Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 8 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Quận 3 – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 8 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Quận 3 – TP HCM, đề gồm có 01 trang với 06 bài toán tự luận, thời gian học sinh làm bài 90 phút (không tính thời gian giáo viên coi thi phát đề).

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:
2
3 4 3
a) 2x x x
3 2
15 10b)
2 : 2
x x x x
Câu 2. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
2
3x 12
b)
2
7 2( 7)
x x x
c)
3 2
8 8 2
x x x
d)
2 2
12 36
x y y
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Rút gọn phân thức:
3
2
36
6
x x
x x
b) Thực hiện các phép tính, rút gọn:
2
2 3 18 5
2 2 4
x
x x x
Câu 4. (1,0 điểm)
Một chủ cửa hàng đã mua 100 cái điện thoại với giá 5 triệu đồng mỗi cái. Ông đã
bán 75 cái với giá 6,2 triệu đồng một cái. Sau đó, ông giảm giá để bán hết số điện thoại
còn lại. Vậy ông phải bán mỗi cái điện thoại còn lại với giá bao nhiêu để có lợi nhuận đạt tỉ
lệ 20%?
Câu 5. (1,0 điểm)
2 khu dân cư A B cùng nằm bên bờ sông
MN (như hình vẽ). Người ta muốn xây dựng một trạm
cấp nước trên bờ sông MN để cung cấp cho hai khu n
nói trên. Gọi C địa điểm đặt trạm. Hãy xác định vị
trí của C trên bờ sông MN để tổng độ dài đường ống dẫn
nước từ đó tới hai khu dân A B ngắn nhất (giả
thiết các đường ống dẫn nước là đường thẳng AC, BC).
Câu 6. (3,0 điểm)
Cho hình thang vuông ABCD (AB // CD,
0
A D 90
) AD = CD = 2AB. Gọi E
là điểm đối xứng của A qua B.
a) Chứng minh AE = 2AB và tứ giác AECD là hình vuông.
b) Gọi M trung điểm của EC I là giao điểm của BC DM. Chứng minh diện
tích tam giác DIC bằng diện tích tứ giác EBIM.
c) Biết DA và CB cắt nhau tại V. Gọi N hình chiếu của I trên AD. Chứng minh:
NI
2
= ND . NV
- Hết -
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
C
Dòng sông
B
A
N
M
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu Ý Nội dung Điểm
1
(1,5 đ)
a
(0,75 đ)
2
2 2
2 3 4 3 4 12 9 4 12 9
x x x x x x x
0,75
b
(0,75 đ)
3 2 2
15 10 2 2 15 20 41 80
x x x x x x
0,75
2
(2,0 đ)
a
(0,5 đ)
2
3 12 3 4
x xy x x y
0,5
b
(0,5 đ)
2
7 2( 7) ( 7) 2( 3) ( 7)( 2)
x x x x x x x x
0,25 x 2
c
(0,5 đ)
2
3 2 2
8 8 2 2 4 4 1 2 2 1
x x x x x x x x
0,25 x 2
d
(0,5 đ)
2 2
2
2
6 6 6
12 36
x y x y
y y
x
x
y
0,25 x 2
3
(1,5 đ)
(0,5 đ)
2
3
2
36
36
... 6
6 6
x x
x x
x
x x x x
0,25 x 2
(1,0 đ)
2
2 2 3 2 18 5
2 3 18 5
2 2 4 2 2
x x x
x
x x x x x
MTC:
( 2)( 2)
x x
2 4 3 6 18 5 10 20 10
2 2 2 2 2
x x x x
x x x x x
0,25
0,25 x 3
4
(1,0 đ)
(1,0 đ)
Giá gốc của 100 cái điện thoại là:
100 5000000 500000000
đồng
Số tiền thu được sau khi bán hết số điện thoại là:
500000000.120% 600000000
đồng
Số tiền thu được khi bán 75 cái điện thoại là:
75 6200000 465000000
đồng
Số tiền thu được khi bán 25 cái điện thoại cuối cùng:
600000000 465000000 135000000
đồng
Giá bán mỗi cái điện thoại còn lại là:
135000000: 25 5400000
đồng
(Học sinh có thể đề xuất các mức giá bán khác để tổng số
tiền bán của số điện thoại còn lại là 135 000 000 đồng)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu Ý Nội dung Điểm
5
(1,0 đ)
(1,0 đ)
Lấy A’ đối xứng với A qua MN. Đường nối A’B cắt
MN ở D. Điểm D chính là nơi đặt trạm cấp nước.
Vậy với mọi điểm C thuộc MN, ta có
CA CB CA ' CB A'B
Dấu “=” xảy ra khi C nằm giữa A’ và B hay C
≡ D
Vậy D chính nơi đặt trạm xử lý ớc trên bờ sông
MN để độ dài đường ống dẫn nước từ đó tới hai khu dân
cư A và B
ng
n
nh
t
.
0,5
0,25
0,25
6
(3,0 đ)
(Học sinh vẽ hình sai thì chỉ chấm phần đúng với hình,
còn không vẽ hình thì không chấm.)
a
(1,5 đ)
Chứng minh được:
AE = 2AB
tứ giác AECD là hình bình hành
tứ giác AECD là hình chữ nhật (hoặc hình thoi)
tứ giác AECD là hình vuông
0,25
0,75
0,25
0,25
b
(1,0 đ)
Chứng minh được: S
CMD
= S
EBC
Lý luận suy ra được S
DIC
= S
EBIM
.
0,5
0,5
c
(0,5 đ)
Chứng minh được: DIV vuông tại I
Chứng minh được: NI
2
= ND.NV
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để chấm.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
C
D
A'
M
N
A
B
N
V
M
I
D
C
B
A
E
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
C
p đ
th
p
C
p đ
cao
1. Thực hiện
phép tính
Áp dụng HĐT
và phép nhân
đơn thức cho đa
th
c
Hiểu cách chia 2
đa thức
S
câu
1(1a)
1(1b)
2
S
đi
m; T
l
%
0,75
7,5%
0,75
7,5%
1,5;15%
2.
Phân tích
đa thức
thành
nhân tử
Biết cách đặt
nhân tử chung,
Nhóm hạng tử
Phối hợp các
phương pháp
S
câu
2(2a,b)
2(2c,d)
4
S
đi
m
1,0
10%
1,0
10%
2,0;20%
3. Phân thức
đại số
Hiểu cách rút
gọn phân thức
đại số
Vận dụng
phép tính
cộng trừ phân
th
c đ
i s
Số câu
S
đi
m
1(3a)
0,5
5%
1(3b)
1,0
10%
2
1,5;15%
4. Toán thực
tế
Vận dụng các
phép tính để giải
quyết vấn đề
thực tiễn
Vận dụng
tính chất đối
xứng trục để
giải quyết vấn
đ
th
c ti
n
Số câu
S
đi
m
1(5)
1,0
10%
1(4)
1
,
0
10
%
2
2,0;20%
5. Hình học
Nhận biết các tứ
giác
Vận dụng tam
giác bằng
nhau để tính
diện tích
Vận dụng
tam giác
vuông để suy
ra hệ thức
c
a c
nh
Số câu
S
đi
m
1(7a)
1,5
15%
1(7b)
1,0
10%
1(7c)
0,5
5%
3
3,0;30%
Tổng số câu 4 5 4 13
Tổng số điểm 3,25 3,25 3,5 10
Tỉ lệ 32,5% 32,5% 35% 100%
| 1/4

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN – KHỐI 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 2x  2 3 – 4xx – 3 b)  3 2
15x –10 x  x – 2 :x – 2
Câu 2. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 3x 12xy b) 2 x  7x  2(x  7) c) 3 2 8x  8x  2x d) 2 2 x  y 12y36 Câu 3. (1,5 điểm) 3 x  36x a) Rút gọn phân thức: 2 x  6x 2 3 18  5x
b) Thực hiện các phép tính, rút gọn:   2 x  2 x  2 x  4 Câu 4. (1,0 điểm)
Một chủ cửa hàng đã mua 100 cái điện thoại với giá 5 triệu đồng mỗi cái. Ông đã
bán 75 cái với giá 6,2 triệu đồng một cái. Sau đó, ông giảm giá để bán hết số điện thoại
còn lại. Vậy ông phải bán mỗi cái điện thoại còn lại với giá bao nhiêu để có lợi nhuận đạt tỉ lệ 20%? Câu 5. (1,0 điểm)
Có 2 khu dân cư A và B cùng nằm bên bờ sông B
MN (như hình vẽ). Người ta muốn xây dựng một trạm
cấp nước trên bờ sông MN để cung cấp cho hai khu dân A
cư nói trên. Gọi C là địa điểm đặt trạm. Hãy xác định vị M C N
trí của C trên bờ sông MN để tổng độ dài đường ống dẫn
nước từ đó tới hai khu dân cư A và B là ngắn nhất (giả Dòng sông
thiết các đường ống dẫn nước là đường thẳng AC, BC). Câu 6. (3,0 điểm)
Cho hình thang vuông ABCD (AB // CD,    0
A D  90 ) có AD = CD = 2AB. Gọi E
là điểm đối xứng của A qua B.
a) Chứng minh AE = 2AB và tứ giác AECD là hình vuông.
b) Gọi M là trung điểm của EC và I là giao điểm của BC và DM. Chứng minh diện
tích tam giác DIC bằng diện tích tứ giác EBIM.
c) Biết DA và CB cắt nhau tại V. Gọi N là hình chiếu của I trên AD. Chứng minh: NI2 = ND . NV - Hết -
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN – KHỐI 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Câu Ý Nội dung Điểm a
 x  2  xx   2 2 2 3 4
3  4x 12x  9  4x 12x  9 0,75 1 (0,75 đ) (1,5 đ) b 3 2 x x  x  x  2 15 –10 – 2 – 2 15x  20x  4  1  80 0,75 (0,75 đ) a 2
3x 12xy  3xx  4y 0,5 (0,5 đ) b 2
x  7x  2(x  7)  x(x  7)  2(x  3)  (x  7)(x  2) 0,25 x 2 (0,5 đ) 2 (2,0 đ) c
x  x  x  x x  x    x x  2 3 2 2 8 8 2 2 4 4 1 2 2 1 0,25 x 2 (0,5 đ) 2 2 d x  y 12y 36 0,25 x 2 (0,5 đ)  x y 2 2 – – 6 x – y   6 x y –  6 x  36x x  2 3 x  36 (0,5 đ)   ...  x  6 0,25 x 2 2 x  6x x  x  6 3 2 3 18  5x
2 x  2  3 x  2 18  5x    (1,5 đ) 2 x  2 x  2 x  4 x  2x  2
(1,0 đ) MTC: (x2)(x  2) 0 , 2 5
2x  4  3x  6 18  5x 10x  20 10     x  2 x  2
x  2x  2 x  2 0,25 x 3
Giá gốc của 100 cái điện thoại là: 0,25 4
1005000000  500000000 đồng (1,0 đ)
(1,0 đ) Số tiền thu được sau khi bán hết số điện thoại là:
500000000.120%  600000000 đồng 0,25
Số tiền thu được khi bán 75 cái điện thoại là:
75 6 200000  465000000 đồng 0,25
Số tiền thu được khi bán 25 cái điện thoại cuối cùng:
600000000  465000000  135000000 đồng
Giá bán mỗi cái điện thoại còn lại là:
135000000 : 25  5400000 đồng 0,25
(Học sinh có thể đề xuất các mức giá bán khác để tổng số
tiền bán của số điện thoại còn lại là 135 000 000 đồng) Câu Ý Nội dung Điểm B A M N D C A' 5 (1,0 đ) (1,0 đ)
Lấy A’ đối xứng với A qua MN. Đường nối A’B cắt 0,5
MN ở D. Điểm D chính là nơi đặt trạm cấp nước.
Vậy với mọi điểm C thuộc MN, ta có
CA  CB  CA ' CB  A 'B
Dấu “=” xảy ra khi C nằm giữa A’ và B hay C ≡ D 0,25
Vậy D chính là nơi đặt trạm xử lý nước trên bờ sông
MN để độ dài đường ống dẫn nước từ đó tới hai khu dân 0,25 cư A và B ngắn nhất. V A B E M I N D C 6
(Học sinh vẽ hình sai thì chỉ chấm phần đúng với hình, (3,0 đ)
còn không vẽ hình thì không chấm.) Chứng minh được:  AE = 2AB 0,25 a
 tứ giác AECD là hình bình hành 0,75
(1,5 đ)  tứ giác AECD là hình chữ nhật (hoặc hình thoi) 0,25
 tứ giác AECD là hình vuông 0,25 b
 Chứng minh được: SCMD = SEBC 0,5 (1,0 đ)
Lý luận suy ra được SDIC = SEBIM. 0,5 c
Chứng minh được: DIV vuông tại I 0,25
(0,5 đ) Chứng minh được: NI2 = ND.NV 0,25
Lưu ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để chấm. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN – KHỐI 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Áp dụng HĐT 1. Thực hiện và phép nhân Hiểu cách chia 2
phép tính đơn thức cho đa đa thức thức Số câu 1(1a) 1(1b) 2 Số điểm; Tỉ lệ % 0,75 7,5% 0,75 7,5% 1,5;15% 2. Phân tích Biết cách đặt đa thức Phối hợp các nhân tử chung, thành phương pháp Nhóm hạng tử nhân tử Số câu 2(2a,b) 2(2c,d) 4 Số điểm 1,0 10% 1,0 10% 2,0;20% Vận dụng Hiểu cách rút 3. Phân thức phép tính gọn phân thức đại số cộng trừ phân đại số thức đại số Số câu 1(3a) 1(3b) 2 Số điểm 0,5 5% 1,0 10% 1,5;15% Vận dụng Vận dụng các tính chất đối 4. Toán thực phép tính để giải xứng trục để tế quyết vấn đề giải quyết vấn thực tiễn đề thực tiễn Số câu 1(5) 1(4) 2 Số điểm 1,0 10% 1,0 10% 2,0;20% Vận dụng Vận dụng tam tam giác Nhận biết các tứ giác bằng 5. Hình học vuông để suy giác nhau để tính ra hệ thức diện tích của cạnh Số câu 1(7a) 1(7b) 1(7c) 3 Số điểm 1,5 15% 1,0 10% 0,5 5% 3,0;30% Tổng số câu 4 5 4 13 Tổng số điểm 3,25 3,25 3,5 10 Tỉ lệ 32,5% 32,5% 35% 100%