Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THCS&THPT Long Thạnh – Kiên Giang

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THCS&THPT Long Thạnh – Kiên Giang mã đề 987 được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có đáp án.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7 - Mã đề 987
TRƯỜNG THCS & THPT LONG THẠNH
TỔ TOÁN
KIỂM TRA GIỮA KÌ INĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày: 14/11/2020
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : 12A
Câu 1: Tìm thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là .
A.
3
7Va
=
. B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hàm số
()
y fx=
có bảng biến thiên :
Hàm số đồng biến trên khoảng nào ?
A.
(1; 2)
.
B.
. C.
(2; )+∞
.
D.
(1; )+∞
.
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. . B.
.
C. . D. .
Câu 4: Hàm số
2
2yx
= +
có giá trị nh nht là:
A.
y = 0. B. y = 2. C. y = 4. D. y = -2.
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên
( ;2)−∞
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(0; 2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ;0)−∞
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( 2; 0)
.
Câu 6: Đường cong của hình v n là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D.
Câu 7: Hình đa diện cho như hình bên dưới có bao nhiêu mặt ?
A. 5. B. 11.
C. 10. D. 6.
V
2 , 3 , 4aaa
3
24
=Va
3
8=Va
3
=Va
()
y fx=
()y fx=
(0; 2)
( 2; 0)
( ; 2)−∞
(0; )+∞
3
2yx x= +−
42
22=−+ yx x
3
32yx x=−+
42
22yx x=−−
Mã đề 987
Trang 2/7 - Mã đề 987
Câu 8: Bảng biến thiên hình bên là của hàm s nào
dưới đây?
A. . B. .
C.
43
1
=
+
x
y
x
D.
Câu 9: Cho hàm số
2
1
x
y
x
+
=
. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
A.
1x
=
. B.
2y =
. C.
2.x =
D.
1y =
.
Câu 10: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số đạt cực đại tại
x
bằng bao nhiêu?
A.
2
x
=
. B.
4x =
.
C.
2
x =
. D.
3x =
.
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến vi đ thị hàm số tại điểm hoành độ
có hệ số góc bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: m tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 13: Th tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. B. C. D.
Câu 14: Hình bên phải là mô hình cấu tạo liên kết phân tử của một chất hóa học.
Hỏi nó gần giống với khối đa diện đều nào nhất ?
A. Khối bát diện đều. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối tứ diện đều. D. Khối hai mươi mặt đều.
Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 12
(xem hình v bên). Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
1)
4
(
15
>
π
. B.
2
21
<
. C.
1
(0,013) 75
>
D.
3)
3
1
(
38
<
.
Câu 17: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
và có đồ thị như hình bên.
Hỏi phương trình
() 6
fx=
có bao nhiêu nghiệm ?
A. 3. B. 2.
C. 1. D. 4.
42
34 +=yx x
3
32=−+ yx x
34
2
x
y
x
42
47=+−(C):y x x
0
1
=x
0
=k y'( x )
20= k
20=k
12= k
12=k
2020
( 3)yx

( ; 3).D 
(3; ).
D 
.D
\ 3.D
1
3
V Bh=
3V Bh=
V Bh=
1
2
V Bh=
.' ' ' 'ABCD A B C D
()ABCD
( ' ' ' ')ABC D
74
7
5
12
Trang 3/7 - Mã đề 987
Câu 18: Trong các hàm số sau đây, đồ th hàm số nào có tiệm cận đng
1x =
, tiệm cận ngang
2y
=
A.
12
.
1
x
y
x
=
+
B.
21
.
1
x
y
x
+
=
C.
12
.
1
x
y
x
=
D.
21
.
1
x
y
x
+
=
+
Câu 19: Như chúng ta đã biết có vô số nh đa diện
nhưng chỉ có 5 loại hình đa diện đều. Vào thời trưc
Công nguyên, nhiều nhà Toán học, Triết học... xem
chúng là các hình lí tưởng và xem 5 loại hình đa diện
đều này là đại diện cho 5 yếu tố của sự sống gồm:
Lửa, Đất, Không khí, Nước và Vũ trụ (xem hình minh
họa bên). Hỏi hình đa diện nào đại diện tượng trưng
cho Không khí ?
A. Hình hai mươi mặt đều. B. Hình lập phương.
C. Hình bát diện đều. D. Hình tứ diện đều.
Câu 20: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số không có cực trị khi
0
'
y =
có hai nghiệm phân biệt.
B. Hàm số đồng biến trên R khi
'
y
=
vô nghiệm hoặc nghiệm kép và a > 0.
C. Hàm số có một cực đại, một cực tiểu khi
'
y
=
vô nghiệm.
.
D. Hàm số nghịch biến trên R khi
'
y
=
vô nghiệm hoặc nghiệm kép và a > 0.
Câu 21: Giá trị của biểu thức A =
2
3
54
5
4
(5 ) ((0,2) )
−−
+
bằng
A. 4 B. 250. C. 210. D. 150.
Câu 22: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh a, , . Th tích
khối chóp S.ABC
A. B. C. D.
Câu 23: Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, , . Th
tích khối chóp S.ABCD bằng
A. B. C. D.
Câu 24: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A.
32
3.yx x= +
B.
42
2 3.yx x=−+ +
C.
42
2 x 3.
yx=−−
D.
3
3x 2.yx=++
Câu 25: Đồ thị hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. . B.
C. . D. .
Câu 26: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
3
32yx x=−+ +
. B.
3
3yx x= +
. C.
3
3yx x=−−
D.
32
3yx x=−−
.
()SA ABC
5=SA a
3
15
.
4
a
3
5
.
6
a
3
5
.
3
a
3
15
.
12
a
()SA ABCD
5SD a=
3
2
.
3
a
3
.
4
a
3
2.
a
3
.
3
a
21
1
x
y
x
21
1
x
y
x
1
21
x
y
x
21
1
x
y
x
x
O
y
2
1
1
2
1
Trang 4/7 - Mã đề 987
Câu 27: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bao nhiêu ?
A.
2
B.
1
. C.
3
. D.
0.
Câu 28: Đạo hàm của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29: Khối lăng trụ có thể tích và chiều cao , diện đáy B
A. B. C. D.
Câu 30: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị m số tại điểm hoành độ
có phương trình:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hàm số
42
2yx x=
. Chọn khẳng định đúng.
A.
y
đồng biến trên khoảng
( , 1)−∞
(1; )+∞
. B.
y
đồng biến trên khoảng.
( , 1)−∞
(0;1)
C.
y
nghịch biến trên khoảng
( , 1)
−∞
(0;1)
D.
y
nghịch biến trên khoảng.
( 1; 0)
(0;1)
Câu 32: Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại
= 2x
A.
2
m =
. B.
3m =
C.
1m =
. D.
3m =
.
Câu 33: Khối đa diện đều loại
{ }
3; 5
có bao nhiêu cạnh ?
A. 35. B. 30. C. 15. D. 20.
Câu 34: Cho hypebol (H) có đồ thị như hình bên. Tìm số giao điểm ca
(H) và đường thẳng (d) có phương trình
yx=
.
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 35: Trong ngành kỹ thuật điện, có một số yêu cầu người kỹ sư phải nối
các điện trở theo một hình 3D nào đó để có thể trích điện áp ra như mong
muốn. Hình dưới đây minh họa cho việc một kỹ sư dùng 12 điện trở để nối
với nhau theo một hình đa diện đều. Hỏi hình đa diện đều bên dưới gn
giống với loại nào nhất trong Toán học ?
A. Loại
{ }
3;3
. B. Loại
{ }
3; 4
.
C. Loại
{ }
4;3
. D. Loại
{ }
5;3
.
Câu 36: Cho hàm số
1
2
yx
x
= +
+
, giá trị nh nhất của hàm số trên
[ ]
1; 2
A. 0. B.
1
2
C.
11
2
D. 2.
2
31
4
x
y
x
+
=
2
3
3 10yx
2
3
' 2 3 10yx
1
3
' 2 3 10yx

1
3
2
' (3 10) 3 10
3
yx x

2
3
2
' (3 10) 3 10
3
yx x

3
2020
m
15
m
=
2
1212B m
=
2
1010B m
=
2
404B m
=
2
404
3
B
m
32
3 47= +−
(C): y x x x
2=x
45=−+yx
38=−−yx
33= yx
4 11= yx
( )
32
1 21
yxmx m=−+ + +
Trang 5/7 - Mã đề 987
Câu 37: Leonhard Euler là nhà toán học rất nỗi tiếng người Thụy Sĩ
đã khám phá ra công thức rất thú vị có ứng dụng nhiều trong
khoa học. Đó là trong các khối đa diện bất kì thì
VEF−+ =
“hằng
s, hằng số này đưc gọi là “đặc trưng Euler” (với V số đỉnh, E
là số cạnh và F là s mặt của đa diện). Em hãy tính “đặc trưng
Euler” của khối lập phương.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 38: Cho
3
32yx x
=−+
. Trên đoạn
[
]
2; 0
, hàm số có giá trị lớn nhất, giá trị nh nhất là:
A.
[ ] [ ]
2;0 2;0
max 4,min 1yy
−−
= =
B.
[ ] [ ]
2;0 2;0
max 2,min 0yy
−−
= =
C.
[ ] [ ]
2;0 2;0
max 4,min 0yy
−−
= =
. D.
[ ] [ ]
2;0 2;0
max 2,min 1yy
−−
= =
.
Câu 39: Đường cong ở hình bên đ th của một trong bốn hàm s dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
3
31yx x=−+
.
B.
42
21
yx x=−+
.
C.
3
31yx x=−+ +
. D.
32
31yx x
=−+
.
Câu 40: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 41: Cho hàm số
2
sin .cos
2
x
yx=
. Giá trị lớn nhất của hàm số trên
[0, ]
π
bằng:
A. 0. B.
33
4
. C.
1
2
D.
33
8
Câu 42: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
có bảng biến thiên
như hình bên dưới. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình
()fx m=
có 4 nghiệm phân biệt ?
A. 4. B. 6.
C. 12. D. 5.
Câu 43: Cho hàm số
32
32yx x=+−
có đồ thị như hình bên dưới. Hỏi hình nào
được liệt kê ở các phương án A, B, C D là đồ thị của hàm số
3
2
32yx x=+−
.
A. . B. .C. . D. .
42
3= +yx x
42
4yx x=
42
4yx x= +
42
4yx x=−+
Trang 6/7 - Mã đề 987
Câu 44: Cho hàm số
32
1
31
3
y x mx mx=−++
. Tìm điều kiện của m đ hàm số đồng biến trên
.
A.
( , 0) (3, )m
−∞ +∞
. B.
( , 0] [3, )m −∞ +∞
.
C.
[0, 3]m
D.
( 3, 0)
m∈−
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
=y fx
. Hàm số
( )
=y fx
có đ thị như hình bên. Hàm s
( )
3 2 2020= −+yf x
nghịch biến trên khoảng?
A.
(
)
1;1
. B.
( )
2; +∞
.
C.
( )
1; 2
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 46: Cho hàm số
()
y fx=
. Hàm số
'( )y fx=
có đồ thị như
hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số
()y fx=
đạt cực đại tại
1x
=
.
B. Đồ thị hàm số
()
y fx
=
có một điểm cực đại.
C. Hàm số
()y fx=
đạt cực tiểu tại
3x =
.
D. Đồ thị hàm số
()y fx
=
có hai điểm cực trị.
Câu 47: Th tích của khối bát diện đều cạnh
3
bằng
A.
6V =
B.
6
4
V =
C.
6
2
V =
D.
3V =
Câu 48: Cho khối lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
có đáy là hai hình thoi
cạnh a,
4
AA a
=
(minh họa như hình bên). Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
23a
B.
3
43
3
a
C.
3
43a
D.
2
23
3
a
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng
A. B. C. D.
Câu 50: Cho hàm số liên tục trên , có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
------ HẾT ------
3BD a
=
( )
SBD
21
.
28
a
21
.
7
a
2
.
2
a
21
.
14
a
( )
y fx=
( )
y fx=
4
5
3
7
Trang 7/7 - Mã đề 987
ĐÁP ÁN
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
987
1
B
2
C
3
B
4
B
5
B
6
D
7
B
8
D
9
A
10
A
11
D
12
D
13
A
14
C
15
D
16
A
17
A
18
B
19
C
20
B
21
D
22
D
23
C
24
D
25
B
26
C
27
C
28
B
29
D
30
D
31
C
32
A
33
B
34
D
35
C
36
A
37
A
38
C
39
A
40
D
41
D
42
A
43
D
44
C
45
C
46
C
47
A
48
A
49
B
50
B
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS & THPT LONG THẠNH
KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút (không kể thời gian giao đề) TỔ TOÁN Ngày: 14/11/2020 (Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : 12A Mã đề 987
Câu 1:
Tìm thể tích V của khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là 2a, 3a, 4a . A. 3 V = 7a . B. 3 V = 24a . C. 3 V = 8a . D. 3 V = a .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên :
Hàm số đồng biến trên khoảng nào ? A. (1;2) . B. ( ; −∞ 2) . C. (2;+∞) . D. (1;+∞).
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên.
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A. (0;2) . B. ( 2; − 0) . C. ( ; −∞ 2) − . D. (0;+∞). Câu 4: Hàm số 2
y = x + 2 có giá trị nhỏ nhất là: A. y = 0. B. y = 2. C. y = 4. D. y = -2.
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
Hàm số nghịch biến trên ( ;
−∞ 2) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ 0). D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) .
Câu 6: Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3
y = x + x − 2 . B. 4 2
y = −x + 2x − 2 . C. 3
y = −x + 3x − 2. D. 4 2
y = x − 2x − 2
Câu 7:
Hình đa diện cho như hình bên dưới có bao nhiêu mặt ? A. 5. B. 11. C. 10. D. 6. Trang 1/7 - Mã đề 987
Câu 8: Bảng biến thiên hình bên là của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = x − 4x + 3. B. 3
y = −x + 3x − 2 . C. 4x − 3 y = D. 3x  4 y x +1 x  2 Câu 9: Cho hàm số x + 2 y =
. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x −1 A. x =1. B. y = 2 . C. x = 2. − D. y =1.
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số đạt cực đại tại x bằng bao nhiêu? A. x = 2 . B. x = 4 . C. x = 2 − . D. x = 3.
Câu 11:
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 4 2
( C ) : y = x + 4x − 7 tại điểm có hoành độ x =1 0
có hệ số góc k = y'( x ) 0 bằng A. k = 20 − . B. k = 20 . C. k = 12 − . D. k =12.
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số 2020 y  (x  3) . A. D  ( ;  3). B. D  (3; )  . C. D  . 
D. D   \   3 .
Câu 13: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. 1
V = Bh B. V 1
= 3Bh C. V = Bh D. V = Bh 3 2
Câu 14: Hình bên phải là mô hình cấu tạo liên kết phân tử của một chất hóa học.
Hỏi nó gần giống với khối đa diện đều nào nhất ?
A. Khối bát diện đều. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối tứ diện đều. D. Khối hai mươi mặt đều.
Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' có ba kích thước 5; 7; 12
(xem hình vẽ bên). Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (ABCD) và (A'B'C 'D') bằng:
A. 74 . B. 7 . C. 5 . D. 12 .
Câu 16: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. π
( ) 5 1− > 1. B. 2 2− <1. C. 1
(0,013)− > 75 D. 1 ( ) 8−3 < 3. 4 3
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên.
Hỏi phương trình f (x) = 6 có bao nhiêu nghiệm ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Trang 2/7 - Mã đề 987
Câu 18: Trong các hàm số sau đây, đồ thị hàm số nào có tiệm cận đứng x =1, tiệm cận ngang y = 2 A. 1− 2x y + − + = . B. 2x 1 y = . C. 1 2x y = . D. 2x 1 y = . x +1 x −1 x −1 x +1
Câu 19:
Như chúng ta đã biết có vô số hình đa diện
nhưng chỉ có 5 loại hình đa diện đều. Vào thời trước
Công nguyên, nhiều nhà Toán học, Triết học... xem
chúng là các hình lí tưởng và xem 5 loại hình đa diện
đều này là đại diện cho 5 yếu tố của sự sống gồm:
Lửa, Đất, Không khí, Nước và Vũ trụ (xem hình minh
họa bên). Hỏi hình đa diện nào đại diện tượng trưng cho Không khí ?
A. Hình hai mươi mặt đều. B. Hình lập phương.
C. Hình bát diện đều. D. Hình tứ diện đều. Câu 20: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số không có cực trị khi y' = 0 có hai nghiệm phân biệt.
B. Hàm số đồng biến trên R khi y' = vô nghiệm hoặc nghiệm kép và a > 0.
C. Hàm số có một cực đại, một cực tiểu khi y' = vô nghiệm..
D. Hàm số nghịch biến trên R khi y' = vô nghiệm hoặc nghiệm kép và a > 0. 2 − 3
Câu 21: Giá trị của biểu thức A = 5 5− 4 4 (5 ) ((0,2) )− + bằng A. 4 B. 250. C. 210. D. 150.
Câu 22: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC) , SA = a 5 . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 3 3 3 A. a 15 . B. a 5 . C. a 5 .
D. a 15 . 4 6 3 12
Câu 23: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), SD = a 5 . Thể
tích khối chóp S.ABCD bằng 3 3 A. 2a 3 . B. a . C. 3 2a . D. a . 3 4 3
Câu 24: Hàm số nào sau đây không có cực trị? A. 3 2
y = x + 3x . B. 4 2
y = −x + 2x + 3. C. 4 2
y = x − 2 x − 3. D. 3 y = x + 3x+ 2.
Câu 25: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y A. 2x 1 y 2x 1  . B. y x 1 x 1 2 C. x 1 y 2x 1  . D. y  . 2x 1 1 x 1 O 1 1 x 2
Câu 26: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? A. 3
y = −x + 3x + 2. B. 3
y = x + 3x . C. 3
y = −x − 3x D. 3 2
y = −x − 3x . Trang 3/7 - Mã đề 987
Câu 27: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x +1 y = là bao nhiêu ? 2 x − 4 A. 2 B. 1. C. 3. D. 0. 2
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y   x  3 3 10 là 2 1 A.
y   x  3 ' 2 3 10 .
B. y   x   3 ' 2 3 10 . 1 2 C. 2  2
y '  (3x  10)3x 10 3 .
D. y '  (3x 10)3x 103 . 3 3
Câu 29: Khối lăng trụ có thể tích 3
2020m và chiều cao15m , diện đáy BA. 404 B = 2 1212m B. B = 2 1010m C. B = 2 404m D. B = 2 m 3
Câu 30: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
( C ) : y = x − 3x + 4x − 7 tại điểm có hoành độ
x = 2 có phương trình: A. y = 4 − x + 5 . B. y = 3 − x − 8 .
C. y = 3x − 3.
D. y = 4x −11.
Câu 31: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x . Chọn khẳng định đúng.
A. y đồng biến trên khoảng (−∞, 1)
− và(1;+∞). B. y đồng biến trên khoảng.(−∞, 1) − và(0;1)
C. y nghịch biến trên khoảng (−∞, 1)
− và (0;1) D. y nghịch biến trên khoảng. ( 1; − 0) và(0;1)
Câu 32: Với giá trị nào của m thì hàm số 3
y = −x + (m + ) 2
1 x − 2m +1đạt cực đại tại x = 2
A. m = 2 . B. m = 3
C. m =1. D. m = 3.
Câu 33: Khối đa diện đều loại {3; } 5 có bao nhiêu cạnh ?
A. 35. B. 30. C. 15. D. 20.
Câu 34: Cho hypebol (H) có đồ thị như hình bên. Tìm số giao điểm của
(H) và đường thẳng (d) có phương trình y = x . A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 35:
Trong ngành kỹ thuật điện, có một số yêu cầu người kỹ sư phải nối
các điện trở theo một hình 3D nào đó để có thể trích điện áp ra như mong
muốn. Hình dưới đây minh họa cho việc một kỹ sư dùng 12 điện trở để nối
với nhau theo một hình đa diện đều. Hỏi hình đa diện đều bên dưới gần
giống với loại nào nhất trong Toán học ? A. Loại {3; } 3 . B. Loại {3; } 4 . C. Loại {4; } 3 . D. Loại {5; } 3 .
Câu 36: Cho hàm số 1 y = x +
, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ 1; − 2] là x + 2 A. 0. B. 1 C. 11 D. 2. 2 2 Trang 4/7 - Mã đề 987
Câu 37: Leonhard Euler là nhà toán học rất nỗi tiếng người Thụy Sĩ
đã khám phá ra công thức rất thú vị và có ứng dụng nhiều trong
khoa học. Đó là trong các khối đa diện bất kì thì V E + F = “hằng
số”, hằng số này được gọi là “đặc trưng Euler” (với V là số đỉnh, E
là số cạnh và F là số mặt của đa diện). Em hãy tính “đặc trưng
Euler” của khối lập phương.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 38: Cho 3
y = x − 3x + 2. Trên đoạn [ 2;
− 0], hàm số có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất là:
A. max y = 4,min y = 1 −
B. max y = 2,min y = 0 [ 2 − ;0] [ 2 − ;0] [ 2 − ;0] [ 2 − ;0]
C. max y = 4,min y = 0 .
D. max y = 2,min y = 1 − . [ 2 − ;0] [ 2 − ;0] [ 2 − ;0] [ 2 − ;0]
Câu 39: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào ? A. 3
y = x − 3x +1. B. 4 2
y = x − 2x +1. C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3 2
y = x −3x +1.
Câu 40:
Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A. 4 2
y = −x + 3x . B. 4 2
y = x − 4x . C. 4 2
y = x + 4x . D. 4 2
y = −x + 4x . Câu 41: Cho hàm số 2 = sin .cos x y x
. Giá trị lớn nhất của hàm số trên [0,π ] bằng: 2
A. 0. B. 3 3 . C. 1 D. 3 3 4 2 8
Câu 42: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  có bảng biến thiên
như hình bên dưới. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình f (x) = m có 4 nghiệm phân biệt ? A. 4. B. 6. C. 12. D. 5. Câu 43: Cho hàm số 3 2
y = x + 3x − 2 có đồ thị như hình bên dưới. Hỏi hình nào
được liệt kê ở các phương án A, B, CD là đồ thị của hàm số 3 2
y = x + 3x − 2. A. . B. .C. . D. . Trang 5/7 - Mã đề 987
Câu 44: Cho hàm số 1 3 2
y = x mx + 3mx +1. Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến trên  . 3
A. m∈(−∞,0) ∪(3,+∞) .
B. m∈(−∞,0]∪[3,+∞). C. m∈[0,3] D. m∈( 3, − 0) .
Câu 45: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số
y = f (3− 2x) + 2020 nghịch biến trên khoảng? A. ( 1; − ) 1 . B. (2;+ ∞) . C. (1; 2) . D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x =1 .
B. Đồ thị hàm số y = f (x) có một điểm cực đại.
C. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 3.
D. Đồ thị hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
Câu 47: Thể tích của khối bát diện đều cạnh 3 bằng A. V = 6 B. 6 V = C. 6 V = D. V = 3 4 2
Câu 48: Cho khối lăng trụ đứng ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hai hình thoi
cạnh a, BD = a 3 và AA′ = 4a (minh họa như hình bên). Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng 3 A. 3 2 3a B. 4 3a 3 2 C. 3 4 3a D. 2 3a 3
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng A. 21a . B. 21a . C. 2a . D. 21a . 28 7 2 14
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  , có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 4. B. 5. C. 3. D. 7 .
------ HẾT ------ Trang 6/7 - Mã đề 987 ĐÁP ÁN
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 987 1 B 2 C 3 B 4 B 5 B 6 D 7 B 8 D 9 A 10 A 11 D 12 D 13 A 14 C 15 D 16 A 17 A 18 B 19 C 20 B 21 D 22 D 23 C 24 D 25 B 26 C 27 C 28 B 29 D 30 D 31 C 32 A 33 B 34 D 35 C 36 A 37 A 38 C 39 A 40 D 41 D 42 A 43 D 44 C 45 C 46 C 47 A 48 A 49 B 50 B Trang 7/7 - Mã đề 987
Document Outline

  • Đề thi giữa kỳ 1 Toán 12 - THPT Long Thạnh