Đề kiểm tra HK1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 liên trường THPT thành phố Vinh – Nghệ An

Đề kiểm tra HK1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 liên trường THPT thành phố Vinh – Nghệ An gồm 2 phần với 25 câu hỏi trắc nghiệm và 4 bài toán tự luận, thời gian làm bài mỗi phần là 45 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 - đề thi 802
S GD&ĐT NGH AN
LIÊN TRƯỜNG THPT TP. VINH
ĐỀ KIM TRA HC K I NĂM HC 2017-2018
Môn : Toán - Khi 10
Thi gian làm bài: 45 phút
đề thi 802
Câu 1: Khng định nào sau đây đúng ?
A.
(1;2)
a =
r
(3;0)
b =−
r
cùng phương B.
(1;2)
a =
r
(3;6)
b =
r
ng hướng
C.
(1;2)
a =
r
(3;6)
b
=−−
r
cùng hướng D.
(1;2)
a =
r
(2;1)
b =
đối nhau
Câu 2: Cho ba lc
123
, ,
FMAFMBFMC
===
uuruuuruuruuuruuruuuur
ng tác động vào mt vt ti đim M vt đứng yên.
Cho biết cường độ lc
12
,
FF
uuruur
đều bng 60 N và tam giác MAB vuông ti M. Tìm cường độ lc
3
F
uur
.
A.
N58,84
B.
N86,84
C.
N85,84
D.
N120
Câu 3: Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào sai ?
A. Tam giác cân có mt góc bng 60
0
là tam giác đều.
B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc vi nhau là hình thoi
C. Tam giác có hai góc bng 60
0
là tam giác đều
D. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau là hình vuông
Câu 4: Gi
(
)
00
;
xy
là nghim ca h phương trình
24
5
xy
xy
+=
+=
. Tính giá tr biu thc
2
00
Pxy
=+
.
A. P = 35 B. P = 7 C. P = 9 D. P = 8
Câu 5: Cho tp hp
]2;1[];2;[
=
+
=
BmmA
. Điu kin ca m để
AB
là:
A.
1
m
hoc
0
m
B.
1 m
≤2
C.
10
m
≤≤
D.
1
m
hoc
2
m
>
Câu 6: Đẳng thc nào sau đây mô t đúng hình v bên:
I
A
B
A.
30
BIBA
+=
uuruuurr
B.
30
IAIB
+=
uuruurr
C.
30
IAIB
+=
uuruurr
D.
30
AIAB
+=
uuruuurr
Câu 7: Tp nghim ca phương trình: 032 =+ xx là:
A.
{
}
3;2=S B.
=
2
5
S
C.
{
}
3=S D.
S
=∅
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Khng định nào sau đây đúng ?
A.
ABCD
=
uuuruuur
B.
ABDC
=
uuuruuur
C.
ACBD
=
uuuruuur
D.
ABACAD
+=
uuuruuuruuur
Câu 9: Cho tp hp M = { x R | 2x
2
– 5x + 2 = 0 }, khng định nào đúng ?
A.
}1;
2
1
;1{M
B.
}4;2{
=
M
C.
}2;
2
1
;1{M
D.
}2;
2
1
;1{=M
Câu 10: Cho parabol (P):
2
23
yxmxm
=++
, vi
m
tham s dương. Biết đỉnh ca (P) thuc đường
thng
2
yx
=+
, khi đó các giá tr m thuc khong:
A.
)4;1(
B.
)1;2(
C.
)3;0(
D.
)1;1(
Câu 11: Cho các vectơ
(
)
(
)
(
)
4;2,1;1,2;5
abc==−=
rrr
. Phân tích vectơ
b
r
theo vectơ
và
ac
rr
, ta được:
A.
11
84
bac
=−+
rrr
B.
11
84
bac
=−−
rrr
C.
1
4
2
bac
=−−
rrr
D.
11
84
bac
=−
rrr
Câu 12: Cho các tp hp
{
}
32|];5;1( == xRxBA . Khi đó
B
A
bng:
A.
]3;1(
B.
]5;3(
C.
[
]
2;1
D.
]3;1[
Trang 2/2 - đề thi 802
Câu 13: Tìm tt c c giá tr ca m để phương trình 0)1(
2
= mxmx hai nghim phân bit và
nghim này bng hai ln nghim kia.
A.
32
=
=
m;m
B.
2
1
2 == m;m
C.
3
1
2
1
== m;m
D.
3
2
1
== m;m
Câu 14: Tam giác
ABC
vuông
A
và có góc
0
ˆ
30
B = . Khng định nào sau đây sai ?
A.
3
3
cos =B
B.
2
1
cos =C
C.
2
3
sin =C
D.
2
1
sin =B
Câu 15: Cho M là trung đim AB, đẳng thc nào sai ?
A.
..
MAABMAAB
=−
uuuruuur
B.
..
MAMBMAMB
=
uuuruuur
C.
..
AMABAMAB
=
uuuuruuur
D.
..
MAMBMAMB
=−
uuuruuur
Câu 16: Tt c các giá tr ca m để hàm s
(
)
mxmy 52 += nghch biến trên R:
A. 2
>
m B. 2
m C. 2
=
m D. 2
<
m
Câu 17: Cho ABC, gi D là trung đim cnh AC, K là trng tâm BCD
. Khng định nào sau đây đúng ?
A. AKKCKB = 23 B. AKKCKB =+32
C.
AKKCKB =
2
1
3
1
D.
AKKCKB =+
3
1
2
1
Câu 18: Cho hàm s 342
22
++= xxy , khng định nào sau đây đúng ?
A. Giá tr nh nht ca hàm s bng -1 B. Giá tr ln nht ca hàm s bng -2
C. Hàm s đạt giá tr ln nht khi x = 0 D. Hàm s đạt giá tr nh nht khi x = 1
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông ti CAC = 9 và BC = 5. Tích vô hướng BCAB. bng:
A. 81 B. 25
C. 0 D. 45
Câu 20: Cho hình thang ABCD vuông ti A D, AB = 4a; CD = 2a , AD = 3a, gi N đim thuc cnh
AD
sao cho aNA 2
=
. Tích DCNCNB ).( + bng :
A.
2
16a B.
2
12a C.
2
8a D.
2
12a
Câu 21: Tìm tp xác định ca phương trình 23
2
+=
+
x
x
x
là:
A.
(2;)
+∞
B.
(;2]
∞−
C.
[2;)
+∞
D.
(;2)
∞−
Câu 22: Hàm s nào trong các hàm s dưới đây có đồ th là hình v bên ?
A. 123
2
+= xxy B. 132
2
++= xxy
C. 13
2
+= xxy D. 132
2
+= xxy
Câu 23: Cho tam gc ABC. Gi M, N, P ln lượt trung đim các cnh AB,
AC, BC . Tng
MPNP
+
uuuruuur
bng vec tơ nào ?
A.
PA
B.
AM
C.
PB
D.
AP
Câu 24: Khi s dng MTBT vi 7 ch s thp phân ta được
162277,310 =
. Giá tr gn đúng ca 10
chính xác đến hàng phn trăm là:
A. 3,17 B. 3,15 C. 3,20 D. 3,16
Câu 25: hai cây ct dng vuông góc vi mt đất ln lượt cao 1m
4m, khong cách gia hai chân ct
5m. T đim M nm trên mt đất gia hai chân ct, người ta giăng dây ni đến hai đỉnh ct. Độ dài si
dây ni hai đỉnh ct và đi qua đim M ngn nht bng:
A.
m410,7
B.
m017,7
C.
m071,7
D.
m236,7
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
2
1
2
1
x
3/4
O
y
1/2
Trang 1/2 - đề thi 801
S GD&ĐT NGH AN
LIÊN TRƯỜNG THPT TP. VINH
ĐỀ KIM TRA HC K I NĂM HC 2017-2018
Môn : Toán - Khi 10
Thi gian làm bài: 45 phút
đề thi 801
Câu 1: Khi s dng MTBT vi 7 ch s thp pn ta được
828427,28 =
, giá tr gn đúng ca
8
chính
xác đến hàng phn trăm là:
A. 2,81 B. 2,82 C. 2,83 D. 2,80
Câu 2: Cho hình thang ABCD vuông ti A và D, AB = 3a; CD = 2a , AD = 3a, gi M đim thuc cnh
AD sao cho aMA
=
. Tích ABMCMB ).( + bng :
A.
2
4a B.
2
16a C.
2
8a D.
2
15a
Câu 3: Trong mt phng Oxy, cho A(-2;0), C(3;7). Ta độ ca vectơ
CA
uuur
là:
A.
(
)
5;7
CA =
uuur
B.
(
)
5;7
CA
=−−
uuur
C.
(
)
1;7
CA =
uuur
D.
(
)
7;5
CA =−
uuur
Câu 4: Cho
α
β
là hai góc khác nhau và bù nhau. Đẳng thc nào sau đây sai ?
A.
coscos
αβ
=−
B.
cotcot
αβ
=
C.
tantan
αβ
=−
D.
sinsin
αβ
=
Câu 5: Cho tam giác ABC . Gi M trung đim ca AB, D trung đim ca BC, N đim thuc AC sao
cho NACN 2= ; K là trung đim ca MN. Khng định nào sau đây đúng ?
A.
ACABKD
3
1
4
1
+=
B.
ACABKD
3
1
4
1
=
C. ACABKD 43 = D. ACABKD 34 +=
Câu 6: Tìm tt c các g tr ca m để phương trình
2
1)(
0
xmxm
++=
hai nghim phân bit và
nghim này bng mt na nghim kia.
A.
3
1
2
1
== m;m
B.
3
2
1
== m;m
C.
1
2;
2
mm
==
D.
32
=
=
m;m
Câu 7: Cho hình ch nht ABCD
4,3
ABAD
==
. Tính độ dài vectơ
ABAD
+
uuuruuur
.
A. 12 B. 5 C. 7 D. 7
Câu 8: Tp xác định ca phương trình 24
3
+=+
x
x
x
là:
A.
);3(
+
B.
);3[
+
C.
(2;)
+∞
D.
);2[
+
Câu 9: Gi s I là trung đim ca đon thng AB. Khng định nào sau đây sai ?
A.
2,
OIOAOB
=+
uuruuuruuur
vi đim O bt kì B.
0
IAIB
+=
uuruurr
C.
2
BAIB
=
uuuruur
D.
2.
AIAB
=
uuruuur
Câu 10: Cho các vectơ
(
)
(
)
(
)
4;2,1;1,2;5
abc==−=
rrr
. Phân tích vectơ
c
r
theo vectơ
và
ab
rr
, ta được:
A.
1
4
2
cab
=−
rrr
B.
1
4
2
cab
=−+
rrr
C.
1
4
2
cab
=−−
rrr
D.
1
4
2
cab
=−−
rrr
Câu 11: Xét hai mnh đề:
(I): Tam giác ABC cân khi và ch khi nó có hai góc bng nhau.
(II): T giác ABCD là hình vuông khi và ch khi nó có 4 cnh bng nhau.
Khng định nào sau đây đúng ?
A. C (I) và (II) đúng B. (I) đúng(II) sai C. C (I) và (II) sai D. (II) đúng và (I) sai
Câu 12: Tìm tp nghim S ca phương trình 2
xx
=−
.
A. S
=∅
B.
=
5
2
;2S
C.
{
}
2=S D.
=
5
2
S
Trang 2/2 - đề thi 801
Câu 13: Cho hàm s 142
22
+= xxy , khng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s đạt giá tr ln nht khi x = 3 B. Giá tr ln nht ca hàm s bng 4
C. Hàm s đạt giá tr nh nht khi x = 1 D. Giá tr ln nht ca m s bng 32
Câu 14: Cho các tp hp
{
}
51|];3;2[ <== xRxBA . Khi đó
AB
bng:
A.
(
]
3;5
B.
(
]
1;3
C.
[
]
2;1
D.
[
]
2;5
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông 3AC AB
=
=
. Tính tích vô hướng CBAC. bng:
A. 0 B. 9
C. 3 D. 9
Câu 16: Tt c c g tr ca k để hàm s
2)1(
+
=
kxky
đồng biến trên R
là: A.
1
k
>
B.
2
k
>
C.
1
k
<
D. 0
>
k
Câu 17: Hàm s nào trong các hàm s dưới đây có đồ th là hình v bên.
A. 123
2
++= xxy B. 13
2
++= xxy
C. 132
2
++= xxy D. 132
2
+= xxy
Câu 18: Tam giác
ABC
vuông ti
A
và có góc
0
ˆ
50
B = . H thc nào sau đây sai ?
A.
0
50),( =CBAB B.
0
140),( =CBAC C.
0
40),( =ACBC D.
0
50),( =BCAB
Câu 19: Cho tp hp
}x|Nx{A 3
<
=
. Tp A được viết dưới dng lit kê các phn t:
A.
};;{A 210
=
B.
};;{A 321
=
C.
};{A 21
=
D.
};;;{A 3210
=
Câu 20: Biết đồ th hàm s
2
yxbxc
=++
đi qua các đim
(0;2), (1;5)
AB
. Khng định nào đúng ?
A. Giá tr nh nht ca hàm s bng 1 B. Giá tr nh nht ca hàm s bng -1
C. Giá tr ln nht ca m s bng -1 D. Giá tr ln nht ca m s bng 1
Câu 21: hai cây ct dng vuông góc vi mt đất ln lượt cao 1m
4m, khong cách gia hai chân ct
5m. T đim M nm trên mt đất gia hai chân ct, người ta giăng dây ni đến hai đỉnh ct. Độ dài si
dây ni hai đỉnh ct và đi qua đim M ngn nht bng:
A.
m410,7
B.
m017,7
C.
m236,7
D.
m071,7
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khng định nào sau đây đúng?
A.
OBOD
=
uuuruuur
B.
OAOCAC
+=
uuuruuuruuur
C.
0
OBOD
+=
uuuruuurr
D.
0
OAOB
+=
uuuruuurr
Câu 23: Cho hai tp
{
}
1;2;3
A =
{
}
0;1;3;5
B =
. Tt c các tp hp tha mãn
XAB
⊂∩
là:
A.
{
}
{
}
{
}
; 1; 3; 1,3
B.
{
}
{
}
{
}
{
}
; 1; 3; 1,3; 1,3,5
C.
{
}
{
}
{
}
1; 3; 1,3
D.
{
}
{
}
; 1; 3
Câu 24: Cho ba lc
123
, ,
FMAFMBFMC
===
uuruuuruuruuuruuruuuur
ng tác động vào mt vt ti đim M vt đứng yên.
Cho biết cường độ lc
12
,
FF
uuruur
đều bng 50N và tam giác MAB vuông ti M. Tìm cường độ lc
3
F
uur
.
A.
N60,86
B.
N100
C.
N71,70
D.
N17,70
Câu 25: H phương trình
=
=
=+
012
043
032
zyx
zy
zyx
có nghim (x
0
; y
0
; z
0
) thì tng x
0
+ y
0
+ z
0
bng:
A. -2 B. 4 C. 3 D. 2
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
2
1
2
1
x
3/4
O
y
S GD&ĐT NGH AN
LIÊN TRƯỜNG THPT TP. VINH
ĐỀ KIM TRA HC K I NĂM HC 2017-2018
Môn : Toán - Khi 10
Thi gian m bài: 45 phút
Câu 1. ( 2,0 đim ). a/ V đồ th (P) ca hàm s
2
3
2
2
1
2
+= xxy , tìm x để (P) nm
phía dưới trc Ox.
b/ Cho hàm s
2
5 xy = đồ th (C) đim A(2; 4). Tìm ta độ đim M
thuc (C) sao cho AMđộ dài ngn nht
Câu 2. ( 1,0 đim ). Gii phương trình: 02
3
93
=
+
x
xx
.
Câu 3. ( 1,0 đim ). Trong mt phng Oxy cho ABCA(2; -3), B(4; 1), C(-2; -5).
Chng minh ABC cân, tính độ dài đường cao AH ca ABC.
Câu 4. ( 1,0 đim ). Cho hình vuông ABCD. Gi G là trng tâm ABC, Kđim thuc
cnh CD. Chng minh nếu AG GK thì KC = 2KD.
------------------Hết---------------------
HƯỚNG DN ĐỀ KIM TRA HC K 1 MÔN TOÁN KHI 10 NĂM HC 2017-2018
Câu
Hướng dn
1
a/ Đồ th hàm s là mt Parabol quay b lõm lên trên
đỉnh I(2;-1/2), có trc đối xngđường thng x = 2,
đi qua các đim A(1; 0), B(3; 0); C(0; 3/2)
Da vào đồ th ta có để (P) nm phía dưới trc Ox
điu kin là: 1< x <3
b/ Điu kin: 5|| x . M(C) nên )5;(
2
aaM ,
2222
)45()2( += aaAM
= )52(425
2
aa + . Chng minh:
0)1(552552
222
+ aaaaa
Do đó 5AM , du bng xy ra khi a = 1 M(1; 2).
2
Điu kin xđ: x > 3 (*). (1) 3293 =+ xxx 0633 = xx (2)
Đặt 03 >= tx (2) 06
2
=tt t = -2 ( loi ) ; t = 3 t = 3 x = 12 ( tha mãn (*) )
3
52;52 == ACAB ABC cân ti A.
Gi H là trung đim BC AH BC AHđường cao ca ABC 2=AH
4
Gi cnh hình vuônga. Đặt bADaAB == ;
0.;|||| === baaba , đặt x
DC
DK
=
ta có )2(
3
1
)(
3
1
baACABAG +=+= ;
]2)23[(
3
1
)2(
3
1
baxbaaxbAGAKGK +=++==
GKAG
0. =GKAG 0]2)23[(
3
1
).2(
3
1
=++ baxba 02)23(2
22
=+ axa
x = 1/3 KC = 2KD
(Hs có th phân tích trc tiếp vecto, hoc đưa vào trong h ta độ)
4
2
5
3/2
y
x
O
3
1
K
G
D
CB
A
LIÊN TRƯỜNG THPT TP. VINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN KHI 10 (17-18)
ma
de
cau
hoi
dap
an
ma
de
cau
hoi
dap
an
ma
de
cau
hoi
dap
an
ma
de
cau
hoi
dap
an
ma
de
cau
hoi
dap
an
ma
de
cau
hoi
dap
an
801 1 C 803 1 C 805 1 D 807 1 B 809 1 B 811 1 A
801 2 D 803 2 D 805 2 A 807 2 A 809 2 A 811 2 D
801 3 B 803 3 A 805 3 B 807 3 C 809 3 B 811 3 C
801 4 B 803 4 D 805 4 A 807 4 D 809 4 A 811 4 D
801 5 A 803 5 B 805 5 C 807 5 D 809 5 C 811 5 B
801 6 C 803 6 B 805 6 B 807 6 C 809 6 C 811 6 D
801 7 B 803 7 C 805 7 D 807 7 D 809 7 D 811 7 B
801 8 A 803 8 B 805 8 C 807 8 A 809 8 B 811 8 A
801 9 C 803 9 C 805 9 C 807 9 B 809 9 B 811 9 B
801 10 D 803 10 A 805 10 B 807 10 B 809 10 C 811 10 A
801 11 B 803 11 D 805 11 B 807 11 B 809 11 C 811 11 B
801 12 A 803 12 C 805 12 C 807 12 B 809 12 C 811 12 C
801 13 B 803 13 B 805 13 C 807 13 B 809 13 A 811 13 C
801 14 D 803 14 C 805 14 B 807 14 C 809 14 B 811 14 B
801 15 B 803 15 B 805 15 B 807 15 D 809 15 A 811 15 C
801 16 C 803 16 B 805 16 C 807 16 B 809 16 C 811 16 B
801 17 C 803 17 A 805 17 A 807 17 A 809 17 A 811 17 A
801 18 D 803 18 A 805 18 A 807 18 A 809 18 B 811 18 D
801 19 A 803 19 D 805 19 D 807 19 D 809 19 A 811 19 A
801 20 A 803 20 D 805 20 D 807 20 D 809 20 D 811 20 D
801 21 D 803 21 A 805 21 D 807 21 A 809 21 D 811 21 C
801 22 C 803 22 A 805 22 D 807 22 C 809 22 D 811 22 C
801 23 A 803 23 C 805 23 D 807 23 C 809 23 D 811 23 D
801 24 C 803 24 D 805 24 A 807 24 A 809 24 D 811 24 D
801 25 D 803 25 D 805 25 A 807 25 C 809 25 B 811 25 A
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
LIÊN TRƯỜNG THPT TP. VINH
Môn : Toán - Khối 10
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 802
Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ? r r r r
A. a = (1; 2) và b = (−3; 0) cùng phương
B. a = (1; 2) và b = (3; 6) cùng hướng r r r r
C. a = (1; 2) và b = (−3; −6) cùng hướng
D. a = (1; 2) và b = (2;1) đối nhau uur uuur uur uuur uur uuuur
Câu 2: Cho ba lực F = M ,
A F = MB, F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. 1 2 3 uur uur uur
Cho biết cường độ lực F , F đều bằng 60 N và tam giác MAB vuông tại M. Tìm cường độ lực F . 1 2 3 A. 84 58 , N B. 84 86 , N C. 85 , 84 N D. 120 N
Câu 3: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều.
B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
C. Tam giác có hai góc bằng 600 là tam giác đều
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông 2x + y = 4
Câu 4: Gọi ( x ; y là nghiệm của hệ phương trình 
. Tính giá trị biểu thức 2
P = x + y . 0 0 ) x  + y = 5 0 0 A. P = 35 B. P = 7 C. P = 9 D. P = 8
Câu 5: Cho tập hợp A = [ ;
m m + 2]; B = [− ;
1 2] . Điều kiện của m để A B là:
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 0
B. 1 ≤ m ≤ 2
C. −1 ≤ m ≤ 0
D. m < −1 hoặc m > 2
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên: A B I uur uuur r uur uur r uur uur r uur uuur r
A. BI + 3BA = 0
B. 3IA + IB = 0
C. IA + 3IB = 0
D. AI + 3AB = 0
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình: 2 − x + x − 3 = 0 là:  5  A. S ={ ; 2 3 } B. S =   C. S ={3 } D. S = ∅  2 
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng ? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
A. AB = CD
B. AB = DC
C. AC = BD
D. AB + AC = AD
Câu 9: Cho tập hợp M = { x∈ R | 2x2 – 5x + 2 = 0 }, khẳng định nào đúng ? 1 1 1 A. M ⊂ {− ; 1 ; 1 } B. M = { ; 2 4 } C. M ⊂ { ; 1 ; 2 } D. M = {− ; 1 ; 2 } 2 2 2
Câu 10: Cho parabol (P): 2
y = x − 2mx + m + 3 , với m là tham số dương. Biết đỉnh của (P) thuộc đường
thẳng y = x + 2 , khi đó các giá trị m thuộc khoảng: A. ; 1 ( 4) B. (− ) 1 ; 2 C. ( ; 0 ) 3 D. (− ) 1 ; 1 r r r r r r
Câu 11: Cho các vectơ a = (4; 2 − ),b = (−1;− )
1 , c = (2;5) . Phân tích vectơ b theo vectơ ac , ta được: r 1 r 1 r r 1 r 1 r r 1 r r r 1 r 1 r
A. b = − a + c
B. b = − a c
C. b = − a − 4c
D. b = a c 8 4 8 4 2 8 4
Câu 12: Cho các tập hợp A = ( ; 1 ]; 5
B = {x R | − 2 ≤ x ≤ 3 }. Khi đó A B bằng: A. ( ; 1 ] 3 B. ( ; 3 ] 5 C. [−2 ] ;1 D. [ ; 1 ] 3
Trang 1/2 - Mã đề thi 802
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 x − 1
( − m)x m = 0 có hai nghiệm phân biệt và
nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia. 1 1 1 1
A. m = 2; m = −3
B. m = −2; m = −
C. m = − ; m =
D. m = − ; m = 3 2 2 3 2
Câu 14: Tam giác ABC vuông ở A và có góc 0 ˆ
B = 30 . Khẳng định nào sau đây sai ? 3 1 3 1 A. cos B = B. cos C = C. sin C = D. sin B = 3 2 2 2
Câu 15: Cho M là trung điểm AB, đẳng thức nào sai ? uuur uuur uuur uuur A. M . A AB = −M . A AB B. M . A MB = M . A MB uuuur uuur uuur uuur
C. AM .AB = AM .AB D. M . A MB = −M . A MB
Câu 16: Tất cả các giá trị của m để hàm số y = (2 − m)x + m
5 nghịch biến trên R là: A. m > 2 B. m ≠ 2 C. m = 2 D. m < 2
Câu 17: Cho ∆ABC, gọi D là trung điểm cạnh AC, K là trọng tâm BCD
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 3KB − 2KC = AK
B. 2KB + 3KC = AK 1 1 1 1 C. KB KC = AK D. KB + KC = AK 3 2 2 3 Câu 18: Cho hàm số 2 y = x − 2 2
x + 4 + 3 , khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -1
B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng -2
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất khi x = 0
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi x = 1
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại CAC = 9 và BC = 5. Tích vô hướng AB BC . bằng: A. 81 B. − 25 C. 0 D. − 45
Câu 20: Cho hình thang ABCD vuông tại AD, AB = 4a; CD = 2a , AD = 3a, gọi N là điểm thuộc cạnh
AD sao cho NA = 2a . Tích (NB + NC DC ). bằng : A. 2 16a B. 2 −12a C. 2 − 8a D. 2 12a x
Câu 21: Tìm tập xác định của phương trình − 3 = x + 2 là: x + 2 y A. ( 2 − ;+∞) B. (−∞; −2] 2 C. [ − 2; +∞)
D. (−∞; −2)
Câu 22: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị là hình vẽ bên ? 1 A. y = 3 2 x − 2x + 1 B. y = 2 2 − x + 3x +1 C. 2
y = x − 3x + 1 D. y = 2 2 x − 3x + 1 3/4 x 2 O 1/2 1
Câu 23: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, uuur uuur
AC, BC . Tổng MP + NP bằng vec tơ nào ? A. PA B. AM C. PB D. AP
Câu 24: Khi sử dụng MTBT với 7 chữ số thập phân ta được 10 = 162277 , 3
. Giá trị gần đúng của 10
chính xác đến hàng phần trăm là: A. 3,17 B. 3,15 C. 3,20 D. 3,16
Câu 25: Có hai cây cột dựng vuông góc với mặt đất lần lượt cao 1m4m, khoảng cách giữa hai chân cột
5m. Từ điểm M nằm trên mặt đất ở giữa hai chân cột, người ta giăng dây nối đến hai đỉnh cột. Độ dài sợi
dây nối hai đỉnh cột và đi qua điểm M ngắn nhất bằng: A. 7,410 m B. 7,017 m C. , 7 071 m D. 7,236 m
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 802 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
LIÊN TRƯỜNG THPT TP. VINH
Môn : Toán - Khối 10
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 801
Câu 1: Khi sử dụng MTBT với 7 chữ số thập phân ta được 8 = 828427 , 2
, giá trị gần đúng của 8 chính
xác đến hàng phần trăm là: A. 2,81 B. 2,82 C. 2,83 D. 2,80
Câu 2: Cho hình thang ABCD vuông tại AD, AB = 3a; CD = 2a , AD = 3a, gọi M là điểm thuộc cạnh
AD sao cho MA = a . Tích (MB + MC).AB bằng : A. 2 − 4a B. 2 16a C. 2 − 8a D. 2 15a uuur
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), C(3;7). Tọa độ của vectơ CA là: uuur uuur uuur uuur A. CA = (5;7)
B. CA = (−5;−7) C. CA = (1;7) D. CA = ( 7 − ;5)
Câu 4: Cho α β là hai góc khác nhau và bù nhau. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. cosα = − cos β
B. cot α = cot β
C. tanα = − tan β
D. sinα = sin β
Câu 5: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc AC sao
cho CN = 2NA ; K là trung điểm của MN. Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 1 1 1 A. KD = AB + AC B. KD = AB AC 4 3 4 3
C. KD = 3AB − 4AC
D. KD = 4 AB + 3AC
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2
x − (m +1)x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt và
nghiệm này bằng một nửa nghiệm kia. 1 1 1 1 A. m = ; m = B. m = ; m = −3
C. m = 2; m =
D. m = 2; m = −3 2 3 2 2 uuur uuur
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCDAB = 4, AD = 3. Tính độ dài vectơ AB + AD . A. 12 B. 5 C. 7 D. 7 x
Câu 8: Tập xác định của phương trình + 4 = x + 2 là: x − 3 A. ( ; 3 + ∞) B. [ ; 3 + ∞) C. ( 2 − ;+∞) D. [− ; 2 + ∞)
Câu 9: Giả sử I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây sai ? uur uuur uuur uur uur r
A. 2OI = OA + OB, với điểm O bất kì
B. IA + IB = 0 uuur uur uur uuur
C. BA = 2IB D. 2 AI = . AB r r r r r r
Câu 10: Cho các vectơ a = (4; 2 − ),b = (−1;− )
1 , c = (2;5) . Phân tích vectơ c theo vectơ ab , ta được: r 1 r r r 1 r r r r 1 r r 1 r r A. c = a − 4b
B. c = − a + 4b C. c = 4 − a b
D. c = − a − 4b 2 2 2 2
Câu 11: Xét hai mệnh đề:
(I): Tam giác ABC cân khi và chỉ khi nó có hai góc bằng nhau.
(II): Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi nó có 4 cạnh bằng nhau.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Cả (I) và (II) đúng B. (I) đúng và (II) sai C. Cả (I) và (II) sai
D. (II) đúng và (I) sai
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình x − 2 = −x .  2   2  A. S = ∅ B. S =  ; 2  C. S = {2 } D. S =    5   5 
Trang 1/2 - Mã đề thi 801 Câu 13: Cho hàm số 2 y = x + 2 4 2
x −1, khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất khi x = 3
B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi x = 1
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 3
Câu 14: Cho các tập hợp A = [− ; 2 ]; 3
B = {x R | 1 < x ≤ 5 }. Khi đó AB bằng: A. (3;5] B. (1;3] C. [−2 ] ;1 D. [−2;5]
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông có AB
= AC = 3 . Tính tích vô hướng AC CB . bằng: A. 0 B. − 9 C. 3 D. 9 y
Câu 16: Tất cả các giá trị của k để hàm số y = 1
( − k)x + k − 2 đồng biến trên R 2 là: A. k > 1 B. k > 2 C. k < 1
D. k > 0 1
Câu 17: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị là hình vẽ bên. A. y = 3 2 − x + 2x +1 B. 2
y = −x + 3x + 1 3/4 x C. y = 2 2 − x + 3x +1 D. y = 2 2 x − 3x +1 2 O 1
Câu 18: Tam giác ABC vuông tại A và có góc 0 ˆ
B = 50 . Hệ thức nào sau đây sai ? A. 0 ( , AB CB) = 50 B. 0 ( AC, CB) = 140 C. 0 (BC, AC) = 40 D. 0 ( AB, BC) = 50
Câu 19: Cho tập hợp A = { x N | x < 3 } . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. A = { 0; ; 1 2 }
B. A = { ; 1 2; 3 }
C. A = { ; 1 2 }
D. A = { 0; ; 1 2; 3 }
Câu 20: Biết đồ thị hàm số 2
y = x + bx + c đi qua các điểm (
A 0; 2), B(1;5) . Khẳng định nào đúng ?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -1
C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng -1
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 1
Câu 21: Có hai cây cột dựng vuông góc với mặt đất lần lượt cao 1m4m, khoảng cách giữa hai chân cột
5m. Từ điểm M nằm trên mặt đất ở giữa hai chân cột, người ta giăng dây nối đến hai đỉnh cột. Độ dài sợi
dây nối hai đỉnh cột và đi qua điểm M ngắn nhất bằng: A. 7,410 m B. 7,017 m C. 7,236 m D. , 7 071 m
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur r uuur uuur r
A. OB = OD
B. OA + OC = AC
C. OB + OD = 0
D. OA + OB = 0
Câu 23: Cho hai tập A = {1;2 } ;3 và B = {0;1;3 }
;5 . Tất cả các tập hợp thỏa mãn X AB là: A. ∅; { } 1 ; { } 3 ; {1, } 3 B. ∅; { } 1 ; { } 3 ; {1, } 3 ; {1,3, } 5 C. { } 1 ; { } 3 ; {1, } 3 D. ∅; { } 1 ; { } 3 uur uuur uur uuur uur uuuur
Câu 24: Cho ba lực F = M ,
A F = MB, F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. 1 2 3 uur uur uur
Cho biết cường độ lực F , F đều bằng 50N và tam giác MAB vuông tại M. Tìm cường độ lực F . 1 2 3 A. 86,60 N B. 100 N C. , 70 71 N D. 17 , 70 N
2x − 3y + z = 0 
Câu 25: Hệ phương trình y − 3z − 4 = 0
có nghiệm (x0; y0; z0) thì tổng x0 + y0 + z0 bằng:
x − 2y z −1= 0 A. -2 B. 4 C. 3 D. 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 801 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
LIÊN TRƯỜNG THPT TP. VINH
Môn : Toán - Khối 10
Thời gian làm bài: 45 phút 1 2 3
Câu 1. ( 2,0 điểm ). a/ Vẽ đồ thị (P) của hàm số y =
x − 2x + , tìm x để (P) nằm 2 2
phía dưới trục Ox. b/ Cho hàm số 2
y = 5 − x có đồ thị (C) và điểm A(2; 4). Tìm tọa độ điểm M
thuộc (C) sao cho AM có độ dài ngắn nhất
x + x − 3 − 9
Câu 2. ( 1,0 điểm ). Giải phương trình: − 2 = 0 . x − 3
Câu 3. ( 1,0 điểm ). Trong mặt phẳng Oxy cho ∆ABCA(2; -3), B(4; 1), C(-2; -5).
Chứng minh ∆ABC cân, tính độ dài đường cao AH của ∆ABC.
Câu 4. ( 1,0 điểm ). Cho hình vuông ABCD. Gọi G là trọng tâm ∆ABC, K là điểm thuộc
cạnh CD. Chứng minh nếu AGGK thì KC = 2KD.
------------------Hết---------------------
HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2017-2018 Câu Hướng dẫn 1
a/ Đồ thị hàm số là một Parabol quay bề lõm lên trên y 4
có đỉnh I(2;-1/2), có trục đối xứng là đường thẳng x = 2,
đi qua các điểm A(1; 0), B(3; 0); C(0; 3/2) 2 3/2
Dựa vào đồ thị ta có để (P) nằm phía dưới trục Ox
điều kiện là: 1< x <3 1 5 x O 3
b/ Điều kiện: | x |≤ 5 . M∈(C) nên M ( ; a 5 2 − a ) , 2 2 2 2 AM = (a − ) 2 + ( 5 − a − ) 4 = 25 − ( 4 a + 2 5 2
a ) . Chứng minh: a + 2 5 2 − a ≤ 5 ⇔ 2 5 2
a ≤ 5− a ⇔ (a − ) 1 2 ≥ 0
Do đó AM ≥ 5 , dấu bằng xẩy ra khi a = 1 ⇒ M(1; 2).
Điều kiện xđ: x > 3 (*). (1) ⇔ x + x − 3 − 9 = 2 x − 3 ⇔ x − 3 − x − 3 − 6 = 0 (2) 2
Đặt x −3 =t > 0 (2) ⇒ 2
t t − 6 = 0 ⇒ t = -2 ( loại ) ; t = 3 t = 3 ⇒ x = 12 ( thỏa mãn (*) )
AB = 2 5; AC = 2 5 ⇒ ∆ABC cân tại A. 3
Gọi H là trung điểm BCAHBCAH là đường cao của ∆ABCAH = 2
Gọi cạnh hình vuông là a. Đặt AB = a; AD = b D A DK K 4
⇒ | a |= | b |= ; a . a b = 0 , đặt = x DC 1 1
ta có AG = ( AB + AC) = (2a + b) ; G 3 3 B C 1 1
GK = AK AG = b + xa − (2a + b) = 3 [( x − ) 2 a + 2b] 3 3 1 1 AG GK ⇔ .
AG GK = 0 ⇔ (2a + b). 3 [( x − )
2 a + 2b] = 0 ⇔ 2 2 a 3 ( x − ) 2 + 2 2 a = 0 3 3
x = 1/3 ⇔ KC = 2KD
(Hs có thể phân tích trực tiếp vecto, hoặc đưa vào trong hệ tọa độ)
LIÊN TRƯỜNG THPT TP. VINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN KHỐI 10 (17-18) ma cau dap ma cau dap ma cau dap ma cau dap ma cau dap ma cau dap de hoi an de hoi an de hoi an de hoi an de hoi an de hoi an 801 1 C 803 1 C 805 1 D 807 1 B 809 1 B 811 1 A 801 2 D 803 2 D 805 2 A 807 2 A 809 2 A 811 2 D 801 3 B 803 3 A 805 3 B 807 3 C 809 3 B 811 3 C 801 4 B 803 4 D 805 4 A 807 4 D 809 4 A 811 4 D 801 5 A 803 5 B 805 5 C 807 5 D 809 5 C 811 5 B 801 6 C 803 6 B 805 6 B 807 6 C 809 6 C 811 6 D 801 7 B 803 7 C 805 7 D 807 7 D 809 7 D 811 7 B 801 8 A 803 8 B 805 8 C 807 8 A 809 8 B 811 8 A 801 9 C 803 9 C 805 9 C 807 9 B 809 9 B 811 9 B 801 10 D 803 10 A 805 10 B 807 10 B 809 10 C 811 10 A 801 11 B 803 11 D 805 11 B 807 11 B 809 11 C 811 11 B 801 12 A 803 12 C 805 12 C 807 12 B 809 12 C 811 12 C 801 13 B 803 13 B 805 13 C 807 13 B 809 13 A 811 13 C 801 14 D 803 14 C 805 14 B 807 14 C 809 14 B 811 14 B 801 15 B 803 15 B 805 15 B 807 15 D 809 15 A 811 15 C 801 16 C 803 16 B 805 16 C 807 16 B 809 16 C 811 16 B 801 17 C 803 17 A 805 17 A 807 17 A 809 17 A 811 17 A 801 18 D 803 18 A 805 18 A 807 18 A 809 18 B 811 18 D 801 19 A 803 19 D 805 19 D 807 19 D 809 19 A 811 19 A 801 20 A 803 20 D 805 20 D 807 20 D 809 20 D 811 20 D 801 21 D 803 21 A 805 21 D 807 21 A 809 21 D 811 21 C 801 22 C 803 22 A 805 22 D 807 22 C 809 22 D 811 22 C 801 23 A 803 23 C 805 23 D 807 23 C 809 23 D 811 23 D 801 24 C 803 24 D 805 24 A 807 24 A 809 24 D 811 24 D 801 25 D 803 25 D 805 25 A 807 25 C 809 25 B 811 25 A
Document Outline

  • KHOI 10_HK1-2_802.doc
  • KHOI 10_HK1-1_801.doc
  • DE TU LUAN HK1 KHOI 10 _17-18_.doc
  • DAP AN DE THI HK 1 TOAN K10 (17-18).xls