Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai
Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai có mã đề 178, đề kiểm tra gồm 03 trang với 25 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm khách quan, thời gian kiểm tra là 45 phút, đề kiểm tra có đáp án và lời giải chi tiết.
Preview text:
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 178
Họ và tên: …………………………………………………………. Lớp: ……………
Câu 1. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với ABCD . Phép
đối xứng qua mặt phẳng SAC biến khối chóp S.ABC thành khối chóp nào?
A. S.CBD .
B. S.ABC .
C. S.ADC .
D. S.ABD .
Câu 4. Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông là: A. 3 . B. 12 . C. 9 . D. 6 .
Câu 5. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều là: A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 6 .
Câu 6. Cho các hình khối sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số khối đa diện lồi là: A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 7. Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều loại: A. 3; 5 . B. 2; 4 . C. 4; 3 . D. 5; 3 .
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số cạnh của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
B. Tồn tại một khối đa diện đều có số cạnh là số lẻ.
C. Số mặt của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
D. Số đỉnh của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
Câu 9. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành
A. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
B. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.
C. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
D. Năm tứ diện đều.
Trang 1/3 - Mã đề 178 - https://toanmath.com/
Câu 10. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Gọi
M là điểm đối xứng với C qua D , N là trung điểm SC . Mặt phẳng BMN chia khối chóp S.ABCD
thành hai khối đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện chứa đỉnh C . 3 7 6a 3 7 6a 3 5 6a 3 5 6a A. V . B. V . C. V . D. V . 36 72 72 36
Câu 11. Khối chóp có một nửa diện tích đáy là S , chiều cao là 2h thì có thể tích là: 4 1 1
A. V S.h .
B. V S.h .
C. V S.h .
D. V S.h . 3 3 2
Câu 12. Tính thể tích của khối lăng trụ biết diện tích đáy là 2
2a và chiều cao là 3a . 2 A. 3
V a . B. 3
V 3a . C. 3
V 2a . D. 3
V 6a . 3
Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C D
có AB 2 cm, AD 3 cm, AA 7 cm. Tính thể tích khối hộp ABC . D AB C D . A. 12 3 cm . B. 42 3 cm . C. 24 3 cm . D. 36 3 cm . V
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có M là trung điểm của cạnh SC . Khi đó SABM bằng: VCABM 1 1 A. . B. . 1 C. . D. 2 . 3 2
Câu 15. Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh đều bằng 1. 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 4 4 2 3a
Câu 16. Cho hình chóp tam giác đều có diện tích đáy bằng
, chiều cao hình chóp gấp đôi độ dài cạnh 4
đáy . Tính thể tích V của khối chóp. 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a A. V . B. V . C. V . D. V . 4 6 12 12
Câu 17. Tính thể tích V của lập phương ABCD.AB C D
, biết AC a 3 . 3 3 6a 3 a A. 3
V 3 3a . B. 3
V a . C. V . D. V . 4 3
Câu 18. Cho một khối lăng trụ có thể tích là 3
a 3 , đáy là tam giác đều cạnh a . Tính chiều cao h của khối lăng trụ.
A. h 4a .
B. h 3a .
C. h 2a .
D. h a . 3 a 2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có V
và mặt bên SBC là tam giác đều cạnh . a Khoảng cách từ S.ABC 36
A đến SBC bằng: a 2 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 27
Câu 20. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB AC a 2 . Biết AB tạo
với đáy góc 60 . Thể tích khối lăng trụ là 3 5a 3 3a 3 A. . B. . C. 3 4a 6. D. 3 a 6. 3 2
Câu 21. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của BB và CC . Mặt phẳng AEF V
chia khối lăng trụ thành 2 phần có thể tích V và V như hình vẽ. Tính 1 . 1 2 V2
Trang 2/3 - Mã đề 178 - https://toanmath.com/ 1 1 1 A. . 1 B. . C. . D. . 4 3 2
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh SA vuông góc với đáy và
SA y . Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM x . Biết rằng 2 2 2
x y a . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCM . 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 8 8 4
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AD 2AB 2BC 2CD 2a . Hai mặt
phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB 3 a 3
và CD . Tính cosin góc giữa MN và SAC , biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . 4 3 310 310 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 20 20 10 10
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC.
A BC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a và ABC 60 .
Biết tứ giác BCC
B là hình thoi có BBC nhọn. Biết BCCB vuông góc với ABC và ABB A tạo với
ABC góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.
A BCbằng 3 6a 3 a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 7 7 3 7 7
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác
SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 60 . Tính thể tích khối chóp
S.ABC theo a . 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 12 6 4
------------- HẾT -------------
Trang 3/3 - Mã đề 178 - https://toanmath.com/
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 178
Họ và tên: …………………………………………………………. Lớp: ……………
Câu 1. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với ABCD . Phép
đối xứng qua mặt phẳng SAC biến khối chóp S.ABC thành khối chóp nào?
A. S.CBD .
B. S.ABC .
C. S.ADC .
D. S.ABD .
Câu 4. Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông là: A. 3 . B. 12 . C. 9 . D. 6 .
Câu 5. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều là: A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 6 .
Câu 6. Cho các hình khối sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số khối đa diện lồi là: A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 7. Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều loại: A. 3; 5 . B. 2; 4 . C. 4; 3 . D. 5; 3 .
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số cạnh của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
B. Tồn tại một khối đa diện đều có số cạnh là số lẻ.
C. Số mặt của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
D. Số đỉnh của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
Câu 9. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành
A. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
B. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.
C. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
D. Năm tứ diện đều. Lời giải
Trang 1/8 - Mã đề 178 - https://toanmath.com/ Chọn C
Hình tứ diện đều là ACB D .
Bốn hình chóp tam giác đều là .
D ACD , C .CB D , .
B ACB A .AB D .
Câu 10. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Gọi
M là điểm đối xứng với C qua D , N là trung điểm SC . Mặt phẳng BMN chia khối chóp S.ABCD
thành hai khối đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện chứa đỉnh C . 3 7 6a 3 7 6a 3 5 6a 3 5 6a A. V . B. V . C. V . D. V . 36 72 72 36 Lời giải Chọn C
Gọi P MN SD , Q BM AD . Suy ra BNPQ là thiết diện của BMN với hình chóp S.ABCD . Gọi H a a
là tâm của đáy, ta có: SH ABCD 2 6
SH AH.tan 60 . 3 . 2 2 Ta có: V V V . CDPQBN N .BCDQ N .DPQ
Do N là trung điểm của SC , suy ra d N BCDQ 1 , SH . 2
Ta lại có: M là điểm đối xứng với C qua D , suy ra Q là trung điểm của AD . a BC DQ a .a 2 .CD 2 3a 2 3 1 1 a 6 3a 3 6a nên S , V .SH.S . . . BCDQ 2 2 4 N .BCDQ 6 BCDQ 6 2 4 48
Ta có: d N,DPQ d H,SAD .
Trang 2/8 - Mã đề 178 - https://toanmath.com/
Mà HQ AD , kẻ HI SQ I d H,SAD HI . 1 1 1 2 4 14 3 HI .a . 2 2 2 2 2 2 HI SH HQ 3a a 3a 14
Xét SCM , có N và D là trung điểm của SC và CM suy ra P là trọng tâm SCM . 2 2 3a a 1 2 2 SQ SH HQ 2 4 a 7
DP SD . Kẻ PK DQ K, PK . 3 3 3 3 6 2 1 1 a a 7 a 7 2 3 1 3 a 7 a 6 Suy ra: S D . Q PK . . , V . . . a . DPQ 2 2 2 6 24 N .DPQ 3 14 24 144 3 3 3 3 6a a 6 5a 6 Vậy V . CDPQBN 48 144 72
Câu 11. Khối chóp có một nửa diện tích đáy là S , chiều cao là 2h thì có thể tích là: 4 1 1
A. V S.h .
B. V S.h .
C. V S.h .
D. V S.h . 3 3 2
Câu 12. Tính thể tích của khối lăng trụ biết diện tích đáy là 2
2a và chiều cao là 3a . 2 A. 3
V a . B. 3
V 3a . C. 3
V 2a . D. 3
V 6a . 3
Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C D
có AB 2 cm, AD 3 cm, AA 7 cm. Tính thể tích khối hộp ABC . D AB C D . A. 12 3 cm . B. 42 3 cm . C. 24 3 cm . D. 36 3 cm . V
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có M là trung điểm của cạnh SC . Khi đó SABM bằng: VCABM 1 1 A. . B. . 1 C. . D. 2 . 3 2
Câu 15. Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh đều bằng 1. 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 4 4 2 3a
Câu 16. Cho hình chóp tam giác đều có diện tích đáy bằng
, chiều cao hình chóp gấp đôi độ dài cạnh 4
đáy . Tính thể tích V của khối chóp. 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a A. V . B. V . C. V . D. V . 4 6 12 12
Câu 17. Tính thể tích V của lập phương ABCD.AB C D
, biết AC a 3 . 3 3 6a 3 a A. 3
V 3 3a . B. 3
V a . C. V . D. V . 4 3
Câu 18. Cho một khối lăng trụ có thể tích là 3
a 3 , đáy là tam giác đều cạnh a . Tính chiều cao h của khối lăng trụ.
A. h 4a .
B. h 3a .
C. h 2a .
D. h a . 3 a 2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có V
và mặt bên SBC là tam giác đều cạnh . a Khoảng cách từ S.ABC 36
A đến SBC bằng: a 2 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 27
Câu 20. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB AC a 2 . Biết AB tạo
với đáy góc 60 . Thể tích khối lăng trụ là
Trang 3/8 - Mã đề 178 - https://toanmath.com/ 3 5a 3 3a 3 A. . B. . C. 3 4a 6. D. 3 a 6. 3 2
Câu 21. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của BB và CC . Mặt phẳng AEF V
chia khối lăng trụ thành 2 phần có thể tích V và V như hình vẽ. Tính 1 . 1 2 V2 1 1 1 A. . 1 B. . C. . D. . 4 3 2 Lời giải Chọn D
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.AB C . Ta có: 1 1 1 1 1 2 1 1 2 V V
V V V V V V V V V V . V V . 1 A.BCB C A.A B C 2 2 2 3 2 3 3 2 1 3 3 V 1 2 1
Do đó: 1 V : V . V 3 3 2 2
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh SA vuông góc với đáy và
SA y . Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM x . Biết rằng 2 2 2
x y a . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCM . 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 8 8 4 Lời giải Chọn A.
Trang 4/8 - Mã đề 178 - https://toanmath.com/ S y A B M x D C AM BC a x Ta có S AB a . ABCM 2 2 1 a
Thể tích khối chóp S.ABCM là V S . A S y a x . ABCM 3 6 a a Do 2 2 2
x y a 2 2
y a x ,suy ra V a x a x a x2 2 2 2 2 a x . 6 6
Xét hàm số 2 2 2 f x a x
a x với 0 x a .
Ta có f x a xa x xa x2 2 2
a x 2 2 2 2 2
2x ax a a x
f x 0 2 x a Bảng biến thiên 3 a 3
Từ bảng biến thiên suy ra V . max 8
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AD 2AB 2BC 2CD 2a . Hai mặt
phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB 3 a 3
và CD . Tính cosin góc giữa MN và SAC , biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . 4 3 310 310 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 20 20 10 10 Lời giải Chọn B
Trang 5/8 - Mã đề 178 - https://toanmath.com/ S M Q A I H D N K B C
Gọi là mp đi qua MN và song song với mp SAD . Khi đó cắt AB tại P , cắt SC tại Q ,
cắt AC tại K . Gọi I là giao điểm của MN và QK I SAC .
Suy ra: P , Q , K lần lượt là trung điểm của AB , SC và AC .
Lại có: ABCD là hình thang cân có AD 2AB 2BC 2CD 2a AD 2 ;
a AB BC CD a 2 a 3 a 2a a 3 3 3a CH ; S . . 2 ABCD 2 2 4 2 3 1 3 3a a 3 a 3a Nên V . .SA SA 1
a MP SA và NP . ABCD 3 4 4 2 2 2 2 2 a 3a a 10
Xét tam giác MNP vuông tại P: MN 2 2 2 M ,
P KQ lần lượt là đường trung bình của tam giác SA , B S
AC MP//KQ//SA 1
KN là đường trung bình của tam giác ACD KN AD a . 2 2 2
a 3 3a a 3
Xét tam giác AHC vuông tại H: AC a 3 KC 2 2 2
Suy ra: tam giác KNC vuông tại C C là hình chiếu vuông góc của N lên SAC .
góc giữa MN và SAC là góc NIC IN KN 2 2 2 a 10 a 10 Khi đó:
IN .MN . MN NP 3 3 3 2 3 2 a a 10 2
a 10 a a 31
Xét tam giác NIC vuông tại C : NC ; IN IC 2 3 3 2 6 IC a 31 a 10 310 cos NIC : . IN 6 3 20
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC.
A BC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a và ABC 60 .
Biết tứ giác BCC
B là hình thoi có BBC nhọn. Biết BCCB vuông góc với ABC và ABB A tạo với
ABC góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.
A BCbằng 3 6a 3 a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 7 7 3 7 7
Trang 6/8 - Mã đề 178 - https://toanmath.com/ Lời giải Chọn B A' C' B' A 2a C 2a K 60 H B
Do ABC là tam giác vuông tại ,
A cạnh BC 2a và
ABC 60 nên AB a , AC a 3 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên BC H thuộc đoạn BC (do B BC nhọn)
BH ABC (do BCCB vuông góc với ABC ).
Kẻ HK song song AC K AB HK AB (do ABC là tam giác vuông tại A ). ABB
A ABC ,
BKH 45 BH KH (1)
Ta có BBH vuông tại H 2 2
BH 4a BH (2) BH HK .2
Mặt khác HK song song AC HK a BH (3) BC AC a 3 .2 12 Từ (1), (2) và (3) suy ra 2 2 4 B H a a B H
BH a . a 3 7 3 1 3a Vậy V S
BH AB AC BH . ABC A B C . . . . ' ' ABC 2 7
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác
SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 60 . Tính thể tích khối chóp
S.ABC theo a . 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 12 6 4 Lời giải Chọn B
Trang 7/8 - Mã đề 178 - https://toanmath.com/ S D C B A
Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC , suy ra SD ABC .
Ta có SD AB và SB AB (gt) , suy ra AB SBD BA BD .
Tương tự có AC DC hay tam giác ACD vuông ở C . Dễ thấy SBA S
CA (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra SB SC . Từ đó ta chứng minh được SB D S
CD nên cũng có DB DC .
Vậy DA là đường trung trực của BC , nên cũng là đường phân giác của góc BAC . a Ta có
DAC 30 , suy ra DC
. Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC là 3 SD a SBD 60 , suy ra tan SBD
SD BD tan SBD . 3 a . BD 3 2 3 1 1 a 3 a 3 Vậy V .S .SD . .a . S.ABC 3 AB C 3 4 12
------------- HẾT -------------
Trang 8/8 - Mã đề 178 - https://toanmath.com/
Document Outline
- aaĐề gốc có lời giải chi tiết
- Đề gốc có lời giải chi tiết