Đề kiểm tra Hình học 12 chương I (Khối đa diện) trường THPT An Lão – Hải Phòng

Đề kiểm tra Hình học 12 chương I (Khối đa diện) trường THPT An Lão – Hải Phòng gồm 2 trang với 20 câu hỏi trắc nghiệm và 1 bài toán tự luận, thời gian làm bài 45 phút.

Thy Nguyn Quc Thnh 0974.736.367 An Lão, HP Page 1
S GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K BÀI S 2
TRƯỜNG THPT AN LÃO MÔN TOÁN LP 12
NĂM HỌC 2017 2018 Thi gian: 45 phút, không k thời gian phát đề
thi gm 20 câu TN, 01 câu TL, 04 trang)
MÃ ĐỀ: 432
I. TRC NGHIỆM (8 điểm)
u 1: Cho mt tm nhôm hình ch nht
ABCD
có
60
cm
AD
,
10
cm
AB
. Ta gp tm nhôm theo hai
cnh
MN
PQ
o phía trong đến khi
AB
DC
trùng nhau nnh vẽ dưới đây để đưc mt
hình ng tr đng khuyết hai đáy,
AN PD x
. Tìm
để thch khối lăng trụ ln nht ?
A.
10
cm
x
. B.
15
cm
x
. C.
20
cm
x
. D.
25
cm
x
.
Câu 2: Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
a
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AB BC
E
là điểm đối xng vi
B
qua
D
. Mt phng
()MNE
chia khi t din
ABCD
. thành hai
khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
A
có th tích là
V
. Tính
V
.
A.
3
13 2
216
a
. B.
3
2
18
a
. C.
3
72
216
a
. D.
3
11 2
216
a
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
a
. Mt bên
SAB
là tam giác vuông ti
S
nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên
AB
H
sao cho
1
4
BH AB
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
?
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 4: Cho khi lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh bng
a
. Th tích ca khi t din
AA'B'D'
bng:
A.
3
2
a
. B.
3
6
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
a
.
Câu 5: Khối đa diện đều loi
5;3
có tên gi là:
A. Khi bát diện đều . B. Khi lập phương .
C. Khối hai mươi mặt đều . D. Khối mười hai mặt đều .
Câu 6: Cho t din
ABCD
có th tích bng 12 và
G
là trng tâm ca tam giác
BCD
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.AGBC
.
A.
4V
. B.
3V
. C.
6V
. D.
5V
.
Câu 7: Th tích ca khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cạnh đều bng
là:
x
x
60-2x
P
A
,
D
N
P
N
D
B
C
M
Q
B
,
C
A
M
Q
Thy Nguyn Quc Thnh 0974.736.367 An Lão, HP Page 2
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 8: Cho một hình đa diện, trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI ?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba cnh . B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba mt .
C. Mi mt có ít nht ba cnh . D. Mi cnh là canh chung ca ít nht ba mt .
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, các mt bên
SAB
SAC
cùng
vuông góc vi mặt đáy. Biết
10
2
a
SB
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABC
?
A.
3
2
8
a
. B.
3
32
8
a
. C.
3
8
a
. D.
3
2
4
a
.
Câu 10: Hình đa diện trong hình v bên có bao nhiêu mt ?
A. 12 . B. 11 . C. 10 . D. 9 .
Câu 11: Tính th tích
V
ca khi lập phương
.ABCD A'B'C'D'
có đường chéo bng
a
?
A.
3
3
9
a
. B.
3
a
. C.
3
3
27
a
. D.
3
3
a
.
Câu 12: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht cnh
, 2,AB a AD a SA ABCD
,
góc gia
SC
và đáy bằng
60
. Th tích hình chóp
.S ABCD
bng :
A.
3
32a
. B.
3
2a
. C.
3
3a
. D.
3
6a
.
Câu 13: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xng ?
A. Lăng trụ lục giác đều . B. T diện đều .
C. Bát diện đều . D. Hình lập phương .
Câu 14: Do nhu cu s dụng nên người ta cn to ra mt khi hộp hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông
cnh
a
, chiu cao
h
và th tích bng
3
1
m
. Vi
,ah
như thế nào để đỡ tn nhiu vt liu nht ?
A.
1
,4
2
m
m
ah
. B.
1
3,
9
m
m
ah
. C.
1
2,
2
m
m
ah
. D.
1 , 1
mm
ah
.
Thy Nguyn Quc Thnh 0974.736.367 An Lão, HP Page 3
Câu 15: Cho khi t din có th tích bng
V
. Gi
V'
là th tích ca khối đa diện có các đỉnh là trung điểm
các cnh khi t diện đã cho. Tính tỉ s
V'
V
.
A.
5
8
V'
V
. B.
1
4
V'
V
. C.
2
3
V'
V
. D.
1
2
V'
V
.
Câu 16: Th tích ca khối lăng trụ bng
3
3a
. Chiu cao bng
2a
. Diện tích đáy của khối lăng trụ đó
bng :
A.
2
33
2
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
3
4
a
.
Câu 17: S mt phẳng đối xng ca hình bát diện đều là :
A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 9 .
Câu 18: S cnh ca mt bát diện đều là :
A. 8 . B. 20 . C. 12 . D. 16 .
Câu 19: Cho khi chóp t giác đều có cạnh đáy bằng
, cnh bên gp hai ln cạnh đáy. Tính thể tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
3
2
2
a
V
. B.
3
14
2
a
V
. C.
3
2
6
a
V
. D.
3
14
6
a
V
.
Câu 20: Ct khối lăng trụ
.MNP M'N'P'
bi các mt phng
MN'P'
MNP'
ta được nhng khối đa
din nào ?
A. Ba khi t din . B. Hai khi t din và mt khi chóp t giác .
C. Mt khi t din và hai khi chóp t giác . D. Hai khi t din và hai khi chóp t giác .
II. T LUN (2 đim)
Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
,
SA BC a
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
. Tính
th tích khi chóp
.S ABC
.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
GI Ý T LUN
| 1/3

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ BÀI SỐ 2 TRƯỜNG THPT AN LÃO
MÔN TOÁN – LỚP 12 NĂM HỌC 2017 – 2018
Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 20 câu TN, 01 câu TL, 04 trang) MÃ ĐỀ: 432
I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1:
Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có 60cm AD  , 10cm AB
. Ta gập tấm nhôm theo hai
cạnh MN PQ vào phía trong đến khi AB DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một
hình lăng trụ đứng khuyết hai đáy, AN PD x . Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất ? M Q 60-2x B C M Q
B,C x x A D N P N P
A,D A. 10cm x  . B. 15cm x  . C. 20cm x  . D. 25cm x  . Câu 2:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC
E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD. thành hai
khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V . 3 13 2a 3 2a 3 7 2a 3 11 2a A. . B. . C. . D. . 216 18 216 216 Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên AB H 1 sao cho BH
AB . Tính thể tích khối chóp S.ABCD ? 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 4 12 3 3 Câu 4:
Cho khối lập phương ABC .
D A' B'C ' D' cạnh bằng a . Thể tích của khối tứ diện AA'B'D' bằng: 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 6 4 3 Câu 5:
Khối đa diện đều loại 5;  3 có tên gọi là:
A. Khối bát diện đều .
B. Khối lập phương .
C. Khối hai mươi mặt đều .
D. Khối mười hai mặt đều . Câu 6:
Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD . Tính thể tích V của khối chóp . AGBC . A. V  4 . B. V  3 . C. V  6 . D. V  5 . Câu 7:
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:
Thầy Nguyễn Quốc Thịnh 0974.736.367 – An Lão, HP Page 1 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 4 12 2 Câu 8:
Cho một hình đa diện, trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI ?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh . B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt .
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh .
D. Mỗi cạnh là canh chung của ít nhất ba mặt . Câu 9:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , các mặt bên SAB và SAC  cùng a 10
vuông góc với mặt đáy. Biết SB
. Tính thể tích của khối chóp S.ABC ? 2 3 a 2 3 a 3 2 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 4
Câu 10: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ? A. 12 . B. 11 . C. 10 . D. 9 .
Câu 11: Tính thể tích V của khối lập phương ABC .
D A'B'C'D' có đường chéo bằng a ? 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. 3 a . C. . D. . 9 27 3
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a, AD a 2, SA   ABCD ,
góc giữa SC và đáy bằng 60 . Thể tích hình chóp S.ABCD bằng : A. 3 3 2a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 3 6a .
Câu 13: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?
A. Lăng trụ lục giác đều . B. Tứ diện đều . C. Bát diện đều .
D. Hình lập phương .
Câu 14: Do nhu cầu sử dụng nên người ta cần tạo ra một khối hộp hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông 3
cạnh a , chiều cao h và thể tích bằng 1m . Với a, h như thế nào để đỡ tốn nhiều vật liệu nhất ? 1 m m 1 m m 1 m A.  ,  4m a h .
B. a  3 , h  .
C. a  2 , h  .
D.  1m ,  1m a h . 2 9 2
Thầy Nguyễn Quốc Thịnh 0974.736.367 – An Lão, HP Page 2
Câu 15: Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V' là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là trung điểm V'
các cạnh khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số . V V' 5 V' 1 V' 2 V' 1 A.  . B.  . C.  . D.  . V 8 V 4 V 3 V 2
Câu 16: Thể tích của khối lăng trụ bằng 3
3a . Chiều cao bằng 2a . Diện tích đáy của khối lăng trụ đó bằng : 2 3 3a 2 3a 2 a 2 3a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4
Câu 17: Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là : A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 9 .
Câu 18: Số cạnh của một bát diện đều là : A. 8 . B. 20 . C. 12 . D. 16 .
Câu 19: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 2a 3 14a 3 2a 3 14a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 2 6 6
Câu 20: Cắt khối lăng trụ MN .
P M'N'P' bởi các mặt phẳng MN'P'  và MNP'  ta được những khối đa diện nào ?
A. Ba khối tứ diện .
B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác .
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác .
D. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác .
II. TỰ LUẬN (2 điểm)
Cho hình chóp S.ABC SA   ABC , SA BC a , tam giác ABC vuông cân tại B . Tính
thể tích khối chóp S.ABC .
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 GỢI Ý TỰ LUẬN
Thầy Nguyễn Quốc Thịnh 0974.736.367 – An Lão, HP Page 3