1/4 - Mã đề 221 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG III
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1;1; 2A
( )
2; 2;1B
. Vectơ
AB

có tọa độ là
A.
( )
3; 3; 1
. B.
( )
1; 1; 3−−
. C.
. D.
.
Câu 2. [2] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho
( )
2; 0; 0A
;
( )
0; 3; 1B
;
( )
3; 6; 4C
. Gọi
M
là điểm nằm trên đoạn
BC
sao cho
2MC MB=
. Độ dài đoạn
AM
A.
27
. B.
29
. C.
33
. D.
30
.
Câu 3. [2] Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục
Ox
?
A.
2 10yz +=
. B.
20yz+=
. C.
2 10xy+ +=
. D.
3 10x +=
.
Câu 4. [4] Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
cho các mt cầu
( )
1
S
,
( )
2
S
,
( )
3
S
có bán kính
1r =
lần lượt có tâm các đim
(
)
0; 3; 1A
,
(
)
2;1; 1B −−
,
( )
4;1;1C −−
. Gi
( )
S
mt cầu tiếp xúc
với cả ba mặt cầu trên. Mt cầu
(
)
S
có bán kính nhỏ nht là
A.
22 1R =
. B.
10R =
. C.
22R =
. D.
10 1R =
.
Câu 5. [2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 3; 4A
,
( )
8; 5; 6B
. Hình
chiếu vuông góc của trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
trên mặt phẳng
( )
Oyz
điểm nào dưới
đây.
A.
( )
0; 1; 5M
. B.
( )
0;0;5
Q
. C.
( )
3;0;0P
. D.
(
)
3; 1; 5N
.
Câu 6. [2] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 0; 2M
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
M Oxz
. B.
(
)
M Oyz
. C.
M Oy
. D.
( )
M Oxy
.
Câu 7. [3] Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
( )
2;0;1A
,
( )
1;0;0
B
,
( )
1;1;1C
mặt phẳng
( ): 2 0Pxyz++−=
. Điểm
( )
;;M abc
nằm trên mặt phẳng
()P
thỏa mãn
MA MB MC= =
.
Tính
2 3.Ta b c=++
A.
5
T =
. B.
3
T =
. C.
2T =
. D.
4T =
.
Câu 8. [4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
:1 1 24Sx y z−+−++ =
điểm
( )
1;1; 1A
. Ba mặt phẳng thay đổi đi qua
A
đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu
( )
S
theo ba giao tuyến là các đường tròn
( )
1
C
,
( )
2
C
,
( )
3
C
. Tính tổng diện tích của ba hình tròn
( )
1
C
,
( )
2
C
,
( )
3
C
.
A.
4
π
. B.
12
π
. C.
11
π
. D.
3
π
.
Mã đề 221
2/4 - Mã đề 221 - https://toanmath.com/
Câu 9. [1] Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 3; 2I
và đi qua
( )
5; 1; 4A
có phương trình
A.
( ) ( )
( )
222
13 242xyz++ + −=
. B.
( ) ( ) ( )
222
13 242xyz+++ +=
.
C.
( )
(
)
(
)
222
13
24
2xyz+++ +=
. D.
( ) (
)
( )
222
13 24
2xy z++ + −=
.
Câu 10. [2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
( 1;1; 0), (1;1; 0), (1;1;1).
a bc
=−= =

Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A.
0abc++=

. B.
,,abc

đồng phẳng. C.
6
cos( , )
3
bc =

D.
.1ab=

.
Câu 11. [4] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;Cc
với
a
,
b
,
c
dương tha mãn
4abc++=
. Biết rng khi
a
,
b
,
c
thay đi thì tâm
I
mt cu ngoi tiếp t din
OABC
thuc mt phng
( )
P
c đnh. Tính khong cách
d
t
( )
1;1; 1
M
ti mt phng
( )
P
.
A.
3d =
. B.
3
2
d =
. C.
3
3
d =
. D.
0
d
=
.
Câu 12. [1] Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(
)
: 2 2 10 0+ +−=Px y z
( )
: 2 2 30+ + −=Qx y z
bằng
A.
8
3
. B.
7
3
. C.
3
. D.
4
3
.
Câu 13. [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 3 2 30
Px y z + −=
. Xét mặt
phẳng
( )
:2 6 0Q x y mz m
+ −=
, m là tham số thực. Tìm
m
để
( )
P
song song với
( )
Q
.
A.
2m =
. B.
4m =
. C.
6m =
. D.
10m =
Câu 14. [3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 10Pxyz+ +=
( )
: 5 0.Qxyz+−=
Có bao nhiêu điểm
M
trên trục
Oy
thỏa mãn
M
cách đều hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 15. [2] Cho hai điểm
( )
1; 3; 1A
,
( )
3;1;1B −−
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
.AB
A.
2 2 0.x yz −=
B.
2 2 0.x yz+ −=
C.
2 2 0.
x yz+ +=
D.
2 2 1 0.x yz +=
Câu 16. [2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi
( )
P
mặt phẳng chứa trục
Ox
vuông góc
với mặt phẳng
( )
: 30Qxyz++−=
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
A.
10yz−=
. B.
20yz−=
. C.
0yz+=
. D.
0yz−=
.
Câu 17. [1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 1; 2M
. Điểm
N
đối xứng với
M
qua mặt phẳng
( )
Oyz
A.
( )
0; 1; 2N
. B.
( )
3;1; 2N
. C.
( )
3; 1; 2N −−
. D.
( )
0;1; 2N
.
Câu 18. [2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 1; 2A
. Phương trình mặt phẳng
( )
Q
đi qua các điểm là hình chiếu của điểm
A
trên các trục tọa độ là
3/4 - Mã đề 221 - https://toanmath.com/
A.
( )
: 2 20Qxy z+ −=
. B.
( )
:2 2 2 0Q x yz +−=
.
C.
( )
:1
11 2
xyz
Q ++ =
−−
. D.
( )
: 2 60Qxy z−+ +=
.
Câu 19. [3] Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
cho mt cầu
( )
S
mặt phẳng
(
)
P
lần lượt
phương trình
2 22
22260, 22 2 0xyz xyz xyzm+++−= +++ =
. bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
để
(
)
P
tiếp xúc với
( )
S
?
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 20. [1] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho
( )
3; 2;1a
=
,
(
)
2;0;1b =
. Độ dài véc tơ
ab
+

A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 21. [1] Trong không gian
,Oxyz
cho mt cầu
( ) ( )
(
)
2 22
( ) : 3 1 1 2.
Sx y z
+ + + +− =
Tâm ca
()S
có
to độ
A.
( )
3; 1; 1 .−−
B.
( )
3; 1; 1 .
C.
( )
3;1; 1 .−−
D.
( )
3;1; 1 .
Câu 22. [2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1;2;0A
,
( )
3; 1;1
B
,
(
)
1;1;1C
. Tính diện
tích
S
của tam giác
ABC
.
A.
1S =
. B.
1
2
S =
. C.
3S =
. D.
2
S =
.
Câu 23. [1] Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình của mt phẳng
Oxz
?
A.
0y
=
. B.
0x =
. C.
0z
=
. D.
10y −=
.
Câu 24. [2] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
2 4 2 3 0.
xyz x yz+ + + −=
Hỏi
trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu
( )
S
?
A.
( )
1
: 2 2 10xyz
α
+ −=
. B.
( )
2
:2 2 4 0xy z
α
−+ +=
.
C.
( )
3
: 2 2 30xyz
α
+ −=
. D.
(
)
4
: 2 2 10 0x yz
α
+ −+ =
.
Câu 25. [1] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
)
P
:
2 2 40xy z−− −=
điểm
( 1; 2; 2)
A −−
. Tính khoảng cách
d
từ
A
đến mặt phẳng
( )
P
.
A.
4
3
d =
B.
8
9
d =
C.
2
3
d =
D.
5
9
d =
Câu 26. [3] Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;2A
,
( )
5;4;4B
mặt phng
( )
:2 6 0P xyz+−+=
Nếu
M
thay đổi thuộc
( )
P
thì giá trị nh nht ca
22
MA MB+
A.
60
. B.
50
. C.
200
3
. D.
2968
25
.
Câu 27. [1] Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, điểm nào sau đây không thuộc mt phng
( )
: 10Pxyz+ + −=
.
A.
( )
0;0;1K
. B.
( )
0;1; 0J
. C.
( )
1;0;0I
. D.
( )
0;0; 0O
.
Câu 28. [1] Trong không gian với hệ trc tọa độ
,Oxyz
cho
23a i jk=−+

. Tọa độ ca vectơ
a
A.
( )
2;1;3.−−
B.
( )
3; 2; 1 .−−
C.
( )
2;3;1.−−
D.
( )
1; 2; 3 .−−
4/4 - Mã đề 221 - https://toanmath.com/
Câu 29. [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3; 2; 3A
,
( )
1; 2; 5B
,
( )
1; 0;1 .C
Tìm toạ độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
?
A.
(
)
1; 0; 3 .G
B.
(
)
3; 0;1 .G
C.
( )
1; 0; 3 .G
D.
( )
0;0; 1 .G
Câu 30. [3] Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mt cầu
(
)
(
)
(
)
(
)
2 22
: 1 2 3 16
Sx y z
+−+−=
các đim
( )
1; 0; 2A
,
( )
1;2;2B
. Gi
( )
P
mt phẳng đi qua hai điểm
A
,
B
sao cho thiết diện
ca
( )
P
với mt cầu
( )
S
diện ch nhỏ nht. Khi viết phương trình
(
)
P
dưới dạng
( )
: 30P ax by cz+ + +=
. Tính
T abc=++
.
A.
3
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
------ HẾT ------
1
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45’ HÌNH HỌC CHƯƠNG III LỚP 12
Tổng câu trắc nghiệm: 30.
221 222 223 224 225 226
1
D
C
A
1
B
C
A
2
B
C
D
2
A
B
A
3
A
B
C
3
D
B
D
4
D
A
B
4
A
A
B
5
A
B
D
5
C
A
A
6
A
B
A
6
A
D
C
7
D
B
C
7
A
D
B
8
C
A
A
8
D
A
D
9
D
D
B
9
D
A
C
10
C
C
A
10
C
B
D
11
C
B
A
11
A
B
C
12
B
D
A
12
D
C
C
13
B
B
D
13
C
A
B
14
B
A
C
14
B
D
C
15
A
D
D
15
A
C
A
16
D
C
D
16
C
D
D
17
C
A
C
17
D
C
B
18
B
C
A
18
C
C
A
19
B
A
B
19
C
A
A
20
C
A
C
20
A
D
A
21
A
B
C
21
D
B
D
22
C
B
B
22
D
A
B
23
A
A
A
23
B
D
B
24
B
D
B
24
B
A
D
25
A
D
B
25
A
D
B
26
A
A
B
26
A
B
A
27
D
A
B
27
B
B
B
28
D
D
A
28
B
C
C
29
A
C
D
29
B
B
A
30
B
D
D
30
B
A
D

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG III
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 221
Câu 1. [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;− 2) và B(2;2; ) 1 . Vectơ 
AB có tọa độ là A. (3;3;− ) 1 . B. ( 1; − −1;− 3). C. (3;1 ) ;1 . D. (1;1;3).
Câu 2. [2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A(2; 0; 0) ; B(0; 3; ) 1 ; C ( 3 − ; 6; 4). Gọi M
là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC = 2MB . Độ dài đoạn AM A. 2 7 . B. 29 . C. 3 3 . D. 30 .
Câu 3. [2] Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox ?
A. y − 2z +1 = 0. B. 2y + z = 0 .
C.2x + y +1 = 0 . D.3x +1 = 0 .
Câu 4. [4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt cầu (S , (S , (S có bán kính r =1 và 3 ) 2 ) 1 )
lần lượt có tâm là các điểm A(0;3;− ) 1 , B( 2 − ;1;− ) 1 , C (4; 1 − ;− )
1 . Gọi (S ) là mặt cầu tiếp xúc
với cả ba mặt cầu trên. Mặt cầu (S ) có bán kính nhỏ nhất là A. R = 2 2 −1. B. R = 10 . C. R = 2 2 . D. R = 10 −1.
Câu 5. [2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;3;4) , B(8; 5; − 6) . Hình
chiếu vuông góc của trung điểm I của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng (Oyz) là điểm nào dưới đây. A. M (0; 1; − 5) . B. Q(0;0;5) . C. P(3;0;0) . D. N (3; 1; − 5).
Câu 6. [2] Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;0;2) . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. M ∈(Oxz). B. M ∈(Oyz). C. M Oy . D. M ∈(Oxy) .
Câu 7. [3] Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(2;0; )
1 , B(1;0;0), C (1;1; ) 1 và mặt phẳng
(P) : x + y + z − 2 = 0 . Điểm M (a; ;
b c) nằm trên mặt phẳng (P) thỏa mãn MA = MB = MC .
Tính T = a + 2b + 3 .c A. T = 5 . B. T = 3. C. T = 2 . D.T = 4 .
Câu 8. [4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 1 2 = 4 và điểm A(1;1;− )
1 . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu
(S) theo ba giao tuyến là các đường tròn (C , (C , (C . Tính tổng diện tích của ba hình tròn 3 ) 2 ) 1 )
(C , (C , (C . 3 ) 2 ) 1 ) A. 4π . B. 12π . C. 11π . D. 3π .
1/4 - Mã đề 221 - https://toanmath.com/
Câu 9. [1] Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 3
− ;2) và đi qua A(5; 1;
− 4) có phương trình
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − 2)2 1 3 = 24 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + 2)2 1 3 = 24 .
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + 2)2 1 3 = 24 .
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − 2)2 1 3 = 24 .   
Câu 10. [2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = ( 1;
− 1;0),b = (1;1;0),c = (1;1;1). Mệnh đề nào sau đây là đúng?           
A. a + b + c = 0 .
B. a,b,c đồng phẳng. C. 6 cos( , b c) = D. . a b =1. 3
Câu 11. [4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(a;0;0), B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) với a , b , c
dương thỏa mãn a + b + c = 4. Biết rằng khi a , b , c thay đổi thì tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách d từ M (1;1;− )
1 tới mặt phẳng (P). A. d = 3 . B. 3 d = . C. 3 d = . D. d = 0. 2 3
Câu 12. [1] Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z −10 = 0 và
(Q): x + 2y + 2z −3 = 0 bằng A. 8 . B. 7 . C. 3 . D. 4 . 3 3 3
Câu 13. [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x −3y + 2z −3 = 0. Xét mặt
phẳng (Q) : 2x − 6y + mz m = 0 , m là tham số thực. Tìm m để (P) song song với (Q) . A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 6 − . D. m = 10 −
Câu 14. [3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P) : x + y z +1= 0 và
(Q): x y + z −5 = 0. Có bao nhiêu điểm M trên trục Oy thỏa mãn M cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q) ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 15. [2] Cho hai điểm A( 1; − 3; ) 1 , B(3; 1 − ;− )
1 . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn A . B
A. 2x − 2y z = 0.
B. 2x + 2y z = 0.
C. 2x + 2y + z = 0.
D. 2x − 2y z +1 = 0.
Câu 16. [2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc
với mặt phẳng (Q) : x + y + z −3 = 0. Phương trình mặt phẳng (P) là
A. y z −1 = 0 .
B. y − 2z = 0 .
C. y + z = 0 .
D. y z = 0 .
Câu 17. [1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (3;−1;2) . Điểm N đối xứng với M
qua mặt phẳng (Oyz) là
A. N (0;−1;2) .
B. N (3;1;− 2) . C. N ( 3 − ;−1;2) .
D. N (0;1;− 2) .
Câu 18. [2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 1;
− 2). Phương trình mặt phẳng (Q)
đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các trục tọa độ là
2/4 - Mã đề 221 - https://toanmath.com/
A. (Q) : x y + 2z − 2 = 0 .
B. (Q) : 2x − 2y + z − 2 = 0. C. ( ) : x y z Q + + =1.
D. (Q) : x y + 2z + 6 = 0 . 1 − 1 2 −
Câu 19. [3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x + 2y − 2z − 6 = 0, 2x + 2y + z + 2m = 0 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để (P) tiếp xúc với (S )? A. 0. B. 2. C. 1. D. 4.    
Câu 20. [1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = (3;2; ) 1 , b = ( 2; − 0; )
1 . Độ dài véc tơ a + b A. 1. B. 2 . C. 3. D. 2 .
Câu 21. [1] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 ( ) : 3 1
1 = 2. Tâm của (S) có toạ độ là A. (−3;−1; ) 1 . B. (3;−1; ) 1 . C. (−3;1;− ) 1 . D. (3;1;− ) 1 .
Câu 22. [2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;2;0) , B(3;−1; ) 1 , C (1;1; ) 1 . Tính diện
tích S của tam giác ABC . A. S =1. B. 1 S = . C. S = 3 . D. S = 2 . 2
Câu 23. [1] Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Oxz ? A. y = 0. B. x = 0 . C. z = 0. D. y −1 = 0 .
Câu 24. [2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y − 2z − 3 = 0. Hỏi
trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu (S ) ?
A. (α : x − 2y + 2z −1= 0.
B. (α : 2x y + 2z + 4 = 0 . 2 ) 1 )
C. (α : x − 2y + 2z −3 = 0 .
D. (α : 2x + 2y z +10 = 0 . 4 ) 3 )
Câu 25. [1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y − 2z − 4 = 0 và điểm ( A 1; − 2; 2
− ) . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (P) . A. 4 d = B. 8 d = C. 2 d = D. 5 d = 3 9 3 9
Câu 26. [3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;2) , B(5;4;4) và mặt phẳng
(P):2x + y z + 6 = 0 Nếu M thay đổi thuộc (P) thì giá trị nhỏ nhất của 2 2 MA + MB A. 60 . B. 50. C. 200 . D. 2968 . 3 25
Câu 27. [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
(P):x + y + z −1= 0. A. K (0;0; ) 1 . B. J (0;1;0) . C. I (1;0;0). D. O(0;0;0) .     
Câu 28. [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = i
− + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a A. (2; 1 − ; 3 − ). B. ( 3 − ;2;− ) 1 . C. (2; 3 − ;− ) 1 . D. ( 1; − 2; 3 − ).
3/4 - Mã đề 221 - https://toanmath.com/
Câu 29. [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(3; 2 − ;3) , B( 1; − 2;5) , C (1;0; ) 1 .
Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ? A. G(1;0;3). B. G(3;0; ) 1 . C. G( 1; − 0;3). D. G(0;0;− ) 1 .
Câu 30. [3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2 3 =16 và
các điểm A(1;0;2) , B( 1
− ;2;2) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A , B sao cho thiết diện
của (P) với mặt cầu (S ) có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình (P) dưới dạng
(P):ax +by + cz +3 = 0. Tính T = a +b + c . A. 3. B. 3 − . C. 0 . D. 2 − .
------ HẾT ------
4/4 - Mã đề 221 - https://toanmath.com/
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45’ HÌNH HỌC CHƯƠNG III – LỚP 12
Tổng câu trắc nghiệm: 30. 221 222 223 224 225 226 1 D C A 1 B C A 2 B C D 2 A B A 3 A B C 3 D B D 4 D A B 4 A A B 5 A B D 5 C A A 6 A B A 6 A D C 7 D B C 7 A D B 8 C A A 8 D A D 9 D D B 9 D A C 10 C C A 10 C B D 11 C B A 11 A B C 12 B D A 12 D C C 13 B B D 13 C A B 14 B A C 14 B D C 15 A D D 15 A C A 16 D C D 16 C D D 17 C A C 17 D C B 18 B C A 18 C C A 19 B A B 19 C A A 20 C A C 20 A D A 21 A B C 21 D B D 22 C B B 22 D A B 23 A A A 23 B D B 24 B D B 24 B A D 25 A D B 25 A D B 26 A A B 26 A B A 27 D A B 27 B B B 28 D D A 28 B C C 29 A C D 29 B B A 30 B D D 30 B A D 1
Document Outline

  • de_221_104201910
  • phieu_soi_dap_an_104201910