Đề kiểm tra Hình học 10 chương 1 (Vectơ) trường THPT Bến Tre – Vĩnh Phúc

Đề kiểm tra Hình học 10 chương 1 trường THPT Bến Tre – Vĩnh Phúc gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận, thời gian làm bài 45 phút, mời các bạn đón xem

TRƯỜNG THPT BẾN TRE
ĐỀ KIỂM TRA 1T
Môn: Toán 10
Thi gian làm bài: 45 phút;
Mã đề 134
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
A. Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho G là trọng tâm
ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:
A.
2
 

OB OC
AG
B.
3

  

A
BBCAC
AG
C.
3
  
OA OB OC OG
D.
2
()
3

 
A
GABAC
Câu 2: Chọn mệnh đề đúng :
A. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng
B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
Câu 3: Cho
A
BC
cân ở A, đường cao AH, câu nào sau đây đúng:
A.
 
H
BHC
B. Tất cả đều sai C.
 
A
BAC D.

A
BAC
Câu 4: Cho ∆ ABC vuông cân tại A, H là trung điểm BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
A
BAC

B.
2BC CH
 
C. 2BC AH
 
D.
BH HC
 
Câu 5: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
1
3

 
M
GMA
B.
2

GA GM
C.


GB GC GA
D.
2
  
GB GC GM
Câu 6: Cho
A
BC
với M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
BACAM
  
B. 0MB MC
 
C. 0AM MB AB
  
D. 2
A
BAC MA
  
Câu 7: Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng:
A.
BA CA DC BD
  
B.

   
A
BCD ACBD
C.

  
CB BA AD DC
D.


A
BAC AD
Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véctơ khác véctơ không, ngược hướng với

OA
,
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là:
A. 2 B. 4 C 6 D. 3
Câu 9: Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức:

A
BCA
là:
A. A là trung điểm của BC B.
ABC cân
C. A, B, C thẳng hàng D. C trùng B
Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
AB DB AD
  
B.
A
BACBC
  
C.
A
BBCCA

D.
A
BAD ABAD
   
-B. Tự luận:
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD có tâm O.
a. Chứng minh rằng :

   
A
BCD ADBC
.
b. Phân tích

OA
theo
,
 
A
BAD
.
Câu 2: Cho tam giác ABC, gọi O, H, G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trực tâm, trọng tâm
của tam giác ABC
a.Chứng minh rằng:
3OA OB OC OG
  
b.Chứng minh ba điểm O, H ,G thẳng hàng.
-----------------------------------------
----------- HẾT ----------
Tr
ang 3/8 - WordToan
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.C
4.D
5.D
6.B
7.A
8.D
9.A
10.D
LỜ
I GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho
G
trọng tâm
A
BC
,
O
điểm bất kỳ thì ta có:
A.
2
OB OC
A
G
. B.
3
AB BC AC
A
G
.
C
.
3
OA OB OC OG
. D.
2
(
)
3
AG AB AC
.
Lờ
i giải
Chọn
C
Xét câu A sai vì
2O
B OC OI
( với
I
l
à trung điểm của BC).
Xét câu B sai vì
2
3
AB BC AC AC AC AC AG
Xét
câu C đúng vì ta có:
OA OB OC
=
O
G GA OG GB OG GC
=
3
OG GA GB GC
=
3
0 3
OG
OG
.
u D sai ta chọn đáp án là C
Câu 2. Chọn mệnh đề đúng:
A. H
ai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng.
B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau.
C. H
ai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng.
Lờ
i giải
Chọn D
D đúng vì hai vec tơ bằng nhau là hai vec tơ có cùng hướng và cùng độ dài.
Câu C sai vì hai vec tơ cùng phương cũng ngược hướng.
Câu B sai vì thiếu điều kiện cùng hướng thì hai vectơ bằng nhau.
Câu A sai.
Câu 3. Cho
A
BC
c
ân ở
A
,
đường cao
A
H
, câ
u nào sau đây đúng:
A.
HB HC
. B. Tất c
ả đều sai. C.
A
B AC
. D.
AB AC
.
Lờ
i giải
Chọn
C
Tran
g 4/8Diễn đàn giáo viên Toán
Đáp án
A sai vì hai vectơ
HB
HC
ngư
ợc hướng.
Đáp án C đúng vì tam giác
ABC
cân tại
A
.
Đáp án D sai vì hai vectơ
AB
AC
không cùng hướng.
Đáp án B sai.
Câu 4. Cho
ABC
vuông
n tại
A
,
H
trung điểm
BC
,
đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
AB
AC
. B.
2BC C
H
. C.
2BC AH
. D.
BH
HC
.
Lời giải
Chọn D
Đáp án
A sai vì hai vectơ
AB
AC
không
cùng hướng.
Đáp án B sai vì hai vectơ
BC
CH
ngược hư
ớng.
Đáp án C sai vì hai vectơ
BC
AH
không cùng
hướng.
Đáp án D đúng vì
H
trung điểm của
BC
.
Câu 5. Cho
tam giác
ABC
G
t
rọng tâm,
M
trung điểm của
BC
. Đ
ẳng thức nào sau đây
đúng ?
A.
1
3
MG MA
 
. B. 2GA
GM
 
. C. GB GC GA
  
. D. 2GB GC GM
  
.
Lời giả
i
Chọn D
T
rang 5/8 - WordToan
Ta
có:
1
3
MG
MA
 
s
uy ra đáp án A sai.
2GA GM
 
suy ra đáp án B sai.
G
l
à trọng tâm tam giác nên: 0GA GB GC GB GC GA
     
suy ra đáp án C sai.
Ta
có: 0 2GA GB GC GB GC GA AG GM
       
suy ra đáp án D đúng.
Câu 6. Cho tam giác
AB
C
với
M
l
à trung điểm của
B
C
.
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
A
B AC AM
. B.
0M
B MC
.
C.
0A
M MB AB
. D.
2A
B AC MA
.
Lời giải
Chọn B
Xét đá
p án A, ta có
2A
B AC AM
do đó đáp án A sai.
Xét đáp án B, ta có
0M
B MC
( định nghĩa trung điểm) do đó đáp án B đúng.
Xét đáp án C, ta có
2
0AM MB AB AB AB AB
do
đó đáp án C sai.
Xét đáp án D, ta có
2
2AB AC A MM A
do
đó đáp án D sai.
Câu 7. Cho
4
điểm
A
,
B
,
C
,
D
bấ
t kỳ, chọn đẳng thức đúng:
A.
BA
CA DC BD
. B.
A
B CD AC BD

.
C.
C
B BA AD DC

. D
.
AB
AC AD

.
Lời gi
ải
Chọn A
M
A
B
C
G
M
B
C
A
Tran
g 6/8Diễn đàn giáo viên Toán
Xét phương án A có
BA
CA DC BA AC CD BC CD BD
.
chọn A
Câu 8. Cho lục giác đều
ABC
DEF
t
âm
O
.
Số các vectơ khác vectơ không, ngược hướng với
OA
,
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác đều là:
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Lời giả
i
Chọn D
Có 3 vectơ ngược hướng với
OA
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác đều là:
AD
,
BC
,
FE
.
chọn D
Câu 9. Xác định vị trí của ba điểm
, ,A
B C
thỏa
mãn hệ thức
AB C
A

.
A.
A
là trung điểm của
BC
. B. Tam giác
AB
C
cân.
C. Ba
điểm
, ,A
B C
th
ẳng hàng. D. Điểm
C
trùng v
ới điểm
B
.
Lời giả
i
Chọn A
Hệ thức
đã cho tương đương với
AB A
C
.
Điều này xảy ra khi và chỉ khi
A
trung điểm
của
BC
.
Câu 10. Cho
hình chữ nhật
ABC
D
.
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
AB
DB AD
. B.
AB AC
BC

.
C.
AB BC
CA

. D. AB AD AB AD

.
Lời giải
Chọn D
Hệ thức
ở phương án A sai, vì
AD
AB BD DB
.
Hệ thức ở phương án B sai, vì
AB
AC CB BC
.
Hệ thức
ở phương án C sai, vì
CA
BC BA AB
.
E
C
F
B
O
A
D
Tran
g 7/8 - WordToan
Hệ thức ở phương án D đúng, vì
AB AD AC

AB A
D DB
AC DB
(do
ABCD
là hình chữ nhật).
Câu 1. (Tự luận) Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
O
.
a. Chứng minh rằng:
AB C
D AD BC
.
b. Phân tích
OA
theo
AB
,
AD
.
Lời giải
a. Ta có:
AB CD AD DB CB BD AD CB DB BD AD BC
.
b. Ta có:
1 1 1 1
2
2 2 2
OA AO AC AB AD AB AD

.
Câu 2. (T
ự luận) Cho tam giác
ABC
. Gọi
O
,
H
,
G
lần lư
ợt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trực tâm,
trọng tâm của tam giác
ABC
.
a. Chứng mi
nh rằng:
3OA OB OC OG
b. Chứng minh
3 điểm
O
,
H
,
G
thẳng h
àng.
Lời giải
a. Chứng minh
3OA O
B OC OG
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
0GA G
B GC
( ) ( ) ( ) 0GO OA GO OB GO OC

( ) ( ) 0GO GO GO OA OB OC

3 ( ) 0GO OA OB OC

3OA O
B OC OG
điều phả
i chứng minh.
b. Gọi
I
là trung điểm của
BC
, gọi
D
là điểm đối xứng của
A
qua
O
.
Ta có:
//BH DC
( v
ì cùng vuông góc với
AC
)
//CH
DB
( vì
cùng vuông góc với
AB
)
Suy ra
tứ giác
BHC
D
là hình
bình hành, do đó
I
là trung
điểm của
HD
Trong tam
giác
AHD
, vì
O
,
I
lần
lượt là trung điểm của
AD
,
HD
nên
//= 2A
H OI
T
rang 8/8Diễn đàn giáo viên Toán
2A
H OI
Mặt
khác ta có
2
O
B OC OI AH
O
A OB OC OA AH OH
The
o câu a thì
3
3
O
A OB OC OG OH OG
,
suy ra ba điểm
O
,
H
,
G
t
hẳng hàng.
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA 1T Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề 134
Họ, tên thí sinh:..................................................................... A. Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho G là trọng tâm  ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:  
    
       A. OB AB BC   OC AC AG B. AG
C. OA OB OC  3OG D. 2
AG  (AB AC) 2 3 3
Câu 2: Chọn mệnh đề đúng :
A. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng
B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
Câu 3: Cho ABC cân ở A, đường cao AH, câu nào sau đây đúng:       A. HB HC B. Tất cả đều sai C. AB AC D. AB AC
Câu 4: Cho ∆ ABC vuông cân tại A, H là trung điểm BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?         A. AB AC B. BC  2CH C. BC  2AH D. BH HC
Câu 5: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?    
      A. 1 MG   MA B. GA  2GM
C. GB GC GA D. GB GC  2GM 3
Câu 6: Cho ABC với M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
  
  
   
  
A. AB AC AM
B. MB MC  0
C. AM MB AB  0 D. AB AC  2MA
Câu 7: Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng:
   
   
   
  
A. BA CA DC BD B. AB CD AC BD C. CB BA AD DC D. AB AC AD 
Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véctơ khác véctơ không, ngược hướng với OA ,
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là: A. 2 B. 4 C 6 D. 3  
Câu 9: Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức: AB CA là:
A. A là trung điểm của BC B.  ABC cân C. A, B, C thẳng hàng D. C trùng B
Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
  
  
      
A. AB DB AD
B. AB AC BC C. AB BC CA
D. AB AD AB AD -B. Tự luận:
Câu 1:
Cho hình bình hành ABCD có tâm O.
   
a. Chứng minh rằng : AB CD AD BC .   
b. Phân tích OA theo AB, AD .
Câu 2: Cho tam giác ABC, gọi O, H, G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trực tâm, trọng tâm của tam giác ABC
   
a.Chứng minh rằng: OA OB OC  3OG
b.Chứng minh ba điểm O, H ,G thẳng hàng.
----------------------------------------- ----------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.C 4.D 5.D 6.B 7.A 8.D 9.A 10.D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Cho G là trọng tâm ABC , O là điểm bất kỳ thì ta có:  
  
 OB OC 
AB BC AC A. AG  . B. AG  . 2 3
     2  
C. OA OB OC  3OG . D. AG  ( AB AC) . 3 Lời giải Chọn C   
Xét câu A sai vì OB OC  2OI ( với I là trung điểm của BC).
      
Xét câu B sai vì AB BC AC AC AC  2AC  3AG
Xét câu C đúng vì ta có:
  
OA OB OC
     
= OG GA OG GB OG GC 
  
= 3OG  GA GB GC   
= 3OG  0  3OG .
Câu D sai ta chọn đáp án là C Câu 2. Chọn mệnh đề đúng:
A. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng.
B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau.
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng. Lời giải Chọn D
D đúng vì hai vec tơ bằng nhau là hai vec tơ có cùng hướng và cùng độ dài.
Câu C sai vì hai vec tơ cùng phương cũng ngược hướng.
Câu B sai vì thiếu điều kiện cùng hướng thì hai vectơ bằng nhau. Câu A sai. Câu 3.
Cho ABC cân ở A , đường cao AH , câu nào sau đây đúng:      
A. HB HC .
B. Tất cả đều sai.
C. AB AC .
D. AB AC . Lời giải Chọn C Trang 3/8 - WordToan  
Đáp án A sai vì hai vectơ HB HC ngược hướng.
Đáp án C đúng vì tam giác ABC cân tại A .  
Đáp án D sai vì hai vectơ AB AC không cùng hướng. Đáp án B sai. Câu 4.
Cho ABC vuông cân tại A , H là trung điểm BC , đẳng thức nào sau đây là đúng?        
A. AB AC .
B. BC  2CH .
C. BC  2 AH .
D. BH HC . Lời giải Chọn D  
Đáp án A sai vì hai vectơ AB AC không cùng hướng.  
Đáp án B sai vì hai vectơ BC CH ngược hướng.  
Đáp án C sai vì hai vectơ BC AH không cùng hướng.
Đáp án D đúng vì H là trung điểm của BC . Câu 5.
Cho tam giác ABC G là trọng tâm, M là trung điểm của BC . Đẳng thức nào sau đây là đúng ?  1         
A. MG   MA .
B. GA  2GM .
C. GB GC GA .
D. GB GC  2GM . 3 Lời giải Chọn D
Trang 4/8 – Diễn đàn giáo viên Toán A G B C M  1  Ta có: MG
MA suy ra đáp án A sai. 3  
GA  2GM suy ra đáp án B sai.       
G là trọng tâm tam giác nên: GA GB GC  0  GB GC GA
suy ra đáp án C sai.         
Ta có: GA GB GC  0  GB GC GA
AG  2GM suy ra đáp án D đúng. Câu 6.
Cho tam giác ABC với M là trung điểm của BC . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
  
  
A. AB AC AM .
B. MB MC  0 .
   
  
C. AM MB AB  0 .
D. AB AC  2MA . Lời giải Chọn B A B C M   
Xét đáp án A, ta có AB AC  2AM do đó đáp án A sai.
  
Xét đáp án B, ta có MB MC  0 ( định nghĩa trung điểm) do đó đáp án B đúng.
      
Xét đáp án C, ta có AM MB AB AB AB  2AB  0 do đó đáp án C sai.    
Xét đáp án D, ta có AB AC  2AM  2
MA do đó đáp án D sai. Câu 7.
Cho 4 điểm A , B , C , D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng:
   
   
A. BA CA DC BD .
B. AB CD AC BD .
   
  
C. CB BA AD DC .
D. AB AC AD . Lời giải Chọn A Trang 5/8 - WordToan
        
Xét phương án A có BA CA DC BA AC CD BC CD BD .  chọn A  Câu 8.
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Số các vectơ khác vectơ không, ngược hướng với OA ,
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác đều là: A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Lời giải Chọn D A F B O E C D 
Có 3 vectơ ngược hướng với OA có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác đều là:
  
AD , BC , FE .  chọn D   Câu 9.
Xác định vị trí của ba điểm ,
A B,C thỏa mãn hệ thức AB CA .
A. A là trung điểm của BC .
B. Tam giác ABC cân. C. Ba điểm ,
A B, C thẳng hàng.
D. Điểm C trùng với điểm B . Lời giải Chọn A  
Hệ thức đã cho tương đương với AB   AC . Điều này xảy ra khi và chỉ khi A là trung điểm của BC .
Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
  
  
A. AB DB AD .
B. AB AC BC .
      
C. AB BC CA .
D. AB AD AB AD . Lời giải Chọn D
   
Hệ thức ở phương án A sai, vì AD AB BD DB .
   
Hệ thức ở phương án B sai, vì AB AC CB BC .
   
Hệ thức ở phương án C sai, vì CA BC BA AB .
Trang 6/8 – Diễn đàn giáo viên Toán
  
    
Hệ thức ở phương án D đúng, vì AB AD AC AB AD DB AC DB (do
ABCD là hình chữ nhật). Câu 1.
(Tự luận) Cho hình bình hành ABCD có tâm O .
   
a. Chứng minh rằng: AB CD AD BC .   
b. Phân tích OA theo AB , AD . Lời giải            
a. Ta có: AB CD   AD DB  CB BD   AD CB  DB BD  AD BC .   1  1   1  1 
b. Ta có: OA   AO  
AC    AB AD   AB AD . 2 2 2 2 Câu 2.
(Tự luận) Cho tam giác ABC . Gọi O , H , G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trực tâm,
trọng tâm của tam giác ABC .
   
a. Chứng minh rằng: OA OB OC  3OG
b. Chứng minh 3 điểm O , H , G thẳng hàng. Lời giải
   
a. Chứng minh OA OB OC  3OG    
G là trọng tâm của tam giác ABC GA GB GC  0       
 (GO OA)  (GO OB)  (GO OC)  0
  
   
 (GO GO GO)  (OA OB OC)  0 
   
 3GO  (OA OB OC)  0
   
OA OB OC  3OG  điều phải chứng minh.
b. Gọi I là trung điểm của BC , gọi D là điểm đối xứng của A qua O .
Ta có: BH // DC ( vì cùng vuông góc với AC )
CH // DB ( vì cùng vuông góc với AB )
Suy ra tứ giác BHCD là hình bình hành, do đó I là trung điểm của HD
Trong tam giác AHD , vì O , I lần lượt là trung điểm của AD , HD nên AH //= 2OI Trang 7/8 - WordToan  
AH  2OI    
Mặt khác ta có OB OC  2OI AH
     
OA OB OC OA AH OH
     
Theo câu a thì OA OB OC  3OG OH  3OG , suy ra ba điểm O , H , G thẳng hàng.
Trang 8/8 – Diễn đàn giáo viên Toán
Document Outline

  • 565
  • 1566885425_WT27-H10-C1-KIỂM TRA 45 PHÚT-VECTƠ-HỆ TRỤC TỌA ĐỘ - THPT BẾN TRE