Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Giao Thuỷ – Nam Định

Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Giao Thuỷ – Nam Định gồm 02 trang với 08 câu trắc nghiệm (02 điểm) và 04 câu tự luận (08 điểm), thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian giáo viên coi thi phát đề).

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 8 214 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Giao Thuỷ – Nam Định

Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Giao Thuỷ – Nam Định gồm 02 trang với 08 câu trắc nghiệm (02 điểm) và 04 câu tự luận (08 điểm), thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian giáo viên coi thi phát đề).

65 33 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN GIAO THU
ĐỀ KIM TRA HC K I
NĂM HỌC: 2021 2022
MÔN TOÁN LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đề)
PHN I. TRC NGHIM (2 đim)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết ch cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Thu gn biu thc
( ) ( )
22
a b a b+
ta được kết qu
A.
22
ab+
B.
22
ab
C.
4ab
D.
0
Câu 2: Tìm x biết
ta được kết qu
A.
x 0; x 100==
B.
x0=
hoc
x 100=−
C.
x 1; x 100==
D.
x 100=−
Câu 3: Điu kiện xác định ca biu thc
2
1 3 1
x 1 x 1 x

−

−−

A.
x0
x1
B.
x0
x1−
C.
x1
D.
x1
x0
Câu 4: Cho phân thc
2
x1
P
xx
=
vi
x0
x1
. Khi
x 2021=
thì phân thc P có giá tr
A.
2021
B.
1
2021
C.
1
20210
D.
2020
Câu 5: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có M là trung điểm của AD, N là trung điểm ca BC.
Cho biết
MN 12cm, AB 6cm==
. Đ dài đoạn thng CD là
A.
18
B.
16
C.
12
D.
10
Câu 6: Cho hình thoi ABCD có
o
D 55=
. S đo các góc còn lại ca hình thoi là:
A.
oo
A B 120 ,C 60= = =
B.
oo
A C 125 ,B 55= = =
C.
oo
C B 120 ,A 55= = =
D.
oo
A B 125 ,C 55= = =
Câu 7: Đưng chéo ca một hình vuông có độ dài bng
2dm
. Cnh của hình vuông đó có độ dài
A.
1dm
B.
2 2dm
C.
2
dm
2
D.
2dm
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
( )
H BC
. Biết
AB 6cm, AC 8cm==
.
Độ dài đường cao AH là
A.
4,6cm
B.
4,7cm
C.
4,8cm
D.
4,58cm
PHN II. T LUN (8 đim)
Bài 1: (2,0 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
( )
3x x 2 4x 8 +
b)
2 3 2
6xy 6x 12x 6x + + +
c)
2
2x 4x 30+−
Bài 2: (2,0 đim) Thc hin các phép tính sau:
a)
( )
2
x 3 5x 5xy
xy 3y y x y
+−
+
+−
b)
2
23
2x 2x x x 1
:
x 1 x x 1 x 1

++

+ +

Bài 3: (3,0 đim) Cho tam giác ABC vuông cân ti A, đường cao AH
( )
H BC
. Có M và N ln
t là hình chiếu ca H trên AB và AC.
a) T giác AMHN là hình gì?
b) Gọi E là điểm đi xng với B qua A; F là điểm đối xng vi C qua A. T giác BCEF là hình
gì? Vì sao?
c) Đưng thng BN ct CE ti K.Chng minh
1
CK BC.
3
=
Bài 4: (1,0 đim) Cho 3 s thc a, b, c khác 0 và
a b c 0+ +
tho mãn:
( )( )( )
a b b c c a 0+ + + =
.
Chng minh
1 1 1 1
a b c a b c
+ + =
++
--------------- HT ---------------
| 1/2

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN GIAO THUỶ
NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN TOÁN – LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm 2 2
Câu 1: Thu gọn biểu thức (a + b) − (a − b) ta được kết quả là A. 2 2 a + b B. 2 2 a − b C. 4ab D. 0
Câu 2: Tìm x biết x(x −100) − x +100 = 0 ta được kết quả A. x = 0; x =100
B. x = 0 hoặc x = 1 − 00
C. x =1; x =100 D. x = 1 − 00  1 3  1
Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức −    là 2  x −1 x −1 x
A. x  0 và x  1 B. x  0 và x  1 − C. x  1  D. x  1  và x  0 x −1
Câu 4: Cho phân thức P =
 và x 1. Khi x = 2021 thì phân thức P có giá trị là 2 x − với x 0 x 1 1 A. 2021 − B. C. D. 2020 2021 20210
Câu 5: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có M là trung điểm của AD, N là trung điểm của BC.
Cho biết MN =12cm, AB = 6cm. Độ dài đoạn thẳng CD là A. 18 B. 16 C. 12 D. 10
Câu 6: Cho hình thoi ABCD có o
D = 55 . Số đo các góc còn lại của hình thoi là: A. o o A = B = 120 ,C = 60 B. o o A = C = 125 , B = 55 C. o o C = B = 120 , A = 55 D. o o A = B = 125 ,C = 55
Câu 7: Đường chéo của một hình vuông có độ dài bằng 2dm . Cạnh của hình vuông đó có độ dài là 2 A. 1dm B. 2 2 dm C. dm D. 2 dm 2
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (HBC) . Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
Độ dài đường cao AH là A. 4,6cm B. 4,7cm C. 4,8cm D. 4,58cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x (x − 2) − 4x + 8 b) 2 3 2 6 − xy + 6x +12x + 6x c) 2 2x + 4x − 30
Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 x + 3 5x − 5xy 2  2x 2x + x  x +1 a) + b) − :   xy + 3y y(x − y) 2 3  x −1 x + x +1 x −1
Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH (HBC) . Có M và N lần
lượt là hình chiếu của H trên AB và AC.
a) Tứ giác AMHN là hình gì?
b) Gọi E là điểm đối xứng với B qua A; F là điểm đối xứng với C qua A. Tứ giác BCEF là hình gì? Vì sao? 1
c) Đường thẳng BN cắt CE tại K.Chứng minh CK = BC. 3
Bài 4: (1,0 điểm) Cho 3 số thực a, b, c khác 0 và a + b + c  0 thoả mãn: (a + b)(b + c)(c + a) = 0. 1 1 1 1 Chứng minh + + = a b c a + b + c
--------------- HẾT ---------------