Đề kiểm tra giữa kỳ I năm học 2017 – 2018 môn Toán 12 trường THPT Thăng Long – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018. Mời bạn đọc đón xem.

T
rang 1/3 - Mã đề thi 210
S
GD & ĐT HÀ NI
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG
-------------
(Đề thi gm 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC 2017-2018
MÔN: TOÁN LP 12
Thi gian làm bài: 90phút;
(50 Câu trc nghim)
Câu 1: Gi
I
là giao đ
im ca hai tim cn ca đồ th hàm s
2 3
2
x
y
x
=
+
. Tìm to đ
đim
I
?
A
.
3
2;
2
I
. B
.
)
2;1
I . C
.
)
2;2
I . D
.
)
1; 2
I .
C
âu 2: Cho hàm s
)
y f x
=
liên tc trên
và có bn
g biến thiên:
Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm sgiá tr
ln nht bng
0
và giá tr
nh nht bng
3
.
B
. Hàm sgiá tr cc tiu bng
1
2
.
C
. Hàm s đạt cc đại ti
0
x
=
.
D
. Hàm sđúng 2 cc tr.
Câu 3: Cho
3 2
2 1
y x mx mx
= +
đ
th
)
m
C
vi
m
là tham s.
Các đồ th
)
m
C
ln đ
i qua hai
đim c định to độ là:
A.
)
0; 1
)
1; 0
. B
.
)
0; 1
)
1;3
. C
.
)
2;5
)
0;1
. D
.
)
0; 1
)
2;7
.
C
âu 4: Cho hình lăng tr đứng
.
ABC A B C
đ
áy
ABC
là tam giác vuông ti
B
, góc
60
ACB
= °
cn
h
BC a
=
. Đ
ường thng
AB
to
vi mp
)
ABC
m
t góc
30
°
. Th
tích khi lăng tr
.
ABC A B C
là:
A
.
3
3
2
a
.
B.
3
3
3
a
.
C.
3
3 3
2
a
. D
.
3
3
a .
C
âu 5: Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy là tam giác vuông cân ti
B
SA
vuông vi
)
ABC
, biết
3 2
AC a
=
và
3
SA a
=
. Tính th
tích
V
c
a khi chóp
.
S ABC
?
A
.
3
27
V a
= .
B.
3
6
a
V = .
C.
3
9
2
a
V = .
D.
3
27
2
a
V = .
C
âu 6: Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
là nh ch
nht thay đổi và chu vi luôn bng
6
.Tam
g
iác
SAB
cân ti
S
nm
trong mt phng vuông c vi đáy. Tính giá tr ln nht ca th
tích ca khi chóp
.
S ABCD
biết
góc to bi
)
SCD
)
ABCD
bn
g
60
°
?
A
.
4 3
3
. B
.
4
. C
.
9 3
. D
.
3 3
.
C
âu 7: Tìm giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
3 2
2 3 12 1
y x x x
= + +
trên
[
]
1;5
.
A
.
[ ]
1;5
max 266
= ,
[ ]
1;5
min 16
=
. B
.
[ ]
1;5
max 14
=
,
[ ]
1;5
min 16
=
.
C
.
[ ]
1;5
max 276
= ,
[ ]
1;5
min 21
=
. D
.
[ ]
1;5
max 266
= ,
[ ]
1;5
min 6
=
.
x
−∞
1
0
2
+∞
y
0
+
||
0
+
y
+∞
3
0
3
+∞
Trang 2/3 - Mã đề thi 210
Câu 8: Cho hàm s
)
y f x
= trên đon
[
]
2;2
đồ th là
đường ng như nh v dưới đây. Tính s nghim ca
phương trình
)
1
f x
=
trên đon
[
]
2;2
A.
6
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 9: Gi
M
N
là hai giao đim ca đường thng
1
y x
= +
đường
cong
2 4
1
x
y
x
+
=
. Khi đó tung đ
I
ca đon thng
MN
bng
A.
0
. B.
1
. C.
5
2
. D.
2
.
Câu 10: Cho hàm s
4 2
3 4
y x x
= +
. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s
nghch biến trên các khong
)
1;0
)
1;
+∞
.
B. m s nghch biến trên các khong
)
;1
−∞
)
0;
+∞
.
C. Hàm s đồng biế ntrên các khong
)
; 1
−∞
)
0;1
.
D. Hàm s đồng biến trên các khong
)
1;0
)
1;
+∞
.
Câu 11: Cho hàm s
4 2
y ax bx c
= + +
đồ th như hình v bên
Khng định o sau đây đúng?
A.
0, 0, 0
a b c
> > >
. B.
0,b 0,c 0
a
> < >
.
C.
0, 0, 0
a b c
< > >
. D.
0, 0, 0
a b c
> < <
.
Câu 12: Cho hàm s
( ) ( )
3 2
1
1 3 2017
3
y x m x m x= + biết rng tp hp tt c các giá tr thc ca
tham s
m
để hàm s đồng biến trên các khong
)
3; 1
)
2;3
là đon
[
]
;
T a b
= . Tính
5
a b
+
.
A.
5 0
a b
+ =
. B.
5 9
a b
+ =
. C.
5 2
a b
+ =
. D.
5 10
a b
+ =
.
Câu 13: Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
cnh đáy bng
a
và cnh bên to vi đáy mt góc
60
°
.
Thch ca khi chóp đều đó là:
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
3 2
1
2 1 1
3
y x mx m x
= + +
. Mnh đề nào sau đây sai?
A.
1
m
thì hàm s có cc đại và cc tiu. B. m s ln có cc đại cc tiu.
C.
1
m
<
thì hàm s có hai đim cc tr. D.
1
m
>
thì hàm s có cc tr.
Câu 15: Đim cc đại ca hàm s
3 2
3 9 11
y x x x
= +
là:
A.
)
1;16
. B.
1
x
=
. C.
16
y
=
. D.
3
x
=
.
Câu 16: Cho khi lp phương
.
ABCD A B C D
3
AC a
=
. Th tích ca khi lp phương đã cho là:
A.
3
8
a
. B.
3
9
a
. C.
3
3 3
a . D.
3
3
a .
y
O
x
2
1
2
1
4
4
2
O
x
y
Trang 3/3 - Mã đề thi 210
Câu 17: Đường cong sau là đồ th ca hàm s o dưới đây:
A.
)
3 1
2
x
y
x
+
=
.
B.
)
2 1
2
x
y
x
+
=
.
C.
)
2 1
2
x
y
x
=
.
D.
)
3 1
2
x
y
x
=
.
Câu 18: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông
)
SA ABCD
,
2
SA a
=
. Khong
cách t đim A đến mt phng
)
SCD
bng
6
3
a
. Thch khi chóp
.
S ABCD
bng:
A.
3
2 2
3
a
. B.
3
2 2
9
a
. C.
3
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 19: S
giao đim ca đồ th hai hàm s
3 2
2 3
y x x x
= +
2
1
y x x
= +
là:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 20: S mt phng đối xng ca khi chop tam giác đều là:
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
6
.
Câu 21: bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình 3 1
x x m
+ + =
hai nghim phân
bit:
A.
1
. B. Vô s. C.
0
. D.
2
.
Câu 22: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam gc đều và
SA
vuông c vi đáy. c to bi
mt phng
)
SBC
và mt phng
)
ABC
bng
60
°
. Gi
M
,
N
ln lượt hình chiếu vuông
góc ca
A
lên
SB
SC
. Tính t s th tích
.
.
S AMN
S ABC
V
k
V
= .
A.
4
9
k
=
. B.
81
169
k = . C.
1
2
k
=
. D.
1
4
k
=
.
Câu 23: Tìm các giá tr
ca tham s
m
để hàm s
3 2
3
y x x m
= +
GTNN trên
[ 1;1]
bng
0
.
A.
2
m
=
. B.
4
m
=
. C.
6
m
=
. D.
0
m
=
.
Câu 24: Tính th tích
V
ca khi hp ch nht
.
ABCD A B C D
biết
AB a
=
,
2
AD a=
AC
hp
vi đáy mt c
60
°
.
A.
3
2 6
V a= . B.
3
2
V a=
. C.
3
3 2
V a=
. D.
3
3 2
2
a
V = .
Câu 25: Cho khi
lăng tr tam giác đều tt c các cnh bng
a
th tích
16 3
V = (cm
3
). Tính
giá tr ca
a
.
A.
2 2 cm
a = . B.
1cm
a
=
. C.
4cm
a
=
. D.
2cm
a
=
.
----------HT----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
D
A
C
A
D
A
D
D
B
B
B
B
C
A
B
D
C
A
A
B
B
C
C
O
x
y
1
3
3
2
| 1/3

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG MÔN: TOÁN LỚP 12 -------------
Thời gian làm bài: 90phút;
(Đề thi gồm 03 trang)
(50 Câu trắc nghiệm) Câu 1: 2x − 3
Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số y =
. Tìm toạ độ điểm I ? 2 + x   A. 3 I  −2; −  . B. I (−2; ) 1 . C. I ( 2 − ; 2) . D. I (1; 2) .  2 
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên: x −∞ 1 − 0 2 +∞ y − 0 + || − 0 + +∞ 0 +∞ y 3 − 3 −
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 − .
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 − và 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
D. Hàm số có đúng 2 cực trị. Câu 3: Cho 3 2
y = x mx + 2mx −1 có đồ thị (C
với m là tham số. Các đồ thị (C luôn đi qua hai m ) m )
điểm cố định có toạ độ là: A. (0; ) 1 − và (1; 0) . B. (0; ) 1 − và (1;3) . C. (2;5) và (0; ) 1 . D. (0; ) 1 − và (2; 7) .
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , góc ACB = 60° và
cạnh BC = a . Đường thẳng AB tạo với mp ( ABC ) một góc 30° . Thể tích khối lăng trụ
ABC.AB C ′ ′ là: 3 3 3 A. a 3 a 3 3 3a . B. . C. . D. 3 a 3 . 2 3 2
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B SA vuông với ( ABC ) , biết
AC = 3a 2 và SA = 3a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ? 3 3 3 A. a 9a 27a 3 V = 27a . B. V = . C. V = . D. V = . 6 2 2
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật thay đổi và chu vi luôn bằng 6 .Tam
giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính giá trị lớn nhất của thể
tích của khối chóp S.ABCD biết góc tạo bởi ( SCD) và ( ABCD ) bằng 60° ? A. 4 3 . B. 4 . C. 9 3 . D. 3 3 . 3
Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = 2x + 3x −12x +1 trên [ 1 − ;5] .
A. max = 266 , min =16 .
B. max = 14 , min = 16 . [ 1 − ;5] [−1; ] 5 [ 1 − ;5] [ 1 − ; ] 5
C. max = 276 , min = 21.
D. max = 266 , min = −6 . [ 1 − ;5] [ 1 − ; ] 5 [ 1 − ;5] [ 1 − ; ] 5 Trang 1/3 - Mã đề thi 210
Câu 8: Cho hàm số y
y = f ( x) trên đoạn [ 2 − ; 2] và đồ thị là 4
đường công như hình vẽ dưới đây. Tính số nghiệm của
phương trình f ( x) = 1 trên đoạn [ 2 − ; 2] A. 6 . 1 B. 2 . 2 − 1 − O 2 x C. 3 . D. 4 . 2 −
Câu 9: Gọi M N là hai giao điểm của đường thẳng y = x +1 và đường 2x + 4 4 − cong y =
. Khi đó tung độ I của đoạn thẳng MN bằng x −1 A. 0 . B. 1. C. 5 − . D. 2 . 2 Câu 10: Cho hàm số 4 2
y = x − 3x + 4 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 1 − ;0) và (1;+∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ; ∞ ) 1 và (0; +∞) .
C. Hàm số đồng biế ntrên các khoảng (− ; ∞ − ) 1 và (0; ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1 − ;0) và (1;+∞) . Câu 11: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên y
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0,b > 0,c > 0 .
B. a > 0,b < 0,c > 0 . O x
C. a < 0,b > 0,c > 0 .
D. a > 0,b < 0,c < 0 . Câu 12: 1 Cho hàm số 3 y = x − (m − ) 2
1 x − (m − 3) x + 2017 biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của 3
tham số m để hàm số đồng biến trên các khoảng ( 3 − ; − )
1 và (2;3) là đoạn T = [a;b]. Tính a + 5b .
A. a + 5b = 0 .
B. a + 5b = 9 .
C. a + 5b = 2 − .
D. a + 5b = 10 .
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60°.
Thể tích của khối chóp đều đó là: 3 3 3 3 A. a 6 a 6 a 3 a 3 . B. . C. . D. . 2 6 6 2 Câu 14: 1 Cho hàm số 3 2 y =
x + mx + (2m − )
1 x −1. Mệnh đề nào sau đây sai? 3 A. m
≠ 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.
B. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. C. m
< 1 thì hàm số có hai điểm cực trị. D. m
> 1 thì hàm số có cực trị.
Câu 15: Điểm cực đại của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x +11 là: A. ( 1 − ;16) . B. x = 1 − . C. y =16 . D. x = 3 .
Câu 16: Cho khối lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có AC′ = 3a . Thể tích của khối lập phương đã cho là: A. 3 8a . B. 3 9a . C. 3 3a 3 . D. 3 a 3 . Trang 2/3 - Mã đề thi 210
Câu 17: Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây: 3( x + ) 1 A. y y = . x − 2 2 ( x + ) 1 B. y = . x − 2 3 2 ( x − ) 1 O C. y = . 1 − x x − 2 3 − 3( x − ) 1 D. y = . 2 x − 2
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 2 . Khoảng a 6
cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD) bằng
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 3 3 3 A. 2a 2 2a 2 a 2 . B. . C. 3 a 2 . D. . 3 9 3
Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hai hàm số 3 2
y = x x − 2x + 3 và 2
y = x x +1 là: A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 20: Số mặt phẳng đối xứng của khối chop tam giác đều là: A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 6 .
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3− x + x +1 = m có hai nghiệm phân biệt: A. 1. B. Vô số. C. 0 . D. 2 .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều và SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi
mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60° . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông V
góc của A lên SB SC . Tính tỉ số thể tích S. AMN k = . VS.ABC A. 4 k = . B. 81 k = . C. 1 k = . D. 1 k = . 9 169 2 4
Câu 23: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = −x − 3x + m có GTNN trên [ 1 − ;1] bằng 0 . A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 6 . D. m = 0 .
Câu 24: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ biết AB = a , AD = a 2 và AC′ hợp
với đáy một góc 60° . 3 A. 3a 2 3 V = 2a 6 . B. 3 V = a 2 . C. 3 V = 3a 2 . D. V = . 2
Câu 25: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a và có thể tích V =16 3 (cm3). Tính
giá trị của a . A. a = 2 2 cm . B. a = 1cm . C. a = 4cm . D. a = 2cm .
----------HẾT----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C D A C A D A D D B B B B C A B D C A A B B C C Trang 3/3 - Mã đề thi 210