Đề kiểm tra Hình học 10 chương 1 (Vectơ) trường THPT chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa

Đề kiểm tra Hình học 10 chương 1 (Vectơ) trường THPT chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/3 - Mã đề thi 132
SGD-ĐT Tỉnh Thanh Hóa
Trường THPT chuyên Lam Sơn
Biên son: GV Nguyễn Viết Sơn
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.
Môn: Hình 10
Ngày thi: 12/10/2017
Thi gian làmi: 90 phút;
(25 câu trắc nghiệm + 5 câu tự luận)
đề thi 132
Họ và tên:…………………………………………………………..Lớp:……………………………………………
Phần 1. Trc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC. Trên các đoạn AB, AC ly các điểm M, N sao cho
2 ,
BM MA AN CN
. Gi
I giao điểm của BN CM. Đường thẳng AI cắt đoạn BC tại điểm P. Đt
. , .
CI x IM BC y PB
. Tính
giá trị của biểu thức
T xy
.
A.
1
T
. B.
1
T
. C.
9
4
T
. D.
3
T
.
Câu 2: Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu:
A. Chúng có độ dài bằng nhau và ngược hướng. B. Chúng có độ dài bằng nhau.
C. Chúng có độ dài bằng nhau và cùng phương. D. Chúng độ dài bằng nhau và cùng hướng.
Câu 3: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1. Tính độ dài ca vectơ tồng
u AB AC
A.
3
u
. B.
1
u
. C.
2
a
u
. D.
3
2
u
.
Câu 4: Cho hai vetơ bằng nhau khác vectơ không. Chọn khng định sai trong các khẳng định sau.
A. Chúng có cùng điểm gốc. B. Chúng luônng phương.
C. Chúng luôn có cùng độ dài. D. Chúng luôn cùng hướng.
Câu 5: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2 3
MA MB MC MB MC
. Tập hợp điểm M là?
A. Mt đường tròn. B. Mt nửa đường tròn. C. Một đoạn thng. D. Mt đường thẳng.
Câu 6: Cho tam giác ABC. Biết
8, 9, 11
AB AC BC
. Gi M trung điểm của BC, N là điểm trên
đon AC sao cho
0 9
AN x x
. Chọn hệ thức đúng.
A.
1 1
2 9 2
x
MN AC AB
. B.
1 1
2 9 2
x
MN AC BA
.
C.
1 1
2 9 2
x
MN AC AB
. D.
1 1
9 2 2
x
MN AC BA
.
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Gọi I trung điểm của BC, biết rằng
AI mAD nAB
. Cặp
;
m n
thỏa mãn bài toán là.
A.
1
1;
2
. B.
1 3
;
4 4
. C.
1
;1
2
. D.
3 1
;
4 4
.
Câu 8: Cho hai vectơ
, 0
a b
và không ng phương. Tìm x đhai vectơ
2 3 , 1
u a b v a x b
cùng phương.
A.
1
2
x
. B.
3
2
x
. C.
1
2
x
. D.
3
2
x
.
Câu 9: Cho
0
AB
và một điểm C, có bao nhiêu điểm D tha mãn
AB CD

A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho các điểm phân bit
, , ,
A B C D
. Chn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A.
AB AC BC
 
. B.
AB CB DC AD

.
C.
AB AC BC
. D.
AB BC DC DA
.
Câu 11: Cho hai lực
1 2
,
F F
ng c động vào mt vật M đặt cố định. Biết lực
1
F
cường độ là 40 N,
lực
2
F
cường đlà 30 N hai lc tạo với nhau một góc 90
0
. Tìm cường đcủa lực tổng hợp của
chúng tác động vào M.
A.
35
N
. B.
50
N
. C.
70
N
. D.
10
N
.
Câu 12: Cho tam giác ABC. Điểm M thuc đoạn thẳng BC sao cho
2
BM MC
. Đặt
AM xAB yAC
.
Tính giá trị của biểu thức
2
T x y
.
A.
4
3
T
. B.
0
T
. C.
1
T
. D.
1
T
.
Câu 13: Cho tam giác ABC trng tâm G, M trung điểm của BC và O điểm bất kì. Mệnh đnào
sau đây là sai ?
A.
OG OA OB OC

. B.
MB MC O
.
C.
2
OB OC OM

. D.
0
GA GB GC
.
Câu 14: Cho điểm M thuc đoạn thng AB sao cho
3 2
MA MB
. Khi đó ta có.
A.
2
5
MA AB
. B.
3
5
MA AB
. C.
2
3
MA MB
. D.
2
5
MA AB
.
Câu 15: Cho
v AC DB CD BA
. Khng định nào sau đây là đúng ?
A.
0
v
. B.
v BA
. C.
v CB
. D.
v AB
.
Câu 16: Cho 4 điểm phân biệt
, , ,
A B C D
. Xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không đnh là
các điểm nói trên.
A. 10. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 17: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. S c vectơ bằng
OC
điểm đầu điểm cuối là
các đnh của lc giác là:
A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
0 0
a a
B. Hai vectơ
,
a b
cùng phương với vec tơ
c
thì cùng phương vi nhau .
C. Cho 3 đim
, ,
A B C
phân biệt thng hàng. Hai vectơ
,
CA CB
cùng hướng khi và chỉ khi điểm C
nằm ngoài đoạn AB.
D.
AB BC AC

.
Câu 19: Chọn khằng định đúng trong các khng định sau.
A. Hai vectơ được gọi là cùng giá nếu chúng nằm trên mt đường thẳng.
B. Mi ve chỉ đúng một giá.
C. Hai vectơ khác nhau thì có giá khác nhau.
D. Hai vectơ được gọi là cùng giá nếu chúng nằm trên hai đường thng song song hoặc trùng nhau.
Câu 20: Điều kiện nào là điều kiện cần và đđ
AB CD
.
A.
AB CD
và
/ /
AB CD
. B. ABDC là hình bình hành.
C. AD và BC có cùng trung điểm. D. ABCD là hình bình hành.
Câu 21: Cho hai tam giác ABCDEF có cùng trng tâm. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A.
0
AE BF CD
. B.
0
AD BE CF
. C.
0
DB EC FA
. D.
0
AE BF CE
.
Câu 22: Cho tam giác ABC và điểm M tha mãn
0
MA MB MC
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. M là trung điểm của AC . B. M là trọng tâm tam giác ABC.
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
C. ABCM là hình bình hành. D. ABMC là hình bình hành.
Câu 23: Cho tam giác ABC. Gi M là điểm trên đon BC sao cho
2
BM MC
. Trên đoạn AM, xác định
các điểm I, J sao cho
AI IJ JM
. Đặt
. .
BC x BI y CJ

. Tính giá trị của biểu thức
2
T x y
.
A.
3
T
. B.
0
T
. C.
5
2
T
. D.
3
2
T
.
Câu 24: Cho hai vectơ
, 0
a b
và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương ?
A.
3 3
3 , 2
5 5
u a b v a b
. B.
2
3 , 2 9
3
u a b v a b
.
C.
3 1 1
2 ,
2 3 4
u a b v a b
. D.
1
2 3 , 3
2
u a b v a b
.
Câu 25: Cho tam giác ABC. Các điểm M, N ln lượt thuộc các đoạn thẳng AB, AC sao cho
2
BM MA
,
2
AN NC
. Đường thẳng MN cắt BC kéo dài tại P. Đặt
BC xPC
. Tìm x
A.
4
x
. B.
4
x
. C.
3
x
. D.
3
x
.
Phần 2. Tự Luận (5 điểm)
Bài 1. Cho hình bình hành ABCD, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho
2
CM MB
, trên đoạn DM lấy
điểm N sao cho
1
2
DN MN
. Kéo dài AN cắt cạnh DC tại N. Đặt
DK xKC
. Tìm x.
Bài 2. Cho tam giác ABC, dựng điểm M thỏa mãn
2 3 0
MA MB MC
.
Bài 3. Cho tam gc ABC. Tìm tp hợp những đim M tha mãn
4 2
MA MB MC MA MB MC
 
.
Bài 4. Cho lc giác ABCDEF. Gọi
, , , , ,
M N P Q R S
lần lượt trung điểm của các cạnh
, , , , ,
AB BC CD DE EF FA
. Chứng minh rằng hai tam giác MPR và NQS có cùng trọng tâm.
Bài 5. Cho tam giác ABC. Đặt
, ,
BC a CA b AB c
. Gi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Chng minh
. . . 0
a IA b IB c IC
.
……………………………………………..Hết…………………………………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
| 1/3

Preview text:

Sở GD-ĐT Tỉnh Thanh Hóa
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.
Trường THPT chuyên Lam Sơn Môn: Hình 10
Ngày thi
: 12/10/2017
Biên soạn: GV Nguyễn Viết Sơn
Thời gian làm bài: 90 phút;
(25 câu trắc nghiệm + 5 câu tự luận) Mã đề thi 132
Họ và tên:…………………………………………………………..Lớp:………………………………………………
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC. Trên các đoạn AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM  2M ,
A AN CN . Gọi  
I là giao điểm của BNCM. Đường thẳng AI cắt đoạn BC tại điểm P. Đặt CI x.IM, BC  . y PB . Tính
giá trị của biểu thức T xy . 9 A. T  1. B. T  1 . C. T  . D. T  3  . 4
Câu 2: Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu:
A. Chúng có độ dài bằng nhau và ngược hướng. B. Chúng có độ dài bằng nhau.
C. Chúng có độ dài bằng nhau và cùng phương. D. Chúng có độ dài bằng nhau và cùng hướng.   
Câu 3: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1. Tính độ dài của vectơ tồng u AB AC    a  3 A. u  3 . B. u  1. C. u  . D. u  . 2 2
Câu 4: Cho hai vetơ bằng nhau khác vectơ không. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Chúng có cùng điểm gốc.
B. Chúng luôn cùng phương.
C. Chúng luôn có cùng độ dài.
D. Chúng luôn cùng hướng.
    
Câu 5: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2 MA MB MC  3 MB MC . Tập hợp điểm M là?
A. Một đường tròn.
B. Một nửa đường tròn. C. Một đoạn thẳng.
D. Một đường thẳng.
Câu 6: Cho tam giác ABC. Biết AB  8, AC  9, BC  11. Gọi M là trung điểm của BC, N là điểm trên
đoạn AC sao cho AN x 0  x  9 . Chọn hệ thức đúng.
  1 x   1 
  1 x  1  A. MN   AC AB  . B. MN   AC BA . 2 9  2     2 9 2  
  1 x   1 
  x 1   1  C. MN   AC AB  . D. MN   AC BA . 2 9  2     9 2 2     
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là trung điểm của BC, biết rằng AI m AD nAB . Cặp  ; m n thỏa mãn bài toán là.  1   1 3   1   3 1  A. 1;  . B. ; . C. ;1 . D. ; . 2          4 4   2   4 4           
Câu 8: Cho hai vectơ a, b  0 và không cùng phương. Tìm x để hai vectơ u  2a  3 ,
b v a  x   1 b cùng phương. 1 3 1  3 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 2 2 2    
Câu 9: Cho AB  0 và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho các điểm phân biệt , A ,
B C, D . Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
  
   
A. AB AC BC .
B. AB CB DC AD .
  
   
C. AB AC BC .
D. AB BC DC DA .   
Câu 11: Cho hai lực F , F cùng tác động vào một vật M đặt cố định. Biết lực F có cường độ là 40 N, 1 2 1 
lực F có cường độ là 30 N và hai lực tạo với nhau một góc 900. Tìm cường độ của lực tổng hợp của 2
chúng tác động vào M. A. 35 N . B. 50 N . C. 70 N .
D. 10 N .  
Câu 12: Cho tam giác ABC. Điểm M thuộc đoạn thẳng BC sao cho BM  2MC . Đặt AM x AB y AC .
Tính giá trị của biểu thức T  2x y . 4 A. T  . B. T  0 . C. T  1. D. T  1. 3
Câu 13: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của BCO là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
   
  
A. OG OA OB OC .
B. MB MC O .   
   
C. OB OC  2OM .
D. GA GB GC  0 .
Câu 14: Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho 3MA  2MB . Khi đó ta có.         2 3 2 2 A. MA AB . B. MA AB . C. MA MB . D. MA AB . 5 5 3 5
    
Câu 15: Cho v AC DB CD BA . Khẳng định nào sau đây là đúng ?         A. v  0 .
B. v BA .
C. v CB .
D. v AB .
Câu 16: Cho 4 điểm phân biệt ,
A B,C, D . Xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có đỉnh là các điểm nói trên. A. 10. B. 12. C. 8. D. 6. 
Câu 17: Cho hình lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là
các đỉnh của lục giác là: A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là sai ?   
A. a  0  a  0   
B. Hai vectơ a, b cùng phương với vec tơ c thì cùng phương với nhau .   C. Cho 3 điểm , A ,
B C phân biệt thẳng hàng. Hai vectơ CA,CB cùng hướng khi và chỉ khi điểm C
nằm ngoài đoạn AB.   
D. AB BC AC .
Câu 19: Chọn khằng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hai vectơ được gọi là cùng giá nếu chúng nằm trên một đường thẳng.
B. Mọi vetơ chỉ có đúng một giá.
C. Hai vectơ khác nhau thì có giá khác nhau.
D. Hai vectơ được gọi là cùng giá nếu chúng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.  
Câu 20: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD .
A. AB CD AB / /CD .
B. ABDC là hình bình hành.
C. ADBC có cùng trung điểm.
D. ABCD là hình bình hành.
Câu 21: Cho hai tam giác ABCDEF có cùng trọng tâm. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
   
   
   
   
A. AE BF CD  0 . B. AD BE CF  0 .
C. DB EC FA  0 . D. AE BF CE  0 .
   
Câu 22: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA MB MC  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. M là trung điểm của AC .
B. M là trọng tâm tam giác ABC.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
C. ABCM là hình bình hành.
D. ABMC là hình bình hành.
Câu 23: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho BM  2MC . Trên đoạn AM, xác định   
các điểm I, J sao cho AI IJ JM . Đặt BC x.BI y.CJ . Tính giá trị của biểu thức T  2x y . 5 3 A. T  3  . B. T  0 . C. T  . D. T  . 2 2   
Câu 24: Cho hai vectơ a, b  0 và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương ?  3     3   2      A. u a  3 ,
b v  2a b . B. u
a  3b, v  2a  9b . 5 5 3   3   1          1 1
C. u  2a  , b v a b .
D. u  2a  3 , b v a  3b . 2 3 4 2
Câu 25: Cho tam giác ABC. Các điểm M, N lần lượt thuộc các đoạn thẳng AB, AC sao cho BM  2MA ,  
AN  2NC . Đường thẳng MN cắt BC kéo dài tại P. Đặt BC xPC . Tìm x A. x  4 . B. x  4  . C. x  3 . D. x  3 .
Phần 2. Tự Luận (5 điểm)  
Bài 1. Cho hình bình hành ABCD, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho CM  2MB , trên đoạn DM lấy  1   
điểm N sao cho DN  
MN . Kéo dài AN cắt cạnh DC tại N. Đặt DK xKC . Tìm x. 2    
Bài 2. Cho tam giác ABC, dựng điểm M thỏa mãn MA  2MB  3MC  0 .
  
  
Bài 3. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp những điểm M thỏa mãn 4MA MB MC  2MA MB MC .
Bài 4. Cho lục giác ABCDEF. Gọi M, N , P, ,
Q R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC,CD, DE,EF,FA . Chứng minh rằng hai tam giác MPRNQS có cùng trọng tâm.
Bài 5. Cho tam giác ABC. Đặt BC a,CA  ,
b AB c . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.     Chứng minh . a IA  . b IB  . c IC  0 .
……………………………………………..Hết……………………………………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Trang 3/3 - Mã đề thi 132