Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nhân Chính – Hà Nội

Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nhân Chính – Hà Nội được biên soạn nhằm kiếm tra kiến thức môn Toán học sinh khối 12 sau giai đoạn 8 tuần học đầu tiên, đề gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, học sinh có 90 phút để hoàn thành .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH
Mã đề: 357
KIM TRA GIA K 1 NĂM 2018-2019
MÔN TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh a, cnh bên SA vuông
góc với đáy,
SA a
. Tính th tích khi chóp S.ABC.
A.
3
3
12
a
V
. B.
3
4
a
V
. C.
3
3
4
a
V
. D.
.
Câu 2. Giá tr cc tiu ca hàm s
3
1
1
3
y x x
là:
A.
5
3
. B.
1
.
3
C.
1.
D.
1.
Câu 3. Cho khối chóp đáy hình vuông cnh a chiu cao bng
2a
. Th tích ca khối chóp đã
cho bng:
A.
3
4.a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
2.a
D.
3
4
.
3
a
Câu 4. S đường tim cn của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
nm bên phi trc tung là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 5. Đưng cong trong hình v là đồ th ca hàm s nào trong bn hàm s sau:
A.
22
.
1
x
y
x

B.
2
.
2
x
y
x

C.
22
.
1
x
y
x
D.
2
.
1
x
y
x
Câu 6. Th tích ca khối lăng trkhong cách gia một đường thng bt k của đáy này tới mt
đường thng bt k của đáy kia bằng h và din tích của đáy bằng B là:
A.
1
.
6
V Bh
B.
1
.
3
V Bh
C.
1
.
2
V Bh
D.
.V Bh
Câu 7. Mt vt chuyển động theo quy lut
23
1
10 ,
3
S t t
vi t (giây) là khong thi gian tính t lúc
vt bắt đầu chuyển động S(m) quãng đưng vật đi được trong khong thời gian đó. Hi trong
Trang 2
khong thi gian 15 giây, k t khi vt bắt đầu chuyển động vn tc
/v m s
ca vật đạt giá tr ln
nht ti thời điểm t (s) bng:
A. 8 (s). B. 20 (s). C. 10 (s). D. 15 (s).
Câu 8: Cho khi t din OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc
,
OB b
,
OC c
.
Th tích khi t din O.ABC được tính theo công thức nào sau đây
A.
1
6
V abc
. B.
1
3
V abc
. C.
1
2
V abc
. D.
3V abc
.
Câu 9. Khi hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
độ dài các cnh lần lượt 2a, 3a 4a. Th ch
khi hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là:
A.
3
20 .Va
B.
3
24 .Va
C.
3
.Va
D.
3
18 .Va
Câu 10. Tng ca giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
32
2 3 12 10y x x x
trên đoạn
3;3
là:
A.
1.
B. 18. C.
18.
D. 7.
Câu 11. Tọa độ tâm đối xng của đồ th hàm s
2
21
x
y
x
là:
A.
1
;2 .
2



B.
11
;.
22



C.
1
; 1 .
2



D.
11
;.
22



Câu 12. Cho hàm s
42
2 2 1.y x mx m
Vi giá tr nào ca m thì đồ th hàm s có 3 điểm cc
tr?
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
Câu 13. Cho hàm s
31
.
2
x
y
x

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s luôn nghch biến trên
.
B. Hàm s luôn nghch biến trên tng khoảng xác định.
C. Hàm s luôn đồng biến trên các khong
;2
2; .
D. Hàm s luôn nghch biến trên các khong
( ; 2)
2; .
Câu 14. Cho hàm s
42
,( 0)y ax bx c a
đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho nghịch biến
trên bao nhiêu khong?
Trang 3
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A D. SA vuông góc vi mt
phẳng đáy (ABCD);
2;AB a AD CD a
. Mt phng
P
đi qua
CD
trng tâm G ca tam
giác SAB ct cnh SA, SB lần lượt ti M N. Tính th tích khi chóp S.CDMN theo th tích khi
chóp S.ABCD.
A.
..
14
.
27
S CDMN S ABCD
VV
B.
..
4
.
27
S CDMN S ABCD
VV
C.
..
10
.
27
S CDMN S ABCD
VV
D.
.
.
.
2
S ABCD
S CDMN
V
V
Câu 16. Gi
12
,mm
các giá tr ca m để h phương trình
2 2 2
2 1 0
2 4 5
y x y
x x y y m
đúng 4
nghiệm nguyên. Khi đó
22
12
mm
bng:
A. 10. B. 9. C. 20. D. 4.
Câu 17. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình bên. Giá trị ln nht ca hàm s này trên đon
1;2
bng:
A. 5. B. 2. C. 1. D. Không xác định.
Câu 18. Cho hàm s
y f x
xác định trên và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x

1
x
2
x
3
x

'y
0
+
||
0
+
Khi đó số điểm cc tr của đồ th hàm s
y f x
là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 19. Hình nào dưới đây là đồ th hàm s
32
3 4?y x x
A.
B.
C.
D.
Trang 4
Câu 20. Lập phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
y f x
tha mãn
23
1 2 1f x x f x
tại điểm có hoành độ
1x
?
A.
16
.
77
yx
B.
16
.
77
yx
C.
16
.
77
yx
D.
16
.
77
yx
Câu 21. Cho hàm s
3 2 2
11
2 4 4 3 1
32
y x m x m m x
(m tham số). Tìm m để làm s
đạt cực đại ti
0
2?x
A.
1.m
B.
2.m 
C.
1.m 
D.
2.m
Câu 22. Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S đỉnh ca khi lập phương bằng 8. B. S mt ca khi t diện đều bng 4.
C. Khi bát diện đều là loi
4;3
. D. S cnh ca khi bát diện đều bng 12.
Câu 23. Đồ th hàm s nào có 3 điểm cc tr?
A.
42
2 3.y x x
B.
4 3 2
1 1 1
3.
4 3 2
y x x x x
C.
2
1 4.yx
D.
3
1.yx
Câu 24. Cho khi chóp S.ABC có th tích V. Nếu gi nguyên chiều cao và tăng các đáy lên 3 ln thì
th tích khối chóp thu được là:
A. 3V. B. 6V. C. 9V. D. 12V.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình ch nht.
,2AB a BC a
cnh bên SA
vuông góc với đáy và
2.SA a
Tính th tích khi chóp S.ABCD?
A.
3
23
.
3
a
B.
3
22
.
3
a
C.
3
2 2.a
D.
3
2.a
Câu 26. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x

2
0
2

fx
0
||
0
fx

4


4

A. Hàm s đạt cc tiu ti
4.x
B. Đồ th hàm s có đường tim cn ngang.
C. Hàm s y
4
.
D. Đồ th hàm s có mt tim cận đứng là đường thng
0.x
Câu 27. Cho khi chóp t giác đều
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông cnh 3cm. Cnh bên to
với đáy một góc bng
60
. Th tích (cm
3
) ca khối chóp đó là:
Trang 5
A.
32
.
2
B.
96
.
2
C.
93
.
2
D.
36
.
2
Câu 28. Hãy xác định a, b để hàm s
2 ax
y
xb
có đồ th như hình vẽ?
A.
1; 2.ab
B.
2.ab
C.
1; 2.ab
D.
2.ab
Câu 29. Cho hàm s
42
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.abc
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
Câu 30. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0.a b c d
B.
0, 0, 0, 0.a b c d
C.
0, 0, 0, 0.a b c d
D.
0, 0, 0, 0.a b c d
Câu 31. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
đáy cạnh bng a, cnh bên hp vi mặt đáy một
góc
60
o
. Tính theo a th tích khi chóp S.ABCD.
A.
3
6
.
6
a
V
B.
3
6
.
2
a
V
C.
3
6
.
3
a
V
D.
3
.
3
a
V
Trang 6
Câu 32. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy
ABC
vuông ti B;
AB a
,
60BAC
;
3AA a
. Th tích khối lăng trụ là:
A.
3
3
.
2
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
9
a
Câu 33. Cho hàm s
3
2
32
3
x
yx
đồ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th (C)
biết tiếp tuyến có h s góc
9.k 
A.
16 9 3 .yx
B.
9 3 .yx
C.
16 9 3 .yx
D.
16 9 3 .yx
Câu 34. Cho hàm s
y f x
liên tc trên D giá tr ln nht, giá tr nh nhất trên D. Khi đó
bất phương trình
f x m
có nghim khi và ch khi:
A.
( ) .
D
Max f x m
B.
( ) .
D
Max f x m
C.
1
( ) ( ) .
2
DD
Max f x Min f x m



D.
( ) .
D
Min f x m
Câu 35. Cho hình hp
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cnh a.
120BCD
,
7
2
AA a
. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
ABCD
trùng với giao điểm ca AC
BD. Tính theo a th tích khi hp
.ABCD A B C D
?
A.
3
3.a
B.
3
46
.
3
a
C.
3
2.a
D.
3
3.a
Câu 36. Cho t din MNPQ. Gi I; J; K lần lượt trung điểm ca các cnh MN; MP; MQ. T s
th tích
MIJK
MNPQ
V
V
bng:
A.
1
.
4
B.
1
.
3
C.
1
.
8
D.
1
.
6
Câu 37. Xác định m để đồ th hàm s
22
1
2 1 2
x
y
x m x m
có đúng hai đường tim cận đứng
A.
3
.
2
m
B.
3
; 1.
2
mm
C.
3
; 1; 3.
2
m m m
D.
3
.
2
m 
Câu 38. Hàm s
fx
có đạo hàm
2
' 2 .f x x x
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
2; . 
B. Hàm s nghch biến trên các khong
;2
0; .
C. Hàm s đồng biến trên các khong
;2
0; .
D. Hàm s nghch biến trên khong
2;0 .
Trang 7
Câu 39. Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy ABC tam giác đều cnh a,
3
.
2
a
AA
Biết rng
hình chiếu vuông góc ca
'A
lên
ABC
là trung điểm BC. Tính th tích V của lăng trụ đó.
A.
3
2
.
3
a
V
B.
3
3
.
42
a
V
C.
3
3
.
2
Va
D.
3
6
.
4
Va
Câu 40. Cho hàm s
42
42y x x
đồ th (C) đồ th
2
: 1 .P y x
S giao điểm ca (P)
và đồ th (C) là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 41. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ bên.
Điu kin ca m để phương trình
f x m
4 nghim phân bit
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha mãn
1 2 3 4
11
22
x x x x
là:
A.
2;3 .m
B.
2;3 .m
C.
5
;3
2
m


D.
5
2;
2
m


.
Câu 42. Cho hàm s
3
3 1.y x x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;. 
B. Hàm s nghch biến trên khong
1;1 .
C. Hàm s nghch biến trên khong
; 1 .
D. Hàm s đồng biến trên khong
0;1 .
Câu 43. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
x

2
2

'y
+
0
0
+
y

3
0

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
3.x
B. Hàm s đạt cc tiu ti
2.x 
C. Hàm s
3.
CD
y
D. Hàm s nghch biến trên các khong
;2
2; .
Câu 44. Tng din tích các mt ca mt hình lập phương bằng 54. Th tích ca khi lập phương là:
Trang 8
A. 15. B. 27. C. 18. D. 21.
Câu 45. Một xưởng sn xut nhng thùng bng km hình hp ch nht không có np và có các kích
thước x, y, z (dm). Biết t s hai cạnh đáy là
: 1:3xy
th tích ca hp bng 18 (dm
3
). Để tn ít
vt liu nht thì tng
x y z
bng?
A.
26
.
3
B. 10. C.
19
.
2
D. 26.
Câu 46. Cho hàm s
y f x
được xác định trên và hàm s
'y f x
có đồ th như hình vẽ.
Tìm khong nghch biến ca hàm s
2
3y f x
?
A.
;1
0;1 .
B.
1;1 .
C.
1;0 .
D.
1;1 .
Câu 47. Cho hàm s
2
20.y x x
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
;4 .
B. Hàm s đạt cực đại ti
5.x
C. Hàm s đồng biến trên khong
5; .
D. Hàm s không có cc tr.
Câu 48. Tìm tt c các giá tr ca m để hàm s
3
2
1 2 1 2
3
x
y m x m x
đồng biến trên
tập xác định ca nó là:
A.
1 3.m
B.
1.m
C.
13m
. D.
3.m
Câu 49. Cho hình lăng tr đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cnh a. Cnh bên
2.AA a
Th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
là:
A.
3
6
.
4
a
V
B.
3
6
.
2
a
V
C.
3
6
.
12
a
V
D.
6
.
4
a
V
Câu 50. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
x

1
3

'y
+
0
0
+
y

4
2

S nghim của phương trình
2 1 0fx
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Đăng ký học Online lp toán thy Đức Liên h: http://fb.com/thayductoan
LP TOÁN ONLINE
THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC
GII CHI TIẾT ĐỀ S 01
KIM TRA GIA K I THPT NHÂN CHÍNH
Câu 1. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh a, cnh bên SA vuông góc
với đáy, SA=a. Tính thể tích khi chóp S.ABC.
A.
3
3
12
a
V
. B.
3
4
a
V
. C.
3
3
4
a
V
. D.
.
Đáp án
2
3
.
1 1 3 3
. . .
3 3 4 12
S ABC ABC
a
V S SA a a
.
Câu 2. Giá tr cc tiu ca hàm s
3
1
1
3
y x x
là:
A.
5
3
. B.
1
.
3
C.
1.
D.
1.
Đáp án
2
1yx
1
0
1
x
x


;
2yx


. Vì
1 0 1yy
nên
5
1
3
CT
yy
.
Thầy Đức nhn xét: Khi gii toán trc nghim, thc ra không cn tính
y

. Hãy nh rằng đồ
th hàm bc ba có 2 điểm cc tr và h s
0a
có hình dạng như hình vẽ bên dưới
Qua đó thể thấy đim cc tiu của đồ th hàm s điểm cc tr bên trái, hay nói cách
khác là điểm cc tr có hoành độ nh hơn (nghiệm bé hơn của phương trình
0y
).
Câu 3. Cho khối chóp đáy hình vuông cnh a chiu cao bng 2a. Th tích ca khối chóp đã
cho bng:
A.
3
4.a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
2.a
D.
3
4
.
3
a
Đáp án
23
12
. .2
33
V a a a
. Chn B.
Câu 4. S đường tim cn của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
nm bên phi trc tung là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Đăng ký học Online lp toán thy Đức Liên h: http://fb.com/thayductoan
Đáp án
Hàm s y 2 đường tim cận đứng
1x 
1x
, đường nm bên phi trc tung ch
có đường
1x
. Chn D.
Câu 5. Đưng cong trong hình v là đồ th ca hàm s nào trong bn hàm s sau:
A.
22
.
1
x
y
x

B.
2
.
2
x
y
x

C.
22
.
1
x
y
x
D.
2
.
1
x
y
x
Đáp án
Nhìn vào đồ th hàm s, ta thy
Đồ th hàm s có đường tim cận đứng
1x 
, loại phương án B.
Đồ th hàm s có đường tim cn ngang
2y 
, loại phương án C, và D. Chn A.
Câu 6. Th tích ca khối lăng trụ có khong cách gia một đường thng bt k của đáy này tới mt
đường thng bt k của đáy kia bằng h và din tích của đáy bằng B là:
A.
1
.
6
V Bh
B.
1
.
3
V Bh
C.
1
.
2
V Bh
D.
.V Bh
Đáp án
Gi thiết khong cách gia một đường thng bt k ca đáy y ti một đường thng bt k
của đáy kia bằng h cho ta thông tin chiu cao của lăng trụ bng h, 2 đáy song song vi
nhau. Do đó
V Bh
. Chn D.
Câu 7. Mt vt chuyển động theo quy lut
23
1
10 ,
3
S t t
vi t (giây) là khong thi gian tính t lúc
vt bắt đầu chuyển động S(m) quãng đường vật đi được trong khong thời gian đó. Hi
trong khong thi gian 15 giây, k t khi vt bắt đầu chuyển động vn tc
/v m s
ca vật đạt
giá tr ln nht ti thời điểm t (s) bng:
A. 8 (s). B. 20 (s). C. 10 (s). D. 15 (s).
Đáp án
2
20v s t t t
2
2
20 100 100 100 10 100t t t
Du bng xy ra khi và ch khi
10t
. Chn C.
Câu 8: Cho khi t din OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc
,
OB b
,
OC c
.
Th tích khi t din O.ABC được tính theo công thức nào sau đây
Đăng ký học Online lp toán thy Đức Liên h: http://fb.com/thayductoan
A.
1
6
V abc
. B.
1
3
V abc
. C.
1
2
V abc
. D.
3V abc
.
Đáp án
Chn A.
Câu 9. Khi hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
độ dài các cnh lần lượt 2a, 3a 4a. Th ch
khi hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là:
A.
3
20 .Va
B.
3
24 .Va
C.
3
.Va
D.
3
18 .Va
Đáp án
3
.
2 .3 .4 24
ABCD A B C D
V a a a a

. Chn B.
Câu 10. Tng ca giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
32
2 3 12 10y x x x
trên đoạn
3;3
là:
A.
1.
B. 18. C.
18.
D. 7.
Đáp án
2
6 6 12 6 1 2y x x x x
, hàm s liên tc trên
3;3
:
3 35y
;
1 17y 
;
13y 
;
31y
. Do đó
3;3
max 17y
;
3;3
min 35y

nên tng
3;3
3;3
max min 17 35 18yy
. Chn C.
Câu 11. Tọa độ tâm đối xng của đồ th hàm s
2
21
x
y
x
là:
A.
1
;2 .
2



B.
11
;.
22



C.
1
; 1 .
2



D.
11
;.
22



Đáp án
Tâm đối xng của đồ th hàm s này là giao điểm của 2 đường tim cn:
11
;
22
I



, chn B.
Câu 12. Cho hàm s
42
2 2 1.y x mx m
Vi giá tr nào ca m thì đồ th hàm s có 3 điểm cc
tr?
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
Đáp án
3
44y x mx
2
4x x m
. Đồ th hàm s 3 điểm cc tr khi ch khi phương trình
0y
có 3 nghim phân bit
0m
.
Thầy Đức nhn xét: Ghi nh bài toán tng quát: Hàm s
42
y ax bx c
0a
có 3 điểm
cc tr khi và ch khi
0ab
.
Câu 13. Cho hàm s
31
.
2
x
y
x

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s luôn nghch biến trên
.
B. Hàm s luôn nghch biến trên tng khoảng xác định.
C. Hàm s luôn đồng biến trên các khong
;2
2; . 
D. Hàm s luôn nghch biến trên các khong
( ; 2)
2; . 
Đăng ký học Online lp toán thy Đức Liên h: http://fb.com/thayductoan
Đáp án
22
3 1 6 2 4
0
2
22
x
yy
x
xx

. Chn B.
Câu 14. Cho hàm s
42
,( 0)y ax bx c a
đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho nghịch biến
trên bao nhiêu khong?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Đáp án
Có 2 khong nghch biến của đồ th hàm s
;1
0;1
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông ti A D. SA vuông góc vi mt
phẳng đáy (ABCD);
2;AB a AD CD a
. Mt phng
P
đi qua
CD
trng tâm G ca
tam giác SAB ct cnh SA, SB lần lượt ti M N. Tính th tích khi chóp S.CDMN theo th
tích khi chóp S.ABCD.
A.
..
14
.
27
S CDMN S ABCD
VV
B.
..
4
.
27
S CDMN S ABCD
VV
C.
..
10
.
27
S CDMN S ABCD
VV
D.
.
.
.
2
S ABCD
S CDMN
V
V
Đáp án
Gi K là trung điểm ca AB.
/ / / / / /DC AB DC mp SAB DC MN
Do đó
2
3
SM SN SG
SA SB SK

.
2AB CD
nên
2
ABD DCB
SS
Do đó
.
.
4
.
9
S DMN
S DAB
V
SM SN
V SA SB

. . .
2 4 8
.
3 9 27
S DMN S ABCD S ABCD
V V V
.
Đăng ký học Online lp toán thy Đức Liên h: http://fb.com/thayductoan
.
.
2
3
S DCN
S DCB
V
SN
V SD

nên
. . . .
2 2 1 2
..
3 3 3 9
S DCN S DCB S ABCD S ABCD
V V V V
.
Do đó
. . .
8 2 14
27 9 27
S CDMN S ABCD S ABCD
V V V



. Chn A.
Câu 16. Gi
12
,mm
các giá tr ca m để h phương trình
2 2 2
2 1 0
2 4 5
y x y
x x y y m
đúng 4
nghiệm nguyên. Khi đó
22
12
mm
bng:
A. 10. B. 9. C. 20. D. 4.
Đáp án
H đã cho tương đương với:
22
2
2 1 3
21
yx
y x m
.
H có nghim nguyên
00
;xy
thì
0
13xU
1; 3
.
Nếu
2
0
11x 
thì
2
0
29y 
2
10m
Nếu
2
0
19x 
thì
2
0
21y 
2
10m
Do đó
1
10m 
,
2
10m
nên
22
12
20mm
. Chn C.
Câu 17. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình bên. Giá trị ln nht ca hàm s này trên đon
1;2
bng:
A. 5. B. 2. C. 1. D. Không xác định.
Đáp án
Dựa vào đồ th hàm s
y f x
, rõ ràng
1; 2
max 5fx
. Chn A.
Câu 18. Cho hàm s
y f x
xác định trên và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x

1
x
2
x
3
x

'y
0
+
||
0
+
Đăng ký học Online lp toán thy Đức Liên h: http://fb.com/thayductoan
Khi đó số điểm cc tr của đồ th hàm s
y f x
là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Đáp án
Tại các điểm
1 2 3
,,x x x
, hàm s
y f x
xác định và hàm s
y f x
không xác định hoc
bng 0, ngoài ra hàm s
y f x
còn đổi dấu qua các điểm đó nên hàm số
y f x
3
điểm cc tr.
Câu 19. Hình nào dưới đây là đồ th hàm s
32
3 4?y x x
A.
B.
C.
D.
Đáp án
H s
0a
, loại phương án A và D.
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
0;4
, loại phương án B. Chọn C.
Câu 20. Lập phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
y f x
tha mãn
23
1 2 1f x x f x
tại điểm có hoành độ
1x
?
A.
16
.
77
yx
B.
16
.
77
yx
C.
16
.
77
yx
D.
16
.
77
yx
Đáp án
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
1x
:
1 . 1 1y f x f
T
23
1 2 1f x x f x
, thay
0x
vào, ta có
23
11ff
10
11
f
f

.
Lấy đạo hàm hai vế:
2 1 2 . 1 2 .2 1 3 1 . 1 . 1f x f x f x f x

2
4 1 2 . 1 2 1 3 1 . 1f x f x f x f x

.
Thay
0x
vào, ta có:
2
4. 1 . 1 1 3. 1 . 1f f f f


(1).
Nếu
10f
,
1 0 1
(vô lý).
Nếu
11f 
,
1
1 4 1 1 3 1 1
7
f f f
.
Do đó phương trình tiếp tuyến:
1 1 6
11
7 7 7
y x x
. Chn A.
Thầy Đức nhn xét: Đây 1 bài toán khó, theo công thức tiếp tuyến, vic ta cn làm tìm
1f
1f
. Giá tr
1f
th d dàng nhìn thy t phương trình hàm trên. Đối vi giá
tr
1f
, để tạo ra hàm đạo hàm, chú ý ti vic lấy đạo hàm 2 vế.
Bài tập tương tự:
Đăng ký học Online lp toán thy Đức Liên h: http://fb.com/thayductoan
Cho hai hàm s
fx
,
gx
đều đạo hàm trên tha mãn
3 2 2
2 2 2 3 . 36 0f x f x x g x x
x
. Tính
3 2 4 2A f f

.
A.
11
. B. 13. C. 14. D. 10.
Đáp án
Thay
0x
vào, ta có:
32
20
2 2 2 0
22
f
ff
f
Lấy đạo hàm hai vế, ta có:
22
3 2 2 12 2 3 2 3 2 . . 36 0f x f x f x f x x g x x g x
Thay
0x
vào, ta có:
2
3 2 . 2 12. 2 . 2 36 0f f f f

(1).
Nếu
20f
,
1 36 0
(loi).
Nếu
22f
,
1 2 . 36 36 0 2 1ff

.
Vy
22f
21f
nên
3.2 4 10A
. Chn D.
Câu 21. Cho hàm s
3 2 2
11
2 4 4 3 1
32
y x m x m m x
(m tham số). Tìm m để làm s
đạt cực đại ti
0
2?x
A.
1.m
B.
2.m 
C.
1.m 
D.
2.m
Đáp án
2 2 2
2 4 4 3 2 4 1 3y x m x m m x m x m m
13x m x m
.
0y
1
3
xm
xm


. H s
0a
nên hàm s đạt cực đại tại đim nghim ca
y
nh hơn,
tc là
1
CD
xm
. Ta có
1 2 1mm
. Chn A.
Câu 22. Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S đỉnh ca khi lập phương bằng 8. B. S mt ca khi t diện đều bng 4.
C. Khi bát diện đều là loi
4;3
. D. S cnh ca khi bát diện đều bng 12.
Đáp án
Chn C. Khi bát diện đều là loi
3;4
.
Thầy Đức nhn xét: Nh rng khối đa diện đu loi
;np
loi khi da din li mt
các
n
giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung ca p cnh.
Câu 23. Đồ th hàm s nào có 3 điểm cc tr?
A.
42
2 3.y x x
B.
4 3 2
1 1 1
3.
4 3 2
y x x x x
C.
2
1 4.yx
D.
3
1.yx
Đáp án
Chú ý rng hàm s
42
y ax bx c
có 3 điểm cc tr khi và ch khi
0ab
, phương án A sai
Đăng ký học Online lp toán thy Đức Liên h: http://fb.com/thayductoan
Hàm s
4 3 2
1 1 1
3
4 3 2
y x x x x
2
32
1 1 1y x x x x x
có 1 điểm cc tr.
Hàm s
3
1yx
có 1 điểm cc tr vì hàm s
3
1yx
đơn điệu trên R.
Hàm s
2
14yx
có s điểm cc tr là 3 điểm, đó là
1x 
,
1x
0x
. Chn C.
Thầy Đức nhn xét: Để đếm s điểm cc tr ca hai hàm s cha du giá tr tuyệt đối
phương án C và D, tt nht là ta nên v trc tiếp đồ th ra. Đồ th hàm s
2
1yx
rt d v,
t đó suy ra đồ th hàm s
2
1yx
, rồi đếm s điểm cc tr của đồ th hàm s này.
Câu 24. Cho khi chóp S.ABC có th tích V. Nếu gi nguyên chiều cao và tăng các đáy lên 3 ln thì
th tích khối chóp thu được là:
A. 3V. B. 6V. C. 9V. D. 12V.
Đáp án
Các đáy được tăng lên 3 lần thì diện tích tăng lên 9 lần.
1
.
3
d
V S h
tăng lên 9 lần. Chn C.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình ch nht.
,2AB a BC a
cnh bên SA
vuông góc với đáy và
2.SA a
Tính th tích khi chóp S.ABCD?
A.
3
23
.
3
a
B.
3
22
.
3
a
C.
3
2 2.a
D.
3
2.a
Đáp án
2
. .2 2
ABCD
S AB BC a a a
. Do đó
23
.
1 1 2 2
. . 2.2
3 3 3
S ABCD ABCD
V SAS a a a
. Chn B.
Câu 26. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x

2
0
2

fx
0
||
0
fx

4


4

A. Hàm s đạt cc tiu ti
4.x
B. Đồ th hàm s có đường tim cn ngang.
C. Hàm s y
4
.
D. Đồ th hàm s có mt tim cận đứng là đường thng
0.x
Đáp án
Chn D.
0
lim
x

.
Câu 27. Cho khi chóp t giác đều
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông cnh 3cm. Cnh bên to
với đáy mt góc bng
60
. Th tích (cm
3
) ca khối chóp đó là:
A.
32
.
2
B.
96
.
2
C.
93
.
2
D.
36
.
2
Đăng ký học Online lp toán thy Đức Liên h: http://fb.com/thayductoan
Đáp án
Gi H là tâm ca hình vuông ABCD thì
SH mp ABCD
.
3
3
2
AB HA
. Do đó
3 3 6
.tan60 . 3
2
2
SH AH
.
2
.
1 1 3 6 9 6
. . .3
3 3 2 2
S ABCD ABCD
V SH S
(cm
3
). Chn B.
Câu 28. Hãy xác định a, b để hàm s
2 ax
y
xb
có đồ th như hình vẽ?
A.
1; 2.ab
B.
2.ab
C.
1; 2.ab
D.
2.ab
Đáp án
Đồ th hàm s có đường tim cận đứng
2x
nên
2 0 2bb
.
Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
2
;0
a



nên
2
21a
a
. Chn C.
Câu 29. Cho hàm s
42
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.abc
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
Đáp án
D thy
lim
x
y


nên
0a
.
Đồ th hàm s có 3 điểm cc tr nên
00ab b
.
Đồ th ct trc tung tại điểm
0;c
có tung độ dương nên
0c
. Chn B.
Câu 30. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đăng ký học Online lp toán thy Đức Liên h: http://fb.com/thayductoan
A.
0, 0, 0, 0.a b c d
B.
0, 0, 0, 0.a b c d
C.
0, 0, 0, 0.a b c d
D.
0, 0, 0, 0.a b c d
Đáp án
D thy
lim
x
y


nên
0a
.
2
32y ax bx c
,
0y
có 2 nghim phân bit là
2
7
nên
2
27
3
2.7
3
b
a
c
a
.
0a
nên
0b
,
0c
. Chn D.
Câu 31. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
đáy cạnh bng a, cnh bên hp vi mặt đáy mt
góc
60
o
. Tính theo a th tích khi chóp S.ABCD.
A.
3
6
.
6
a
V
B.
3
6
.
2
a
V
C.
3
6
.
3
a
V
D.
3
.
3
a
V
Đáp án
Gi H là tâm ca hình vuông ABCD thì
SH mp ABCD
.
2
a
AB a HA
. Do đó
6
.tan60 . 3
2
2
aa
SH AH
.
23
.
1 1 6 6
. . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
a
V SH S a a
(cm
3
). Chn A.
Câu 32. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy
ABC
vuông ti B;
AB a
,
60BAC
;
3AA a
. Th tích khối lăng trụ là:
A.
3
3
.
2
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
9
a
Đáp án
ABC
vuông ti
B
nên
.tan60 3BC AB a
2
1 1 3
. . 3
2 2 2
ABC
S AB BC a a a
.
23
.
33
. 3.
22
ABC A B C ABC
V AA S a a a
. Chn A.
Đăng ký học Online lp toán thy Đức Liên h: http://fb.com/thayductoan
Câu 33. Cho hàm s
3
2
32
3
x
yx
đồ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th (C)
biết tiếp tuyến có h s góc
9.k 
A.
16 9 3 .yx
B.
9 3 .yx
C.
16 9 3 .yx
D.
16 9 3 .yx
Đáp án
2
6y x x

,
2
9 6 9 3y x x x
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
tại điểm
3x 
:
3 3 3 9 3 16y y x y x
Chn D.
Câu 34. Cho hàm s
y f x
liên tc trên D giá tr ln nht, giá tr nh nhất trên D. Khi đó
bất phương trình
f x m
có nghim khi và ch khi:
A.
( ) .
D
Max f x m
B.
( ) .
D
Max f x m
C.
1
( ) ( ) .
2
DD
Max f x Min f x m



D.
( ) .
D
Min f x m
Đáp án
Phương trình này có nghiệm khi và ch khi
( ) .
D
Max f x m
Chn A.
Thầy Đức nhn xét: Nh rằng phương trình
f x m
nghim khác vi
f x m
đúng
vi mi x thuc D. Nếu
f x m
đúng với mi x thuộc D thì điều kin là
D
Min f x m
.
Câu 35. Cho hình hp
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cnh a.
120BCD
,
7
2
AA a
. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
ABCD
trùng với giao điểm ca AC
BD. Tính theo a th tích khi hp
.ABCD A B C D
?
A.
3
3.a
B.
3
46
.
3
a
C.
3
2.a
D.
3
3.a
Đáp án
22
33
2 2.
42
ABCD ABC
S S a a
.
1
22
a
AH AC
2 2 2 2
49 1
23
44
A H A A AH a a a

23
.
3
. 2 3 . 3
2
ABCD A B C D ABCD
V A H S a a a
.
Chn A.
Câu 36. Cho t din MNPQ. Gi I; J; K lần lượt trung điểm ca các cnh MN; MP; MQ. T s
th tích
MIJK
MNPQ
V
V
bng:
Đăng ký học Online lp toán thy Đức Liên h: http://fb.com/thayductoan
A.
1
.
4
B.
1
.
3
C.
1
.
8
D.
1
.
6
Đáp án
1 1 1 1
. . . .
2 2 2 8
MIJK
MNPQ
V
MI MJ MK
V MN MP MQ
. Chn C.
Câu 37. Xác định m để đồ th hàm s
22
1
2 1 2
x
y
x m x m
có đúng hai đường tim cận đứng
A.
3
.
2
m
B.
3
; 1.
2
mm
C.
3
; 1; 3.
2
m m m
D.
3
.
2
m 
Đáp án
Đồ th hàm s
22
1
2 1 2
x
y
x m x m
đúng 2 đường tim cận đứng khi ch khi
phương trình
22
2 1 2 0x m x m
2 nghim phân biệt khác 1. Điều này xy ra khi
và ch khi
2
2
2
2
3
1 2 0
2 3 0
2
2 3 0
1 1 2 2 2 0
1; 3
mm
m
m
mm
f m m
mm



. Chn C.
Câu 38. Hàm s
fx
có đạo hàm
2
' 2 .f x x x
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
2; . 
B. Hàm s nghch biến trên các khong
;2
0; .
C. Hàm s đồng biến trên các khong
;2
0; .
D. Hàm s nghch biến trên khong
2;0 .
Đáp án
02f x x
. Chn A.
Câu 39. Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy ABC tam giác đều cnh a,
3
.
2
a
AA
Biết rng
hình chiếu vuông góc ca
'A
lên
là trung điểm BC. Tính th tích V của lăng trụ đó.
A.
3
2
.
3
a
V
B.
3
3
.
42
a
V
C.
3
3
.
2
Va
D.
Đăng ký học Online lp toán thy Đức Liên h: http://fb.com/thayductoan
Đáp án
2
3
4
ABC
Sa
;
2 2 2 2
9 3 6
4 4 2
A H A A AH a a a

23
.
6 3 3 2
..
2 4 8
ABC A B C ABC
V A H S a a a
.
Chn B.
Câu 40. Cho hàm s
42
42y x x
đồ th (C) đồ th
2
: 1 .P y x
S giao điểm ca (P)
và đồ th (C) là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Đáp án
Phương trình hoành độ giao đim:
4 2 2 4 2
4 2 1 3 3 0x x x x x
, phương trình này
có đúng 2 nghiệm. Chn C.
Câu 41. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ bên.
Điu kin ca m để phương trình
f x m
4 nghim phân bit
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha mãn
1 2 3 4
11
22
x x x x
là:
A.
2;3 .m
B.
2;3 .m
C.
5
;3
2
m


D.
5
2;
2
m


.
Đáp án
Đồ th hàm s
y f x
được v như hình bên.
Đồ th hàm s điểm điểm uốn trung điểm ca 2
đường cc tr:
15
;
22
I



.
S nghim của phương trình
f x m
s giao điểm
của đồ th hám s
y f x
đường thng
ym
. Để
phương trình 4 nghiệm thỏa mãn điều kiện đề bài thì
Đăng ký học Online lp toán thy Đức Liên h: http://fb.com/thayductoan
5
3
2
m
. Chn C.
Câu 42. Cho hàm s
3
3 1.y x x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;. 
B. Hàm s nghch biến trên khong
1;1 .
C. Hàm s nghch biến trên khong
; 1 .
D. Hàm s đồng biến trên khong
0;1 .
Đáp án
2
3 3 3 1 1y x x x
.
0 1 1yx
. Chn B.
Câu 43. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
x

2
2

'y
+
0
0
+
y

3
0

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
3.x
B. Hàm s đạt cc tiu ti
2.x 
C. Hàm s
3.
CD
y
D. Hàm s nghch biến trên các khong
;2
2; .
Đáp án
Chn C.
Câu 44. Tng din tích các mt ca mt hình lp phương bằng 54. Th tích ca khi lập phương là:
A. 15. B. 27. C. 18. D. 21.
Đáp án
Gi cnh ca hình lập phương là a, theo đề bài:
2
6 54 3aa
.
Do đó
3
27Va
. Chn B.
Câu 45. Một xưởng sn xut nhng thùng bng km hình hp ch nht không có np và có các kích
thước x, y, z (dm). Biết t s hai cạnh đáy là
: 1:3xy
th tích ca hp bng 18 (dm
3
). Để
tn ít vt liu nht thì tng
x y z
bng?
A.
26
.
3
B. 10. C.
19
.
2
D. 26.
Đáp án
Đăng ký học Online lp toán thy Đức Liên h: http://fb.com/thayductoan
Đáy có kích thước là
x
3x
.
Chiu cao
z
nên th tích thùng
2
3 18V x z
2
6xz
.
Để tn ít vt liu nht thì din tích sn xut phi nh nht.
22
3 . 2 6 3 8S x z x x x xz
2 2 2
6 48 24 24
3 8. 3 3x x x
x x x x
2
3
24 24
3 3 . . 36x
xx

Dấu băng xảy ra khi và ch khi
2
24
32xx
x
. Khi đó
36yx
;
2
63
2
z
x

.
3 19
26
22
x y z
. Chn C.
Thầy Đức nhn xét: Dng toán này xut hin rt nhiều trong c đề thi th. Chú ý rng chi
phí vt liu liên quan trc tiếp ti tng din tích của thùng. Do đó cần phi thiết kế làm sao
cho tng din tích các phn phi làm là nh nht. Muốn như vậy, hãy c gng đưa giá tr cn
tìm nh nht v hàm 1 biến, sau đó thể dùng bất đẳng thc AM-GM hoc s dng xét hàm
để tìm giá tr nh nht, ln nht.
Câu 46. Cho hàm s
y f x
được xác định trên và hàm s
'y f x
có đồ th như hình vẽ.
Tìm khong nghch biến ca hàm s
2
3y f x
?
A.
;1
0;1 .
B.
1;1 .
C.
1;0 .
D.
1;1 .
Đáp án
2
3y f x
2
2 . 3y x f x

.
Nếu
0x
, ta
2 2 2
0 3 0 3 2 1 0 1y f x x x x

. Hàm s nghch
biến trên
0;1
.
Nếu
0x
,
2 2 2
0 3 0 3 2 1 1y f x x x x

. Hàm s nghch biến
trên
;1
. Chn A.
Thầy Đức nhn xét: Các em chú ý rằng đồ th hàm s
y f x
tiếp xúc vi trc hoành ti
điểm hoành độ
1x
, vy khi giải các bài toán này, hãy quên luôn đim tiếp xúc này đi,
coi như
10f
luôn (gii ra nháp, làm t luận thì không được làm như vậy). Bi vì nghim
Đăng ký học Online lp toán thy Đức Liên h: http://fb.com/thayductoan
1u
ca
0fu
không làm thay đổi du ca
fu
, do đó cũng không làm ảnh hưởng ti
s đồng biến, nghch biến, cc tr ca hàm s.
Do đó, khi giải ra nháp theo cách trc nghim, có th làm như sau:
2
2
0
0
0
01
30
32
1
x
x
x
yx
fx
x
x


.
2 2 2
3 0 3 2 1 1 1f x x x x
. Bng biến thiên:
`

1
0
1

2
3fx
0
0
0
x
0
+
+
+
y
0
0
0
y
1y
0y
1y
Tới đây, ta biết được các khoảng đồng biến, nghch biến, cực đại, cc tiu. Chú ý rng nếu
như làm t lun thì bng biến thiên trên không đúng, nhưng kết qu suy ra t bng biến
thiên trên thì luôn đúng.
Câu 47. Cho hàm s
2
20.y x x
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
;4 .
B. Hàm s đạt cực đại ti
5.x
C. Hàm s đồng biến trên khong
5; .
D. Hàm s không có cc tr.
Đáp án
2
5
20 4 5 0
4
x
x x x x
x

. TXĐ:
; 4 5;D 
.
2
21
2 20
x
y
xx

,
05yx
,
04yx
. Hàm s không có cc tr, chn B.
Thầy Đức nhn xét: Nhiu bn s cho rng hàm s này cc tr ti
5x
, không tn ti
đạo hàm ti
5x
nhưng hàm số vẫn xác định ti
5x
. Chưa đủ,
y
còn phải đổi du khi x
đi qua
5
. Tuy nhiên trong trưng hp này, hàm s không xác đnh khi
4;5x
nên
5x
không là điểm cc tr.
Câu 48. Tìm tt c các giá tr ca m để hàm s
3
2
1 2 1 2
3
x
y m x m x
đồng biến trên
tập xác định ca nó là:
A.
1 3.m
B.
1.m
C.
13m
. D.
3.m
Đáp án
2
2 1 2 1y x m x m
, hàm s đồng biến trên
0y

x
2
1 2 1 0mm
1 3 0mm
13m
. Chn C.
Đăng ký học Online lp toán thy Đức Liên h: http://fb.com/thayductoan
Câu 49. Cho hình lăng tr đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cnh a. Cnh bên
2.AA a
Th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
là:
A.
3
6
.
4
a
V
B.
3
6
.
2
a
V
C.
3
6
.
12
a
V
D.
6
.
4
a
V
Đáp án
2
3
4
ABC
Sa
, do đó
23
.
36
.2
44
ABC A B C
V a a a

. Chn A.
Câu 50. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
x

1
3

'y
+
0
0
+
y

4
2

S nghim của phương trình
2 1 0fx
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Đáp án
1
2 1 0
2
f x f x
. Da vào bng biến thiên, ta thấy đồ th hàm s
y f x
ct
đường thng
1
2
y 
tại 3 điểm phân bit. Chn B.
| 1/25

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM 2018-2019
TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH MÔN TOÁN 12 Mã đề: 357
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy, SA a . Tính thể tích khối chóp S.ABC. 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 4 4 12 1
Câu 2. Giá trị cực tiểu của hàm số 3
y   x x 1 là: 3 5 1 A.  . B.  . C. 1.  D. 1. 3 3
Câu 3. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: 2 4 A. 3 4a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 3 3 x
Câu 4. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
nằm bên phải trục tung là: 2 x 1 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 5. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau: 2  x  2 x  2 2x  2 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x  2 x 1 x 1
Câu 6. Thể tích của khối lăng trụ có khoảng cách giữa một đường thẳng bất kỳ của đáy này tới một
đường thẳng bất kỳ của đáy kia bằng h và diện tích của đáy bằng B là: 1 1 1 A. V  . Bh B. V B . h C. V  . Bh
D. V B . h 6 3 2 1
Câu 7. Một vật chuyển động theo quy luật 2 3
S  10t t , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 3
vật bắt đầu chuyển động và S(m) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong Trang 1
khoảng thời gian 15 giây, kể từ khi vật bắt đầu chuyển động vận tốc v m / s của vật đạt giá trị lớn
nhất tại thời điểm t (s) bằng: A. 8 (s). B. 20 (s). C. 10 (s). D. 15 (s).
Câu 8: Cho khối tứ diện OABCOA, OB, OC đôi một vuông góc và OA a , OB b , OC c .
Thể tích khối tứ diện O.ABC được tính theo công thức nào sau đây 1 1 1 A. V abc . B. V abc . C. V abc .
D. V  3abc . 6 3 2
Câu 9. Khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có độ dài các cạnh lần lượt là 2a, 3a và 4a. Thể tích khối hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' là: A. 3 V  20a . B. 3 V  24a . C. 3 V a . D. 3 V  18a .
Câu 10. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 10 trên đoạn  3  ;  3 là: A. 1.  B. 18. C. 18.  D. 7. x  2
Câu 11. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  là: 2x 1  1   1 1   1   1 1  A.  ; 2 .   B. ; .   C. ; 1  .   D.  ; .    2   2 2   2   2 2  Câu 12. Cho hàm số 4 2
y  x  2mx  2m 1. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị? A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0. 3x 1
Câu 13. Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2   x
A. Hàm số luôn nghịch biến trên .
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng  ;  2 và  2  ;.
D. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng ( ;  2  ) và  2  ;. Câu 14. Cho hàm số 4 2
y ax bx  ,
c (a  0) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên bao nhiêu khoảng? Trang 2 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AD. SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (ABCD); AB  2 ;
a AD CD a . Mặt phẳng P đi qua CD và trọng tâm G của tam
giác SAB cắt cạnh SA, SB lần lượt tại MN. Tính thể tích khối chóp S.CDMN theo thể tích khối chóp S.ABCD. 14 4 A. VV . B. VV . S .CDMN S . 27 ABCD S .CDMN S . 27 ABCD 10 V C. VV . D. S . ABCD V  . S .CDMN S . 27 ABCD S .CDMN 2 
 y  2 x y 1 0
Câu 16. Gọi m , m là các giá trị của m để hệ phương trình  có đúng 4 1 2 2 2 2
x  2x y  4y  5  m nghiệm nguyên. Khi đó 2 2
m m bằng: 1 2 A. 10. B. 9. C. 20. D. 4.
Câu 17. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn  1  ;2bằng: A. 5. B. 2. C. 1.
D. Không xác định.
Câu 18. Cho hàm số y f x xác định trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x  x x x  1 2 3 y '  0 + ||  0 +
Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 19. Hình nào dưới đây là đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  4? A. B. C. D. Trang 3
Câu 20. Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
y f x thỏa mãn 2 f   x 3 1 2
x f 1 x tại điểm có hoành độ x 1? 1 6 1 6 1 6 1 6 A. y   x  . B. y   x  . C. y x  . D. y x  . 7 7 7 7 7 7 7 7 1 1 Câu 21. Cho hàm số 3 y x
2m 4 2x  2
m  4m  3 x 1 (m là tham số). Tìm m để làm số 3 2
đạt cực đại tại x  2? 0 A. m  1. B. m  2.  C. m  1.  D. m  2.
Câu 22. Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8.
B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4.
C. Khối bát diện đều là loại 4;  3 .
D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12.
Câu 23. Đồ thị hàm số nào có 3 điểm cực trị? 1 1 1 A. 4 2
y x  2x  3. B. 4 3 2 y x x x x  3. 4 3 2 3 C. 2
y x 1  4.
D. y x 1 .
Câu 24. Cho khối chóp S.ABC có thể tích V. Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng các đáy lên 3 lần thì
thể tích khối chóp thu được là: A. 3V. B. 6V. C. 9V. D. 12V.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB a, BC  2a cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA a 2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD? 3 2a 3 3 2a 2 A. . B. . C. 3 2a 2. D. 3 a 2. 3 3
Câu 26. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? x  2  0 2  f  x  0  ||  0  4    f x   4
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  4.
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang.
C. Hàm số có yCĐ  4 .
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  0.
Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3cm. Cạnh bên tạo
với đáy một góc bằng 60 . Thể tích (cm3) của khối chóp đó là: Trang 4 3 2 9 6 9 3 3 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2  ax
Câu 28. Hãy xác định a, b để hàm số y
có đồ thị như hình vẽ? x b
A. a  1; b  2  .
B. a b  2. C. a  1  ; b  2  .
D. a b  2.  Câu 29. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0. Câu 30. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0.
B. a  0, b  0, c  0, d  0.
C. a  0, b  0, c  0, d  0.
D. a  0, b  0, c  0, d  0.
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy cạnh bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một
góc 60o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 2 3 3 Trang 5
Câu 32. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC
vuông tại B; AB a , BAC   60 ;
AA  a 3 . Thể tích khối lăng trụ là: 3 3a 3 2a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 9 3 x Câu 33. Cho hàm số 2 y
 3x  2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) 3
biết tiếp tuyến có hệ số góc k  9.  A. y 16  9
 x  3. B. y  9  x  3. C. y 16  9
 x 3. D. y 16  9  x 3.
Câu 34. Cho hàm số y f x liên tục trên D và có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên D. Khi đó
bất phương trình f x  m có nghiệm khi và chỉ khi:
A. Max f (x)  . m
B. Max f (x)  . m D D 1 C.
Max f (x) Min f (x)   . m Min f x m 2  D DD. ( ) . D
Câu 35. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. BCD 120, 7 AA 
a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABCD trùng với giao điểm của AC và 2
BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABC . D A BCD   ? 3 4a 6 A. 3 3a . B. . C. 3 2a . D. 3 3a . 3
Câu 36. Cho tứ diện MNPQ. Gọi I; J; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; MP; MQ. Tỉ số V
thể tích MIJK bằng: VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 8 6 x 1
Câu 37. Xác định m để đồ thị hàm số y
có đúng hai đường tiệm cận đứng 2
x  2 m   2 1 x m  2 3 3 A. m  .
B. m   ; m  1. 2 2 3 3
C. m   ; m  1; m  3  . D. m   . 2 2
Câu 38. Hàm số f x có đạo hàm f x 2 '
x x  2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;  2   và 0;.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;  2  và 0;.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2  ;0. Trang 6 3a
Câu 39. Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA  . Biết rằng 2
hình chiếu vuông góc của A ' lên  ABC  là trung điểm BC. Tính thể tích V của lăng trụ đó. 3 2a 3 3a 3 6 A. V  . B. V  . C. 3 V a . D. 3 V a . 3 4 2 2 4 Câu 40. Cho hàm số 4 2
y x  4x  2 có đồ thị (C) và đồ thị  P 2
: y  1 x . Số giao điểm của (P)
và đồ thị (C) là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 41. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Điều kiện của m để phương trình f x   m có 4 nghiệm phân biệt x , x , x , x thỏa mãn 1 2 3 4 1 1 x  
x x   x là: 1 2 3 4 2 2 5   5 
A. m 2;3.
B. m 2;  3 . C. m  ;3   D. m  2;   . 2   2  Câu 42. Cho hàm số 3
y x  3x 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  1 .
Câu 43. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  2  2  y ' + 0  0 + 3  y  0
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  3.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2. 
C. Hàm số có y  3. CD
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;  2   và 2;.
Câu 44. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 54. Thể tích của khối lập phương là: Trang 7 A. 15. B. 27. C. 18. D. 21.
Câu 45. Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có các kích
thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là x : y  1: 3 và thể tích của hộp bằng 18 (dm3). Để tốn ít
vật liệu nhất thì tổng x y z bằng? 26 19 A. . B. 10. C. . D. 26. 3 2
Câu 46. Cho hàm số y f x được xác định trên
và hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ.
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y f  2 x  3 ? A.  ;    1 và 0;  1 . B.  1  ;  1 . C.  1  ;0. D.  1  ;  1 . Câu 47. Cho hàm số 2 y
x x  20. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  4.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  5.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;.
D. Hàm số không có cực trị. 3 x
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y   m   2
1 x  2 m  
1 x  2 đồng biến trên 3
tập xác định của nó là:
A. 1  m  3. B. m  1.
C. 1  m  3 . D. m  3.
Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên AA  a 2.
Thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' là: 3 a 6 3 a 6 3 a 6 a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 2 12 4
Câu 50. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  1 3  y ' + 0  0 + 4  y  2 
Số nghiệm của phương trình 2 f x 1  0 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Trang 8 LỚP TOÁN ONLINE
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01
THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC
KIỂM TRA GIỮA KỲ I THPT NHÂN CHÍNH
Câu 1. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SA=a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 4 4 12 Đáp án 2 1 1 3a 3 3 VS .SA  . .a a . S .ABC  3 ABC 3 4 12 1
Câu 2. Giá trị cực tiểu của hàm số 3
y   x x 1 là: 3 5 1 A.  . B.  . C. 1.  D. 1. 3 3 Đáp án x  2
y  x  1 1  0  
; y  2x . Vì y  
1  0  y   1 nên yy    . CT   5 1 x  1  3
Thầy Đức nhận xét: Khi giải toán trắc nghiệm, thực ra không cần tính y . Hãy nhớ rằng đồ
thị hàm bậc ba có 2 điểm cực trị và hệ số a  0 có hình dạng như hình vẽ bên dưới
Qua đó có thể thấy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là điểm cực trị bên trái, hay nói cách
khác là điểm cực trị có hoành độ nhỏ hơn (nghiệm bé hơn của phương trình y
  0 ).
Câu 3. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng: 2 4 A. 3 4a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 3 3 Đáp án 1 2 2 3
V  .a .2a a . Chọn B. 3 3 x
Câu 4. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
nằm bên phải trục tung là: 2 x 1 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Đăng ký học Online lớp toán thầy Đức – Liên hệ: http://fb.com/thayductoan Đáp án
Hàm số này có 2 đường tiệm cận đứng là x  1
 và x 1, đường nằm bên phải trục tung chỉ
có đường x  1. Chọn D.
Câu 5. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau: 2  x  2 x  2 2x  2 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x  2 x 1 x 1 Đáp án
Nhìn vào đồ thị hàm số, ta thấy
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  1  , loại phương án B.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y  2 , loại phương án C, và D. Chọn A.
Câu 6. Thể tích của khối lăng trụ có khoảng cách giữa một đường thẳng bất kỳ của đáy này tới một
đường thẳng bất kỳ của đáy kia bằng h và diện tích của đáy bằng B là: 1 1 1 A. V  . Bh B. V B . h C. V  . Bh
D. V B . h 6 3 2 Đáp án
Giả thiết khoảng cách giữa một đường thẳng bất kỳ của đáy này tới một đường thẳng bất kỳ
của đáy kia bằng h cho ta thông tin chiều cao của lăng trụ bằng h, vì 2 đáy song song với
nhau. Do đó V Bh . Chọn D. 1
Câu 7. Một vật chuyển động theo quy luật 2 3
S  10t t , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 3
vật bắt đầu chuyển động và S(m) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 15 giây, kể từ khi vật bắt đầu chuyển động vận tốc v m / s của vật đạt
giá trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng: A. 8 (s). B. 20 (s). C. 10 (s). D. 15 (s). Đáp án
v st  2
 20t t t   t     t  2 2 20 100 100 100 10  100
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t  10 . Chọn C.
Câu 8: Cho khối tứ diện OABCOA, OB, OC đôi một vuông góc và OA a , OB b , OC c .
Thể tích khối tứ diện O.ABC được tính theo công thức nào sau đây
Đăng ký học Online lớp toán thầy Đức – Liên hệ: http://fb.com/thayductoan 1 1 1 A. V abc . B. V abc . C. V abc .
D. V  3abc . 6 3 2 Đáp án Chọn A.
Câu 9. Khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có độ dài các cạnh lần lượt là 2a, 3a và 4a. Thể tích khối hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' là: A. 3 V  20a . B. 3 V  24a . C. 3 V a . D. 3 V  18a . Đáp án 3 V       2 . a 3 . a 4a 24a . Chọn B. ABCD. A B C D
Câu 10. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 10 trên đoạn  3  ;  3 là: A. 1.  B. 18. C. 18.  D. 7. Đáp án 2
y  6x  6x 12  6 x  
1  x  2 , hàm số liên tục trên  3  ;  3 : y  3    3  5 ; y  1  17 ; y   1  3
 ; y3 1. Do đó max y 17 ; min y  3  5 nên tổng   3;3  3;   3
max y  min y  17  35  18  . Chọn C.  3   ;3  3   ;3 x  2
Câu 11. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  là: 2x 1  1   1 1   1   1 1  A.  ; 2 .   B. ; .   C. ; 1  .   D.  ; .    2   2 2   2   2 2  Đáp án   Tâm đố 1 1
i xứng của đồ thị hàm số này là giao điểm của 2 đường tiệm cận: I ;   , chọn B.  2 2  Câu 12. Cho hàm số 4 2
y  x  2mx  2m 1. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị? A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0. Đáp án 3 y  4
x  4mx    2
4x x m . Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
y  0 có 3 nghiệm phân biệt  m  0 .
Thầy Đức nhận xét: Ghi nhớ bài toán tổng quát: Hàm số 4 2
y ax bx c a  0 có 3 điểm
cực trị khi và chỉ khi ab  0 . 3x 1
Câu 13. Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2   x
A. Hàm số luôn nghịch biến trên .
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng  ;  2 và  2  ;.
D. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng ( ;  2  ) và  2  ;.
Đăng ký học Online lớp toán thầy Đức – Liên hệ: http://fb.com/thayductoan Đáp án 3x 1 6   2 4  y   y    . Chọn B. x  2 x 2 0 2 x 22 Câu 14. Cho hàm số 4 2
y ax bx  ,
c (a  0) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên bao nhiêu khoảng? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Đáp án
Có 2 khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số là  ;    1 và 0;  1 .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AD. SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (ABCD); AB  2 ;
a AD CD a . Mặt phẳng P đi qua CD và trọng tâm G của
tam giác SAB cắt cạnh SA, SB lần lượt tại MN. Tính thể tích khối chóp S.CDMN theo thể
tích khối chóp S.ABCD. 14 4 A. VV . B. VV . S .CDMN S . 27 ABCD S .CDMN S . 27 ABCD 10 V C. VV . D. S . ABCD V  . S .CDMN S . 27 ABCD S .CDMN 2 Đáp án
Gọi K là trung điểm của AB.
DC / / AB DC / /mp SAB  DC / /MN Do đó SM SN SG 2    . SA SB SK 3
AB  2CD nên S  2S ABD DCB Do đó V SM SN 4 S .DMN  .  V SA SB 9 S .DAB 2 4 8 V  . VV . S .DMN S .ABCD S . 3 9 27 ABCD
Đăng ký học Online lớp toán thầy Đức – Liên hệ: http://fb.com/thayductoan V SN 2 2 2 1 2 S .DCN   nên VV  . .VV . V SD 3 S .DCN S .DCB S . ABCD S . 3 3 3 9 ABCD S .DCB   Do đó 8 2 14 V   VV . Chọn A. S .CDMN   S.ABCD S .  27 9  27 ABCD
 y  2 x y 1 0
Câu 16. Gọi m , m là các giá trị của m để hệ phương trình  có đúng 4 1 2 2 2 2
x  2x y  4y  5  m nghiệm nguyên. Khi đó 2 2
m m bằng: 1 2 A. 10. B. 9. C. 20. D. 4. Đáp án   y  2  x   1  3
Hệ đã cho tương đương với:  .  y  2  2 x  2 2 1  m
Hệ có nghiệm nguyên  x ; y thì  x 1 U 3   1  ;   3 . 0    0 0  Nếu  x  2 1
1 thì  y  2  9 2  m 10 0 2 0 Nếu  x  2 1
 9 thì  y  2 1 2  m 10 0 2 0
Do đó m   10 , m  10 nên 2 2
m m  20 . Chọn C. 1 2 1 2
Câu 17. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn  1  ;2bằng: A. 5. B. 2. C. 1.
D. Không xác định. Đáp án
Dựa vào đồ thị hàm số y f x , rõ ràng max f x  5 . Chọn A.  1  ; 2
Câu 18. Cho hàm số y f x xác định trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x  x x x  1 2 3 y '  0 + ||  0 +
Đăng ký học Online lớp toán thầy Đức – Liên hệ: http://fb.com/thayductoan
Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Đáp án
Tại các điểm x , x , x , hàm số y f x xác định và hàm số y f  x không xác định hoặc 1 2 3
bằng 0, ngoài ra hàm số y f  x còn đổi dấu qua các điểm đó nên hàm số y f x có 3 điểm cực trị.
Câu 19. Hình nào dưới đây là đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  4? A. B. C. D. Đáp án
Hệ số a  0 , loại phương án A và D.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0;4 , loại phương án B. Chọn C.
Câu 20. Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
y f x thỏa mãn 2 f   x 3 1 2
x f 1 x tại điểm có hoành độ x 1? 1 6 1 6 1 6 1 6 A. y   x  . B. y   x  . C. y x  . D. y x  . 7 7 7 7 7 7 7 7 Đáp án
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x  1: y f   1 . x   1  f   1  f   1  0 Từ 2 f   x 3 1 2
x f 1 x , thay x  0 vào, ta có 2 f   3 1   f   1   .  f    1  1  Lấy đạo hàm hai vế:
2 f 1 2x. f 1 2x.2 1 3 f 1 x. f 1 x.  1
f   xf   x 2 4 1 2 . 1 2
1 3 f 1 x. f 1 x.
Thay x  0 vào, ta có:
f   f   2 4. 1 . 1  1 3. f   1 . f   1 (1). Nếu f   1  0 ,   1  0  1 (vô lý). Nếu f   1  1
 ,     f     f    f   1 1 4 1 1 3 1 1   . 7 Do đó phương trình t 1 1 6
iếp tuyến: y    x   1 1   x  . Chọn A. 7 7 7
Thầy Đức nhận xét: Đây là 1 bài toán khó, theo công thức tiếp tuyến, việc ta cần làm là tìm f   1 và f  
1 . Giá trị f  
1 có thể dễ dàng nhìn thấy từ phương trình hàm trên. Đối với giá trị f  
1 , để tạo ra hàm đạo hàm, chú ý tới việc lấy đạo hàm 2 vế.
Bài tập tương tự:
Đăng ký học Online lớp toán thầy Đức – Liên hệ: http://fb.com/thayductoan Cho hai hàm số
f x , g x đều có đạo hàm trên và thỏa mãn 3 f   x 2
f   x 2 2 2 2 3
x .g x 36x  0 x
  . Tính A  3 f 2  4 f 2 . A. 11. B. 13. C. 14. D. 10. Đáp án f 2  0
Thay x  0 vào, ta có: 3 f 2 2
 2 f 2  0    f  2  2
Lấy đạo hàm hai vế, ta có: 2
f   xf   x  f   xf   x  x g x 2 3 2 2 12 2 3 2 3 2 .
x .gx 36  0
Thay x  0 vào, ta có: 2 3
f 2. f 2 12. f 2. f 2 36  0 (1).
Nếu f 2  0 ,   1  36  0 (loại).
Nếu f 2  2 ,  
1  f 2. 3
 6 36  0  f 2 1.
Vậy f 2  2 và f 2 1 nên A  3.2  4 10 . Chọn D. 1 1 Câu 21. Cho hàm số 3 y x
2m 4 2x  2
m  4m  3 x 1 (m là tham số). Tìm m để làm số 3 2
đạt cực đại tại x  2? 0 A. m  1. B. m  2.  C. m  1.  D. m  2. Đáp án 2
y  x   m   x   2 m m   2 2 4 4
3  x  2m  4 x  m  
1 m  3   x m  
1  x m  3 . x m y  1 0  
. Hệ số a  0 nên hàm số đạt cực đại tại điểm nghiệm của y nhỏ hơn, x m  3 tức là x
m 1. Ta có m 1 2  m 1. Chọn A. CD
Câu 22. Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8.
B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4.
C. Khối bát diện đều là loại 4;  3 .
D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12. Đáp án
Chọn C. Khối bát diện đều là loại 3;  4 .
Thầy Đức nhận xét: Nhớ rằng khối đa diện đều loại  ; n
p là loại khối da diện lồi có mặt là
các n giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của p cạnh.
Câu 23. Đồ thị hàm số nào có 3 điểm cực trị? 1 1 1 A. 4 2
y x  2x  3. B. 4 3 2 y x x x x  3. 4 3 2 3 C. 2
y x 1  4.
D. y x 1 . Đáp án Chú ý rằng hàm số 4 2
y ax bx c có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi ab  0 , phương án A sai
Đăng ký học Online lớp toán thầy Đức – Liên hệ: http://fb.com/thayductoan 1 1 1 2 Hàm số 4 3 2 y x x
x x  3 có 3 2
y  x x x 1   x   1  x   1 có 1 điểm cực trị. 4 3 2 3
Hàm số y x 1 có 1 điểm cực trị vì hàm số y   x  3
1 đơn điệu trên R. Hàm số 2
y x 1  4 có số điểm cực trị là 3 điểm, đó là x  1
 , x 1 và x  0 . Chọn C.
Thầy Đức nhận xét: Để đếm số điểm cực trị của hai hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
phương án C và D, tốt nhất là ta nên vẽ trực tiếp đồ thị ra. Đồ thị hàm số
2
y x 1 rất dễ vẽ,
từ đó suy ra đồ thị hàm số 2
y x 1 , rồi đếm số điểm cực trị của đồ thị hàm số này.
Câu 24. Cho khối chóp S.ABC có thể tích V. Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng các đáy lên 3 lần thì
thể tích khối chóp thu được là: A. 3V. B. 6V. C. 9V. D. 12V. Đáp án
Các đáy được tăng lên 3 lần thì diện tích tăng lên 9 lần. 1 V
S .h tăng lên 9 lần. Chọn C. 3 d
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB a, BC  2a cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA a 2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD? 3 2a 3 3 2a 2 A. . B. . C. 3 2a 2. D. 3 a 2. 3 3 Đáp án 1 1 2 2 2 SA . B BC  .2
a a  2a . Do đó 2 3 VS . A S  .a 2.2a a . Chọn B. ABCD S . ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 26. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? x  2  0 2  f  x  0  ||  0  4    f x   4
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  4.
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang.
C. Hàm số có yCĐ  4 .
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  0. Đáp án
Chọn D. lim   . x0
Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3cm. Cạnh bên tạo
với đáy một góc bằng 60 . Thể tích (cm3) của khối chóp đó là: 3 2 9 6 9 3 3 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Đăng ký học Online lớp toán thầy Đức – Liên hệ: http://fb.com/thayductoan Đáp án
Gọi H là tâm của hình vuông ABCD thì SH mp ABCD . 3
AB  3  HA  . Do đó 3 3 6
SH AH. tan 60  . 3  . 2 2 2 1 1 3 6 9 6 2 VSH.S  . .3  (cm3). Chọn B. S . ABCD 3 ABCD 3 2 2 2  ax
Câu 28. Hãy xác định a, b để hàm số y
có đồ thị như hình vẽ? x b
A. a  1; b  2  .
B. a b  2. C. a  1  ; b  2  .
D. a b  2.  Đáp án
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  2 nên b  2  0  b  2  .   Đồ 2 2
thị hàm số cắt trục hoành tại điểm ; 0   nên  2   a  1  . Chọn C.  a a Câu 29. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0. Đáp án
Dễ thấy lim y   nên a  0 . x
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ab  0  b  0 .
Đồ thị cắt trục tung tại điểm 0;c có tung độ dương nên c  0 . Chọn B. Câu 30. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đăng ký học Online lớp toán thầy Đức – Liên hệ: http://fb.com/thayductoan
A. a  0, b  0, c  0, d  0.
B. a  0, b  0, c  0, d  0.
C. a  0, b  0, c  0, d  0.
D. a  0, b  0, c  0, d  0. Đáp án
Dễ thấy lim y   nên a  0 . x  2b 2  7    2 3a
y  3ax  2bx c , y  0 có 2 nghiệm phân biệt là 2 và 7 nên  . c 2.7   3a
a  0 nên b  0 , c  0 . Chọn D.
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy cạnh bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một
góc 60o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 2 3 3 Đáp án
Gọi H là tâm của hình vuông ABCD thì SH mp ABCD . a a a
AB a HA  . Do đó 6
SH AH. tan 60  . 3  . 2 2 2 1 1 a 6 6 2 3 VSH.S  . .a a (cm3). Chọn A. S .ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 32. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC
vuông tại B; AB a , BAC   60 ;
AA  a 3 . Thể tích khối lăng trụ là: 3 3a 3 2a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 9 Đáp án 1 1 3 ABC
vuông tại B nên BC A .
B tan 60  3a 2  SA . B BC  . a 3a a . ABC  2 2 2 3 3 2 3 V        AA .S a 3. a a . Chọn A. ABC.A B C ABC 2 2
Đăng ký học Online lớp toán thầy Đức – Liên hệ: http://fb.com/thayductoan 3 x Câu 33. Cho hàm số 2 y
 3x  2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) 3
biết tiếp tuyến có hệ số góc k  9.  A. y 16  9
 x  3. B. y  9  x  3. C. y 16  9
 x 3. D. y 16  9  x 3. Đáp án 2
y  x  6x , 2 y  9
  x  6x  9   x  3  .
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm x  3
 : y y 3
 x 3  y 3    9  x 3 16 Chọn D.
Câu 34. Cho hàm số y f x liên tục trên D và có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên D. Khi đó
bất phương trình f x  m có nghiệm khi và chỉ khi:
A. Max f (x)  . m
B. Max f (x)  . m D D 1 C.
Max f (x) Min f (x)   . m Min f x m 2  D DD. ( ) . D Đáp án
Phương trình này có nghiệm khi và chỉ khi Max f (x)  . m Chọn A. D
Thầy Đức nhận xét: Nhớ rằng phương trình f x  m có nghiệm khác với f x  m đúng
với mọi x thuộc D. Nếu f x  m đúng với mọi x thuộc D thì điều kiện là Min f x  m . D
Câu 35. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. BCD 120, 7 AA 
a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABCD trùng với giao điểm của AC 2
BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABC . D A BCD   ? 3 4a 6 A. 3 3a . B. . C. 3 2a . D. 3 3a . 3 Đáp án 3 3 2 2 S  2S  2. a a . ABCD ABC 4 2 1 a AH AC  2 2 49 1 2 2 2 2
AH AA AH a a  2 3a 4 4 3 2 3 V         A H.S 2 3 . a a 3a . ABCD. A B C D ABCD 2 Chọn A.
Câu 36. Cho tứ diện MNPQ. Gọi I; J; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; MP; MQ. Tỉ số V
thể tích MIJK bằng: VMNPQ
Đăng ký học Online lớp toán thầy Đức – Liên hệ: http://fb.com/thayductoan 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 8 6 Đáp án V MI MJ MK 1 1 1 1 MIJK  . .  . .  . Chọn C. V MN MP MQ 2 2 2 8 MNPQ x 1
Câu 37. Xác định m để đồ thị hàm số y
có đúng hai đường tiệm cận đứng 2
x  2 m   2 1 x m  2 3 3 A. m  .
B. m   ; m  1. 2 2 3 3
C. m   ; m  1; m  3  . D. m   . 2 2 Đáp án  Đồ x 1
thị hàm số y  2
x  2 m   2 1 x m
có đúng 2 đường tiệm cận đứng khi và chỉ khi 2 phương trình 2
x  m   2 2
1 x m  2  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1. Điều này xảy ra khi      m  2   2 m   3 1 2  0  2  m  3  0 m  và chỉ khi      . Chọn C.  f    2 2 2      
m  2m  3  0 1 1 2m 2 m 2 0
m 1; m  3 
Câu 38. Hàm số f x có đạo hàm f x 2 '
x x  2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;  2   và 0;.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;  2  và 0;.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2  ;0. Đáp án
f  x  0  x  2  . Chọn A. 3a
Câu 39. Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA  . Biết rằng 2
hình chiếu vuông góc của A ' lên  ABC  là trung điểm BC. Tính thể tích V của lăng trụ đó. 3 2a 3 3a 3 A. V  . B. V  . C. 3 V a . D. 3 V a . 3 4 2 2
Đăng ký học Online lớp toán thầy Đức – Liên hệ: http://fb.com/thayductoan Đáp án 3 2 Sa ; ABC  4 9 3 6 2 2 2 2 AH
AA AH a a a 4 4 2 6 3 3 2 2 3 V        A H.S . a a a . ABC.A B C ABC 2 4 8 Chọn B. Câu 40. Cho hàm số 4 2
y x  4x  2 có đồ thị (C) và đồ thị  P 2
: y  1 x . Số giao điểm của (P)
và đồ thị (C) là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Đáp án
Phương trình hoành độ giao điểm: 4 2 2 4 2
x  4x  2  1 x x  3x  3  0 , phương trình này
có đúng 2 nghiệm. Chọn C.
Câu 41. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Điều kiện của m để phương trình f x   m có 4 nghiệm phân biệt x , x , x , x thỏa mãn 1 2 3 4 1 1 x  
x x   x là: 1 2 3 4 2 2 5   5 
A. m 2;3.
B. m 2;  3 . C. m  ;3   D. m  2;   . 2   2  Đáp án
Đồ thị hàm số y f x  được vẽ như hình bên.
Đồ thị hàm số có điểm điểm uốn là trung điểm của 2   đườ 1 5 ng cực trị: I ;   .  2 2 
Số nghiệm của phương trình f x   m là số giao điểm
của đồ thị hám số y f x  và đường thẳng y m . Để
phương trình có 4 nghiệm thỏa mãn điều kiện đề bài thì
Đăng ký học Online lớp toán thầy Đức – Liên hệ: http://fb.com/thayductoan
5  m  3. Chọn C. 2 Câu 42. Cho hàm số 3
y x  3x 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  1 . Đáp án 2
y  3x  3  3 x   1  x   1 . y  0  1
  x  1. Chọn B.
Câu 43. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  2  2  y ' + 0  0 + 3  y  0
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  3.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2. 
C. Hàm số có y  3. CD
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;  2   và 2;. Đáp án Chọn C.
Câu 44. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 54. Thể tích của khối lập phương là: A. 15. B. 27. C. 18. D. 21. Đáp án
Gọi cạnh của hình lập phương là a, theo đề bài: 2
6a  54  a  3. Do đó 3
V a  27 . Chọn B.
Câu 45. Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có các kích
thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là x : y  1: 3 và thể tích của hộp bằng 18 (dm3). Để
tốn ít vật liệu nhất thì tổng x y z bằng? 26 19 A. . B. 10. C. . D. 26. 3 2 Đáp án
Đăng ký học Online lớp toán thầy Đức – Liên hệ: http://fb.com/thayductoan
Đáy có kích thước là x và 3x . Chiều cao là z nên thể tích thùng là 2
V  3x z  18 2  x z  6 .
Để tốn ít vật liệu nhất thì diện tích sản xuất phải nhỏ nhất. 2
S x z x x 2 3 . 2 6  3x 8xz 6 48 24 24 24 24 2 2 2
 3x  8.  3x   3x   2 3  3 3x . .  36 x x x x x x 24 6 3
Dấu băng xảy ra khi và chỉ khi 2 3x
x  2 . Khi đó y  3x  6 ; z   . x 2 x 2 3 19
x y z  2  6   . Chọn C. 2 2
Thầy Đức nhận xét: Dạng toán này xuất hiện rất nhiều trong các đề thi thử. Chú ý rằng chi
phí vật liệu liên quan trực tiếp tới tổng diện tích của thùng. Do đó cần phải thiết kế làm sao
cho tổng diện tích các phần phải làm là nhỏ nhất. Muốn như vậy, hãy cố gắng đưa giá trị cần
tìm nhỏ nhất về hàm 1 biến, sau đó có thể dùng bất đẳng thức AM-GM hoặc sử dụng xét hàm
để tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất.

Câu 46. Cho hàm số y f x được xác định trên
và hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ.
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y f  2 x  3 ? A.  ;    1 và 0;  1 . B.  1  ;  1 . C.  1  ;0. D.  1  ;  1 . Đáp án y f  2
x  3  y  x f  2 2 . x  3 .
Nếu x  0 , ta có y   f  2 x   2 2 0
3  0  x  3  2
  x 1  0  x 1. Hàm số nghịch biến trên 0;  1 .
Nếu x  0 , y   f  2 x   2 2 0
3  0  x  3  2
  x 1  x  1
 . Hàm số nghịch biến trên  ;    1 . Chọn A.
Thầy Đức nhận xét: Các em chú ý rằng đồ thị hàm số y f  x tiếp xúc với trục hoành tại
điểm có hoành độ x
 1, vì vậy khi giải các bài toán này, hãy quên luôn điểm tiếp xúc này đi, coi như f  
1  0 luôn (giải ra nháp, làm tự luận thì không được làm như vậy). Bởi vì nghiệm
Đăng ký học Online lớp toán thầy Đức – Liên hệ: http://fb.com/thayductoan
u  1 của f u  0 không làm thay đổi dấu của f u, do đó cũng không làm ảnh hưởng tới
sự đồng biến, nghịch biến, cực trị của hàm số.
Do đó, khi giải ra nháp theo cách trắc nghiệm, có thể làm như sau:
x  0 x  0 x  0  y  0       . f    x 1 2 x  3 2  0  x  3  2  x  1   f  2 x   2 2
3  0  x  3  2   x 1  1
  x 1. Bảng biến thiên: `  1 0 1  f  2 x  3  0 0 0 x   0 + + + y 0  0 0 y 0 y y   1 y   1
Tới đây, ta biết được các khoảng đồng biến, nghịch biến, cực đại, cực tiểu. Chú ý rằng nếu
như làm tự luận thì bảng biến thiên trên là không đúng, nhưng kết quả suy ra từ bảng biến
thiên trên thì luôn đúng.
Câu 47. Cho hàm số 2 y
x x  20. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  4.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  5.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;.
D. Hàm số không có cực trị. Đáp án x  5 2
x x  20   x  4 x  5  0   . TXĐ: D   ;  4  5; . x  4  2x 1 y 
, y  0  x  5 , y  0  x  4
 . Hàm số không có cực trị, chọn B. 2 2 x x  20
Thầy Đức nhận xét: Nhiều bạn sẽ cho rằng hàm số này có cực trị tại x  5 , vì không tồn tại
đạo hàm tại x
 5 nhưng hàm số vẫn xác định tại x  5. Chưa đủ, y còn phải đổi dấu khi x
đi qua
5 . Tuy nhiên trong trường hợp này, hàm số không xác định khi x  4
 ;5 nên x  5
không là điểm cực trị. 3 x
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y   m   2
1 x  2 m  
1 x  2 đồng biến trên 3
tập xác định của nó là:
A. 1  m  3. B. m  1.
C. 1  m  3 . D. m  3. Đáp án 2
y  x  2m  
1 x  2m  
1 , hàm số đồng biến trên  y  0 x  
   m  2 1  2m  
1  0  m  
1 m  3  0 1 m  3 . Chọn C.
Đăng ký học Online lớp toán thầy Đức – Liên hệ: http://fb.com/thayductoan
Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên AA  a 2.
Thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' là: 3 a 6 3 a 6 3 a 6 a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 2 12 4 Đáp án 3 3 6 2 Sa , do đó 2 3 V      a .a 2 a . Chọn A. ABC 4 ABC. A B C 4 4
Câu 50. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  1 3  y ' + 0  0 + 4  y  2 
Số nghiệm của phương trình 2 f x 1  0 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Đáp án
f x    f x 1 2 1 0
  . Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số y f x cắt 2 đườ 1 ng thẳng y  
tại 3 điểm phân biệt. Chọn B. 2
Đăng ký học Online lớp toán thầy Đức – Liên hệ: http://fb.com/thayductoan