Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2017 – 2018 môn Toán 12 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/2 - Mã đề thi 001
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NI - AMSTERDAM
-------------
(Đề thi gm 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I NĂM HC 2017-2018
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 45phút;
đề thi 001
Phn I. Trc nghim (6,0 đim) (Hc sinh ghi đáp án vào giy làm bài thi)
Câu 1: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
2
3 2 8
y x x
= + +
trên đon
[
]
2;2
?
A.
7
M
=
. B.
M
=
. C.
3 2 2
M = +
. D.
3 7
M = + .
Câu 2: Đường thng
3 2
y x
= +
ct đồ th hàm s
3 2
4 2
y x x x
= + +
ti đim
E
có to đ:
A.
(
)
2;0
E . B.
(
)
0; 2
E . C.
(
)
1;0
E . D.
(
)
0;1
E .
Câu 3: Cho hàm s
4 2
2 3
y x x
= +
. Mnh đềo sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
;0
−∞ . B. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
3;1
.
C. Hàm s đồn
g biến trên khong
(
)
0;
+∞
. D. Hàm s nghch biến trên khong
(
)
3;1
.
Câu 4: Cho hàm s
2
5 5
1
x
y
x
+
=
. Gi s tim cn đứng ca đồ th hàm s là
m
, s tim cn ngang là
n
.
Tính
S m n
= +
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 5: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam gc đều cnh bng 4, cnh bên
SA
vng c
vi mt đáy
(
)
ABC
6
SA
=
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.
S ABC
?
A.
24 3
V = . B.
8 3
V = . C.
6 3
V = . D.
4 3
V = .
Câu 6: Cho hàm s
(
)
2
3 5
y x x
= +
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Giá tr cc tiu ca hàm s bng
1
. B. Giá tr cc tiu ca hàm s bng
3
.
C. Giá tr cc tiu ca hàm s bng
1
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
1
x
=
.
Câu 7: Cho hàm s o dưới đây có đồ th như hình v bên:
A.
3
3 2
y x x
= +
.
B.
3
3
y x x
= +
.
C.
3
3
y x x
=
.
D.
3
3
y x x
= +
.
Câu 8: Cho khi lp phương
.
ABCD A B C D
đường chéo
3 2
AC
=
. Tính th tích
V
ca khi
lp phương
.
ABCD A B C D
?
A.
8
V
=
. B.
27
V
=
. C.
6 6
V = . D.
3 3
V = .
Câu 9: Cho hàm s
(
)
4 2
y f x ax bx c
= = + +
có đồ th như hình v. Tt
c giá tr ca tham s
m
để phương trình
(
)
1
f x m
=
4
nghim thc phân bit là:
A.
0 3
m
< <
.
B.
1 4
m
< <
.
C.
3 0
m
< <
.
D.
0 4
m
< <
.
O
x
y
O
x
y
Trang 2/2 - Mã đề thi 001
Câu 10: Cho hình chóp
.
S ABCD
t giác đều cnh n bng
2
a
, góc gia cnh bên và mt đáy bng
45
°
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
a
?
A.
3
8 2
3
a
. B.
3
4 2
3
a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 11: Cho hàm s
3 2
2 1
y mx mx x
= +
vi
m
là tham s. Gi
S
là tp tt c các s nguyên
m
để
hàm s đồng biến trên tp s thc
. Tìm s phn t ca tp
S
A.
. B.
5
. C.
. D.
4
.
Câu 12: Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
đồ th
(
)
C
. Phương trình tiếp tuyến vi đồ th
(
)
C
ti giao đim ca
(
)
C
vi trc tung là:
A.
2
y x
=
. B.
2
y x
= +
. C.
2
y x
=
. D.
y x
= +
.
Câu 13: Tính thch ca khi bát din đều có cnh bng
?
A.
36 3
. B.
72 2
. C.
24 2
. D.
96 3
.
Câu 14: Cho khi chóp
.
S ABCD
có th ch
36
đáy
ABCD
là nh bình hành. Gi
M
trung
đim
SC
, mt phng
(
)
α
cha
AM
song song vi
BD
ct
SB
,
SD
ln lượt ti
P
Q
.
Tính thch khi chóp .
S APMQ
?
A.
15
. B.
18
. C.
19
. D.
12
.
Câu 15: Cho hàm s
(
)
y f x
= liên tc, có đạo hàm trên đon
[
]
5;4
đồ th hàm s
(
)
y f x
= như
hình v. S đim cc tr ca hàm s
(
)
y f x
= trên đon
[
]
5;4
là:
A.
3
.
B.
5
.
C.
2
.
D.
4
.
Phn II. T lun (4,0 đim)
Câu 16: Cho nh chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là nh chư nht. Biết
AB a
=
,
5
AC a
= , cnh
SA
v
uông góc vi mt phng
(
)
ABCD
, góc gia cnh
SC
vi đáy
(
)
ABCD
bng
60
°
. Tính theo
a
th thích khi chóp
.
S ABCD
? ĐS:
2 15/3
a
Câu 17: Cho hàm s
(
)
(
)
3 2 2 2 3
3 3 6 3 2
y f x x x m m x m m
= = + + +
(
)
1
, vi
m
là tham s. Tìm tt
c các giá tr thc ca
m
để hàm s cc đại cc tiu sao cho các đim cc đại cc tiu
ca đồ th hàm s
(
)
1
cùng vi gc to độ
O
to thành 1 tam giác vuông ti
O
. ĐS:
m
=
BN
G ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16 17
A B C A B B C C B B C D B D C
2 15/3
a
m
=
x
y
O
4
5
| 1/2

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 HÀ NỘI - AMSTERDAM MÔN: TOÁN 12 -------------
Thời gian làm bài: 45phút;
(Đề thi gồm 02 trang) Mã đề thi 001
Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm) (Học sinh ghi đáp án vào giấy làm bài thi)
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2 y = 3 +
x − 2x + 8 trên đoạn [ 2 − ; 2] ? A. M = 7 . B. M = 9 . C. M = 3 + 2 2 . D. M = 3 + 7 .
Câu 2: Đường thẳng y = 3x + 2 cắt đồ thị hàm số 3 2
y = x x + 4x + 2 tại điểm E có toạ độ: A. E (2;0) . B. E (0; 2) . C. E (1;0) . D. E (0; ) 1 . Câu 3: Cho hàm số 4 2
y = x + 2x − 3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ; ∞ 0) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ; ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; ) 1 . Câu 4: 5x + 5 Cho hàm số y =
. Gọi số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là m , số tiệm cận ngang là n . 2 x −1
Tính S = m + n . A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng 4, cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy ( ABC ) và SA = 6 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ? A. V = 24 3 . B. V = 8 3 . C. V = 6 3 . D. V = 4 3 .
Câu 6: Cho hàm số y = x( 2
3 − x ) + 5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 − .
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3 .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 7: Cho hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên: y A. 3
y = x − 3x + 2 . B. 3
y = x + 3x . C. 3
y = x − 3x . O x D. 3
y = −x + 3x .
Câu 8: Cho khối lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có đường chéo AC′ = 3 2 . Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D AB CD ′ ′ ? A. V = 8 . B. V = 27 . C. V = 6 6 . D. V = 3 3 .
Câu 9: Cho hàm số = ( ) 4 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Tất y
cả giá trị của tham số m để phương trình f ( x) = m −1 có 4
nghiệm thực phân biệt là: A. 0 < m < 3.
B. 1 < m < 4 . O x C. 3 − < m < 0 .
D. 0 < m < 4 . Trang 1/2 - Mã đề thi 001
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD tứ giác đều có cạnh bên bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
45° . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a ? 3 3 3 3 A. 8 2a 4 2a 8a 4a . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 11: Cho hàm số 3 2
y = mx mx + 2x −1 với m là tham số. Gọi S là tập tất cả các số nguyên m để
hàm số đồng biến trên tập số thực ℝ . Tìm số phần tử của tập S A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 . Câu 12: x − 2 Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại giao điểm của x −1
(C ) với trục tung là:
A. y = −x − 2 .
B. y = −x + 2 .
C. y = x − 2 .
D. y = x + 2 .
Câu 13: Tính thể tích của khối bát diện đều có cạnh bằng 6 ? A. 36 3 . B. 72 2 . C. 24 2 . D. 96 3 .
Câu 14: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích 36 và đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm SC , mặt phẳng (α ) chứa AM song song với BD và cắt SB , SD lần lượt tại P Q .
Tính thể tích khối chóp S.APMQ ? A. 15 . B. 18 . C. 19 . D. 12 .
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x) liên tục, có đạo hàm trên đoạn [ 5
− ; 4] và đồ thị hàm số y = f ′( x) như
hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) trên đoạn[ 5 − ; 4] là: y A. 3 . B. 5 . C. 2 . x −5 O 4 D. 4 .
Phần II. Tự luận (4,0 điểm)
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chư nhật. Biết AB = a , AC = a 5 , cạnh SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , góc giữa cạnh SC với đáy ( ABCD) bằng 60° . Tính theo
a thể thích khối chóp S.ABCD ?
ĐS: 2a 15 /3
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) 3 2 = −x + x + ( 2 m m) 2 3 3 3 6
x + 3m − 2m ( )
1 , với m là tham số. Tìm tất
cả các giá trị thực của m để hàm số có cực đại cực tiểu sao cho các điểm cực đại và cực tiểu
của đồ thị hàm số ( )
1 cùng với gốc toạ độ O tạo thành 1 tam giác vuông tại O . ĐS: m = 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
A B C A B B C C B B C D B D C 2a 15/3 m = 2 Trang 2/2 - Mã đề thi 001