Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 năm 2019 – 2020 trường An Lương Đông – TT Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô cùng các em học sinh đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 năm học 2019 – 2020 trường THPT An Lương Đông – Thừa Thiên Huế, nội dung kiểm tra thuộc chủ đề khối đa diện và thể tích của chúng, đề gồm 3 trang với 25 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút

TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
TỔ TOÁN
§
Ò CHÝNH THøC
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: TOÁN - Năm học: 2019 - 2020
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Lăng trụ lục giác đều. B. Tứ diện đều. C. Hình lập phương. D. Bát diện đều.
Câu 2: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. . B. C. D.
Câu 3: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A.
11
. B.
12
. C.
10
. D.
7
.
Câu 4: Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A.
20
. B.
25
. C.
10
. D.
15
.
Câu 5: Khối tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng.
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 6: Người ta ghép
5
khối lập phương cạnh
a
để được khối hộp chữ thập như hình dưới. Tính diện tích toàn
phần
tp
S
của khối chữ thập đó.
A.
2
20
tp
S a
. B.
2
12
tp
S a
.
C.
tp
. D.
2
22
tp
S
a
.
Câu 7: Cho hình lập phương thể tích bằng
8
.
Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
A.
36
. B.
48
.
C.
16
. D.
24
.
Câu 8: Bán kính
R
của khối cầu thể tích
3
32
3
a
V
là:
A.
2R
a
. B.
.
C.
2a
. D.
3
7a
.
Câu 9: Một khối lập phương có độ dài cạnh bằng
5
, thể tích khối lập phương đã cho bằng:
A.
24
3
. B.
25
. C.
81
. D.
12
5
.
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
2AA a
. Thể tích của
khối lăng trụ là:
A.
3
6
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 11: Thể tích khối lập phương có cạnh
3a
là:
A.
3
2a
. B.
3
27a
. C.
3
8a
. D.
3
3a
.
Câu 12: Cho khối lập phương
.
ABCD A B C D
thể tích
1
V
. Tính thể tích
1
V
của khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
1
1
3
V
. B.
1
1
2
V
. C.
1
1
6
V
. D.
1
2
3
V
.
Câu 13: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy. Biết
3SA a
, tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
V a
. B.
3
2V a
. C.
3
3V a
. D.
3
3
a
V .
Câu 14: Khối chóp
.
S ABCD
có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích bằng
2
3
. Tính cạnh của khối chóp.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 15: Tính thể tích
V
của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
.
A.
3
3
4
a
V
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
3
2
a
V
. D.
3
2
4
a
V
.
Câu 16: Cho hình chóp đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa một mặt bên mặt đáy bằng
60
. Tính độ
dài đường cao
.SH
A.
2
.
3
a
SH
B.
3
.
2
a
SH
C.
.
2
a
SH
D.
3
.
3
a
SH
Câu 17: Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
và điểm
A
cách đều
A
,
B
,
C
biết
3
2 3
AA
a
. Thể tích lăng trụ là:
A.
3
.
10
4
a
B.
3
.
4
6
a
C.
.
3
5
4
a
D.
3
.
4
3
a
Câu 18: Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
2a
. Hình chiếu của
A
lên mặt
phẳng
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60
. Tính thể tích
khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
4 3
a . C.
3
2 3
a . D.
3
3
2
a
.
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là một tam giác vuông tại
A
,
2BC a
,
60
ABC
. Gọi
M
trung điểm
BC
. Biết
39
3
a
SA SB SM
. Tính khoảng cách
d
từ đỉnh
S
đến mặt phẳng
ABC
.
A.
3d a
. B.
d a
. C.
2d a
. D.
4d a
.
Câu 20: Cho lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
cạnh đáy
4
a
, biết diện tích tam giác
A BC
bằng
8
. Thể tích
khối lăng trụ
.
ABC A B C
bằng:
A.
2 3.
B.
10 3.
C.
4 3.
D.
8 3.
Câu 21: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng
2500
năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này
là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao
147m
, cạnh đáy dài
230m
. Thể tích của nó là:
A.
7776300
3
m
. B.
3888150
3
m
. C.
2592100
3
m
. D.
2592100
2
m
.
Câu 22: Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
AB a
,
2AC a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
2
a
V . B.
3
V a
. C.
3
4
a
V . D.
3
3
a
V .
Câu 23: Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
a
. Gọi
M
,
N
lần lượt trọng tâm của các tam giác
ABD
,
ABC
E
là điểm đối xứng với
B
qua điểm
D
. Mặt phẳng
MNE
chia khối tứ diện
ABCD
thành hai khối đa
diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
A
có thể tích
V
. Tính
V
.
A.
3
2
96
a
. B.
3
3 2
80
a
. C.
3
3 2
320
a
. D.
3
9 2
320
a
.
Câu 24: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành thoả mãn
AB a
,
3AC a
,
2BC a
. Biết
tam giác
SBC
cân tại
S
, tam giác
SCD
vuông tại
C
khoảng cách từ
D
đến mặt phẳng
SBC
bằng
3
3
a
.
Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
2
3 5
a
V
. B.
3
3 5
a
V
. C.
3
3 3
a
V
. D.
3
5
a
V
.
Câu 25: Cho khối trụ đứng
.
ABC A B C
đáy là tam giác đều. Mặt phẳng
A BC
tạo với đáy một góc
30
tam giác
A BC
có diện tích bằng
2
8a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
8 3V a
. B.
3
2 3V a
. C.
3
64 3V a
. D.
3
16 3V a
.
------- HẾT -------
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
TỔ TOÁN
§
Ò CHÝNH THøC
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: TOÁN - Năm học: 2019 - 2020
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Lăng trụ lục giác đều. B. Tứ diện đều. C. Hình lập phương. D. Bát diện đều.
Câu 2: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. . B. C. D.
Câu 3: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A.
11
. B.
12
. C.
10
. D.
7
.
Câu 4: Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A.
20
. B.
25
. C.
10
. D.
15
.
Câu 5: Khối tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng.
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 6: Người ta ghép
5
khối lập phương cạnh
a
để được khối hộp chữ thập như hình dưới. Tính diện tích toàn
phần
tp
S
của khối chữ thập đó.
A.
2
20
tp
S a
. B.
2
12
tp
S a
.
C.
tp
. D.
2
22
tp
S
a
.
Câu 7: Cho hình lập phương thể tích bằng
8
.
Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
A.
36
. B.
48
.
C.
16
. D.
24
.
Câu 8: Bán kính
R
của khối cầu thể tích
3
32
3
a
V
là:
A.
2R
a
. B.
.
C.
2a
. D.
3
7a
.
Câu 9: Một khối lập phương có độ dài cạnh bằng
5
, thể tích khối lập phương đã cho bằng:
A.
24
3
. B.
25
. C.
81
. D.
12
5
.
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
2AA a
. Thể tích của
khối lăng trụ là:
A.
3
6
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 11: Thể tích khối lập phương có cạnh
3a
là:
A.
3
2a
. B.
3
27a
. C.
3
8a
. D.
3
3a
.
Câu 12: Cho khối lập phương
.
ABCD A B C D
thể tích
1
V
. Tính thể tích
1
V
của khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
1
1
3
V
. B.
1
1
2
V
. C.
1
1
6
V
. D.
1
2
3
V
.
Câu 13: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy. Biết
3SA a
, tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
V a
. B.
3
2V a
. C.
3
3V a
. D.
3
3
a
V .
Câu 14: Khối chóp
.
S ABCD
có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích bằng
2
3
. Tính cạnh của khối chóp.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 15: Tính thể tích
V
của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
.
A.
3
3
4
a
V
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
3
2
a
V
. D.
3
2
4
a
V
.
Câu 16: Cho hình chóp đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa một mặt bên mặt đáy bằng
60
. Tính độ
dài đường cao
.SH
A.
2
.
3
a
SH
B.
3
.
2
a
SH
C.
.
2
a
SH
D.
3
.
3
a
SH
Câu 17: Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
và điểm
A
cách đều
A
,
B
,
C
biết
3
2 3
AA
a
. Thể tích lăng trụ là:
A.
3
.
10
4
a
B.
3
.
4
6
a
C.
.
3
5
4
a
D.
3
.
4
3
a
Câu 18: Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
2a
. Hình chiếu của
A
lên mặt
phẳng
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60
. Tính thể tích
khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
4 3
a . C.
3
2 3
a . D.
3
3
2
a
.
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là một tam giác vuông tại
A
,
2BC a
,
60
ABC
. Gọi
M
trung điểm
BC
. Biết
39
3
a
SA SB SM
. Tính khoảng cách
d
từ đỉnh
S
đến mặt phẳng
ABC
.
A.
3d a
. B.
d a
. C.
2d a
. D.
4d a
.
Câu 20: Cho lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
cạnh đáy
4
a
, biết diện tích tam giác
A BC
bằng
8
. Thể tích
khối lăng trụ
.
ABC A B C
bằng:
A.
2 3.
B.
10 3.
C.
4 3.
D.
8 3.
Câu 21: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng
2500
năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này
là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao
147m
, cạnh đáy dài
230m
. Thể tích của nó là:
A.
7776300
3
m
. B.
3888150
3
m
. C.
2592100
3
m
. D.
2592100
2
m
.
Câu 22: Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
AB a
,
2AC a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
2
a
V . B.
3
V a
. C.
3
4
a
V . D.
3
3
a
V .
Câu 23: Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
a
. Gọi
M
,
N
lần lượt trọng tâm của các tam giác
ABD
,
ABC
E
là điểm đối xứng với
B
qua điểm
D
. Mặt phẳng
MNE
chia khối tứ diện
ABCD
thành hai khối đa
diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
A
có thể tích
V
. Tính
V
.
A.
3
2
96
a
. B.
3
3 2
80
a
. C.
3
3 2
320
a
. D.
3
9 2
320
a
.
Câu 24: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành thoả mãn
AB a
,
3AC a
,
2BC a
. Biết
tam giác
SBC
cân tại
S
, tam giác
SCD
vuông tại
C
khoảng cách từ
D
đến mặt phẳng
SBC
bằng
3
3
a
.
Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
2
3 5
a
V
. B.
3
3 5
a
V
. C.
3
3 3
a
V
. D.
3
5
a
V
.
Câu 25: Cho khối trụ đứng
.
ABC A B C
đáy là tam giác đều. Mặt phẳng
A BC
tạo với đáy một góc
30
tam giác
A BC
có diện tích bằng
2
8a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
8 3V a
. B.
3
2 3V a
. C.
3
64 3V a
. D.
3
16 3V a
.
------- HẾT -------
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TỔ TOÁN
Môn: TOÁN - Năm học: 2019 - 2020 §Ò CHÝNH THøC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Lăng trụ lục giác đều. B. Tứ diện đều. C. Hình lập phương. D. Bát diện đều.
Câu 2: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. . B. C. D.
Câu 3: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? A. 11. B. 12 . C. 10 . D. 7 .
Câu 4: Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 20 . B. 25 . C. 10 . D. 15 .
Câu 5: Khối tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng. A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 6: Người ta ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp chữ thập như hình dưới. Tính diện tích toàn
phần S của khối chữ thập đó. tp A. 2 S  20a . B. 2 S  12a . tp tp C. 2 S  30a . D. 2 S  22a . tp tp
Câu 7: Cho hình lập phương có thể tích bằng 8 .
Diện tích toàn phần của hình lập phương là: A. 36 . B. 48 . C. 16 . D. 24 .
Câu 8: Bán kính R của khối cầu có thể tích 3 32 a V  là: 3 A. R  2a . B. R  2 2a . C. 2a . D. 3 7a .
Câu 9: Một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 5 , thể tích khối lập phương đã cho bằng: A. 243 . B. 25 . C. 81. D. 125 .
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên AA  a 2 . Thể tích của khối lăng trụ là: 3 a 6 3 3a 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 12
Câu 11: Thể tích khối lập phương có cạnh 3a là: A. 3 2a . B. 3 27a . C. 3 8a . D. 3 3a .
Câu 12: Cho khối lập phương ABC . D
A BCD có thể tích V  1. Tính thể tích V của khối lăng trụ 1 ABC.  A BC . 1 1 1 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 1 3 1 2 1 6 1 3
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Biết SA  3a , tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a A. 3 V a . B. 3 V  2a . C. 3 V  3a . D. V  . 3 2
Câu 14: Khối chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích bằng
. Tính cạnh của khối chóp. 3 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 15: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 3 2 4
Câu 16: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính độ dài đường cao SH. a 2 a 3 a a 3 A. SH  . B. SH  . C. SH  . D. SH  . 3 2 2 3
Câu 17: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và điểm A cách đều A , B , C 2a 3 biết AA 
. Thể tích lăng trụ là: 3 3 a 10 3 a 6 3 3 a 5 a 3 A. . B. . C. D. . 4 . 4 4 4
Câu 18: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu của A lên mặt
phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính thể tích
khối lăng trụ ABC.AB C   . 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 4a 3 . C. 3 2a 3 . D. . 4 2
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A , BC  2a , 
ABC  60 . Gọi M a 39
trung điểm BC . Biết SA SB SM
. Tính khoảng cách d từ đỉnh S đến mặt phẳng  ABC  . 3 A. d  3a . B. d a . C. d  2a . D. d  4a .
Câu 20: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  cạnh đáy a  4 , biết diện tích tam giác ABC bằng 8 . Thể tích
khối lăng trụ ABC.AB C   bằng: A. 2 3. B. 10 3. C. 4 3. D. 8 3.
Câu 21: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này
là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m , cạnh đáy dài 230m . Thể tích của nó là: A. 7776300 3 m . B. 3888150 3 m . C. 2592100 3 m . D. 2592100 2 m .
Câu 22: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC  2a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a A. V  . B. 3 V a . C. V  . D. V  . 2 4 3
Câu 23: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD ,
ABC E là điểm đối xứng với B qua điểm D . Mặt phẳng MNE  chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa
diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V . 3 a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 9a 2 A. . B. . C. . D. . 96 80 320 320
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thoả mãn AB a , AC a 3 , BC  2a . Biết a 3
tam giác SBC cân tại S , tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến mặt phẳng SBC  bằng . 3
Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 2a 3 a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 5 3 5 3 3 5
Câu 25: Cho khối trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng  ABC tạo với đáy một góc 30 và
tam giác ABC có diện tích bằng 2
8a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. 3 V  8 3a . B. 3 V  2 3a . C. 3 V  64 3a . D. 3 V  16 3a . ------- HẾT -------
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TỔ TOÁN
Môn: TOÁN - Năm học: 2019 - 2020 §Ò CHÝNH THøC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Lăng trụ lục giác đều. B. Tứ diện đều. C. Hình lập phương. D. Bát diện đều.
Câu 2: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. . B. C. D.
Câu 3: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? A. 11. B. 12 . C. 10 . D. 7 .
Câu 4: Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 20 . B. 25 . C. 10 . D. 15 .
Câu 5: Khối tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng. A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 6: Người ta ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp chữ thập như hình dưới. Tính diện tích toàn
phần S của khối chữ thập đó. tp A. 2 S  20a . B. 2 S  12a . tp tp C. 2 S  30a . D. 2 S  22a . tp tp
Câu 7: Cho hình lập phương có thể tích bằng 8 .
Diện tích toàn phần của hình lập phương là: A. 36 . B. 48 . C. 16 . D. 24 .
Câu 8: Bán kính R của khối cầu có thể tích 3 32 a V  là: 3 A. R  2a . B. R  2 2a . C. 2a . D. 3 7a .
Câu 9: Một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 5 , thể tích khối lập phương đã cho bằng: A. 243 . B. 25 . C. 81. D. 125 .
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên AA  a 2 . Thể tích của khối lăng trụ là: 3 a 6 3 3a 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 12
Câu 11: Thể tích khối lập phương có cạnh 3a là: A. 3 2a . B. 3 27a . C. 3 8a . D. 3 3a .
Câu 12: Cho khối lập phương ABC . D
A BCD có thể tích V  1. Tính thể tích V của khối lăng trụ 1 ABC.  A BC . 1 1 1 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 1 3 1 2 1 6 1 3
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Biết SA  3a , tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a A. 3 V a . B. 3 V  2a . C. 3 V  3a . D. V  . 3 2
Câu 14: Khối chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích bằng
. Tính cạnh của khối chóp. 3 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 15: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 3 2 4
Câu 16: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính độ dài đường cao SH. a 2 a 3 a a 3 A. SH  . B. SH  . C. SH  . D. SH  . 3 2 2 3
Câu 17: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và điểm A cách đều A , B , C 2a 3 biết AA 
. Thể tích lăng trụ là: 3 3 a 10 3 a 6 3 3 a 5 a 3 A. . B. . C. D. . 4 . 4 4 4
Câu 18: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu của A lên mặt
phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính thể tích
khối lăng trụ ABC.AB C   . 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 4a 3 . C. 3 2a 3 . D. . 4 2
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A , BC  2a , 
ABC  60 . Gọi M a 39
trung điểm BC . Biết SA SB SM
. Tính khoảng cách d từ đỉnh S đến mặt phẳng  ABC  . 3 A. d  3a . B. d a . C. d  2a . D. d  4a .
Câu 20: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  cạnh đáy a  4 , biết diện tích tam giác ABC bằng 8 . Thể tích
khối lăng trụ ABC.AB C   bằng: A. 2 3. B. 10 3. C. 4 3. D. 8 3.
Câu 21: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này
là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m , cạnh đáy dài 230m . Thể tích của nó là: A. 7776300 3 m . B. 3888150 3 m . C. 2592100 3 m . D. 2592100 2 m .
Câu 22: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC  2a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a A. V  . B. 3 V a . C. V  . D. V  . 2 4 3
Câu 23: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD ,
ABC E là điểm đối xứng với B qua điểm D . Mặt phẳng MNE  chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa
diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V . 3 a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 9a 2 A. . B. . C. . D. . 96 80 320 320
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thoả mãn AB a , AC a 3 , BC  2a . Biết a 3
tam giác SBC cân tại S , tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến mặt phẳng SBC  bằng . 3
Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 2a 3 a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 5 3 5 3 3 5
Câu 25: Cho khối trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng  ABC tạo với đáy một góc 30 và
tam giác ABC có diện tích bằng 2
8a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. 3 V  8 3a . B. 3 V  2 3a . C. 3 V  64 3a . D. 3 V  16 3a . ------- HẾT -------
Document Outline

  • aaDE SO 5 -8 (2)
  • DE SO 5 -8 (2)