Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 (Khối đa diện) trường THPT Cửa Tùng – Quảng Trị

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 trường THPT Cửa Tùng – Quảng Trị gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chương khối đa diện, đề kiểm tra có đáp án.

Chủ đề:

Đề thi Toán 12 1.2 K tài liệu

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 (Khối đa diện) trường THPT Cửa Tùng – Quảng Trị

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 trường THPT Cửa Tùng – Quảng Trị gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chương khối đa diện, đề kiểm tra có đáp án.

33 17 lượt tải Tải xuống
1
Trường THPT Ca Tùng BÀI KIM HÌNH HC 12 CHƯƠNG 1
Lp............................ Thi gian: 45 phút. 105)
H và tên :........................................................................................... Ngày kim tra. / /2017. Ngày tr bài
S câu tr li đúng: ……./20.
S đim:
………
Nhn xét ca thy, cô giáo
Chọn phương án đúng mi câu và ghi vào bng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Đề ra:
C©u 1.
Cho khi chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
2a
. Góc gia cnh bên và mặt đáy bằng
0
30
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
2
.
6
a
B.
3
6
.
18
a
C.
3
6
.
6
a
D.
3
6
.
36
a
C©u 2.
Tính th tích khi lập phương biết tng din tích tt c các mt bng
18.
A.
8.
B.
27.
C.
9.
D.
3 3.
C©u 3.
Cho khi hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
AB a
,
3AD a
. Góc giữa đường chéo và đáy
bng
0
60
. Tính th tích khi hp ch nht trên.
A.
3
2.a
B.
3
3.a
C.
3
3.a
D.
3
6.a
C©u 4.
Kim t tháp Kêp Ai Cập được xây dng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim t tháp
này là mt khi chóp t giác đều có cnh bên bng
48059 m
, cạnh đáy dài
230 m
. Tính th tích
ca khi kim t tháp đó.
A.
3
252910 .0 m
B.
3
259210 .0 m
C.
3
388815 .0 m
D.
3
777630 .0 m
C©u 5.
Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có chiu cao bng
10
. Trên các cnh
SA
,
SB
, lần lượt ly các
điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
sao cho
1
2
3
SA
SA
;
1
1
2
SB
SB
;
1
1
3
SC
SC
. Mt phng qua
1
A
,
1
B
,
1
C
ct
SD
ti
1
D
. Tính khong cách t
1
D
đến mt phẳng đáy của hình chóp
.S ABCD
.
2
A.
4.
B.
6.
C.
11
.
2
D.
5.
C©u 6.
Cho khi chóp tam giác có chiu cao bng
10dm
, diện tích đáy
2
300dm
. Tính th tích khi chóp
đó.
A.
3
1.m
B.
3
3000 .dm
C.
2
1000 .dm
D.
2
3000 .dm
C©u 7.
Cho khi lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Mt phng
(ACC')
chia khi lập phương trên thành
nhng khối đa diện nào?
A.
Hai khối lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
. ' ' 'ACD A C D
.
B.
Hai khi chóp tam giác
'.C ABC
'.C ACD
.
C.
Hai khi chóp t giác
'.C ABCD
'. ' 'C ABB A
.
D.
Hai khối lăng trụ t giác
. ' ' 'ABC A B C
. ' ' 'ACD A C D
.
C©u 8.
Tính th tích khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
biết đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
,
2BC a
và biết cnh bên của lăng trụ bng
a
.
A.
3
4.a
B.
3
.
3
a
C.
3
4
.
3
a
D.
3
.a
C©u 9.
Cho khi chóp tam giác
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
vi
AB a
,
3BC a
. Tam
giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính theo
a
th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
.
3
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
.
4
a
D.
3
3
.
6
a
C©u 10.
Tính th tích khi lập phương biết độ dài đường chéo bng
a
.
A.
3
.a
B.
3
3
.
27
a
C.
3
3
.
9
a
D.
3
2
.
8
a
C©u 11.
Cho khi chóp t giác
.S ABCD
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Biết mt phng
SAC
vuông
góc vi mt phng
ABCD
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
3
a
. Tính chiu cao ca khi
chóp
.S ABC
.
A.
3
.
a
B.
3.a
C.
.a
D.
.
3
a
C©u 12.
Mt viên gch dng khi hp ch nhật có ba kích thước lần lượt là
3 , 10 , 20 cm cm cm
. Tính th
tích viên gạch đó.
A.
3
300 .cm
B.
3
200 .cm
C.
3
600 .cm
D.
3
1200 .cm
C©u 13.
Cho khi chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều có
()SA ABC
,
3SC a
và SC hp với đáy
mt góc 30
0
. Tính theo a th tích ca khi chóp
.S ABC
.
3
A.
3
2
.
2
a
B.
3
9
.
32
a
C.
3
7
.
4
a
D.
3
25
.
3
a
C©u 14.
Cho khi chóp t giác
.S ABCD
SA ( )ABCD
,
3SA a
,
ABCD
là hình vuông có cnh
bng
a
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
.
3
a
V
B.
3
.
4
a
V
C.
3
3.Va
D.
3
3
.
6
a
V
C©u 15.
Tính th tích khi rubic lập phương có cạnh bng
8 .cm
(B qua các khe h ca khi rubic, xem th
tích của nó không đáng kể).
A.
3
24 .cm
B.
3
8 .cm
C.
3
512 .cm
D.
3
512
.
3
cm
C©u 16.
Cho khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, mt bên
( ' ' )AA B B
to vi
đáy một góc
0
60
. Biết hình chiếu vuông góc ca
'A
trùng vi trng tâm tam giác
.ABC
Tính th
tích khối lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
A.
3
3
.
4
a
B.
3
3
.
24
a
C.
3
.
4
a
D.
3
3
.
8
a
C©u 17.
Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
biết đáy là tam giác vuông,
AB BC a
, cnh bên
'2AA a
. Gi
M
là trung điểm
BC
. Tính khong cách giữa hai đường thng
AM
'BC
.
A.
3.a
B.
3
.
4
a
C.
2
.
2
a
D.
7
.
7
a
C©u 18.
Cho khi chóp tam giác
.S ABC
SA ( )ABC
,
3SA a
,
ABC
là tam giác đều có cnh bng
a
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
.
4
a
V
B.
3
3
.
4
a
V
C.
2
.
4
a
V
D.
3
3
.
3
a
V
C©u 19.
Cho khi chóp tam giác
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
B
vi
AB a
. Tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính theo
a
khong cahs t
B
đến mt phng
SAC
.
A.
21
.
14
a
B.
.a
C.
21
.
7
a
D.
2
.
2
a
C©u 20.
Khối hai mươi mặt đều có bao nhiêu cnh?
A.
30.
B.
20.
C.
12.
D.
24.
4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n.H12 Ch1 1718 de 1
M· ®Ò.105
01
{ ) } ~
02
{ | } )
03
{ | } )
04
{ ) } ~
05
{ ) } ~
06
) | } ~
07
) | } ~
08
{ | } )
09
{ | ) ~
10
{ | ) ~
11
{ ) } ~
12
{ | ) ~
13
{ ) } ~
14
) | } ~
15
{ | ) ~
16
{ | } )
17
{ | } )
18
) | } ~
19
{ | ) ~
20
) | } ~
| 1/4

Preview text:

Trường THPT Cửa Tùng
BÀI KIỂM HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG 1
Lớp............................
Thời gian: 45 phút.(Đề 105)
Họ và tên :...........................................................................................
Ngày kiểm tra. / /2017. Ngày trả bài
Nhận xét của thầy, cô giáo
Số câu trả lời đúng: ……./20. Số điểm: ………
Chọn phương án đúng mỗi câu và ghi vào bảng sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Đề ra:
C©u 1. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 2 . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0
30 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 2 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 18 6 36
C©u 2. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18. A. 8. B. 27. C. 9. D. 3 3.
C©u 3. Cho khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' có AB a , AD a 3 . Góc giữa đường chéo và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích khối hộp chữ nhật trên. A. 3 2a . B. 3 3a . C. 3 3a . D. 3 6a .
C©u 4. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng
48059 m , cạnh đáy dài 230 m . Tính thể tích
của khối kim tự tháp đó. A. 3 2529100 m . B. 3 2592100 m . C. 3 3888150 m . D. 3 7776300 m .
C©u 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng 10 . Trên các cạnh SA , SB , lần lượt lấy các SA 2 SB 1 SC 1
điểm A , B , C sao cho 1  ; 1  ; 1 
. Mặt phẳng qua A , B , C cắt SD tại 1 1 1 SA 3 SB 2 SC 3 1 1 1
D . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng đáy của hình chóp S.ABCD . 1 1 1 11 A. 4. B. 6. C. . D. 5. 2
C©u 6. Cho khối chóp tam giác có chiều cao bằng 10dm , diện tích đáy 2
300dm . Tính thể tích khối chóp đó. A. 3 1m . B. 3 3000dm . C. 2 1000dm . D. 2 3000dm .
C©u 7. Cho khối lập phương ABC .
D A' B'C ' D'. Mặt phẳng (ACC') chia khối lập phương trên thành
những khối đa diện nào?
A. Hai khối lăng trụ tam giác AB .
C A' B'C ' và AC .
D A'C ' D' .
B. Hai khối chóp tam giác C '.ABC C '.ACD .
C. Hai khối chóp tứ giác C '.ABCD C '.ABB ' A'.
D. Hai khối lăng trụ tứ giác AB .
C A' B'C ' và AC .
D A'C ' D' .
C©u 8. Tính thể tích khối lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' biết đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
BC  2a và biết cạnh bên của lăng trụ bằng a . 3 a 3 4a A. 3 4a . B. . C. . D. 3 a . 3 3
C©u 9. Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B với AB a , BC a 3 . Tam
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 3a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 6
C©u 10. Tính thể tích khối lập phương biết độ dài đường chéo bằng a . 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. 3 a . B. . C. . D. . 27 9 8
C©u 11. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh a . Biết mặt phẳng SAC vuông
góc với mặt phẳng  ABCD và thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3
a . Tính chiều cao của khối chóp S.ABC . 3 a A. . B. 3 . a C. . a D. . a 3
C©u 12. Một viên gạch dạng khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3 c , m 10 c ,
m 20 cm . Tính thể tích viên gạch đó. A. 3 300 cm . B. 3 200 cm . C. 3 600 cm . D. 3 1200 cm .
C©u 13. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có SA  (ABC) , SC a 3 và SC hợp với đáy
một góc 300. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC . 2 3 a 2 3 9a 3 a 7 3 2a 5 A. . B. . C. . D. . 2 32 4 3
C©u 14. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có SA  (ABC )
D , SA a 3 , ABCD là hình vuông có cạnh
bằng a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 a 3 A. V  . B. V  . C. 3 V a 3. D. V  . 3 4 6
C©u 15. Tính thể tích khối rubic lập phương có cạnh bằng 8 .
cm (Bỏ qua các khe hở của khối rubic, xem thể
tích của nó không đáng kể). 512 A. 3 24 cm . B. 3 8 cm . C. 3 512 cm . D. 3 cm . 3
C©u 16. Cho khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên (AA' B ' B) tạo với đáy một góc 0
60 . Biết hình chiếu vuông góc của A' trùng với trọng tâm tam giác . ABC Tính thể
tích khối lăng trụ AB .
C A' B'C '. 3 3a 3 a 3 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 24 4 8
C©u 17. Cho khối lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' biết đáy là tam giác vuông, AB BC a , cạnh bên
AA'  a 2 . Gọi M là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM B 'C . a 3 a 2 a 7 A. a 3. B. . C. . D. . 4 2 7
C©u 18. Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA  (ABC) , SA a 3 , ABC là tam giác đều có cạnh bằng
a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3a 2 a 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 4 4 3
C©u 19. Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B với AB a . Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cahs từ B đến mặt phẳng SAC. a 21 a 21 a 2 A. . B. . a C. . D. . 14 7 2
C©u 20. Khối hai mươi mặt đều có bao nhiêu cạnh? A. 30. B. 20. C. 12. D. 24. 3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n.H12 Ch1 1718 de 1 M· ®Ò.105 01 { ) } ~ 02 { | } ) 03 { | } ) 04 { ) } ~ 05 { ) } ~ 06 ) | } ~ 07 ) | } ~ 08 { | } ) 09 { | ) ~ 10 { | ) ~ 11 { ) } ~ 12 { | ) ~ 13 { ) } ~ 14 ) | } ~ 15 { | ) ~ 16 { | } ) 17 { | } ) 18 ) | } ~ 19 { | ) ~ 20 ) | } ~ 4