) S đo ca góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung bng na s đo ca cung b chn.
(3) S đo góc có đnh bên trong đưng tròn bng na tng s đo hai cung b chn.
S khng đnh đúng là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 6. Hình bên là đ th ca mt trong các hàm s trong
phương án A, B, C, D. Đó là hàm s nào?
A.
2
x
y
. B.
2
yx
.
C.
2
2
x
y
. D.
2
4
x
y
.
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 7. (2,5 đim)
a) Gii h phương trình:
23
21
xy
xy


b) Hai s có tng bng
10
, s lớn hơn s
16
đơn v. Tìm hai s đó.
Câu 8. (3,0 đim) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Trên
AC
lấy mt đim
M
và v đưng tròn
đưng kính
MC
. K
BM
ct đưng tròn ti
D
. Đưng thng
DA
ct đưng tròn ti
E
. Chng
minh rng:
a)
ABCD
là t giác ni tiếp.
b)
ABD ACD
.
c)
CA
là tia phân giác ca
ECB
.
Câu 9. (1,5 đim)
a) V đồ th
P
ca hàm s
2
yx
.
b) Cho hai đim
1; 1 ; 3; 9AB
nm trên
P
. Gi
M
đim thay đi trên
P
,
hoành đ
13mm
. Tìm
m
để tam giác
ABM
có din tích ln nht.
-------- Hết--------
x
y
2
-1
O
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2022 – 2023
Môn: Toán– Lp 9
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả li đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
A
B
C
D
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
Câu 7.a (1,0 điểm)
23
21
xy
xy


24 6
21
xy
xy


0,25
55 1
21 1
yy
xy x










0,5
Vy h có nghim
; 1; 1
xy 
0,25
Câu 7.b (1,5 điểm)
Gi s ln là
x
, s bé là
y
.
0,25
Vì hai s có tng bng
10
nên
10xy
.
s ln hơn s
16
đơn v nên
16xy
.
0,5
Ta có h PT
10 1
16 2
xy
xy


Cộng vế với vế ca
1,2
ta được
2 26 13 3
xxy 
.
Vy hai s cn tìm là
13; 3
.
0,75
Câu 8.a (1,5 điểm)
V hình ghi GT-KL đúng
Hình vẽ
0,5
Gi
O
là trung điểm ca
MC
. Xét
;
2
MC
O


ta có
MDC
là góc ni tiếp chn na
đường tròn nên
o
90MDC 
o
90BDC
.
0,5
Xét t giác
ABCD
o
90BDC BAC
.
Suy ra, t giác
ABCD
là t giác ni tiếp (qu tích cung cha góc)
0,5
O
M
E
D
C
B
A
Câu 8.b (0,5 điểm)
Vì t giác
ABCD
là t giác ni tiếp nên
ABD ACD
(cùng nhìn cnh
AD
).
0,5
Câu 8.c (1,0 điểm)
Vì t giác
MDEC
là t giác ni tiếp
()O
nên
ADM ECM
0,25
Vì t giác
ABCD
là t giác ni tiếp nên
ADM ACB
(cùng nhìn cnh
AB
)
0,25
Do đó
ACB ECM
CA
là tia phân giác ca
ECB
.
0,5
Câu 9.a (1,0 điểm)
x
-2
-1
0
1
2
2
yx
4
1
0
1
4
0,5
V đồ th
0,5
Câu 9.b (0,5 điểm)
Gọi
,,ABM

là hình chiếu của
,,
ABM
trên trục
hoành.
''
1
' ' . ' ' 20
2
ABB A
S AA BB A B
2
''
11
' '. ' ' 1 1
22
AMM A
S AA MM A M m m 
2
''
11
' '. ' ' 9 3
22
MBB M
S MM BB B M m m

0,25
2
'' '' ' '
82 1 8
ABM ABB A AMM A MBB M
SS S S m 
.
Dấu bằng xảy ra
1m
.
Vậy
ABM
S
lớn nhất = 8
1m
0,5
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
=======Hết ======
x
y
M
B
A
M'
B'
A'
O
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II BẮC NINH
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lớp 9
(Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)    Câu 1. Cặp số  x y
x;y nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 2 5  ? 3
x y  1 
A. x;y  3;  1 .
B.x;y  0;  1 .
C.x;y  1;2.
D. x;y  1;2.
Câu 2. Đồ thị hàm số 2
y  2x đi qua điểm nào?
A. M 1;2.
B. N 2;  1 .
C. P 1;2. D. Q 1;4. Câu 3. Hàm số 2
y  3x nghịch biến khi A. x  0 . B. x  0 . C. x  3. D. x  3.
Câu 4. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng A. o 45 . B. o 90 . C. o 180 . D. o 50 .
Câu 5. Cho các khẳng định sau:
(1) Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm.
(2) Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn.
(3) Số đo góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
Số khẳng định đúng là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 6. Hình bên là đồ thị của một trong các hàm số trong
phương án A, B, C, D. Đó là hàm số nào? y A. xy  . B. 2 y x  . O 2 x 2 2 2 C. xxy  . D. y  . -1 2 4
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (2,5 điểm) x  2y  3
a) Giải hệ phương trình:  2
x y  1 
b) Hai số có tổng bằng 10 , số lớn hơn số bé 16 đơn vị. Tìm hai số đó.
Câu 8. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn
đường kính MC . Kẻ BM cắt đường tròn tại D . Đường thẳng DA cắt đường tròn tại E . Chứng minh rằng:
a) ABCD là tứ giác nội tiếp. b)   ABD ACD .
c) CA là tia phân giác của  ECB . Câu 9. (1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị Pcủa hàm số 2 y x .
b) Cho hai điểm A1; 
1 ;B 3;9 nằm trên P. Gọi M là điểm thay đổi trên P, có
hoành độ là m 1  m  3. Tìm m để tam giác ABM có diện tích lớn nhất. -------- Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán– Lớp 9
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C A B C D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu
Lời giải sơ lược Điểm Câu 7.a (1,0 điểm) x   2y  3 2
 x  4y  6     0,25 2
x y  1    2x y  1   5y  5 y   1       0,5 2
x y  1  x  1  
Vậy hệ có nghiệm x;y  1;  1 0,25 Câu 7.b (1,5 điểm)
Gọi số lớn là x , số bé là y . 0,25
Vì hai số có tổng bằng 10 nên x y  10 .
Mà số lớn hơn số bé 16 đơn vị nên x y  16. 0,5 x   y  10   1 Ta có hệ PT  x   y  16  2  0,75
Cộng vế với vế của  
1 ,2 ta được 2x  26  x  13  y  3 .
Vậy hai số cần tìm là 13;3 . Câu 8.a (1,5 điểm) Vẽ hình ghi GT-KL đúng Hình vẽ E D A M 0,5 O B C   Gọi MC
O là trung điểm của MC . Xét O  ;   ta có  MDC
là góc nội tiếp chắn nửa  2  0,5 đường tròn nên  o MDC  90   o BDC  90 .
Xét tứ giác ABCD có   o
BDC BAC  90 . 0,5
Suy ra, tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp (quỹ tích cung chứa góc) Câu 8.b (0,5 điểm)
Vì tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp nên  
ABD ACD (cùng nhìn cạnh AD ). 0,5 Câu 8.c (1,0 điểm)
Vì tứ giác MDEC là tứ giác nội tiếp (O) nên   ADM ECM 0,25
Vì tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp nên  
ADM ACB (cùng nhìn cạnh AB ) 0,25 Do đó  
ACB ECM CA là tia phân giác của  ECB . 0,5 Câu 9.a (1,0 điểm) x -2 -1 0 1 2 0,5 2 y x 4 1 0 1 4 Vẽ đồ th ị… 0,5 Câu 9.b (0,5 điểm) y
Gọi A ,B ,M  là hình chiếu của , A , B M trên trục B hoành. 1 S
AA' BB ' .A' B '  20 ABB ' A'   2 1 S
AA MM A M   m m  0,25 AMM A   1 ' ' . ' '  2 1 1 ' '   2 2 1 S
MM BB B M m   m MBB M   1 ' ' . ' '  2 9 3 ' '   M 2 2 A A' O M' B' x SSSS  8  2 m   . A AMM A MBB M  2 1 8 ABM ABB ' ' ' ' ' '
Dấu bằng xảy ra  m  1. 0,5 Vậy S
lớn nhất = 8  m  1 ABM
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
=======Hết ======
Document Outline

  • Toan 9.KTGK2.22.23.de
    • Câu 7. (2,5 điểm)
    • Câu 8. (3,0 điểm) Cho tam giác vuông tại . Trên lấy một điểm và vẽ đường tròn đường kính . Kẻ cắt đường tròn tại . Đường thẳng cắt đường tròn tại . Chứng minh rằng:
    • a) là tứ giác nội tiếp.
    • Câu 9. (1,5 điểm)
    • a) Vẽ đồ thị của hàm số .
    • b) Cho hai điểm nằm trên . Gọi là điểm thay đổi trên , có hoành độ là . Tìm để tam giác có diện tích lớn nhất.
  • Toan 9.KTGK2.22.23.da