Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Việt Thanh – TP HCM

Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Việt Thanh – TP HCM được biên soạn theo dạng đề tự luận, đề gồm 01 trang với 06 bài toán, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết, mời bạn đọc đón xem

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS&THPT VIỆT THANH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 1 trang )
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
không kể thời gian phát đề
Câu 1. ( 1 điểm ) Cho Parabol (P):
2
2
y ax x c
. Xác định (P) biết (P) có đỉnh
(1; 3)
I
Câu 2. (1 điểm ) Cho
0 0
1
cos ,(90 180 )
3
x x
, tính các giá trị lượng giác còn lại của
góc x.
Câu 3. (3 điểm ) Giải phương trình:
a)
1 2 3
b)
3 7 4
x x
c)
2
3 10 44 8
x x x
Câu 4. (2 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( 2;2), (2;2), ( 1; 2)
A B C
a)Chứng minh tam giác ABC cân. Tính chu vi tam giác ABC.
b)Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành
Câu 5. ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC có
8; 5; 7
AB AC BC
a)Tính số đo góc A và diện tích tam giác ABC
b)Tính độ dài đường cao kẻ từ A, bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp
tam giác ABC
Câu 6. (1 điểm ) Cho
2
( ) : 4 3
P y x x
và đường thẳng
( ) : y m
d
. Tìm m để đường
thẳng d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương.
--Hết--
Họ và tên học sinh:…………………………………………………..
Số báo danh:…………………………………………………………..
Phòng thi: ……………
Đáp án
Câu 1.(1đ)
2
2
y ax x c
đỉnh
(1; 3)
I
Đỉnh
2
2 3
(1; 3) ( )
2
1
2
( ) : 2 2 3
3
a c
I P
a
a
P y x x
c
0.25--0.25
0.25— 0.25
Câu 2. (1 điểm )
0 0
1
cos ,(90 180 )
3
x x
2
8 2 2
sin sinx
9 3
x
2
tanx 2 2;cotx
4
0.25—0.25
0.25---0.25
Câu 3. (3 điểm )
a)
1 2 3
x x
1
1 0
1
1 2 3
( )
4
x
x
x x
x nhan
Vậy
1
{ }
4
S
0.5-0.25-
0.25
b)
3 7 4
x x
3 7 4 1
3 7 4 7
x x x
x x x
Vậy
{1;7}
S
0.5-0.25-
0.25
c)
2
3 10 44 8
x x x
2
2 2
2
8 0
3 10 44 8
3 10 44 64 16
8
8
6
2 6 108 0
9
x
x x x
x x x x
x
x
x
x x
x
Vậy
{6; 9}
S
0.25
0.25-0.25
0.25
Câu 4. (2 đi
m )
( 2;2), (2;1), ( 1; 2)
A B C
a)tam giac cân
tính chu vi tam giác
2
2
2
4 1 17
1 4 17
1 3 10
AB
AC
BC
AB AC
nên tam giác cân tại A
Chu vi
2 17 10
P
0.25—0.5
0.25
b) Tìm D để ACBD là hình
bình hành
(1; 4)
DB (2 ;1 )
AC
x y
ACBD là hình bình hành
AC DB
0.25—0.25
1 2 1
4 1 5
x x
y y
0.25—0.25
Câu 5. (2 điểm )
8; 5; 7
AB AC BC
a)Số đo góc A, diện tích
tam giác
2 2 2 2 2 2
8 5 7 1
2 . 2.8.5 2
AB AC BC
CosA
AB AC
0
60
A
0
1 1
. .sin 8.5.sin 60 10 3
2 2
S AB AC A
0.25
0.25
0.25-0.25
b) Tính AH,R,r
1 2 20 3
.
2 7
S
S AH BC AH
BC
. . 8.5.7 7 3
4 3
40 3
AB AC BC
S R
R
8 5 7
10
2
3
3
p
S
S pr r
p
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 6. (1 điểm)
2
( ) : 4 3
P y x x
( ) : y m
d
Phương trình hoành độ giao điểm
2 2
4 3 4 3 0
x x m x x m
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương
0 2 3 0
1
0 3 0
3
0 4 0
m
m
P m
m
S
Vậy 1<m<3 thỏa yêu cầu bài toán
0.25
0.5
0.25
| 1/3

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG THCS&THPT VIỆT THANH ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 1 trang )
không kể thời gian phát đề
Câu 1. ( 1 điểm ) Cho Parabol (P): 2
y  ax  2x  c . Xác định (P) biết (P) có đỉnh I(1; 3  ) 1 Câu 2. (1 điểm ) Cho 0 0
cos x  , (90  x  180 ) , tính các giá trị lượng giác còn lại của 3 góc x.
Câu 3. (3 điểm ) Giải phương trình: a) x 1  2  3x b) 3x  7  4x c) 2 3x 10x  44  x  8
Câu 4. (2 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho (
A 2; 2), B(2; 2),C(1; 2)
a)Chứng minh tam giác ABC cân. Tính chu vi tam giác ABC.
b)Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành
Câu 5. ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC có AB  8; AC  5; BC  7
a)Tính số đo góc A và diện tích tam giác ABC
b)Tính độ dài đường cao kẻ từ A, bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC Câu 6. (1 điểm ) Cho 2
(P) : y  x  4x  3 và đường thẳng (d) : y  m . Tìm m để đường
thẳng d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương. --Hết--
Họ và tên học sinh:…………………………………………………..
Số báo danh:………………………………………………………….. Phòng thi: …………… Đáp án Câu 1.(1đ) a  2  c  3  I (1; 3  ) (P)   2  2 y  ax  2x  c  1 0.25--0.25 Đỉnh  a đỉnh I (1; 3  ) a  2  2  
 (P) : y  2x  2x  3 c  3 0.25— 0.25 Câu 2. (1 điểm ) 8 2 2 2 sin x   sinx  9 3 1 0 0 0.25—0.25
cos x  ,(90  x  180 ) 3 2 tanx  2 2;cotx  0.25---0.25 4 Câu 3. (3 điểm ) a) x 1  2  3x x  1  x 1  0     1 Vậy 1 S  { } x 1  2  3x x  (nhan)  4 0.5-0.25-  4 0.25 b) 3x  7  4x 3x  7  4x x  1 0.5-0.25-   Vậy S  {1;7} 3x 7 4x     x  7 0.25 c) 2 3x 10x  44  x  8 8   x  0 2
3x 10x  44  8  x   2 2 3
 x 10x  44  64 16x  x 0.25 x  8 x  8     x  6 0.25-0.25 2 2x  6x 108  0  x  9  Vậy S  {6; 9  } 0.25 Câu 4. (2 điểm ) ( A 2;2), B(2;1),C( 1  ; 2  ) a)tam giac cân 2 AB  4 1  17 tính chu vi tam giác 2
AC  1 4  17  AB  AC nên tam giác cân tại A 0.25—0.5 2 BC  1 3  10 Chu vi P  2 17  10 0.25 
b) Tìm D để ACBD là hình AC  (1;4)   0.25—0.25 bình hành 
ACBD là hình bình hành AC  DB DB  (2  ; x 1 y) 1   2  x x  1 0.25—0.25     4   1 y  y  5 Câu 5. (2 điểm ) AB  8; AC  5; BC  7
a)Số đo góc A, diện tích 2 2 2 2 2 2 AB  AC  BC 8  5  7 1 0.25    tam giác CosA 2A . B AC 2.8.5 2 0.25 0 A  60 1 1 0 S  A .
B AC.sin A  8.5.sin 60 10 3 0.25-0.25 2 2 b) Tính AH,R,r 1 2S 20 3 0.25 S  AH.BC  AH   2 BC 7 A . B AC.BC 8.5.7 7 3 S   R   4R 40 3 3 0.25 8  5  7 p   10 0.25 2 S 3 0.25 S  pr  r   p 3 Câu 6. (1 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm 0.25 2 2
x  4x  3  m  x  4x  3  m  0 2 (P) : y  x  4x  3
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương (d) : y  m   0 2  3  m  0   m  1 0.5 P  0  3   m  0     m  3 S  0 4  0   0.25 Vậy 1