Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Duy Tân – Kon Tum

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Duy Tân – Kon Tum được biên soạn theo hình thức đề 100% trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án các mã đề 121, 122, 123, 124.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/8 - Mã đề 121
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
TỔ: TOÁN
(Đề có 08 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán; Lớp 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 121
Câu 1: Cho hàm số
42
,0y ax bx c a
=++
đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
0, 0, 0.abc<>>
B.
0, 0, 0.
<><
abc
C.
0, 0, 0.
><<abc
D.
0, 0, 0.>><abc
Câu 2: Cho hàm số
liên tục trên
và
đồ thị đường cong như hình vẽ sau: Số
nghiệm của phương trình
(
)
1
fx=
:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
42
3 1.=−+ +yx x
B.
42
3 1.=−+
yx x
C.
42
3 1.=+−yx x
D.
42
3 1.=−− +yx x
Câu 4: Cho hàm số
()y fx=
xác định trên
, có đồ
thị
()y fx=
như hình vẽ.
Hàm số
3
() ( )
gx f x x= +
đạt cực tiểu tại điểm
0
x
. Giá
trị
0
x
thuộc khoảng nào sau đây ?
A.
( )
3; .+∞
B.
( )
1;1 .
C.
( )
0; 2 .
D.
( )
1; 3 .
Trang 2/8 - Mã đề 121
Câu 5: Tìm số cực trị của hàm số
31
2
x
y
x
−+
=
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: .Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
đều cạnh
a
Cạnh n
SC
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABC
,
=SC a
(tham khảo hình vẽ). Tính
thể tích khối chóp
.S ABC
?
A.
3
3
.
3
a
B.
3
2
.
12
a
C.
3
3
.
9
a
D.
3
3
.
12
a
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
và
B
,
1
2
BC AD a
= =
Tam giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy, góc giữa
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
α
sao cho
15
tan
5
α
=
(tham
khảo hình vẽ). Tính thể tích khối chóp
.S ACD
theo
a
?
A.
3
.
2
S ACD
a
V =
. B.
3
.
3
S ACD
a
V =
. C.
3
.
2
6
S ACD
a
V =
. D.
3
.
3
6
S ACD
a
V =
.
Câu 8: Cho hàm số
()y fx=
, bảng xét dấu của
'( )fx
như sau:
Hàm số
( )
32yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
2;0 .
B.
( )
3; 4 .
C.
( )
; 3.−∞
D.
(
)
2;3 .
Câu 9: Cho hàm số
42
(,, )=++ y ax bx c a b c R
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Trang 3/8 - Mã đề 121
Câu 10: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
[ ]
3; 2
và bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất
của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
3; 2
bằng bao nhiêu ?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 11: Khi chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
vuông tại B, cnh
2BA =
,
3BC =
cạnh bên
SA
vuông
c vi mặt phẳng đáy
()ABC
và
4SA =
(tham khảo
hình vẽ). Tính thể ch của khối chóp
.S ABC
?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D.
4.
A
C
B
S
Câu 12: Hàm số nào dưới đây đồ thị như đường
cong trong hình bên ?
A.
2
31
=−+ yx x
.
B.
3
3yx x=
.
C.
3
3yxx=−+
.
D.
42
1yx x
=−+
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục đồ
thị trên đoạn
[ ]
2; 4
như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ
nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
2; 4
bằng
A. 7 . B.
4
.
C. 0. D.
2
.
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
[ ]
0;2
A.
1
3
M =
. B.
5.M =
C.
1
3
M =
. D.
5M
=
.
Trang 4/8 - Mã đề 121
Câu 15: Cho hàm số
()fx
đạo hàm
3
( ) ( 1)( 2)f x xx x
=−+
,
xR∀∈
. Hàm số đã cho có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 16: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng
4cm
là :
A.
3
64
()
3
cm
. B.
3
4( )cm
. C.
3
16( )cm
. D.
3
64( )cm
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ
nhật với
4
AB a=
,
BC a=
, cạnh bên
2SA a=
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
8
3
a
. B.
3
3
a
.
C.
3
2
3
a
. D.
3
6a
.
Câu 18: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
2=
x
. B.
1=x
. C.
1= x
. D.
2= x
.
Câu 19: Khối đa diện loại
{ }
4;3
là khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 20: Hàm số nào dưới đây đồ thị
như đường cong trong hình bên ?
A.
3
2 32= −−yx x
.
B.
42
22=−−yx x
.
C.
32
242=−−yx x
.
D.
3
2 32= +−y xx
.
Câu 21: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
-2
-3
x
y
O
-2
2
1
Trang 5/8 - Mã đề 121
A.
32
3 1.yx x=−−
B.
32
3 1.yxx=−+
C.
32
3 1.yx x=+−
D.
32
3 1.yxx
=−−
Câu 22: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
( )
42
1
2 3.
4
fx x x= −+
B.
( )
3
2 3.fx x x=−−
C.
( )
42
1
2 3.
4
fx x x= −+
D.
(
)
42
1
2 3.
4
fx x x= −−
Câu 23: Tìm giá trị cực đại của hàm số
32
32yx x=−−
?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Câu 24: Cho hàm số
(
)
y fx
=
xác định , liên tục trên
đạo hàm
( )
2
2fx x
= +
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
1
y
y'
+
2
0
0
1
x
+
+
2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 2
. B.
( )
;1−∞
. C.
(
)
1;
+∞
. D.
( )
1;1
.
Câu 26: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
(
)
0a
có đồ thị là đường cong trong hình bên . Hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
O
x
2
1
1
y
3
2
1
1
-1
-1
Trang 6/8 - Mã đề 121
A.
( )
1; +∞
. B.
(
)
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1;1
.
Câu 27: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
Biết
( )
SA ABCD
3
SA a=
(tham khảo hình
vẽ). Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
?
A.
3
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3a
.
Câu 28: Cho hàm số
32
21
yx x x= ++
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;1 .
3



B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;.
3

−∞


C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;1 .
3



D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; .+∞
Câu 29: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A.
7
. B.
11
.
C.
12
. D.
10
.
Câu 30: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao bằng
h
là:
A.
V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
1
2
V Bh=
. D.
4
3
V Bh
=
.
Câu 31: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) (
)
2f x xx
=
, với mọi
x
. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
2; 0
.
Câu 32: Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 3cm, 4cm, 5cm bằng
A.
3
12( ).cm
B.
3
60( ).
cm
C.
3
20( ).cm
D.
3
30( ).cm
Trang 7/8 - Mã đề 121
Câu 33: Cho hàm
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
0
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 34: Cho khối ng trụ đứng
.ABC A B C

diện tích đáy bằng
2
2
a
chiều cao
2AA a
=
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C

?
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
22 .
a
D.
3
22
3
a
.
Câu 35: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
3
x
y
x
+
=
+
A.
1
x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
3x =
.
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
1y x x mx=++ +
đồng biến trên
( )
; −∞ +
.
A.
1
3
m
. B.
1
3
m
. C.
4
3
m
. D.
4
3
m
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
cân ti
A
,
2AB AC a= =
120
BAC = °
. Mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông
c vi mt đáy (tham khảo hình vẽ). Tính thể ch
của khối chóp
.S ABC
?
A.
3
8
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
2Va=
.
Trang 8/8 - Mã đề 121
Câu 38: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
51
1
x
y
x
+
=
A.
1y =
.
B.
1y =
.
C.
5y =
.
D.
1
5
y =
.
Câu 39: Cho hàm số
( )
fx
, bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 40: Giá trị lớn nhất của hàm số
42
( ) 12 1fx x x=−+ +
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng:
A.
1
. B.
37
. C.
33
. D.
12
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/8 - Mã đề 122
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
TỔ: TOÁN
(Đề có 08 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán; Lớp 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 122
Câu 1: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
1
y
y'
+
2
0
0
1
x
+
+
2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 2
. B.
( )
1;1
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 2: Cho hàm số
()fx
đạo hàm
3
( ) ( 1)( 2)f x xx x
=−+
,
xR
∀∈
. Hàm số đã cho bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
42
3 1.=+−yx x
B.
42
3 1.
=−+
yx x
C.
42
3 1.=−+ +
yx x
D.
42
3 1.=−− +yx x
Câu 4: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
1= x
. B.
2=x
. C.
2= x
. D.
1
=x
.
Trang 2/8 - Mã đề 122
Câu 5: Hàm s nào dưi đây đồ thị như
đường cong trong hình bên ?
A.
3
2 32
= −−
yx x
.
B.
3
2 32= +−y xx
.
C.
32
242=−−yx x
.
D.
42
22=−−yx x
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình
thang vuông tại
A
B
,
1
2
BC AD a= =
,tam giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
α
sao cho
15
tan
5
α
=
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối chóp
.S ACD
theo
a
?
A.
3
.
2
S ACD
a
V =
. B.
3
.
3
S ACD
a
V =
. C.
3
.
2
6
S ACD
a
V =
. D.
3
.
3
6
S ACD
a
V =
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
đồ thị đường cong như hình vẽ sau: Số nghim
của phương trình
( )
1fx=
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Cho hàm số
42
(,, )
=++ y ax bx c a b c R
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
-2
-3
x
y
O
-2
2
1
Trang 3/8 - Mã đề 122
Câu 9: Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C

diện
tích đáy bằng
2
2
a
chiều cao
2AA a
=
(tham
khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C

?
A.
3
3
6
a
.
B.
3
22
3
a
.
C.
3
3
2
a
.
D.
3
22 .
a
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
3
x
y
x
+
=
+
A.
1
x
=
. B.
3
x
=
. C.
3x =
. D.
1
x
=
.
Câu 11: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao bằng
h
là:
A.
V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
1
2
V Bh
=
. D.
4
3
V Bh
=
.
Câu 12: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục đồ thị
trên đoạn
[
]
2; 4
như hình vẽ bên. Gtrị nhỏ nhất
của hàm số
(
)
y fx=
trên đoạn
[
]
2; 4
bằng
A. 7 . B. 0.
C.
4
.
D.
2
.
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
[ ]
0;2
A.
1
3
M =
. B.
5.M =
C.
1
3
M =
. D.
5M =
.
Câu 14: .Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cạnh
a
,cạnh bên
SC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
=SC a
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối chóp
.S ABC
?
A.
3
3
.
3
a
B.
3
2
.
12
a
C.
3
3
.
9
a
D.
3
3
.
12
a
Trang 4/8 - Mã đề 122
Câu 15: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ
nhật với
4
AB a=
,
BC a
=
, cạnh bên
2SA a=
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
6
a
. B.
3
3a
.
C.
3
2
3
a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình
vuông cạnh
a
Biết
( )
SA ABCD
3SA a=
(tham khảo
hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
?
A.
3
4
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
a
.
Câu 17: Cho hàm số
32
21yx x x= ++
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;1 .
3



B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;
3

−∞


.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;1 .
3



D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
Câu 18: Khối đa diện loại
{ }
4;3
là khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 19: Tìm số cực trị của hàm số
31
2
x
y
x
−+
=
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
51
1
x
y
x
+
=
là:
A.
1.y =
B.
1.y =
C.
5.y =
D.
1
.
5
y =
Câu 21. Tìm giá trị cực đại của hàm số
32
32yx x=−−
?
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Trang 5/8 - Mã đề 122
Câu 22: Hàm số nào ới đây đồ thị như đường
cong trong hình bên ?
A.
3
3yx x=−+
.
B.
42
1yx x=−+
.
C.
3
3yx x=
.
D.
2
31=−+ yx x
.
Câu 23: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
[
]
3; 2
và có bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất
của hàm số
( )
y fx
=
trên đoạn
[ ]
3; 2
bằng bao nhiêu ?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 24: Cho hàm số
42
,0y ax bx c a=++
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
0, 0, 0.abc<>>
B.
0, 0, 0.
<><abc
C.
0, 0, 0.><<abc
D.
0, 0, 0.>><abc
Câu 25: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định , liên tục trên
và có đạo hàm
( )
2
2fx x
= +
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
.
Câu 26: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
-1
-1
Trang 6/8 - Mã đề 122
A.
( )
42
1
2 3.
4
fx x x= −+
B.
( )
3
2 3.fx x x=−−
C.
( )
42
1
2 3.
4
fx x x= −−
D.
( )
42
1
2 3.
4
fx x x= −+
Câu 27: Cho hàm số
()y fx=
xác định trên
, có
đồ thị
()y fx=
như hình vẽ. Hàm số
3
() ( )gx f x x= +
đạt cực tiểu tại điểm
0
x
. Giá trị
0
x
thuộc khoảng nào sau đây ?
A.
( )
3; +∞
B.
( )
1;1
C.
( )
1; 3
D.
( )
0; 2
Câu 28: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A.
7
. B.
11
.
C.
12
. D.
10
.
Câu 29: Khi chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại B, cnh
2BA =
,
3BC =
cạnh bên
SA
vuông góc vi
mặt phẳng đáy
()ABC
và
4SA =
(tham khảo hình vẽ). Tính
th tích của khối chóp
.S ABC
?
A. 2.
B.
4
.
C. 3 .
D. 1.
A
C
B
S
Câu 30: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
2
f x xx
=
, với mọi
x
. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; 2
. B.
(
)
1; 3
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
2; 0
.
Câu 31: Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 3cm, 4cm, 5cm bằng
A.
3
12( )cm
B. 20 (cm
3
).
C. 30 (cm
3
) .
D. 60 (cm
3
).
Trang 7/8 - Mã đề 122
Câu 32: Cho hàm
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
0
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 33: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
32
3 1.yx x=−+
B.
32
3 1.yx x=−−
C.
32
3 1.yx x=+−
D.
32
3 1.yx x=−−
u 34: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
( )
0a
có đồ thị là
đường cong trong hình bên . Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1;1
.
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
1y x x mx=++ +
đồng biến trên
( )
; −∞ +
.
A.
1
3
m
. B.
4
3
m
. C.
1
3
m
. D.
4
3
m
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác cân
tại
A
,
2AB AC a= =
120BAC = °
. Mặt bên
SAB
là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc vi mt
đáy (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích ca khi chóp
.S ABC
?
A.
3
8
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
2Va=
.
O
x
2
1
1
y
3
2
1
1
Trang 8/8 - Mã đề 122
Câu 37: Cho hàm số
()
y fx=
, bảng xét dấu của
'( )fx
như sau:
Hàm số
( )
32yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
2;3 .
B.
(
)
2;0 .
C.
( )
3; 4 .
D.
( )
; 3.−∞
Câu 38: Giá trị lớn nhất của hàm số
42
( ) 12 1fx x x=−+ +
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng:
A.
1
. B.
33
. C.
37
. D.
12
.
Câu 39: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng
4cm
là :
A.
3
64
()
3
cm
. B.
3
16( )cm
. C.
3
64( )cm
. D.
3
4( )cm
.
Câu 40: Cho hàm số
( )
fx
, bảng xét dấu của
(
)
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
----------- HẾT ----------
Trang 1/8 - Mã đề 123
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
TỔ: TOÁN
(Đề có 08 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán; Lớp 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 123
Câu 1: Cho hàm số
42
,0y ax bx c a
=++
đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
0, 0, 0.
>><abc
B.
0, 0, 0.<><
abc
C.
0, 0, 0.><<abc
D.
0, 0, 0.abc<>>
Câu 2: Cho hàm s
(
)
y fx
=
xác định , liên tục trên
và có đạo hàm
( )
2
2
fx x
= +
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam
giác cân ti
A
,
2
AB AC a
= =
120BAC = °
.
Mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong mt
phẳng vuông góc vi mt đáy (tham khảo hình
vẽ). Tính thể tích ca khi chóp
.S ABC
?
A.
3
8
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
2Va=
.
Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C

diện
tích đáy bằng
2
2a
chiều cao
2AA a
=
(tham khảo
hình vẽ). Tính thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C

?
Trang 2/8 - Mã đề 123
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
22 .a
D.
3
22
3
a
.
Câu 5: Hàm số nào dưới đây đồ thị như
đường cong trong hình bên ?
A.
3
3yxx=−+
.
B.
42
1yx x=−+
.
C.
3
3
yx x=
.
D.
2
31=−+ yx x
.
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
3
x
y
x
+
=
+
A.
1
x =
. B.
3x
=
. C.
3x =
. D.
1
x =
.
Câu 7: Cho hàm số
42
(,, )
=++ y ax bx c a b c R
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
[ ]
0;2
A.
1
3
M =
. B.
5.M =
C.
1
3
M =
. D.
5
M =
.
Câu 9: Cho hàm
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
5
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Trang 3/8 - Mã đề 123
Câu 10: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục đồ thị
trên đoạn
[ ]
2; 4
như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất
của hàm số
( )
y fx
=
trên đoạn
[ ]
2; 4
bằng
A. 7 . B. 0 .
C.
4
.
D.
2
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên
[ ]
3; 2
bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất
của hàm số
(
)
y fx
=
trên đoạn
[ ]
3; 2
bằng bao nhiêu ?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 12: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ
nhật với
4
AB a=
,
BC a=
, cạnh bên
2SA a=
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
6a
. B.
3
3a
.
C.
3
2
3
a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 13: .Cho nh chóp
.S ABC
đáy tam giác đều
cạnh
a
, cạnh bên
SC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
=SC a
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối chóp
.S ABC
?
A.
3
3
.
3
a
B.
3
2
.
12
a
C.
3
3
.
9
a
D.
3
3
.
12
a
Trang 4/8 - Mã đề 123
Câu 14: Cho hàm số
(
)
fx
, bảng xét dấu của
(
)
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 15:
Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên
và
đồ thị đường cong như hình vẽ sau: Snghim
của phương trình
( )
1fx=
:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng
4cm
là :
A.
3
64
()
3
cm
. B.
3
16( )cm
. C.
3
64( )
cm
. D.
3
4( )cm
.
Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
51
1
x
y
x
+
=
A.
1.y
=
B.
5.
y =
C.
1.
y
=
D.
1
.
5
y =
Câu 18. Tìm số cực trị của hàm số
31
2
x
y
x
−+
=
?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 19: Tìm giá trị cực đại của hàm số
32
32yx x=−−
?
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 20: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
( )
42
1
2 3.
4
fx x x= −+
B.
( )
3
2 3.fx x x=−−
C.
( )
42
1
2 3.
4
fx x x= −−
D.
(
)
42
1
2 3.
4
fx x x= −+
-1
-1
Trang 5/8 - Mã đề 123
Câu 21: Hàm số nào dưới đây đồ thị
như đường cong trong hình bên ?
A.
3
2 32
= −−
yx x
.
B.
3
2 32= +−
y xx
.
C.
32
242=−−yx x
.
D.
42
22=−−yx x
.
Câu 22: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
( )
0a
có đồ thị là đường
cong trong hình bên . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
;1−∞
. B.
( )
1;1
. C.
(
)
1; +∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
1
2
BC AD a= =
,tam
giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy, góc giữa
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
α
sao cho
15
tan
5
α
=
(tham khảo hình vẽ). Tính thể
tích khối chóp
.S ACD
theo
a
?
A.
3
.
3
S ACD
a
V =
. B.
3
.
2
S ACD
a
V =
. C.
3
.
3
6
S ACD
a
V =
. D.
3
.
2
6
S ACD
a
V =
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
1
y
y'
+
2
0
0
1
x
+
+
2
-2
-3
x
y
O
-2
2
1
O
x
2
1
1
y
3
2
1
1
Trang 6/8 - Mã đề 123
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
(
)
2; 2
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 25: Khi chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông tại B, cnh
2BA
=
,
3
BC =
cạnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
()ABC
và
4
SA
=
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích ca khi
chóp
.S ABC
?
A. 1.
B. 3.
C.
2
.
D.
4
.
A
C
B
S
Câu 26: Cho hàm số
()fx
có đạo hàm
3
( ) ( 1)( 2)f x xx x
=−+
,
xR
∀∈
. Hàm số đã cho có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 27: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A.
7
. B.
11
.
C.
12
. D.
10
.
Câu 28: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại:
A.
2= x
. B.
1= x
. C.
1=x
. D.
2=x
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
2f x xx
=
, với mọi
x
. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
1; 3
. C.
(
)
1; 0
. D.
( )
2; 0
.
Trang 7/8 - Mã đề 123
Câu 30: Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 3cm, 4cm, 5cm bằng
A.
3
12( ).cm
B. 20 (cm
3
).
C. 30 (cm
3
).
D. 60 (cm
3
).
Câu 31: Cho hàm số
32
21
yx x x
= ++
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;1 .
3



B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;.
3

−∞


C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; .+∞
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;1 .
3



Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC D
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
biết
( )
SA ABCD
và
3SA a=
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của
khối chóp
.
S ABCD
?
A.
3
3
3
a
. B.
3
4
a
.
C.
3
3
12
a
. D.
3
3a
.
Câu 33: Khối đa diện loại
{ }
4;3
là khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối lập phương. B. Khối hai mươi mặt đều.
C. Khối bát diện đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
1y x x mx=++ +
đồng biến trên
( )
; −∞ +
.
A.
1
3
m
. B.
4
3
m
. C.
1
3
m
. D.
4
3
m
.
Câu 35: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
42
3 1.=−+yx x
B.
42
3 1.=+−
yx x
C.
42
3 1.=−+ +yx x
D.
42
3 1.=−− +yx x
Trang 8/8 - Mã đề 123
Câu 36: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
32
3 1.yxx=−+
B.
32
3 1.yx x=+−
C.
32
3 1.yx x=−−
D.
32
3 1.yxx=−−
Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số
42
( ) 12 1fx x x=−+ +
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng:
A.
1
. B.
33
. C.
37
. D.
12
.
Câu 38: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao bằng
h
là:
A.
1
3
V Bh
=
. B.
V Bh=
. C.
1
2
V Bh=
. D.
4
3
V Bh
=
.
Câu 39: Cho hàm số
()y fx
=
, bảng xét dấu của
'( )fx
như sau:
Hàm số
(
)
32yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
2;3 .
B.
( )
2;0 .
C.
( )
3; 4 .
D.
( )
; 3.−∞
Câu 40: Cho hàm số
()y fx=
xác định
trên
, có đồ thị
()y fx=
như hình vẽ.
Hàm số
3
() ( )
gx f x x= +
đạt cực tiểu tại
điểm
0
x
. Giá trị
0
x
thuộc khoảng nào
sau đây ?
A.
( )
3; .+∞
B.
( )
1;1 .
C.
( )
1; 3 .
D.
( )
0; 2 .
----------- HẾT ----------
Trang 1/8 - Mã đề 124
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
TỔ: TOÁN
(Đề có 08 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán; Lớp 12
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 124
Câu 1: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
[ ]
3; 2
bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất
của hàm số
(
)
y fx=
trên đoạn
[
]
3; 2
bằng bao nhiêu ?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 2: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A.
7
. B.
11
.
C.
12
. D.
10
.
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồ thị như đường cong
trong hình bên ?
A.
3
3yx x=−+
.
B.
42
1yx x=−+
.
C.
3
3yx x=
.
D.
2
31
=−+ yx x
.
Câu 4: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
( )
0a
đồ thị là đường cong trong hình bên . Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1;1
.
O
2
1
1
y
3
2
1
1
Trang 2/8 - Mã đề 124
Câu 5: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
42
3 1.
=−+ +
yx x
B.
42
3 1.
=−− +
yx x
C.
42
3 1.=+−yx x
D.
42
3 1.
=−+
yx x
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục và có đồ thị trên
đoạn
[ ]
2; 4
như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm
số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
2; 4
bằng
A.
2
.
B. 0.
C.
4
.
D. 7.
Câu 7. Tìm số cực trị của hàm số
31
2
x
y
x
−+
=
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Tìm giá trị cực đại của hàm số
32
32
yx x=−−
?
A.
1
. B.
2
.
C.
2
. D.
0
.
Câu 9: Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 3cm, 4cm, 5cm bằng
A.
3
12( )cm
.
B. 20 (cm
3
) .
C. 30 (cm
3
) .
D. 60 (cm
3
) .
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
3
x
y
x
+
=
+
A.
1x =
. B.
3x
=
. C.
1x =
. D.
3
x =
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ
nhật với
4AB a=
,
BC a=
, cạnh bên
2SA a=
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
6a
. B.
3
3
a
.
C.
3
2
3
a
. D.
3
8
3
a
.
Trang 3/8 - Mã đề 124
Câu 12: Cho hàm số
42
,0y ax bx c a=++
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
0, 0, 0.
<><abc
B.
0, 0, 0.abc<>>
C.
0, 0, 0.
><<abc
D.
0, 0, 0.
>><
abc
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
[ ]
0;2
A.
1
3
M =
. B.
5M =
.
C.
1
3
M =
. D.
5M =
.
Câu 14: Cho hàm số
32
21yx x x= ++
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;1 .
3



B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;.
3

−∞


C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; .+∞
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;1 .
3



Câu 15: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng
4cm
là :
A.
3
64
()
3
cm
. B.
3
16( )cm
. C.
3
64( )cm
. D.
3
4( )cm
.
Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
51
1
x
y
x
+
=
A.
1.y =
B.
5.y =
C.
1.y =
D.
1
.
5
y =
Câu 17: Khối đa diện loại
{ }
4;3
là khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương.
C. Khối bát diện đều. D. Khối hai mươi mặt đều.
Câu 18: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
2=x
. B.
2= x
. C.
1= x
. D.
1=x
.
Câu 19: Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ?
Trang 4/8 - Mã đề 124
A.
(
)
42
1
2 3.
4
fx x x= −+
B.
( )
3
2 3.fx x x=−−
C.
( )
42
1
2 3.
4
fx x x= −−
D.
(
)
42
1
2 3.
4
fx x x= −+
Câu 20: Khi chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông tại B, cnh
2BA =
,
3BC =
cạnh bên
SA
vuông c vi mt phẳng đáy
()ABC
4SA =
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích ca khi
chóp
.S ABC
?
A.
4
.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A
C
B
S
Câu 21:
Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên
đồ thị đường cong như hình vẽ sau: Số nghiệm
của phương trình
( )
1fx=
A. 4. B. 1.
C. 3. D. 2.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
1
2
BC AD a= =
,tam
giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy, góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
α
sao
cho
15
tan
5
α
=
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích
khối chóp
.S ACD
theo
a
?
A.
3
.
3
S ACD
a
V =
. B.
3
.
2
S ACD
a
V =
. C.
3
.
3
6
S ACD
a
V =
. D.
3
.
2
6
S ACD
a
V =
.
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số
42
( ) 12 1fx x x=−+ +
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng:
A.
1
. B.
37
. C.
33
. D.
12
.
-1
-1
Trang 5/8 - Mã đề 124
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
Biết
( )
SA ABCD
3SA a=
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối
chóp
.S ABC D
?
A.
3
4
a
. B.
3
3
3
a
.
C.
3
3a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 25: Cho hàm số
()y fx=
, bảng xét dấu của
'( )
fx
như sau:
Hàm số
( )
32yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
; 3.−∞
B.
(
)
2;3 .
C.
(
)
2;0 .
D.
( )
3; 4 .
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx
=
xác định , liên tục trên
đạo hàm
( )
2
2fx x
= +
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
.
Câu 27: Cho hàm số
()y fx=
xác định trên
,
có đồ thị
()y fx=
như hình vẽ.
Hàm số
3
() ( )
gx f x x= +
đạt cực tiểu tại điểm
0
x
. Giá trị
0
x
thuộc khoảng nào sau đây ?
A.
( )
3; .+∞
B.
( )
1;1 .
C.
(
)
1; 3 .
D.
( )
0; 2 .
Trang 6/8 - Mã đề 124
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
cân ti
A
,
2AB AC a= =
120
BAC
= °
. Mt bên
SAB
tam giác đều và nm trong mặt phẳng
vuông c vi mt đáy (tham khảo hình vẽ). nh
th tích của khối chóp
.S ABC
?
A.
3
2Va=
. B.
3
Va=
. C.
3
8
a
V
=
. D.
3
2
a
V
=
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
1
y
y'
+
2
0
0
1
x
+
+
2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
1;1
.
Câu 30: Cho hàm số
()fx
đạo hàm
3
( ) ( 1)( 2)f x xx x
=−+
,
xR
∀∈
. Hàm số đã cho có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 31: Cho hàm
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
0
. C.
5
. D.
2
.
Câu 32: Cho hàm số
42
(,, )=++
y ax bx c a b c R
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Trang 7/8 - Mã đề 124
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
1y x x mx=++ +
đồng biến trên
(
)
;
−∞ +
.
A.
1
3
m
. B.
4
3
m
. C.
1
3
m
. D.
4
3
m
.
Câu 34: .Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác đều
cạnh
a
,cạnh bên
SC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
=SC a
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích
khối chóp
.
S ABC
?
A.
3
2
.
12
a
B.
3
3
.
12
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
9
a
Câu 35: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
32
3 1.
yx x
=−+
B.
32
3 1.yx x
=+−
C.
32
3 1.yx x=−−
D.
32
3 1.yx x=−−
Câu 36: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
2f x xx
=
, với mọi
x
. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
2; 0
.
Câu 37: Cho hàm số
( )
fx
, bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là :
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Trang 8/8 - Mã đề 124
Câu 38: Hàm số nào dưới đây đồ thị như
đường cong trong hình bên ?
A.
42
22=−−yx x
.
B.
32
242=−−yx x
.
C.
3
2 32= −−yx x
.
D.
3
2 32= +−
y xx
.
Câu 39: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao bằng
h
là:
A.
1
3
V Bh=
. B.
V Bh=
. C.
1
2
V Bh=
. D.
4
3
V Bh=
.
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C

diện tích đáy bằng
2
2a
chiều cao
2AA a
=
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối lăng
tr
.ABC A B C

?
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
2
a
.
C.
3
22
3
a
. D.
3
22 .a
----------- HẾT ----------
-2
-3
x
y
O
-2
2
1
TRƯNG THPT DUY TÂN
T: TOÁN
(Đáo án có 02 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2021-2022
Môn: Toán; Lp 12
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
CÂU
MÃ Đ
121 122 123 124
1 A B D A
2 D C C D
3 C A B A
4 B A C D
5 A D A C
6 D D B C
7 D D D A
8 B C C B
9 C D A D
10 A B C B
11 D A C D
12 C C D B
13 B C D A
14 C D A D
15 A D D C
16 D B C B
17 A A B B
18 C B B C
19 B A C D
20 B C D A
21 B C D A
22 C A B C
23 D C C C
24 A A A B
25 D A D D
26 D D A A
27 A B D B
28 A D B B
29 D B A D
30 A A D C
31 A D A C
32 B B A C
33 B A A C
34 C D C B
35 D C B A
36 B B A A
37 B C B D
38 C B B A
39 C C C B
40 C B B D
----------HT----------
| 1/34

Preview text:

TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán; Lớp 12 (Đề có 08 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 121 Câu 1: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c, a ≠ 0 có
đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a < 0,b > 0,c > 0.
B. a < 0,b > 0,c < 0.
C. a > 0,b < 0,c < 0.
D. a > 0,b > 0,c < 0.
Câu 2: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và
có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau: Số
nghiệm của phương trình f (x) = 1 − là : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? A. 4 2
y = −x + 3x +1. B. 4 2
y = x − 3x +1. C. 4 2
y = x + 3x −1. D. 4 2
y = −x − 3x +1.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  , có đồ
thị y = f (x) như hình vẽ. Hàm số 3
g(x) = f (x + x) đạt cực tiểu tại điểm x . Giá 0
trị x thuộc khoảng nào sau đây ? 0 A. (3;+∞). B. ( 1; − ) 1 . C. (0;2). D. (1;3). Trang 1/8 - Mã đề 121 Câu 5: − +
Tìm số cực trị của hàm số 3x 1 y = ? x − 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: .Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
đều cạnh a Cạnh bên SC vuông góc với mặt
phẳng ( ABC), SC = a (tham khảo hình vẽ). Tính
thể tích khối chóp S.ABC ? 3 3 A. a 3 . B. a 2 . 3 12 3 3 C. a 3 . D. a 3 . 9 12
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình thang vuông tại A B , 1
BC = AD = a 2
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng
( ABCD) bằng α sao cho 15 tanα = (tham 5
khảo hình vẽ). Tính thể tích khối chóp S.ACD theo a ? 3 3 3 3 A. a V a a = . B. a V = . C. 2 V = . D. 3 V = . S.ACD 2 S.ACD 3 S.ACD 6 S.ACD 6
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) , bảng xét dấu của f '(x) như sau:
Hàm số y = f (3− 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 2; − 0). B. (3;4). C. ( ; −∞ 3 − ). D. (2;3). Câu 9: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c(a, ,
b c R) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Trang 2/8 - Mã đề 121
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 3
− ;2] và có bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất
của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 3 − ;2] bằng bao nhiêu ? A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 11: Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác S
vuông tại B, cạnh BA = 2 , BC = 3 cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy (ABC) và SA = 4 (tham khảo
hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp S.ABC ? A. 2. B. 1. A C C. 3. D. 4. B
Câu 12: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? A. 2
y = −x + 3x −1. B. 3
y = x − 3x . C. 3
y = −x + 3x . D. 4 2
y = x x +1.
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [ 2;
− 4] như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ
nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2; − 4] bằng A. 7 . B. 4 − . C. 0. D. 2 − .
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất x M của hàm số 3 1 y = trên đoạn [0;2] x − 3 A. 1 M = − . B. M = 5. − C. 1 M = . D. M = 5. 3 3 Trang 3/8 - Mã đề 121
Câu 15: Cho hàm số f (x) có đạo hàm 3
f (′x) = x(x −1)(x + 2) , x
∀ ∈ R . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 16: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 4cm là : A. 64 3 (cm ) . B. 3 4(cm ) . C. 3 16(cm ). D. 3 64(cm ) . 3
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ
nhật với AB = 4a , BC = a , cạnh bên SA = 2a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng A. 8 3 a . B. 3 3a . 3 C. 2 3 a . D. 3 6a . 3
Câu 18: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 2 . B. x =1. C. x = 1 − . D. x = 2 − .
Câu 19: Khối đa diện loại {4; }
3 là khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối lập phương.
C. Khối hai mươi mặt đều.
D. Khối bát diện đều.
Câu 20: Hàm số nào dưới đây có đồ thị
như đường cong trong hình bên ? y A. 3
y = 2x − 3x − 2. -2 O 1 2 x B. 4 2
y = x − 2x − 2. C. 3 2
y = 2x − 4x − 2 . -2 D. 3 y = 2
x + 3x − 2 . -3
Câu 21: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? Trang 4/8 - Mã đề 121 A. 3 2
y = x − 3x −1. B. 3 2
y = −x + 3x −1. C. 3 2
y = x + 3x −1. D. 3 2
y = −x − 3x −1.
Câu 22: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? -1 -1 A. f (x) 1 4 2
= − x − 2x + 3.
f x = x x − 4 B. ( ) 3 2 3.
C. f (x) 1 4 2 = x − 2x + 3. 1
f x = − x − 2x − 3. 4 D. ( ) 4 2 4
Câu 23: Tìm giá trị cực đại của hàm số 3 2
y = x − 3x − 2 ? A.1 . B. 0 . C. 2 . D. 2 − .
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) xác định , liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) 2 = x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ +∞) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − +∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2
− ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
Câu 25: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 1 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ y 2 2 ∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 2) . B. ( ) ;1 −∞ . C. ( 1; − +∞). D. ( 1; − ) 1 . Câu 26: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) y
có đồ thị là đường cong trong hình bên . Hàm số 3
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 2 − 1 1 − O 2 x 1 − Trang 5/8 - Mã đề 121 A. ( 1; − +∞). B. ( ) ;1 −∞ . C. (1;+∞). D. ( 1; − ) 1 .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a Biết
SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 3 (tham khảo hình
vẽ). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? 3 3 3 A. a 3 . B. a . C. a 3 . D. 3 a 3 . 3 4 12 Câu 28: Cho hàm số 3 2
y = x − 2x + x +1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1 ;1    .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1 ; −∞  .  3   3 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1 ;1  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).  3 
Câu 29: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ? A. 7 . B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 30: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là:
A. V = Bh . B. 1 V = Bh . C. 1 V = Bh . D. 4 V = Bh . 3 2 3
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − 2) , với mọi x∈ . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2). B. (1; 3). C. ( 1; − 0) . D. ( 2; − 0) .
Câu 32: Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 3cm, 4cm, 5cm bằng A. 3 12(cm ). B. 3 60(cm ). C. 3 20(cm ). D. 3 30(cm ). Trang 6/8 - Mã đề 121
Câu 33: Cho hàm f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 5 − . C. 2 . D. 3.
Câu 34: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C   có diện tích đáy bằng 2
a 2 và chiều cao AA′ = 2a
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối lăng trụ
ABC.AB C   ? 3 3 3 A. 3a . B. 3a . C. 3 2 2a . D. 2 2a . 2 6 3 +
Câu 35: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 y = là x + 3 A. x =1. B. x = 1 − . C. x = 3. D. x = 3 − .
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x + x + mx +1 đồng biến trên ( ; −∞ + ∞) . A. 1 m ≤ . B. 1 m ≥ . C. 4 m ≤ . D. 4 m ≥ . 3 3 3 3
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
cân tại A , AB = AC = 2a
BAC =120° . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích
của khối chóp S.ABC ? 3 3 A. a V = . B. 3 V a = a . C. V = . D. 3 V = 2a . 8 2 Trang 7/8 - Mã đề 121
Câu 38: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5x +1 y = là x −1 1
A. y =1 . B. y = 1 − . C. y = 5. y = . D. 5
Câu 39: Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 40: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = −x +12x +1 trên đoạn [ 1; − 2]bằng: A. 1. B. 37 . C. 33. D. 12
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 8/8 - Mã đề 121 TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán; Lớp 12 (Đề có 08 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 122
Câu 1: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 1 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ y 2 2 ∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 2) . B. ( 1; − ) 1 . C. ( ) ;1 −∞ . D. ( 1; − +∞) .
Câu 2: Cho hàm số f (x) có đạo hàm 3
f (′x) = x(x −1)(x + 2) , x
∀ ∈ R . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? A. 4 2
y = x + 3x −1. B. 4 2
y = x − 3x +1. C. 4 2
y = −x + 3x +1. D. 4 2
y = −x − 3x +1.
Câu 4: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 1 − . B. x = 2 . C. x = 2 − . D. x =1. Trang 1/8 - Mã đề 122
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như
đường cong trong hình bên ? y A. 3
y = 2x − 3x − 2. -2 O 1 2 x B. 3 y = 2
x + 3x − 2 . C. 3 2
y = 2x − 4x − 2 . -2 D. 4 2
y = x − 2x − 2. -3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
thang vuông tại A B , 1
BC = AD = a ,tam giác SAB 2
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa
SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng α sao cho 15 tanα =
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối chóp 5
S.ACD theo a ? 3 3 3 3 A. a V a a = . B. a V = . C. 2 V = . D. 3 V = . S.ACD 2 S.ACD 3 S.ACD 6 S.ACD 6
Câu 7: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có
đồ thị là đường cong như hình vẽ sau: Số nghiệm
của phương trình f (x) = 1 − là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 8: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c(a, ,
b c R) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Trang 2/8 - Mã đề 122
Câu 9: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C   có diện tích đáy bằng 2
a 2 và chiều cao AA′ = 2a (tham
khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối lăng trụ
ABC.AB C   ? 3 A. 3a . 6 3 B. 2 2a . 3 3 3a C. . 2 D. 3 2 2a . +
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 y = là x + 3 A. x = 1 − . B. x = 3 − . C. x = 3. D. x =1.
Câu 11: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là:
A. V = Bh . B. 1 V = Bh . C. 1 V = Bh . D. 4 V = Bh . 3 2 3
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [ 2;
− 4] như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất
của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2; − 4] bằng
A. 7 . B. 0. C. 4 − . D. 2 − .
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất x M của hàm số 3 1 y = trên đoạn [0;2] x − 3 A. 1 M = − . B. M = 5. − C. 1 M = . D. M = 5. 3 3
Câu 14: .Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a ,cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng ( ABC) ,
SC = a (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối chóp S.ABC ? 3 3
A. a 3 . B. a 2 . 3 12 3 3 C. a 3 . D. a 3 . 9 12 Trang 3/8 - Mã đề 122
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ
nhật với AB = 4a , BC = a , cạnh bên SA = 2a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. 3 6a . B. 3 3a . C. 2 3 a . D. 8 3 a . 3 3
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a Biết SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 3 (tham khảo
hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? 3 3 3 A. a . B. a 3 . C. a 3 . D. 3 a 3 . 4 3 12 Câu 17: Cho hàm số 3 2
y = x − 2x + x +1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1 ;1    .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1 ; −∞   .  3   3 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1 ;1  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).  3 
Câu 18: Khối đa diện loại {4; }
3 là khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối lập phương.
C. Khối hai mươi mặt đều.
D. Khối bát diện đều. Câu 19: − +
Tìm số cực trị của hàm số 3x 1 y = ? x − 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5x +1 y = là: x −1
A. y =1. B. y = 1. −
C. y = 5. D. 1 y = . 5
Câu 21. Tìm giá trị cực đại của hàm số 3 2
y = x − 3x − 2 ? A. 2 . B. 0 . C. 2 − . D. 1. Trang 4/8 - Mã đề 122
Câu 22: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường
cong trong hình bên ? A. 3
y = −x + 3x . B. 4 2
y = x x +1. C. 3
y = x − 3x . D. 2
y = −x + 3x −1.
Câu 23: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 3
− ;2] và có bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất
của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 3 − ;2] bằng bao nhiêu ? A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Câu 24: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c, a ≠ 0
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a < 0,b > 0,c > 0.
B. a < 0,b > 0,c < 0.
C. a > 0,b < 0,c < 0.
D. a > 0,b > 0,c < 0.
Câu 25:
Cho hàm số y = f (x) xác định , liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) 2 = x + 2 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ +∞) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − +∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2
− ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
Câu 26: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? -1 -1 Trang 5/8 - Mã đề 122 A. f (x) 1 4 2
= − x − 2x + 3.
f x = x x − 4 B. ( ) 3 2 3. C. f (x) 1 4 2
= − x − 2x − 3. 1
f x = x − 2x + 3. 4 D. ( ) 4 2 4
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  , có
đồ thị y = f (x) như hình vẽ. Hàm số 3
g(x) = f (x + x) đạt cực tiểu tại điểm x . Giá trị 0
x thuộc khoảng nào sau đây ? 0 A. (3;+∞) B. ( 1; − ) 1 C. (1;3) D. (0;2)
Câu 28: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ? A. 7 . B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 29: Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông S
tại B, cạnh BA = 2 , BC = 3 cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy (ABC) và SA = 4 (tham khảo hình vẽ). Tính
thể tích của khối chóp S.ABC ? A. 2. B. 4 . A C C. 3 . D. 1. B
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − 2) , với mọi x∈ . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2). B. (1; 3). C. ( 1; − 0) . D. ( 2; − 0) .
Câu 31: Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 3cm, 4cm, 5cm bằng A. 3 12(cm ) B. 20 (cm3 ).
C. 30 (cm3 ) . D. 60 (cm3 ). Trang 6/8 - Mã đề 122
Câu 32: Cho hàm f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 5 − . C. 2 . D. 3.
Câu 33: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? A. 3 2
y = −x + 3x −1. B. 3 2
y = x − 3x −1. C. 3 2
y = x + 3x −1. D. 3 2
y = −x − 3x −1. Câu 34: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) y có đồ thị là
đường cong trong hình bên . Hàm số đã 3
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 2 − 1 1 − O 2 x 1 − A. ( ) ;1 −∞ . B. (1;+∞). C. ( 1; − +∞). D. ( 1; − ) 1 .
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x + x + mx +1 đồng biến trên ( ; −∞ + ∞) . A. 1 m ≤ . B. 4 m ≤ . C. 1 m ≥ . D. 4 m ≥ . 3 3 3 3
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân
tại A , AB = AC = 2a
BAC =120° . Mặt bên SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
đáy (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp S.ABC ? 3 3 A. a V = . B. 3 V a = a . C. V = . D. 3 V = 2a . 8 2 Trang 7/8 - Mã đề 122
Câu 37:
Cho hàm số y = f (x) , bảng xét dấu của f '(x) như sau:
Hàm số y = f (3− 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (2;3). B. ( 2; − 0). C. (3;4). D. ( ; −∞ 3 − ).
Câu 38: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = −x +12x +1 trên đoạn [ 1; − 2]bằng: A. 1. B. 33. C. 37 . D. 12.
Câu 39: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 4cm là : A. 64 3 (cm ) . B. 3 16(cm ). C. 3 64(cm ) . D. 3 4(cm ) . 3
Câu 40: Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . ----------- HẾT ---------- Trang 8/8 - Mã đề 122 TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán; Lớp 12 (Đề có 08 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 123 Câu 1: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c, a ≠ 0 có
đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a > 0,b > 0,c < 0.
B. a < 0,b > 0,c < 0.
C. a > 0,b < 0,c < 0.
D. a < 0,b > 0,c > 0.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) xác định , liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) 2
= x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;
− +∞) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ +∞) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam
giác cân tại A , AB = AC = 2a BAC =120° .
Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình
vẽ
). Tính thể tích của khối chóp S.ABC ? 3 3 A. a V = . B. 3 V a = a . C. V = . D. 3 V = 2a . 8 2
Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C   có diện tích đáy bằng 2
a 2 và chiều cao AA′ = 2a (tham khảo
hình vẽ). Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   ? Trang 1/8 - Mã đề 123 3 3 3 A. 3a . B. 3a . C. 3 2 2a . D. 2 2a . 2 6 3
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như
đường cong trong hình bên ? A. 3
y = −x + 3x . B. 4 2
y = x x +1. C. 3
y = x − 3x . D. 2
y = −x + 3x −1. +
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 y = là x + 3 A. x = 1 − . B. x = 3 − . C. x = 3. D. x =1. Câu 7: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c(a, ,
b c R) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất x M của hàm số 3 1 y = trên đoạn [0;2] x − 3 A. 1 M = − . B. M = 5. − C. 1 M = . D. M = 5. 3 3
Câu 9: Cho hàm f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 5 − . B. 2 . C. 3. D. 0 . Trang 2/8 - Mã đề 123
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [ 2;
− 4] như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất
của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2; − 4] bằng A. 7 . B. 0 . C. 4 − . D. 2 − .
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 3
− ;2] và có bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất
của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 3 − ;2] bằng bao nhiêu ? A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ
nhật với AB = 4a , BC = a , cạnh bên SA = 2a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng A. 3 6a . B. 3 3a . C. 2 3 a . D. 8 3 a . 3 3
Câu 13: .Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều
cạnh a , cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng ( ABC),
SC = a (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối chóp S.ABC ? 3 3
A. a 3 . B. a 2 . 3 12 3 3 C. a 3 . D. a 3 . 9 12 Trang 3/8 - Mã đề 123
Câu 14: Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 15: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có
đồ thị là đường cong như hình vẽ sau: Số nghiệm
của phương trình f (x) = 1 − là : A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 16: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 4cm là : A. 64 3 (cm ) . B. 3 16(cm ). C. 3 64(cm ) . D. 3 4(cm ) . 3
Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5x +1 y = là x −1
A. y =1.
B. y = 5. C. y = 1. − D. 1 y = . 5 Câu 18. − +
Tìm số cực trị của hàm số 3x 1 y = ? x − 2 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 19: Tìm giá trị cực đại của hàm số 3 2
y = x − 3x − 2 ? A. 2 . B. 0 . C. 2 − . D. 1.
Câu 20: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? -1 -1 A. f (x) 1 4 2
= − x − 2x + 3.
f x = x x − 4 B. ( ) 3 2 3. C. f (x) 1 4 2
= − x − 2x − 3. 1
f x = x − 2x + 3. 4 D. ( ) 4 2 4 Trang 4/8 - Mã đề 123
Câu 21: Hàm số nào dưới đây có đồ thị
như đường cong trong hình bên ? y A. 3
y = 2x − 3x − 2. -2 O 1 2 x B. 3 y = 2
x + 3x − 2 . C. 3 2
y = 2x − 4x − 2 . -2 D. 4 2
y = x − 2x − 2. -3 Câu 22: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) y
có đồ thị là đường
cong trong hình bên . Hàm số đã cho nghịch 3
biến trên khoảng nào dưới đây? 1 2 − 1 1 − O 2 x 1 − A. ( ) ;1 −∞ . B. ( 1; − ) 1 . C. ( 1; − +∞). D. (1; +∞).
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
hình thang vuông tại A B , 1
BC = AD = a ,tam 2
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy, góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng α sao cho 15 tanα =
(tham khảo hình vẽ). Tính thể 5
tích khối chóp S.ACD theo a ? 3 3 3 3 A. a V a a = . B. a V = . C. 3 V = . D. 2 V = . S.ACD 3 S.ACD 2 S.ACD 6 S.ACD 6
Câu 24:
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 1 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ y 2 2 ∞ Trang 5/8 - Mã đề 123
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. ( 2; − 2) . C. ( ) ;1 −∞ . D. ( 1; − +∞) .
Câu 25: Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam S
giác vuông tại B, cạnh BA = 2 , BC = 3 cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC) và
SA = 4 (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp S.ABC ? A. 1. A C B. 3. C. 2 . D. 4 . B
Câu 26: Cho hàm số f (x) có đạo hàm 3
f (′x) = x(x −1)(x + 2) , x
∀ ∈ R . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 27: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ? A. 7 . B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 28: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại: A. x = 2 − . B. x = 1 − . C. x =1. D. x = 2 .
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − 2) , với mọi x∈ . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2). B. (1; 3). C. ( 1; − 0) . D. ( 2; − 0) . Trang 6/8 - Mã đề 123
Câu 30: Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 3cm, 4cm, 5cm bằng A. 3 12(cm ). B. 20 (cm3).
C. 30 (cm3). D. 60 (cm3). Câu 31: Cho hàm số 3 2
y = x − 2x + x +1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1 ;1    .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1 ; −∞  .  3   3 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;   +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1  ;1.  3 
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
hình vuông cạnh a ,biết SA ⊥ ( ABCD) và
SA = a 3 (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của
khối chóp S.ABCD ? 3 3
A. a 3 . B. a . 3 4 3 C. a 3 . D. 3 a 3 . 12
Câu 33: Khối đa diện loại {4; }
3 là khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối lập phương.
B. Khối hai mươi mặt đều.
C. Khối bát diện đều.
D. Khối tứ diện đều.
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x + x + mx +1 đồng biến trên ( ; −∞ + ∞) . A. 1 m ≤ . B. 4 m ≤ . C. 1 m ≥ . D. 4 m ≥ . 3 3 3 3
Câu 35: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? A. 4 2
y = x − 3x +1. B. 4 2
y = x + 3x −1. C. 4 2
y = −x + 3x +1. D. 4 2
y = −x − 3x +1. Trang 7/8 - Mã đề 123
Câu 36: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? A. 3 2
y = −x + 3x −1. B. 3 2
y = x + 3x −1. C. 3 2
y = x − 3x −1. D. 3 2
y = −x − 3x −1.
Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = −x +12x +1 trên đoạn [ 1; − 2]bằng: A. 1. B. 33. C. 37 . D. 12.
Câu 38: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là: A. 1 V = Bh .
B. V = Bh . C. 1 V = Bh . D. 4 V = Bh . 3 2 3
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) , bảng xét dấu của f '(x) như sau:
Hàm số y = f (3− 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (2;3). B. ( 2; − 0). C. (3;4). D. ( ; −∞ 3 − ).
Câu 40: Cho hàm số y = f (x) xác định
trên  , có đồ thị y = f (x) như hình vẽ. Hàm số 3
g(x) = f (x + x) đạt cực tiểu tại
điểm x . Giá trị x thuộc khoảng nào 0 0 sau đây ? A. (3;+∞). B. ( 1; − ) 1 . C. (1;3). D. (0;2). ----------- HẾT ---------- Trang 8/8 - Mã đề 123 TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán; Lớp 12 (Đề có 08 trang)
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 124
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 3
− ;2] và có bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất
của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 3 − ;2] bằng bao nhiêu ? A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 2: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ? A. 7 . B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 3: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? A. 3
y = −x + 3x . B. 4 2
y = x x +1. C. 3
y = x − 3x . D. 2
y = −x + 3x −1. Câu 4: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) y
đồ thị là đường cong trong hình bên . Hàm số đã 3
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 2 − 1 1 − O 2 1 − A. ( 1; − +∞). B. ( ) ;1 −∞ . C. (1;+∞). D. ( 1; − ) 1 . Trang 1/8 - Mã đề 124
Câu 5: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? A. 4 2
y = −x + 3x +1. B. 4 2
y = −x − 3x +1. C. 4 2
y = x + 3x −1. D. 4 2
y = x − 3x +1.
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [ 2;
− 4] như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm
số y = f (x) trên đoạn [ 2; − 4] bằng A. 2 − . B. 0. C. 4 − . D. 7. Câu 7. − +
Tìm số cực trị của hàm số 3x 1 y = ? x − 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Tìm giá trị cực đại của hàm số 3 2
y = x − 3x − 2 ? A.1. B. 2 − . C. 2 . D. 0 .
Câu 9: Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 3cm, 4cm, 5cm bằng A. 3 12(cm ).
B. 20 (cm3) .
C. 30 (cm3) .
D. 60 (cm3) . +
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 y = là x + 3 A. x = 1 − . B. x = 3 − . C. x =1. D. x = 3.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ
nhật với AB = 4a , BC = a , cạnh bên SA = 2a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. 3 6a . B. 3 3a . C. 2 3 a . D. 8 3 a . 3 3 Trang 2/8 - Mã đề 124 Câu 12: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c, a ≠ 0
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a < 0,b > 0,c < 0.
B. a < 0,b > 0,c > 0.
C. a > 0,b < 0,c < 0.
D. a > 0,b > 0,c < 0.
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất x M của hàm số 3 1 y = trên đoạn [0;2] x − 3 A. 1 M = . B. M = 5 − M = − . D. M = 5. 3 . C. 1 3 Câu 14: Cho hàm số 3 2
y = x − 2x + x +1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  1 ;1    .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1 ; −∞  .  3   3 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (   1;+∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1  ;1.  3 
Câu 15: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 4cm là : A. 64 3 (cm ) . B. 3 16(cm ). C. 3 64(cm ) . D. 3 4(cm ) . 3
Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5x +1 y = là x −1
A. y =1.
B. y = 5. C. y = 1. − D. 1 y = . 5
Câu 17: Khối đa diện loại {4; }
3 là khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối lập phương.
C. Khối bát diện đều.
D. Khối hai mươi mặt đều.
Câu 18: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 2 . B. x = 2 − . C. x = 1 − . D. x =1.
Câu 19:
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ? Trang 3/8 - Mã đề 124 -1 -1 A. f (x) 1 4 2
= − x − 2x + 3.
f x = x x − 4 B. ( ) 3 2 3. C. f (x) 1 4 2
= − x − 2x − 3. 1
f x = x − 2x + 3. 4 D. ( ) 4 2 4
Câu 20: Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam S
giác vuông tại B, cạnh BA = 2 , BC = 3 cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC) và
SA = 4 (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp S.ABC ? A. 4 . B. 2. A C C. 1. D. 3. B
Câu 21: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có
đồ thị là đường cong như hình vẽ sau: Số nghiệm
của phương trình f (x) = 1 − là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
hình thang vuông tại A B , 1
BC = AD = a ,tam 2
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy, góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng α sao cho 15 tanα =
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích 5
khối chóp S.ACD theo a ? 3 3 3 3 A. a V a a = . B. a V = . C. 3 V = . D. 2 V = . S.ACD 3 S.ACD 2 S.ACD 6 S.ACD 6
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = −x +12x +1 trên đoạn [ 1; − 2] bằng: A. 1. B. 37 . C. 33. D. 12. Trang 4/8 - Mã đề 124
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
hình vuông cạnh a Biết SA ⊥ ( ABCD) và
SA = a 3 (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? 3 3 A. a . B. a 3 . 4 3 3 C. 3 a 3 . D. a 3 . 12
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) , bảng xét dấu của f '(x) như sau:
Hàm số y = f (3− 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( ; −∞ 3 − ). B. (2;3). C. ( 2; − 0). D. (3;4).
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) xác định , liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) 2 = x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ +∞) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;
− +∞) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  ,
có đồ thị y = f (x) như hình vẽ. Hàm số 3
g(x) = f (x + x) đạt cực tiểu tại điểm
x . Giá trị x thuộc khoảng nào sau đây ? 0 0 A. (3;+∞). B. ( 1; − ) 1 . C. (1;3). D. (0;2). Trang 5/8 - Mã đề 124
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
cân tại A , AB = AC = 2a
BAC =120° . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ). Tính
thể tích của khối chóp S.ABC ? 3 3 A. 3 V a a = 2a . B. 3 V = a . C. V = . D. V = . 8 2
Câu 29: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 1 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ y 2 2 ∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 −∞ . B. ( 1; − +∞) . C. ( 2; − 2) . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 30: Cho hàm số f (x) có đạo hàm 3
f (′x) = x(x −1)(x + 2) , x
∀ ∈ R . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 31: Cho hàm f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 0 . C. 5 − . D. 2 . Câu 32: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c(a, ,
b c R) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Trang 6/8 - Mã đề 124
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x + x + mx +1 đồng biến trên ( ; −∞ + ∞) . A. 1 m ≤ . B. 4 m ≤ . C. 1 m ≥ . D. 4 m ≥ . 3 3 3 3
Câu 34: .Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều
cạnh a ,cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng
(ABC), SC = a (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích
khối chóp S.ABC ? 3 3
A. a 2 . B. a 3 . 12 12 3 a 3 3 . a 3 . C. 3 D. 9
Câu 35: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? A. 3 2
y = −x + 3x −1. B. 3 2
y = x + 3x −1. C. 3 2
y = x − 3x −1. D. 3 2
y = −x − 3x −1.
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − 2) , với mọi x∈ . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2). B. ( 1; − 0) . C. (1; 3). D. ( 2; − 0) .
Câu 37: Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là : A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Trang 7/8 - Mã đề 124
Câu 38: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như y
đường cong trong hình bên ? -2 O 1 2 x A. 4 2
y = x − 2x − 2. B. 3 2
y = 2x − 4x − 2 . -2 C. 3
y = 2x − 3x − 2. D. 3 y = 2
x + 3x − 2 . -3
Câu 39: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là: A. 1 V = Bh .
B. V = Bh . C. 1 V = Bh . D. 4 V = Bh . 3 2 3
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C   có diện tích đáy bằng 2
a 2 và chiều cao AA′ = 2a
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối lăng
trụ ABC.AB C   ? 3 3
A. 3a . B. 3a . 6 2 3 C. 2 2a . D. 3 2 2a . 3 ----------- HẾT ---------- Trang 8/8 - Mã đề 124 TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2021-2022
(Đáo án có 02 trang)
Môn: Toán; Lớp 12
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm MÃ ĐỀ CÂU 121 122 123 124 1 A B D A 2 D C C D 3 C A B A 4 B A C D 5 A D A C 6 D D B C 7 D D D A 8 B C C B 9 C D A D 10 A B C B 11 D A C D 12 C C D B 13 B C D A 14 C D A D 15 A D D C 16 D B C B 17 A A B B 18 C B B C 19 B A C D 20 B C D A 21 B C D A 22 C A B C 23 D C C C 24 A A A B 25 D A D D 26 D D A A 27 A B D B 28 A D B B 29 D B A D 30 A A D C 31 A D A C 32 B B A C 33 B A A C 34 C D C B 35 D C B A 36 B B A A 37 B C B D 38 C B B A 39 C C C B 40 C B B D
----------HẾT----------
Document Outline

  • TOAN 12_121
  • TOAN 12_122
  • TOAN 12_123
  • TOAN 12_124
  • DAP AN CHINH THUC