1/3 - Mã đề 604
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG III
LỚP 12, NĂM HỌC 2019 - 2020
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:……………………………….. Số báo danh:……………………
Câu 1. Cho véctơ
( )
1; 3; 4a =
, tìm véctơ
b
cùng phương với véctơ
a
.
A.
( )
2;6;8b =
. B.
( )
2; 6; 8b =−−−
. C.
(
)
2; 6;8b =−−
. D.
(
)
2; 6; 8b = −−
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1B
. Vectơ
AB

có tọa đ
A.
(
)
3; 3; 1
. B.
( )
1; 1; 3−−
. C.
( )
3;1;1
. D.
( )
1;1; 3
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
cho mặt cu
( )
2 22
: 6 4 2 50+ + + +=Sx y z x y z
mặt phẳng
(
)
: 2 2 11 0
+ ++=
Px y z
. Tìm điểm
M
trên mt cu
( )
S
sao cho khoảng cách t
M
đến
( )
P
là ngắn nhất.
A.
( )
0;0;1M
. B.
( )
2; 4; 1
−−M
. C.
(
)
4;0;3M
. D.
( )
0; 1; 0M
.
Câu 4. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
α
phương trình
2 4 3 10xyz+ +=
, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
(
)
α
A.
( )
2; 4;3n =
. B.
( )
2; 4; 3n =
. C.
(
)
2; 4; 3n
=
. D.
( )
3;4;2n =
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
: 2 6 10Px y z+ −=
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
(
)
3;2;0B
. B.
(
)
1;2; 6D
. C.
( )
1; 4;1A −−
. D.
( )
1; 2;1C −−
.
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, mặt cầu đi qua ba điểm
( )
2;0;1A
,
( )
1;0;0B
,
( )
1;1; 1C
và có tâm thuộc mặt phẳng
( )
: 20Pxyz++−=
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
1 11x yz + +− =
. B.
( ) ( )
22
2
1 14x yz + +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
22 2
3 1 21x yz + ++ =
. D.
( )
( )
(
)
22 2
3 1 24x yz + ++ =
.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 1; 5A
,
( )
5; 5; 7B
( )
; ;1M xy
. Với
giá trị nào của
x
y
thì
3
điểm
,,ABM
thẳng hàng?
A.
4x =
7y =
. B.
4x =
7
y =
. C.
4x =
7
y =
. D.
4x =
7y =
.
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
ba đỉnh
( )
2 ;1 ; 1A
,
( )
3; 0 ;1
B
( )
2 ; 1 ; 3
C
đỉnh
D
nằm trên tia
.Oy
Tìm tọa độ đỉnh
D
, biết thể tích tứ diện
ABCD
bằng
5
.
A.
( )
( )
0 ; 5 ;0
0 ; 4 ; 0
D
D
. B.
( )
( )
0 ; 8 ;0
0 ; 7 ; 0
D
D
. C.
( )
0 ; 7 ; 0D
. D.
( )
0 ;8 ; 0D
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 1 16Sx y z ++ ++ =
. Tìm ta đ tâm
I
của mặt cầu
( )
S
.
A.
( )
1; 2; 1I = −−
. B.
( )
1; 2; 1I =−−
. C.
( )
1; 2;1
I =
. D.
( )
1; 2; 1I =−−
.
Mã đề 604
2/3 - Mã đề 604
Câu 10. Trong không gian
,Oxyz
mặt cu
( )
S
phương trình:
2 22
2 4 6 10 0.xyz xyz++− ++=
Bán kính của mặt cầu
( )
S
bằng:
A.
4R =
. B.
1R =
. C.
2
R =
. D.
32R
=
.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho các phương trình sau, phương trình nào không
phải là phương trình của mặt cầu?
A.
2 22
2 2 2 80
xyz x yz+ + −=
. B.
(
) (
)
( )
2 22
1 2 19
xy z
+ + +− =
.
C.
2 22
2 2 2 4 2 2 16 0x y z xyz
+ + +++=
. D.
2 22
3 3 3 6 12 24 16 0xyzxy z+++−+=
.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 1 19Sx y z + +− =
( ) ( )
0 00
;;Mx yz S
sao cho
0 00
22Ax y z=++
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
0 00
xyz++
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 13. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, mặt cu
( )
2 22
: 2 4 40Sx y z x y+ + + −=
cắt mt
phẳng
( )
: 40Pxyz+−+=
theo giao tuyến đường tròn
( )
C
. Tính diện tích
S
của đường
tròn
(
)
C
.
A.
2 78
3
S
π
=
. B.
26S
π
=
. C.
6S
π
=
. D.
26
3
S
π
=
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 4 3 2 28 0xyz
α
−++=
điểm
( )
0;1; 2I
.Viết
phương trình của mặt cầu
( )
S
có tâm
I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
α
.
A.
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 29Sx y z+ +− =
. B.
( ) (
) ( )
22
2
: 1 2 29Sx y z+ +− =
.
C.
( ) (
) (
)
22
2
: 1 2 841Sx y z++ ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 29Sx y z++ ++ =
.
Câu 15. Trong hệ tọa đ
Oxyz
, mặt cu
( )
S
đi qua
(
)
1; 2; 0A
,
( )
2;1;1B
tâm nm trên trc
Oz
, có phương trình là
A.
2 22
50xyzz+ + −−=
. B.
2 22
50xyz
+ + +=
.
C.
2 22
50xyzx+ + −−=
. D.
2 22
50xyzy+ + −=
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu tâm
( )
1; 2; 1I
cắt mặt phẳng
( )
: 2 2 80Px y z −=
theo một đường tròn có bán kính bằng
4
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 15xy z+ ++ +− =
. B.
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 19xy z + ++ =
.
C.
( )
( ) ( )
2 22
1 2 1 25
xy z
+ ++ =
. C.
( )
( ) (
)
2 22
1 2 13xy z
+ ++ +− =
.
Câu 17. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mặt cầu tâm
( )
2;3;4I −−
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
Oxy
phương trình
2 22
4 6 8 13 0xyz x yz
++−+ ++=
.
B. Mặt cầu
( )
S
phương trình
2 22
2460xyz x yz++− =
cắt trục
Ox
tại
A
(khác gốc
tọa độ
O
). Khi đó tọa đô là
( )
2;0;0A
.
C. Mặt cầu
( )
S
phương trình
( ) ( ) ( )
2 22
2
xa yb zc R + +− =
tiếp xúc với trục
Ox
tbán
kính mặt cầu
( )
S
22
r bc= +
.
D.
2 22
2 2 2 10 0xy xyzz +−++ =+
là phương trình mặt cầu.
3/3 - Mã đề 604
Câu 18. Trong mặt không gian tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
( )
2; 1; 3A −−
,
( )
5; 3; 4B ,
( )
6; 7;1C
. Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác là
A.
(
)
6; 7;1G
. B.
( )
3;1;2G −−
. C.
( )
3;1; 2G
. D.
( )
3;1; 2G
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 5; 2A
,
( )
3;1; 2B
. Viết phương trình của mặt phẳng
trung trực của đoan thẳng
AB
.
A.
2 3 40xy+ +=
. B.
2 2 80xyz + −=
. C.
2 2 80xyz + +=
. D.
2 2 40xyz + +=
.
Câu 20. Trong không gian với h tọa đ
,Oxyz
tính khoảng ch từ điểm
(1;2; 3)M
đến mặt phẳng
( ): 2 2 2 0.Px y z+ −=
A.
1
. B.
11
3
. C.
1
3
. D.
3
.
Câu 21. Trong không gian với h tọa đ
,Oxyz
cho ba điểm
( )
2; 1; 3 ,A
( )
4;0;1B
( )
10;5;3 .C
Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
ABC
?
A.
( )
1
1; 2; 0 .n =

B.
( )
2
1;2;2 .n =

C.
( )
3
1; 8; 2 .n =

D.
( )
4
1; 2; 2 .n =

Câu 22. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 1 0P x yz+ −=
. Mặt phẳng nào
sau đây song song với
( )
P
và cách
( )
P
một khoảng bằng 3?
A.
( )
: 2 2 10 0Q x yz+ −+ =
. B.
( )
:2 2 4 0Q x yz+ −+=
.
C.
( )
:2 2 8 0Q x yz+ −+=
. D.
( )
:2 2 8 0Q x yz+ −−=
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
(
)
1;1; 1
E
. Gi
A
,
B
C
hình chiếu vuông góc của
E
trên các trc ta đ
Ox
,
Oy
,
Oz
. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
( )
ABC
?
A.
( )
1; 1;1
P
. B.
( )
0;1;1N
. C.
(
)
1;1; 1Q
. D.
( )
2; 1; 1M
.
Câu 24. Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho ba ctơ
( )
3; 0;1 ,a
( )
1; 1; 2 ,b
−−
( )
2; 1; 1c
. Tính
( )
.T ab c= +

.
A.
3.T =
B.
6.T =
C.
0.T =
D.
9.T =
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3; 4; 0A
,
(
)
0; 2; 4
B
,
( )
4; 2;1
C
. Tìm tọa
độ điểm
D
thuộc trục
Ox
sao cho
AD BC=
.
A.
( )
( )
0;0;0
.
6;0;0
D
D
B.
(
)
0; 6;0 .D
C.
( )
( )
0;0;0
.
6;0;0
D
D
D.
( )
6;0;0 .D
------ HẾT ------
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
CHƯƠNG III
LỚP 12, NĂM HỌC 2019 - 2020
Tổng câu trắc nghiệm: 25.
604 605 606 607 608 609
1 B A 1 C D 1 A A
2 D C 2 B D 2 B D
3 B C 3 C B 3 A C
4 B B 4 B C 4 A D
5 A A 5 A A 5 C B
6 A C 6 A A 6 D C
7 D C 7 C C 7 D A
8 D B 8 D D 8 A C
9 A A 9 D D 9 B B
10 C D 10 B A 10 D C
11 C A 11 C B 11 C A
12 B C 12 A A 12 A C
13 C D 13 A B 13 C D
14 A A 14 C B 14 D B
15 A C 15 D D 15 C B
16 C A 16 D C 16 B A
17 D D 17 A B 17 B B
18 B B 18 B A 18 A C
19 D D 19 A A 19 B D
20 D D 20 D C 20 C B
21 B B 21 B B 21 B A
22 C B 22 C C 22 D D
23 C D 23 B B 23 D D
24 B B 24 D D 24 B B
25 A B 25 B C 25 C A
2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG III
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
LỚP 12, NĂM HỌC 2019 - 2020
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:……………………………….. Số báo danh:…………………… Mã đề 604   
Câu 1. Cho véctơ a = (1;3;4) , tìm véctơ b cùng phương với véctơ a .     A. b = ( 2; − 6;8) . B. b = ( 2; − 6; − 8
− ) . C. b = ( 2; − 6; − 8) . D. b = (2; 6; − 8 − ). 
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;− 2) và B(2;2; )
1 . Vectơ AB có tọa độ là A. (3;3;− ) 1 . B. ( 1; − −1;− 3). C. (3;1 ) ;1 . D. (1;1;3).
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) 2 2 2
:x + y + z − 6x + 4y − 2z + 5 = 0 và mặt phẳng
(P):x + 2y + 2z +11= 0 . Tìm điểm M trên mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến (P) là ngắn nhất. A. M (0;0; ) 1 .
B. M (2;− 4;− ) 1 . C. M (4;0;3).
D. M (0;−1;0).
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) có phương trình
2x + 4y − 3z +1 = 0 , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) là    
A. n = (2;4;3) . B. n = (2;4; 3 − ) . C. n = (2; 4; − 3 − ). D. n = ( 3 − ;4;2) .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) :x + 2y − 6z −1 = 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. B( 3; − 2;0) .
B. D(1;2;− 6) . C. A( 1; − − 4; ) 1 . D.C ( 1; − − 2; ) 1 .
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu đi qua ba điểm A(2;0; ) 1 , B(1;0;0), C (1;1; )
1 và có tâm thuộc mặt phẳng (P) : x + y + z − 2 = 0 có phương trình là A. (x − )2 2
1 + y + (z − )2 1 =1. B. (x − )2 2
1 + y + (z − )2 1 = 4 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 3 1 2 =1.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 3 1 2 = 4 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2; 1; − 5) , B(5; 5; − 7) và M ( ; x y ) ;1 . Với
giá trị nào của x y thì 3 điểm ,
A B, M thẳng hàng?
A. x = 4 và y = 7 . B. x = 4 − và y = 7
− . C. x = 4 và y = 7 − . D. x = 4 − và y = 7 .
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có ba đỉnh A(2 ;1 ;− ) 1 , B(3; 0 ; ) 1 C (2 ; 1 ;
− 3) và đỉnh D nằm trên tia .
Oy Tìm tọa độ đỉnh D , biết thể tích tứ diện ABCD bằng 5. D(0 ; 5 ;0) D(0 ; 8 ;0) A.  . B.  . C. D(0 ; 7 − ; 0) .
D. D(0 ;8 ; 0) . D  (0 ; 4 − ; 0) D  (0 ; 7 − ; 0)
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 +( y + )2 +(z + )2 : 1 2 1 =16. Tìm tọa độ tâm
I của mặt cầu (S ) .
A. I = (1;− 2;− ) 1 . B. I = ( 1; − − 2;− )
1 . C. I = (1;− 2; ) 1 . D. I = ( 1; − − 2;− ) 1 . 1/3 - Mã đề 604
Câu 10. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) có phương trình: 2 2 2
x + y + z − 2x − 4y + 6z +10 = 0.
Bán kính của mặt cầu (S ) bằng: A. R = 4 . B. R =1. C. R = 2 . D. R = 3 2 .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào không
phải là phương trình của mặt cầu? A. 2 2 2
x + y + z − 2x − 2y − 2z −8 = 0 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 9 . C. 2 2 2
2x + 2y + 2z − 4x + 2y + 2z +16 = 0. D. 2 2 2
3x + 3y + 3z − 6x +12y − 24z +16 = 0 .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 2 1 1 = 9 và
M (x ; y ; z S sao cho A = x + 2y + 2z đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x + y + z bằng 0 0 0 ) ( ) 0 0 0 0 0 0 A. 2 . B. 1 − . C. 2 − . D. 1.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 4 = 0 cắt mặt
phẳng (P) : x + y z + 4 = 0 theo giao tuyến là đường tròn (C). Tính diện tích S của đường tròn (C). π π A. 2 78 S = . B. S = 2π 6 . C. S = 6π . D. 26 S = . 3 3
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ): 4x −3y + 2z + 28 = 0 và điểm I (0;1;2).Viết
phương trình của mặt cầu (S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (α ) .
A. (S ) x + ( y − )2 + (z − )2 2 : 1 2 = 29 .
B. (S ) x + ( y − )2 + (z − )2 2 : 1 2 = 29 .
C. (S ) x + ( y + )2 + (z + )2 2 : 1 2 = 841.
D. (S ) x + ( y + )2 + (z + )2 2 : 1 2 = 29 .
Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) đi qua A( 1; − 2;0) , B( 2 − ;1 )
;1 và có tâm nằm trên trục
Oz , có phương trình là A. 2 2 2
x + y + z z − 5 = 0. B. 2 2 2
x + y + z + 5 = 0. C. 2 2 2
x + y + z x − 5 = 0 . D. 2 2 2
x + y + z y − 5 = 0 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1;2;− )
1 và cắt mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z −8 = 0
theo một đường tròn có bán kính bằng 4 có phương trình là
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 1 = 5 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 1 = 9 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 1 = 25 .
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 1 = 3 .
Câu 17. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mặt cầu tâm I (2; 3 − ; 4
− ) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) có phương trình 2 2 2
x + y + z − 4x + 6y + 8z +13 = 0 .
B. Mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x − 4y − 6z = 0 cắt trục Ox tại A (khác gốc
tọa độ O ). Khi đó tọa đô là A(2;0;0) .
C. Mặt cầu (S ) có phương trình ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 2 x a y b
z c = R tiếp xúc với trục Ox thì bán
kính mặt cầu (S ) là 2 2
r = b + c . D. 2 2 2
x + y + z + 2x − 2y − 2z +10 = 0 là phương trình mặt cầu. 2/3 - Mã đề 604
Câu 18. Trong mặt không gian tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A( 2 − ;1; 3 − ) , B(5;3; 4 − ), C (6; 7 − ; )
1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác là A. G (6; 7 − ; ) 1 . B. G (3; 1 − ; 2 − ). C. G (3;1; 2 − ). D. G ( 3 − ;1;2) .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;5; 2
− ) , B(3;1;2) . Viết phương trình của mặt phẳng
trung trực của đoan thẳng AB .
A. 2x + 3y + 4 = 0 .
B. x − 2y + 2z −8 = 0 . C. x − 2y + 2z + 8 = 0 . D. x − 2y + 2z + 4 = 0 .
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm M (1;2; 3) − đến mặt phẳng
(P) : x + 2y − 2z − 2 = 0. A. 1. B. 11. C. 1 . D. 3. 3 3
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; − 3), B(4;0; ) 1 và C ( 1 − 0;5;3).
Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng( ABC)?     A. n = 1;2;0 . B. n = 1;2;2 . C. n = 1;8;2 . D. n = 1; 2 − ;2 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 2y z −1 = 0. Mặt phẳng nào
sau đây song song với (P) và cách (P) một khoảng bằng 3?
A.(Q) : 2x + 2y z +10 = 0 .
B.(Q) : 2x + 2y z + 4 = 0.
C.(Q) : 2x + 2y z + 8 = 0 .
D.(Q) : 2x + 2y z −8 = 0 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm E (1;1; ) 1
− . Gọi A , B C là hình chiếu vuông góc của
E trên các trục tọa độ Ox ,Oy ,Oz . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng( ABC)? A. P(1; 1; − ) 1 . B. N (0;1 ) ;1 . C.Q(1;1; ) 1 . D. M (2;1; ) 1 − .   
Câu 24. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba véctơ a(3;0; ) 1 , b(1; 1; − 2 − ), c(2;1;− ) 1 . Tính    T = .
a (b + c). A. T = 3. B. T = 6. C. T = 0. D. T = 9.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(3; 4
− ;0) , B(0;2;4) ,C (4;2; ) 1 . Tìm tọa
độ điểm D thuộc trục Ox sao cho AD = BC . D(0;0;0) D(0;0;0) A. B. D(0; 6; − 0). C.  . D. D(6;0;0). D  ( ). 6;0;0 D  ( 6; − 0;0)
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 604
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG CHƯƠNG III
LỚP 12, NĂM HỌC 2019 - 2020
Tổng câu trắc nghiệm: 25. 604 605 606 607 608 609 1 B A 1 C D 1 A A 2 D C 2 B D 2 B D 3 B C 3 C B 3 A C 4 B B 4 B C 4 A D 5 A A 5 A A 5 C B 6 A C 6 A A 6 D C 7 D C 7 C C 7 D A 8 D B 8 D D 8 A C 9 A A 9 D D 9 B B 10 C D 10 B A 10 D C 11 C A 11 C B 11 C A 12 B C 12 A A 12 A C 13 C D 13 A B 13 C D 14 A A 14 C B 14 D B 15 A C 15 D D 15 C B 16 C A 16 D C 16 B A 17 D D 17 A B 17 B B 18 B B 18 B A 18 A C 19 D D 19 A A 19 B D 20 D D 20 D C 20 C B 21 B B 21 B B 21 B A 22 C B 22 C C 22 D D 23 C D 23 B B 23 D D 24 B B 24 D D 24 B B 25 A B 25 B C 25 C A 1 2
Document Outline

  • de_604_23520204
  • phieu_soi_dap_an_23520204