Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 12 trường THPT Trần Nhân Tông – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018. Mời bạn đọc đón xem.

ĐÀO MINH HOÀNG – LUYỆN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN 01297119893
ĐỊA CH: S 9 NGÕ 242 NGHI TÀM, HÀ NI
Trang 1/4 Mã đề thi 357
S GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TRN NHÂN TÔNG
KIM TRA GIA K I
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trc nghim)
H, tên học sinh:…………………………………………………. Lớp:…………
Câu 1: Đồ th hàm s
x3
y
x2
có s đường tim cn là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 2: Tìm khoảng đồng biến ca hàm s
42
y x 2x 4
.
A.
;10
;1 
B.
;01
C.
D.
;01
Câu 3: Giá tr nh nht ca hàm s
3
y x 3x 7
trên đoạn
;02
bng:
A. 9 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 4: Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng bng a, cnh bên bng 2a. Th tích V ca khối lăng trụ
đó là:
A.
3
V 3a 3
B.
3
a3
V
2
C.
3
V a 3
D.
3
a3
V
6
Câu 5: S giao điểm của đường cong
32
y x 2x x 1
và đường thng
y 1 2x
là:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 6: Cho hàm s
2
x2
y
x3
. Tng giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho bằng:
A.
7
10
B.
3
10
C.
3
5
D.
2
5
Câu 7: Cho đồ th hàm s
32
y x 6x 9x 1
có hai điểm cc trAB. Đường thng AB đi qua điểm
nào sau đây?
A.
;M 4 3
B.
;P 3 4
C.
;Q 3 4
D.
;N 4 3
Câu 8: Cho hàm s
2x 2
y
x2
có đồ th
C
. Gi A, B lần lượt là giao điểm ca
C
vi OxOy. Tích
các h s góc ca tiếp tuyến vi
C
ti AB bng:
A.
2
B.
1
C.
2
D.
1
Câu 9: Cho hàm s
mx m 2
y
xm

. Gi S là tp hp tt c các giá tr nguyên của m để hàm s đồng biến
trên tng khoảng xác định ca nó. Tìm s phn t ca S.
A. 3 B. 2 C. vô s D. 1
Câu 10: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nht
AB a
,
AD a 3
. Hình chiếu vuông góc
của điểm A’ trên mt phng
trùng với giao điểm ACBD. Tính th tích V ca khối lăng
tr đó, biết độ dài cnh bên là 3a.
Mã đề thi:
357
ĐÀO MINH HOÀNG – LUYỆN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN 01297119893
ĐỊA CH: S 9 NGÕ 242 NGHI TÀM, HÀ NI
Trang 2/4 Mã đề thi 357
A.
3
V 2a 6
B.
3
V a 6
C.
3
2
V a 6
3
D.
3
V 2a 3
Câu 11: Tiếp tuyến với đồ th hàm s
32
1
y x 2x 3x 1
3
, song song với đường thng
y 3x 1
phương trình là:
A.
29
y 3x
3

B.
y 3x 11
C.
y 3x 20
D.
y 3x 1
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nht,
AB 2a
,
BC a 2
. Mt phng
SAB
vuông
góc vi mặt đáy và
SB a
,
SA a 3
. Tính khong cách t A đến mt phng
SBD
.
A.
a 30
5
B.
2 5a
15
C.
3a 30
80
D.
30a
20
Câu 13: Cho t din OABCOA, OB, OC đôi một vuông góc. Biết
OA 2
,
OB 3
,
OC 4
. Th tích t
din OABC bng:
A. 8 B. 4 C. 12 D. 2
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều là hình lăng trụ đều.
B. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và chân đường cao trùng với tâm đáy.
C. Hình chóp tam giác đều là hình t điện đều.
D. Các mt bên của hình lăng trụ đứng là các hình ch nht.
Câu 15: Cho phương trình
2
x x 3 m 0
vi m là tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m thuc
đoạn
;55
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm:
A. 5 B. 11 C. 6 D. 9
Câu 16: Cho đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ. Tìm m để
phương trình
f x 2m 0
có s nghim nhiu
nht:
A.
3 m 4
B.
3 m 4
C.
3
m2
2

D.
3
m2
2

Câu 17: Tọa độ điểm cực đại của đồ th hàm s
2
y x 3x 2
là:
A.
;14
B.
;14
C.
;14
D.
;10
ĐÀO MINH HOÀNG – LUYỆN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN 01297119893
ĐỊA CH: S 9 NGÕ 242 NGHI TÀM, HÀ NI
Trang 3/4 Mã đề thi 357
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông,
. Tam giác SAB vuông cân ti S và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Thể tích ca khi chóp S.ABCD bng:
A.
3
a3
3
B.
3
a3
6
C.
3
a2
3
D.
3
a2
Câu 19: Tìm giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2x m
y
x2
cắt đường thng
y 2 x
tại hai điểm
phân bit:
A.
,m 5 m 2
B.
m4
C.
m5
D.
,m 5 m 4
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A,
AB a
,
AC a 3
, SA vuông góc với đáy
SA a 2
. Gi M là trung điểm ca SB, N là hình chiếu vuông góc ca A lên SC. Th tích khi
chóp A.BCNM bng:
A.
3
a6
12
B.
3
a6
8
C.
3
a6
30
D.
3
2a 6
15
Câu 21: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi hp ch nhật có ba kích thước là 3, 4, 5 có th tích bng 20.
B. Th tích khi chóp bng diện tích đáy nhân chiều cao.
C. Th tích ca khi lập phương tăng 9 ln nếu cnh hình lập phương tăng 3 ln.
D. Th tích khối lăng trụ bng diện tích đáy nhân với chiu cao.
Câu 22: Mt doanh nghip cn sn xut mt mt hàng trong đúng 10 ngày và ph s dng hai máy A B.
Máy A làm vic trong x ngày cho s tin lãi là
2
x 2x
(triệu đồng), máy B làm vic trong y ngày
cho s tin lãi là
2
27y 326y
(triệu đồng). Hi doanh nghiệp đó cần s dng máy A m vic
trong bao nhiêu ngày để s tiền lãi thu được nhiu nht? Biết rng hai máy AB không đồng thi
làm vic và máy B làm vic không quá 6 ngày.
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 23: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên khong
; 
:
A.
42
y x 2x 1
B.
32
y x 3x 3x 1
C.
32
y x 2x x 1
D.
32
y x 3x 1
Câu 24: Đồ th cho bởi hình bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
32
y x 3x 1
B.
32
y x 3x 1
C.
32
y x 3x 1
D.
32
y x 3x 2
ĐÀO MINH HOÀNG – LUYỆN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN 01297119893
ĐỊA CH: S 9 NGÕ 242 NGHI TÀM, HÀ NI
Trang 4/4 Mã đề thi 357
Câu 25: Tìm giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
x4
y
mx
có đường tim cận đứng.
A.
,m 0 m 16
B.
m0
C.
m0
D.
,m 0 m 16
---------- HT ----------
ĐÁP ÁN:
1. A
2. D
3. B
4. B
5. B
6. D
7. D
8. B
9. B
10. A
11. A
12. A
13. B
14. C
15. A
16. C
17. A
18. C
19. D
20. D
21. D
22. A
23. B
24. C
25. B
26.
27.
28.
29.
30.
| 1/4

Preview text:

ĐÀO MINH HOÀNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – 01297119893
ĐỊA CHỈ: SỐ 9 NGÕ 242 NGHI TÀM, HÀ NỘI
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi:
Họ, tên học sinh:…………………………………………………. Lớp:………… 357 x 3 Câu 1:
Đồ thị hàm số y
có số đường tiệm cận là: x 2 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 2:
Tìm khoảng đồng biến của hàm số 4 2
y  x 2x 4 . A.  ; 1 0  và  ; 1 
B. 0;1
C. ; 1
D. ; 1 và 0;1 Câu 3:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x 3x 7 trên đoạn 0; 2 bằng: A. 9 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 4:
Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích V của khối lăng trụ đó là: 3 a 3 3 a 3 A. 3 V 3a 3 B. V C. 3 V a 3 D. V 2 6 Câu 5:
Số giao điểm của đường cong 3 2
y x 2x x 1 và đường thẳng y 12x là: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 x 2 Câu 6: Cho hàm số y
. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho bằng: 2 x 3 7 3 3 2 A. B. C. D. 10 10 5 5 Câu 7: Cho đồ thị hàm số 3 2
y x 6 x 9x 1 có hai điểm cực trị là AB. Đường thẳng AB đi qua điểm nào sau đây?
A. M 4;3B. P  ; 3 4C. Q  ; 3 4  
D. N 4; 3 2x 2 Câu 8: Cho hàm số y
có đồ thị C  . Gọi A, B lần lượt là giao điểm của C  với OxOy. Tích x 2
các hệ số góc của tiếp tuyến với C  tại AB bằng: A. 2 B. 1 C. 2 D. 1
mx m 2 Câu 9: Cho hàm số y
. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến x m
trên từng khoảng xác định của nó. Tìm số phần tử của S. A. 3 B. 2 C. vô số D. 1
Câu 10: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật AB a , AD a 3 . Hình chiếu vuông góc
của điểm A’ trên mặt phẳng  ABCD trùng với giao điểm ACBD. Tính thể tích V của khối lăng
trụ đó, biết độ dài cạnh bên là 3a.
Trang 1/4 – Mã đề thi 357
ĐÀO MINH HOÀNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – 01297119893
ĐỊA CHỈ: SỐ 9 NGÕ 242 NGHI TÀM, HÀ NỘI
2 A. 3 V 2a 6 B. 3 V a 6 C. 3 V a 6 D. 3 V 2a 3 3 1
Câu 11: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2 y
x 2x 3x 1 , song song với đường thẳng y 3x 13 phương trình là: 29
A. y 3x
B. y 3x 11
C. y 3x 20
D. y 3x 1 3
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 2a , BC a 2 . Mặt phẳng SAB vuông
góc với mặt đáy và SB a , SA a 3 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD  . a 30 2 5a 3a 30 30a A. B. C. D. 5 15 80 20
Câu 13: Cho tứ diện OABCOA, OB, OC đôi một vuông góc. Biết OA 2 , OB 3 , OC 4 . Thể tích tứ diện OABC bằng: A. 8 B. 4 C. 12 D. 2
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều là hình lăng trụ đều.
B. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và chân đường cao trùng với tâm đáy.
C. Hình chóp tam giác đều là hình tứ điện đều.
D. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật.
Câu 15: Cho phương trình  2
x x 3  m 0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  ;
5 5 để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm: A. 5 B. 11 C. 6 D. 9
Câu 16: Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Tìm m để
phương trình f x  2m 0 có số nghiệm nhiều nhất:
A. 3 m 4
B. 3 m 4 3 3 C. m 2 D.
m 2 2 2
Câu 17: Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số 2
y x 3x 2 là: A.  ; 1 4 B.  ; 1 4 C.  ; 1 4 D.  ; 1 0
Trang 2/4 – Mã đề thi 357
ĐÀO MINH HOÀNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – 01297119893
ĐỊA CHỈ: SỐ 9 NGÕ 242 NGHI TÀM, HÀ NỘI

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, BD 2a . Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 3 a 2 3 6 3 2x m
Câu 19: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y 2 x tại hai điểm x 2 phân biệt: A. m   , 5 m 2
B. m 4
C. m 5D. m   , 5 m 4
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB a , AC a 3 , SA vuông góc với đáy
SA a 2 . Gọi M là trung điểm của SB, N là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Thể tích khối chóp A.BCNM bằng: 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 2a 6 A. B. C. D. 12 8 30 15
Câu 21: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 3, 4, 5 có thể tích bằng 20.
B. Thể tích khối chóp bằng diện tích đáy nhân chiều cao.
C. Thể tích của khối lập phương tăng 9 lần nếu cạnh hình lập phương tăng 3 lần.
D. Thể tích khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
Câu 22: Một doanh nghiệp cần sản xuất một mặt hàng trong đúng 10 ngày và phả sử dụng hai máy A B.
Máy A làm việc trong x ngày cho số tiền lãi là 2
x 2x (triệu đồng), máy B làm việc trong y ngày cho số tiền lãi là 2 2
7 y 326 y (triệu đồng). Hỏi doanh nghiệp đó cần sử dụng máy A làm việc
trong bao nhiêu ngày để số tiền lãi thu được nhiều nhất? Biết rằng hai máy AB không đồng thời
làm việc và máy B làm việc không quá 6 ngày. A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng  ;   : A. 4 2
y x 2x 1 B. 3 2
y x 3x 3x 1 C. 3 2
y x 2x x 1 D. 3 2
y x 3x 1
Câu 24: Đồ thị cho bởi hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. 3 2
y  x 3x 1 B. 3 2
y x 3x 1 C. 3 2
y x 3x 1 D. 3 2
y x 3x 2
Trang 3/4 – Mã đề thi 357
ĐÀO MINH HOÀNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – 01297119893
ĐỊA CHỈ: SỐ 9 NGÕ 242 NGHI TÀM, HÀ NỘI
x 4
Câu 25: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng. 2 m x A. m  , 0 m 16
B. m 0
C. m 0 D. m  ,
0 m 16
---------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN: 1. A 2. D 3. B 4. B 5. B 6. D 7. D 8. B 9. B 10. A 11. A 12. A 13. B 14. C 15. A 16. C 17. A 18. C 19. D 20. D 21. D 22. A 23. B 24. C 25. B 26. 27. 28. 29. 30.
Trang 4/4 – Mã đề thi 357