



Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TOÁN – KHỐI 10 – THỜI GIAN 90 PHÚT ĐỀ 103
Bài 1 (1đ) : Giải và biện luận phương trình: (m2 + m) x + 1 = 2x + m
Bài 2 (2đ) : Cho phương trình 2
(m 1)x (2m 1)x m 3 0
a) Biết phương trình có một nghiệm là 1. Tìm nghiệm còn lại
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm sao cho 2 2 49 x x 1 2 4 Bài 3 (3đ) : a/ 2 x 4x 3 x 3 b/ 2 3x 6x 5 8 2x c/ 2 2
x x 3x 5 3x 7
Bài 4 (1đ) : Chứng minh: a bb cc a 8abc , a, , b c 0
Bài 5 (3đ) : Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho ba điểm A(2 ; 3) , B (2 ; 1 ) , C (3 ; 3)
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Tính diện tích tam giác ABC
b) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
c) Tìm toạ độ điểm E sao cho AE = 2AB + 3AC
d) Tìm toạ độ tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC HẾT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TOÁN – KHỐI 10 – THỜI GIAN 90 PHÚT ĐỀ 104
Bài 1 (1đ) : Giải và biện luận phương trình: (m2 – m) x – 1 = 2x + m
Bài 2 (2đ) : Cho phương trình 2
(m 2)x (2m 1)x m 2 0
a) Biết phương trình có một nghiệm là 2. Tìm nghiệm còn lại
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm sao cho 2 2 25 x x 1 2 16 Bài 3 (3đ) : a/ 2 x 4x 9 2x 9 b/ 2 x 3x 5 5 2x c/ 2 2
x x x 3 x 9
a b b c c a Bài 4 (1đ) : Chứng minh: 8 , a,b, c 0
b c c a a b
Bài 5 (3đ) : Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho ba điểm A(1 ; 3) , B (2 ; 1 ) , C (3 ; 1)
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Tính diện tích tam giác ABC
b) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
c) Tìm toạ độ điểm F sao cho BF = AB + 2AC
d) Tìm toạ độ điểm H sao cho A đối xứng H qua B. HẾT
ĐÁP ÁN TOÁN 10 – HỌC KỲ 1 ĐỀ 103 ĐỀ 104
Bài 1: (m2 + m) x + 1 = 2x + m
Bài 1: (m2 – m) x – 1 = 2x + m
Pt (m2 + m – 2 )x = m – 1
0.25 Pt (m2– m – 2 )x = m + 1 m 1 m 1 m 2 m 1
pt có nghiệm duy nhất x 0.25
pt có nghiệm duy nhất x m 2 2 m m 2 m 1 2 m m 2
m = 1: pt 0x = 0: pt có nghiệm tùy ý
0.25 m = – 1: pt 0x = 0: pt có nghiệm tùy ý
m = – 2 : pt 0x = – 3 : pt vô nghiệm
0.25 m = 2 : pt 0x = 3 : pt vô nghiệm Bài 2: 2
(m 1)x (2m 1)x m 3 0 Bài 2: 2
(m 2)x (2m 1)x m 2 0
a) Biết phương trình có một nghiệm là 1. Tìm
a) Biết phương trình có một nghiệm là 2. Tìm nghiệm còn lại nghiệm còn lại
Thay x 1 vào phương trình ta được:
Thay x 2 vào phương trình ta được: 3 8 2 0.5
(m 1).1 (2m 1).1 m 3 0 m 2
(m 2).2 (2m 1).2 m 2 0 m 4 9 9 8 13 Với 3 m
thì nghiệm còn lại x 0.25
Với m thì nghiệm còn lại x 4 16 9 10
b) Tìm m để pt có 2 nghiệm : 2 2 49 x x 25 x x 1 2 4
b) Tìm m để pt có 2 nghiệm 2 2 1 2 16 a 0 1 a 0 17
Để phương trình có hai nghiệm thì m 0.25
Để phương trình có hai nghiệm thì m 0 4 0 4 b 2m 1 b (2m 1) S x x S x x 1 2 1 2 Theo định lý Vi-ét: a m 1 a m 2 Theo định lý Vi-ét: c m 3 c m 2 P x .x P x .x 1 2 a m 1 1 2 a m 2 Theo đề bài ta có Theo đề bài ta có 49 49 0.75 25 25 2 2 2 x x S 2P 2 2 2 x x S 2P 1 2 4 4 1 2 16 16 m 3(n) m 2( ) n 2 41m 146m 69 0 23 2 m m 7 36 44 0 22 m (n) m (n) 4 7 Bài 3 : a/ 2 x 4x 3 x 3 Bài 3: a/ 2 x 4x 9 2x 9 x 3 0 2x 9 0 2
x 4x 3 x 3 0.25 2
x 4x 9 2x 9 2
x 4x 3 x 3 2
x 4x 9 2x 9 x 3 9 x 2 x 5x 0 2 0.25 2 2 x 6x 18 0(vn)
x 3x 6 0 (vn) 2 x 2x 0 x 3 9 x
x 0(n) S 0; 5 2 S 0.5 x 0(l) x 5(n) x 2(l) ĐỀ 103 ĐỀ 104 b/ 2 3x 6x 5 8 2x b/ 2 x 3x 5 5 2x 8 2x 0 5 2x 0 0.25 3 2 2 x 6x 5 8 2x2 2
x 3x 5 (5 2x) x 4 5 x x 23 2 x 3 0.5 x 1 20 x 3 x 3 0.25 x 1 c/ 2 2
x x 3x 5 3x 7 c/ 2 2
x x x 3 x 9 Đặt 2
t x 3x 5 t 0 Đặt 2
t x x 3 t 0 0.25 pt 2 t t 12 0 pt 2 t t 12 0 t 3(n) t 3(n) 0.25 t 4(l) t 4(l) 2
t 3 x 3x 5 3 2
t 3 x x 3 3 x 1 x 2 S 1; 4 0.5 S 2; 3 x 4 x 3 Bài 4: Chứng minh: Bài 4: Chứng minh:
a bbcc a 8abc , a, ,bc 0
a b b c c a 8 , a,b, c 0
b c c a a b Ápdụng BĐT Cauchy ta có: Ápdụng BĐT Cauchy ta có:
a b 2 ab;b c 2 bc;c a 2 ca 0.5 a b 2 a ;b c 2 b ; c a 2 c b c c c a a a b b VT 8 a .bb . c ca 8abcdpcm 0.5 8 a .b .c VT 8dpcm c a b
Bài 5: Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho ba điểm
Bài 5: Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho ba điểm A(2 ; 3) , B (2 ; 1 ) , C (3 ; 3) A(1 ; 3) , B (2 ; 1 ) , C (3 ; 1)
a/Chứng minh tam giác ABC là tam giác
a/Chứng minh tam giác ABC là tam giác
vuông. Tính diện tích tam giác ABC
vuông. Tính diện tích tam giác ABC AB (0;4) , AC (5;0) 0.25 AB (1; 2 ) , AC (2;1) A .
B AC 0.5 4.0 0 AB AC A . B AC 1.( 2
) 2.1 0 AB AC 0.25 ABC vuông tại A ABC vuông tại A 1 1 1 1 S A . B AC .4.5 10 (đvdt) 0.5 S A . B AC .4.5 10 (đvdt) A BC 2 2 A BC 2 2 ĐỀ 103 ĐỀ 104
b/Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình
b/Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. bình hành.
ABCD là hình bình hành AB DC
ABCD là hình bình hành AB DC 0 3 x x 3 1 3 x x 2 D D ( D 3;7) 0.5 D D ( D 2;3) 4 3 y y 2 1 y y D D 3 D D 7
c/ Tìm toạ độ điểm E sao cho
c/ Tìm toạ độ điểm F sao cho AE = 2AB + 3AC BF = AB + 2AC x 2 2.0 3.5 x 13 x 2 1 3.2 x 9 E E E(13;5) F F F(9;6) y y y y F 1 2 3.1 F 6 E 3 2.4 3.0 E 5 0.75
d/ Tìm toạ độ tâm O của đường tròn ngoại tiếp
d/ Tìm toạ độ điểm H sao cho A đối xứng H tam giác ABC qua B.
O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC O là trung
A đối xứng H qua B B là trung điểm AH
điểm BC (Vì ABC vuông tại A nên nhận BC là 0.25 đường kính) x x x x 1 x B C 2 3 1 x A H x 2 H O 2 2 2 0.25 B 2 2 y y y y 3 y B C 1 3 y 1 A H y B 1 H O 2 2 2 2 1 ( O ; 1 ) 0.25 x 3 H 2 H(3; 1 ) y H 1