Đề kiểm tra Hình học 10 chương 2 trường THPT Lưu Đình Chất – Thanh Hóa

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 2 phần tích vô hướng của 2 vector và ứng dụng trường THPT Lưu Đình Chất – Thanh Hóa gồm 25 bài tập trắc nghiệm. Đề kiểm tra có hướng dẫn giải một số bài toán khó, mời các bạn đón xem

S GD VÀ ĐT THANH HÓA KIM TRA 1 TIT
TRƯNG THPT LƯU ĐÌNH CHT HÌNH HC 10 – CHƯƠNG II
TÍCH VÔ HƯNG CA HAI VECTƠ
(Thi gian làm bài: 45 phút)
________________________________________________
Câu 1. Trong các h thc sau h thức nào đúng?
A. 2 + 2 = 1 B. 
2
+ 
2
= 1
C. sin
2
+ 
2
= 1 D. sin
2
+ 
2
= 1
Câu 2. Cho tam giác đều ABC vi trng tâm G. Cosin ca góc gia hai vectơ
GA
GB
A.
1
2
B.
3
2
C.
1
2
D.
3
2
Câu 3. Cho
a
b
a3
;
và góc
0
(a,b) 60

. Khi đó
a.b

là kết qu nào sau đây?
A.
3
B.
3
C. 3 D.
3
Câu 4. Trong các h thc sau, h thức nào đúng ?
A. B. C. D.
Câu 5. Cho hình vuông ABCD có cnh bng a . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A.
B. C. D.
Câu 6. Gọi
222
abc
Smmm
=++
là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến của tam giác ABC.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
222
3
4
S abc
= ++
B.
222
Sabc=++
C.
( )
222
3S abc= ++
D.
( )
222
3
2
S abc= ++
Câu 7. Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề
sau?
A.
2
sin
a
R
A
=
B.
sin
sin
aB
b
A
=
C.
2 sin( )c R AB= +
D.
sinbR A=
Câu 8: Cho biết
3
2
cos =
α
. Tính  ?
A.
5
4
B.
5
2
C.
5
2
D.
5
2
Câu 9. Biết sina + cos a = . Hi giá tr ca sin
4
a+cos
4
a bng bao nhiêu ?
A. B. C. - 1 D. 0
Câu 10. Cho  +  = . Tìm m đ tan
2
+ cot
2
= 7 .
A. = 9 B. m = 3 C. m= 3 D. m = ±3
ba
b
a
..
=
a
a =
2
aa =
2
aa ±=
2
.AB AC a=
 
2
.AC CB a=
 
2
.AB CD a
=
 
.0AB AD =
 
2
2
3
2
1
Câu 11: Cho
a
= ( 1;-2). Tìm y để
b
= ( -3; y ) vuông góc vi
a
:
A. 6 B.
3
2
C. -6 D. 3
Câu 12. Cho các điểm A(1; 1), B(2; 4), C(10; -2). Khi đó tích vô hướng bng:
A. 30 B. 10 C. -10 D. -3
Câu 13. Cho tam giác
ABC
10, 16bc= =
và góc
0
60A
=
. Độ dài cnh
BC
là bao nhiêu ?
A. 2
129 B. 14 C. 98 D. 2
69
Câu 14. Cho tam giác ABC có a = 4, b= 6, c = 8. Khi đó din tích tam giác ABC là?
A. 9
15 B. 3
15 C. 105 D.
2
15
3
Câu 15. Cho tam giác
ABC
5, 3ab= =
5c =
. S đo của góc
BAC
nhn giá tr nào trong các giá tr
dưới đây ?
A.
0
45
B.
0
30
C.
0
60A
>
D.
0
60
Câu 16. Cho tam giác ABC có
(
1; 3
)
,
(
5; 4
)
, (3; 2). Gi H là trc tâm ca tam giác ABC. Xác
định tọa độ điểm H.
A.
51
;
24 6
H



B.
51
;
24 6
H



C.
33
;
22
H



D.
35 7
;
16 4
H



Câu 17. Cho tam giác ABC đều cnh AB = 10. Biết rng
3u AB BC= +
 
. Tính
u
A. 10
7 B. 10
13 C. 10 D. ±10
7
Câu 18. Cho điểm A(2;4), B(1;1). Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân ti B.
A. C(0;4) và C(2; -2) B. C(16; -4) C. C(-1;5) và C(5;3) D. C(4;0) và C(-2;2)
Câu 19. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, A , ADAB c C b= =
là phân giác trong ca góc
A
. Độ dài
ca
AD
bng :
A.
bc
bc+
B.
2bc
bc+
C.
bc
bc
+
D.
2
bc
bc
+
Câu 20. Tam giác
ABC
có các cnh tha h thc
( )( )
3abcabc ab++ +− =
. Khi đó số đo của góc
C
:
A.
0
120
B.
0
30
C.
0
90
D.
0
60
Câu 21. Cho 2 vecto
,ab

vi
ab=

. Tìm góc gia chúng biết rng
pq

biết
2, 5 4p a bq a b=+=

A.
0
60
B.
0
30
C.
0
120
D.
0
0
Câu 22. Tính
C
ca
ABC
có các cnh a, b, c tha h thc
( ) ( )
22 22
bba cac−=
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
120
D. Đáp án khác
.BACB
 
Câu 23. Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3. Tính
.. .GAGB GB GC GC GA++
     
A.
29
6
B.
29
3
C.
29
6
D.
29
3
Câu 24. Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10, đáy nh bằng đường cao, đường chéo vuông góc
vi cạnh bên. Tính độ dài đường cao ca hình thang.
A. 5
5 B. 5 +
5 C. 5
2 D. 2
5
Câu 25. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
ni tiếp đường tròn
( )
; , AB = xOR
. Tìm
x
để din tích tam giác
ABC
ln nht.
A.
3R
B.
2R
C. R D. Đáp án khác
NG DN GII
Câu 16. Cho tam giác ABC có
(
1; 3
)
,
(
5; 4
)
, (3; 2). Gi H là trc tâm ca tam giác ABC. Xác
định tọa độ điểm H.
A.
51
;
24 6
H



B.
51
;
24 6
H



C.
33
;
22
H



D.
35 7
;
16 4
H



HD: Gi H(x;y)
( 1; 3), ( 5; 4)
AH x y BH x y−− +
 
Ta có
(8;2), (4;5)
BC AC −−
 
. Do
.0
.0
AH BC
BH AC
=
=
 
 
5 1 51
,;
24 6 24 6
xy H
−−

= =


Phương án nhiu
B. Gii nhm h
C. Nhm trc tâm vi trng tâm
D. Tính nhm tọa độ
BC

Câu 17. Cho tam giác ABC đều cnh AB = 10. Biết rng
3
u AB BC= +
 
. Tính
u
A. 10
7 B. 10
13 C. 10 D. ±10
7
HD:
. 50AB BC =
 
2
u
= 700
u
= 10
7
Phương án nhiu
B. Tính sai
. 50AB BC =
 
C. Tính sai
2
u
D. Tính nhm
u
Câu 18. Cho điểm A(2;4), B(1;1). Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân ti B.
A. C(0;4) và C(2; -2) B. C(16; -4) C. C(-1;5) và C(5;3) D. C(4;0) và C(-2;2)
HD: Gi C(x;y), ta có
(1; 3), ( 1; 1)BA BC x y−−
 
Tam giác ABC vuông cân ti B
22
1 3( 1) 0
4, 0
.0
2, 2
10 ( 1) ( 1)
xy
xy
BA BC
xy
xy
BA BC
−+ =
= =
=
⇔⇔

=−=
=−+−
=
 
C(4;0) và C(-2;2)
Phương án nhiu
A. Nhầm hoành độ với tung độ
B. Tính sai BC =
(
1
)
+ ( 1)
C. Nhầm sang điều kin tam giác ABC vuông cân ti A
Câu 19. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, A , ADAB c C b= =
là phân giác trong ca góc
A
. Độ dài
ca
AD
bng :
A.
bc
bc+
B.
2bc
bc+
C.
bc
bc
+
D.
2
bc
bc
+
HD: Trong ABD có
0
2 2 sin
sin sin 45
sin
AD BD BD
BD AD BD B
B
BAD
= = = ⇒=
sin
AC b
B
BC BC
= =
22bBD bc
AD
BC b c
= =
+
Phương án nhiu
A. Tính nhm
sinAD BD B=
C. Tính nhm
sin
BD
AD
B
=
D. Nhm kết qu
Câu 20. Tam giác
ABC
có các cnh tha h thc
( )( )
3abcabc ab++ +− =
. Khi đó số đo của góc
C
:
A.
0
120
B.
0
30
C.
0
90
D.
0
60
HD:
( )( )
3abcabc ab++ +− =
2
+
2

2
= 
222
0
1
cos 60
22
CC
a
abc
b
⇒=
+
= =
Phương án nhiu
A. Biến đổi nhm thành
2
+
2

2
= 
B. Tính nhm góc C
C. Tính sai
222
cos 1
ab
ab
c
C
+−
= =
và nh sai giá tr ng giác ca góc
0
90
Câu 21. Cho 2 vecto
,
ab

vi
ab
=

. Tìm góc gia chúng biết rng
pq

biết
2, 5 4
p a bq a b
=+=

A.
0
60
B.
0
30
C.
0
120
D.
0
0
HD:
pq

.0pq=

( )( )
2
254 3 6 0a b a b a ab+ −= + =

(
)
( )
0
1
cos ; ; 60
2
ab ab
=⇔=
 
Phương án nhiu
B. Tính nhm giá tr ng giác
C. Tính nhm thành
( )
1
cos ;
2
ab =

D. Tính nhm thành
2
a ab=

Câu 22. Tính
C
ca
ABC
có các cnh a, b, c tha h thc
( ) ( )
22 22
bba cac−=
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
120
D. Đáp án khác
HD. Biến đổi
(
) ( )
22 22 222 0
1
cos 60
2
bba cac bcabc C C = + = =⇒=
Phương án nhiu
B. Tính nhm giá tr ng giác
C. Tính nhm thành
( )
1
cos ;
2
ab
=

D. Nhm ln trong quá trình tính toán
Câu 23. Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3. Tính
.. .GAGB GB GC GC GA++
     
A.
29
6
B.
29
3
C.
29
6
D.
29
3
HD: S dng công thc trung tuyến, tính được
10 46 31
,,
333
GA GB GC= = =
Ta có
( ) ( )
2
222
0 2. . .GA GB GC GA GB GC GAGB GB GC GC GA= ++ = + + + + +
        
.. .GAGB GB GC GC GA++
     
=
29
6
Phương án nhiu
B. Quên không chia cho 2
C. Nhm du.
D. Nhm du và quên chia cho 2
Câu 24. Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10, đáy nh bằng đường cao, đường chéo vuông góc
vi cạnh bên. Tính độ dài đường cao ca hình thang.
A. 5
5 B. 5 +
5 C.
5
2 D. 2
5
HD: Ta có
2
= . 
2
=
(
+
)
Mà x + 2y = 10 = 5
5 (ì 5) = 2
5
Phương án nhiu
A. Nhm x vi y
B. Tính sai CD = x + y
C. Nhm ln đáp án.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
ni tiếp đường tròn
( )
; , AB = xOR
. Tìm
x
để din tích tam giác
ABC
ln nht.
A.
3R
B.
2R
C. R D. Đáp án khác
HD: Trong ABO có
cos
sin sin 2 2
sin
2
R x x Ax
A
OA R
==⇒=
2
2
sin 1
24
Ax
R
=
. Khi đó diện tích ABC là:
3
22
3 22
2
22
4
14
3
sin 3 3
24 4
x
Rx
x Rx
SxA
RR



= = =
Do
2
3
2
22 22 4
13
44
16 3
3
xx
Rx Rx R


−≤ + =




2
33
4
R
S
Du bng xy ra khi =
3
Phương án nhiu
B. Cho điều kin du bng xy ra sai (x =
22
4
Rx
)
C. Cho điều kin du bng xy ra sai (x
3 =
22
4
Rx
R
x
R
O
A
B
C
x
y
A
B
H
D
C
D. Nhm ln trong đánh gía biểu thc S
| 1/7

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT LƯU ĐÌNH CHẤT
HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG II
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
(Thời gian làm bài: 45 phút)
________________________________________________
Câu 1. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A. 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2 𝛼𝛼 + 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠2𝛼𝛼 = 1
B. 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝛼𝛼2 + 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼2 = 1
C. sin2 𝛼𝛼 + 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼2 = 1
D. sin2 𝛼𝛼 + 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠2𝛼𝛼 = 1
Câu 2. Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Cosin của góc giữa hai vectơ GAGB là 1 3 1 3 A. B. C. D. 2 2 2 2        
Câu 3. Cho a và b có a  3 ; b  2 và góc 0
(a, b)  60 . Khi đó a.b là kết quả nào sau đây? A. 3 B. 3 − C. 3 D. − 3
Câu 4. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng ? 2 A. a b
. = a .b
B. a = a
C. a 2 = a D. a = ± a
Câu 5. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:         A. 2 A . B AC = a 2 2
B. AC.CB = −a C. A .
B CD = a D. A . B AD = 0 Câu 6. Gọi 2 2 2
S = m + m + m là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến của tam giác ABC. a b c
Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 3 A. S = ( 2 2 2
a + b + c ) B. 2 2 2
S = a + b + c C. S = ( 2 2 2
3 a + b + c ) D. S = ( 2 2 2
a + b + c ) 4 2
Câu 7. Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? a a sin B A. = 2R B. b =
C. c = 2R sin( A + B)
D. b = R sin A sin A sin A 2
Câu 8: Cho biết cosα = −
. Tính 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝛼𝛼 ? 3 5 5 5 5 A. B. C. D. − 4 2 2 2
Câu 9. Biết sina + cos a = 2 . Hỏi giá trị của sin4a+cos4a bằng bao nhiêu ? 3 1 A. B. C. - 1 D. 0 2 2
Câu 10. Cho 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝛼𝛼 + 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑡𝑡𝛼𝛼 = 𝑚𝑚. Tìm m để tan2 𝛼𝛼 + cot2 𝛼𝛼 = 7 . A. 𝑚𝑚 = 9 B. m = 3 C. m= −3 D. m = ±3   
Câu 11: Cho a = ( 1;-2). Tìm y để b = ( -3; y ) vuông góc với a : 3 A. 6 B. C. -6 D. 3 2  
Câu 12. Cho các điểm A(1; 1), B(2; 4), C(10; -2). Khi đó tích vô hướng B . A CB bằng: A. 30 B. 10 C. -10 D. -3
Câu 13. Cho tam giác ABC b = 10,c = 16 và góc 0
A = 60 . Độ dài cạnh BC là bao nhiêu ? A. 2√129 B. 14 C. 98 D. 2√69
Câu 14. Cho tam giác ABC có a = 4, b= 6, c = 8. Khi đó diện tích tam giác ABC là? 2 A. 9√15 B. 3√15 C. 105 D. 15 3
Câu 15. Cho tam giác ABC a = 5,b = 3 và c = 5 . Số đo của góc BAC nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây ? A. 0 45 B. 0 30 C. 0 A > 60 D. 0 60
Câu 16. Cho tam giác ABC có 𝐴𝐴(1; 3), 𝐵𝐵(5; −4), 𝐶𝐶(−3; −2). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Xác
định tọa độ điểm H.  5 1 −   5 − 1   3 3 −   35 7 −  A. H ;   B. H ;   C. H ;   D. H ;    24 6   24 6   2 2   16 4     
Câu 17. Cho tam giác ABC đều cạnh AB = 10. Biết rằng u = AB + 3BC . Tính u A. 10√7 B. 10√13 C. 10 D. ±10√7
Câu 18. Cho điểm A(2;4), B(1;1). Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B. A. C(0;4) và C(2; -2) B. C(16; -4) C. C(-1;5) và C(5;3) D. C(4;0) và C(-2;2)
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = c, AC = ,
b AD là phân giác trong của góc A . Độ dài của AD bằng : bc bc 2 b + c b + c A. B. C. D. b + c b + c bc bc 2
Câu 20. Tam giác ABC có các cạnh thỏa hệ thức (a + b + c)(a + b c) = 3ab . Khi đó số đo của góc C là : A. 0 120 B. 0 30 C. 0 90 D. 0 60            
Câu 21. Cho 2 vecto a, b với a = b . Tìm góc giữa chúng biết rằng p q biết p = a + 2 ,
b q = 5a − 4b A. 0 60 B. 0 30 C. 0 120 D. 0 0 Câu 22. Tính  C của A
BC có các cạnh a, b, c thỏa hệ thức ( 2 2 − ) = ( 2 2 b b a c a c ) A. 0 60 B. 0 30 C. 0 120 D. Đáp án khác
     
Câu 23. Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3. Tính . GA GB + .
GB GC + GC.GA 29 − 29 − 29 29 A. B. C. D. 6 3 6 3
Câu 24. Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10, đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo vuông góc
với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang. A. 5 − √5 B. −5 + √5 C. 5√2 D. 2√5
Câu 25. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn ( ;
O R), AB = x . Tìm x để diện tích tam giác ABC lớn nhất. A. R 3 B. R 2 C. R D. Đáp án khác HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 16. Cho tam giác ABC có 𝐴𝐴(1; 3), 𝐵𝐵(5; −4), 𝐶𝐶(−3; −2). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Xác
định tọa độ điểm H.  5 1 −   5 − 1   3 3 −   35 7 −  A. H ;   B. H ;   C. H ;   D. H ;    24 6   24 6   2 2   16 4   
HD: Gọi H(x;y) ⇒ AH (x −1; y − 3), BH (x − 5; y + 4)     AH.BC = 0 5 1 −  5 1 −  Ta có BC( 8 − ;2), AC( 4 − ; 5
− ) . Do   ⇒ x = , y = ⇒ H ;   BH.AC = 0 24 6  24 6  Phương án nhiễu B. Giải nhầm hệ
C. Nhầm trực tâm với trọng tâm 
D. Tính nhầm tọa độ BC    
Câu 17. Cho tam giác ABC đều cạnh AB = 10. Biết rằng u = AB + 3BC . Tính u A. 10√7 B. 10√13 C. 10 D. ±10√7     2 HD: A . B BC = 50
u = 700 ⇒ u = 10√7 Phương án nhiễu   B. Tính sai A . B BC = 50 2 C. Tính sai u
D. Tính nhầm u
Câu 18. Cho điểm A(2;4), B(1;1). Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B. A. C(0;4) và C(2; -2) B. C(16; -4) C. C(-1;5) và C(5;3) D. C(4;0) và C(-2;2)  
HD: Gọi C(x;y), ta có B (
A 1;3), BC(x −1; y −1)   B . A BC = 0
x −1+ 3(y −1) = 0 x = 4, y = 0
Tam giác ABC vuông cân tại B ⇔  ⇔  ⇔  2 2 BA = BC 1
 0 = (x −1) + (y −1) x = 2, − y = 2 ⇒ C(4;0) và C(-2;2) Phương án nhiễu
A. Nhầm hoành độ với tung độ
B. Tính sai BC = (𝑥𝑥 − 1) + (𝑦𝑦 − 1)
C. Nhầm sang điều kiện tam giác ABC vuông cân tại A
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = c, AC = ,
b AD là phân giác trong của góc A . Độ dài của AD bằng : bc bc 2 b + c b + c A. B. C. D. b + c b + c bc bc 2 AD BD BD HD: Trong ∆ABD có = = = BD AD = BD B sin B  2 2 sin 0 sin BAD sin 45 AC b 2bBD 2bc Mà sin B = = ⇒ AD = = BC BC BC b + c Phương án nhiễu
A. Tính nhầm AD = BD sin B BD C. Tính nhầm AD = sin B D. Nhầm kết quả
Câu 20. Tam giác ABC có các cạnh thỏa hệ thức (a + b + c)(a + b c) = 3ab . Khi đó số đo của góc C là : A. 0 120 B. 0 30 C. 0 90 D. 0 60 2 2 2
a + b c 1
HD: (a + b + c)(a + b c) = 3ab ⇔ 𝑡𝑡2 + 𝑏𝑏2 − 𝑐𝑐2 = 𝑡𝑡𝑏𝑏 ⇔ = = ⇒  0 cos C C = 60 2ab 2 Phương án nhiễu
A. Biến đổi nhầm thành 𝑡𝑡2 + 𝑏𝑏2 − 𝑐𝑐2 = −𝑡𝑡𝑏𝑏 B. Tính nhầm góc C 2 2 2
a + b c C. Tính sai cos C =
= 1và nhớ sai giá trị lượng giác của góc 0 90 ab            
Câu 21. Cho 2 vecto a, b với a = b . Tìm góc giữa chúng biết rằng p q biết p = a + 2 ,
b q = 5a − 4b A. 0 60 B. 0 30 C. 0 120 D. 0 0             1  
HD: p q ⇔ .
p q = 0 ⇔ (a + b)( a b) 2 2 5 4 = 3
a + 6ab = 0 ⇔ cos(a;b) = ⇔ (a;b) 0 = 60 2 Phương án nhiễu
B. Tính nhầm giá trị lượng giác (  a b) 1 cos ; = − C. Tính nhầm thành 2  2 
D. Tính nhầm thành a = ab Câu 22. Tính  C của A
BC có các cạnh a, b, c thỏa hệ thức ( 2 2 − ) = ( 2 2 b b a c a c ) A. 0 60 B. 0 30 C. 0 120 D. Đáp án khác 1
HD. Biến đổi b ( 2 2
b a ) = c ( 2 2 a c ) 2 2 2 ⇔ + − = ⇒ = ⇒  0 b c a bc cos C C = 60 2 Phương án nhiễu
B. Tính nhầm giá trị lượng giác (  a b) 1 cos ; = − C. Tính nhầm thành 2
D. Nhầm lẫn trong quá trình tính toán
     
Câu 23. Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3. Tính . GA GB + .
GB GC + GC.GA 29 − 29 − 29 29 A. B. C. D. 6 3 6 3 10 46 31
HD: Sử dụng công thức trung tuyến, tính được GA = , GB = , GC = 3 3 3
  2
     
Ta có = (GA+GB + GC) 2 2 2 0
= GA + GB + GC + 2( . GA GB + .
GB GC + GC.GA)
      − ⇒ 29 . GA GB + .
GB GC + GC.GA = 6 Phương án nhiễu
B. Quên không chia cho 2 C. Nhầm dấu.
D. Nhầm dấu và quên chia cho 2
Câu 24. Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10, đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo vuông góc
với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang. A. 5 − √5 B. −5 + √5 C. A x B 5√2 D. 2√5
HD: Ta có 𝐵𝐵𝐻𝐻2 = 𝐷𝐷𝐻𝐻. 𝐶𝐶𝐻𝐻 ⇔ 𝑥𝑥2 = (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)𝑦𝑦
Mà x + 2y = 10 ⇒ 𝑦𝑦 = 5 − √5 (𝑣𝑣ì 𝑦𝑦 ≤ 5) ⇒ 𝑥𝑥 = 2√5 Phương án nhiễu A. Nhầm x với y D H y C B. Tính sai CD = x + y C. Nhầm lẫn đáp án.
Câu 25. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn ( ;
O R), AB = x . Tìm x để diện tích tam giác ABC lớn nhất. A. R 3 B. R 2 C. R D. Đáp án khác R x x A x HD: Trong ∆ ABO có = = ⇒ cos = A A sin O sin A 2 2R sin 2 2 ⇒ A x sin = 1−
. Khi đó diện tích ∆ ABC là: R 2 2 4R x 3 O  x  2 2 4R x   3 2 2 1 x 4R x 2  3  S = x sin A = = 3 3 R 2 2 2 4R 4R 3 2 B C 2  x  1  3x  2 3 3R Do 2 2 2 2 4 4R x ≤   
+ 4R x  = R S ≤  3  16 3   4
Dấu bằng xảy ra khi 𝑥𝑥 = 𝑅𝑅√3 Phương án nhiễu
B. Cho điều kiện dấu bằng xảy ra sai (x = 2 2 4R x )
C. Cho điều kiện dấu bằng xảy ra sai (x√3 = 2 2 4R x
D. Nhầm lẫn trong đánh gía biểu thức S